Trờng Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
lI M U
Trong nhng nm gn õy , cựng vi s phỏt trin ca nn kinh t th gii. Nn
kinh t nc ta cng khụng ngng c phỏt trin theo nnkinh t th trng cú s
qunlý nh hng xó hi ch ngha. Cỏc doanh nghip cú c nhiu c hi v iu kin
thun li phỏt trin sn xut kinh doanh . Tuy vy c hi luụn ng ngha vi th
thỏch v khú khn, cỏc doanh nghip mun tn ti v phỏt trin trờn th trng phi chp
nhn cnh tranh vi nhiu doanh nghip khỏc nhau. Do ú cỏc doanh nghip phi chn
cho mỡnh phng ỏn kinh doanh t hiu qu c v chiu sõu ln chiu rng.
Cỏc doanh nghip sn xut kinh doanh , qua trỡnh sn xut kinh doanh doanh
nghip phi tiờu hao cỏc loi vt t nguyờn vt liu ....hao mũn ( khỏu hao ) mỏy múc
thit b , tr lng ... Cho nờn vic tng hp tớnh toỏn chi phớ nguyờn vt lii sn xut
kinh doanh cn c tin hnh trong tng khong thi gian nht nh . qun lý v
kim tra cht ch vic thc hin cỏc nh mc chi phớ , tớnh toỏn c kt qu tit kim
chi phớ tng b phn sn xut v ton xớ nghip, nhm mc ớch cui cựng h giỏ thnh
sn phm , h giỏ thnh sn phm l iu kin c bn doanh nghip thc hin tt vic
tiờu th sn phm , doanh nghip cú th h giỏ bỏn tiờu th v thu hi vn nhanh .
ng thi h giỏ thnh l yu t quan trng tng li nhun. Vỡ vy m k túan chi phớ
giỏ thnh sn phm luụn luụn c doanh nghip t lờn v trớ hng u.
T nhng nhn thc trờn trong thi gian tỡm hiu v thc tp ti Cụng ty TNHH
Nam Hoa em i sõu vo tỡm hiu Tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
ti cụng ty TNHH Nam Hoa
Vỡ thi gian thc tp cú hn , nờn bỏo cỏo ca em khụng trỏnh khi nhng sai sút .
Cho nờn em kớnh mong s giỳp ca cỏc thy cụ b mụn , cựng s giỳp ca cụng ty
TNHH Nam Hoa.
Em xin trõn thnh cm n!
Sinh viên : Nguyễn Thị Minh Quyên Mã SV : 04D03906
Lớp :911
11
Trờng Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Sinh viờn
Phn I
1.Tng quan v cụng ty TNHH Nam Hoa
1.1.Lch s hỡnh thnh v phỏt trin cụng ty
Cụng ty TNHH Nam Hoa c thnh lp v hot ng theo Lut doanh nghip ó
c Quc hi nc Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam Khoỏ X thụng qua Ngy 12
thỏng 6 nm 1999 ( sau gi l Lut doanh nghip ) v ng ký kinh doanh ti S k hoch
v u t thnh ph Hi Phũng.
Cụng ty l doanh nghip trong ú cú cỏc thnh viờn cựng gúp vn , cựng chia nhau
thun li cựng chia l tng ng vi phn vn gúp v chi trỏch nhim v cỏc khon n
ca cụng ty trong phm vi phn vn gúp ca mỡnh .
Cụng ty cú t cỏch phỏp nhõn y , cú con du v c m ti khon ti ngõn
hng. Cụng ty c nh nc cụng nhn s tn ti lõu di v tớnh sinh li hp phỏp ca
vic kinh doanh.
- Tờn giao dich chớnh thc : Cụng ty TNHH Nam Hoa
- Tờn giao dch quc t : Nam Hoa Corporation Limited
- Tờn vit tt : Nam Hoa Corp
- Tr s chớnh ca cụng ty : s 57 S Du Hng bng - Thnh ph Hi Phũng
- Vn iu l : 3.000.000.000 ( Ba t ng)
- Vn lu ng : 721.945.000
- Vn c nh : 2.278.055.000
- Vn vay : 721.900.000
1.2.Nhim v ca cụng ty
- Chuyờn sn xut v gia cụng cỏc sn phm hng da , gi da, mỳt xp, vi , bũi vi, keo
dỏn, giy phc v nhu cu tiờu dựng trong nuc v xut khu
Sinh viên : Nguyễn Thị Minh Quyên Mã SV : 04D03906
Lớp :911
22
Trêng §¹i häc Kinh Doanh vµ C«ng NghÖ Hµ Néi
- sản xuất nước uống tinh khiết
Trong quá trình hoạt động và phát triển , công ty có thể bổ sung thêm các lĩnh vực
hoạt động khác không thuộc đối tượng cấm kinh doanh vơi điều kiện phải đăng ký với cơ
quan có thẩm quyền.
Hiện nay công ty chủ yếu thực hiện các hợp đồng gia công với Hàn Quốc , ý, Thái
Lan
2.Bộ máy tổ chức sản xuất của công ty
2.1.Tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Công ty với mô hình quản lý là công ty TNHH có 5 thành viên . Người đứng đầu
vàcũng là người chịu trách nhiệm trước pháp luật là giám đốc. Thay mặt giám đốc điều
hành quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh là phó giám đốc
2.2.Phòng ban chức nămg bao gồm
- Phòng tài vụ : có nhiệm vụ theo dõi về mặt quản lý tài chính của công ty, lập báo cáo ,
lên kế hoạch tài chính của công ty , thực hiện hạch toán theo đúng chính sách, chế độ của
nhà nước.
- Phòng tổ chức hành chính : có nhiệm vụ tham mưu cho lãnh đạo về cán bộ , tổ chức bộ
máy nhân sự , công tác lao động tiền lương, xét duyệt chế độ thi đua , khen thưuởng và
kỷ luật
- Phòng tổng hợp : lập kế hoạch sản xuất và kinh doanh – theo dõi tình hình xuất nhập
nguyên liệu để gia công theo đơn đặt hàng .Đồng thời quản lý các hoạt động mua hàng ,
quản lý kho vật tư của công ty, xuất nhập vật tư của công ty , xuất nhập vật tư cho các
phân xưởng sản xuất.
2.3.Tổ chức bộ máy kế toán của công ty
2.3.1.Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty
Công ty TNHH Nam Hoa tổ chức bộ máy kế toán theo mô hình tập trung gồm có :
Sinh viªn : NguyÔn ThÞ Minh Quyªn M· SV : 04D03906
Líp :911
33
Trờng Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
- Trng phũng ti v t chc hch toỏn k toỏn tng hp cỏc thụng tin ti chớnh ca
cụng ty thnh bỏo cỏo tng hp ch o ph trỏch chung cỏc hot ng cụng tỏc k toỏn
- K toỏn tin mt , tin gi ngõn hng v cụng n: theo dừi hon, tm ng , lp cỏc phiu
thu, phiu chi, trờn c s ú lp s theo dừi cỏc s d hng ngy ca ti khon tin mt ,
tin gi ngõn hng v tm ng ti cụng ty
- K toỏn vt liu, cụng c dng c: theo dừi chi tit tỡnh hỡnh xut, nhp , tn kho
nguyờn vt liu, cụng c , dng c.
- K toỏn TSC kiờm k toỏn thnh phm : theo dừi s bin ng tng , gim,TSC ,
theo dừi trớch khu hao ng thi theo dừi tỡnh hỡnh xut nhp kho.
- K toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng : theo dừi tinh hỡnh thanh toỏn cỏc
khon tin lng , thng, cỏc khon BHXH , BHYT , KPC
- K toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm kiờm th qu : m s theo dừi cỏc
khon chi phớ phỏt sinh , tp hp cỏc khon chi phớ lm c s tớnh giỏ thnh sn phm
ng thi theo dừi tỡnh hỡnh thu chi v bo qun qu tin mt
*s b mỏy k toỏn ti cụng ty TNHH Nam Hoa ( s 2 Ph lc )
2.3.2.c im cụng tỏc k toỏn ca cụng ty
- Hỡnh thc k toỏn ỏp dng : Nht ký chng t
- S trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc nht ký chng t
Sinh viên : Nguyễn Thị Minh Quyên Mã SV : 04D03906
Lớp :911
Chng t gc v cỏc
bn ghi s
Bng kờ
S k toỏn chi Nht ký chng t
S k toỏn chi tit
S cỏi
44
Trờng Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Ghi chỳ :
: Ghi hng ngy
: Ghi cui ngy
: i chiu , kim tra
- Niờn k toỏn : bt u t ngy 1/1 v kt thỳc vo ngy 31/12 hng nm
- K lp bỏo cỏo ti chớnh : cụng ty lp bỏo cỏo ti chớnh theo quý
- K toỏn hng tn kho : cụng ty ỏp dng phng phỏp kờ khai thng xuyờn hch
toỏn hng tn kho
- Phng phỏp tớnh thu : cụng ty ỏp dng theo phng phỏp khu tr.
- c im quy trỡnh cụng ngh : mi loi sn phm u cú quy trỡnh cụng ngh riờng
Ti cụng ty TNHH Nam Hoa ngoi sn phm l giy cỏc loi , cụng ty cũn sn xut cỏc
sn phm bng da .
Tuy sn xut cỏc loi sn phm khỏc nhau nhng cỏc sn phm nh giy , tỳi....li
phi tri qua cỏc quy trỡnh cụng ngh ging nhau nh bũi vi , ct da , cht bỏn thnh
phm theo khuụn nh hỡnh ri chuyn sang cụng on may.
Riờng sn phm giy do tớnh chtt phc tp hn nờn ngoi vic phi tuõn theo cỏc
quy trỡnh cụng ngh trờn giy cũn tri qua mt s giai on khỏc.
Sinh viên : Nguyễn Thị Minh Quyên Mã SV : 04D03906
Lớp :911
Bỏo cỏo t i chớnh
55
Trờng Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Bỏo cỏo kt qu kinh doanh ca cụng ty nm 2007
Stt Ch tiờu Mó Thuyt
minh
S nm nay S nm trc
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v 01 VI.25 11.447.545.156 10.316.202.192
2 Cỏc khon gim tr doanh thu 02
3 Doanh thu thun v bỏn hng v cung cp
dch v ( 10 =01-02)
10 11.447.545.156 10.316.202.192
4 Giỏ vn hng bỏn ra 11 VI.27 6.414.572.733 5.376.383.992
5 Li nhun gp v bỏn hng v cung cp dch
v ( 20=10-11)
20 5.032.972.423 4.939.818.200
6 Doanh thu hot ng ti chớnh 21 VI.26
7 Chi phớ ti chớnh 22 VI.28
- Trong ú : chi phớ lói vay 23
8 Chi phớ bỏn hng 24 3.963.705.600 3.785.603.200
9 Chi phớ qun lý doanh nghip 25
10 Li nhun thun t hot ng kinh
doanh(30=20+(21-22)-(24-25)
30 1.069.266.823 1.154.215.000
11 Thu nhp khỏc 31
12 Chi phớ khỏc 32
13 Li nhun khỏc(40=31-32) 40
14 Tng li nhun k toỏn trc thu
( 50=30+40)
50 1.069.266.823 1.154.215.000
15 Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh 51 VI.30
16 Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hon lói 52 VI.30
Sinh viên : Nguyễn Thị Minh Quyên Mã SV : 04D03906
Lớp :911
66
Trờng Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
17 Li nhun sau thu thu nhp DN
nghip60=50-51-52
60 1.069.266.823 1.154.215.000
Phn II. Thc trng cụng tỏc k toỏn v tp hp chi phớ sn xut tớnh giỏ thnh sn
phm ti cụng ty TNHH Nam Hoa
1. K toỏn tp hp chi phớ sn xut ti cụng ty
Xut phỏt t thc tin hot ng sn xut v kinh doanh , cụng ty ó xỏc nh i
tng tp hp chi phớ sn xut l ton b quy trỡnh cụng ngh sn xut chi phớ . Thớch
ng vi i tng ú l phng phỏp kờ khai thng xuyờn , trong ú ton b chi phớ sn
xut phỏt sinh c tp hp v phõn loi theo tng loi sn phm , thnh phm trong
phõn xng sn xut.
2. K toỏn tp hp v phõn b chi phớ
2.1.K toỏn tp hp v phan b chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Tt c cỏc loi vt liu sau khi mua v u phi qua nhp kho . K toỏn s dng cỏc
phiu nhp kho theo dừi tỡnh hỡnh nguyờn vt liu nhp vo kho ca cụng ty , n khi
cú phiu xut kho thỡ th kho s xut kho nguyờn vt liu v ghi th kho. Khi ú k toỏn
s dng phiu xut kho theo dừi tỡnh hỡnh xut kho vt liu lm cn c tớnh giỏ vt liu
xut kho.
Ton b chi phớ nguyn vt liu trc tip sn xut sn phm ca cụng ty c
xỏc nh v sn xut theo nh mc.
Do cụng ty sn xut hng gia cụng cho nc ngoi theo n t hng cho nờn phn
ln chi phớ nguyờn vt liu trc tip l do nc ngoi a sang hoc h nh cụng ty mua
h v h qun lý . Do vy chi phớ nguyờn vt liu trc tip cụng ty b ra vo mc ớch
sn xut sn phm chim t trng nh. Nguyờn vt liu l da, gi da, vi lút... ; vt liu :
khoỏ kộo , ch may....Bờn cnh ú do tớnh cht c thự ca sn xut cho nờn ngoi cỏc
nguyờn vt liu cũn cú ớt cỏc cụng c, dng c cú giỏ tr nh phõn b 100% nh: Kim
in, kộo... Cng c k toỏn tp hp vo TK 621.
Sinh viên : Nguyễn Thị Minh Quyên Mã SV : 04D03906
Lớp :911
77
Trờng Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
VD: nh mc CPNVLTT cho tỳi ý mó 247 l: 6885 trong ú mó AW 38 l 186.
CPNVLTT trong k c xỏc nh nh sau:
CPNVLTT = Tr giỏ NVL xut - Tr giỏ NVL cũn - Tr giỏ ph liu
Trong k a vo s dng Li cui k Thu hi
Sau khi ó tớnh c cỏc s liu trờn ng thi cn c vo phiu xut kho tng b
phn tng i tng s dng vo cỏc mc ớch khỏc nhau, k toỏn NVL tin hnh lp
bng phõn b NVL, CCDC cho tng i tng s dng.
Cn c vo bng phõn b s 4( Thỏng 4/2007) k toỏn hch toỏn nh sau:
N TK 621: 107.232.741
Cú TK 152: 106.812.741
Cú TK 153: 420.000
Cui thỏng kt chuyn ton b CP NVLTT sang TK154 tp hp CP v tớnh giỏ
thnh sp. K toỏn ghi:
N TK 154: 107.232.741
Cú TK 621: 107.232.741
Cn c vo chng t ghi s cui k k toỏn lp s cỏi TK 621( Biu).
2.2 K toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip
Hin nay cụng ty ang ỏp dng 2 hỡnh thc tr lng: Tr lng theo Sp v theo
thi gian.
hch toỏn tng hp tin lng k toỏn s dng:
-TK 334: Phi tr cụng nhõn viờn
+ 334.1: Lng trong gi
+334.2: Lng ngoi gi, ph cp
-TK 338: Phi tr phi np khỏc cỏc khon trớch theo lng nh: BHXH, BHYT, KPC
úi vi cụng nhõn trc tip sn xut thỡ hỡnh thc tr lng : theo sn phm
Sinh viên : Nguyễn Thị Minh Quyên Mã SV : 04D03906
Lớp :911
88
Trờng Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Tin lng sn phm = n giỏ tin lng cho x S lng sn phm
phi tr 1 n v sn phm Hon thnh nhp kho
i vi b phn giỏn tip thỡ hỡnh thc tr lng theo thi gian :
Tin lng theo thi gian = S ngy lm x Tin long ngy
Phi tr cho cụng nhõn Vic trc tip Ca cụng nhõn ú
VD : Cn c vo bng phõn b tin lng v BHXH quý II nm 2007 k toỏn hch toỏn
nh sau :
N TK 622 : 1.021.130.811
Cú TK 334 : 912.840.092
- Cú TK 334.1 : 442.578.010
- Cú TK 334.2 : 470.262.082
Cú TK 338 : 108.290.718
- Cú TK 338.2 : 6.497.776
- Cú TK 338.3 : 88.515.602
- Cú TK 338.4 : 13.277.340
Cui k k toỏn kt chuyn ton b CPNCTT sang TK 154 tp hp chi phớ v tớnh giỏ
thnh sn phm
N TK 154 : 1.021.130.811
Cú TK 622 : 1.021.130.811
2.3.K toỏn tp hp chi phớ sn xut chung
Chi phớ sn xut chung ca cụng ty TNHH Nam Hoa gm cỏc chi phớ liờn quan n
phc v qun lý sn xut trong phm v cỏc phõn xng nh : chi phớ tin cụng v cỏc
khon phi tr cho nhõn viờn phõn xng , chi phớ NVL , CCDC dựng trong phõn xng ,
chi phớ khu hao TSC , chi phớ dch v mua ngoi , chi phớ bng tin khỏc.
2.3.1.Chi phớ nhõn viờn phõn xng
L khon tin phi tr cho b phn qun lý phõn xng , cỏc khon trớch theo lng
v cỏc khon phi tr khỏc .
Sinh viên : Nguyễn Thị Minh Quyên Mã SV : 04D03906
Lớp :911
99
Trêng §¹i häc Kinh Doanh vµ C«ng NghÖ Hµ Néi
Hình thức trả lương cho nhân viên phân xưởng là theo thời gian dựa vào bậc lương
và thời gian làm việc của nhân viên .
Cụ thể quý 2 năm 2006 kế toán hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương
của nhân viên phân xưởng như sau :
Nợ TK 621 : 244.062.661
Có TK 334 : 195.250.130
- Có TK 334.1 : 195.250.130
Có TK 338 :48.812.531
- Có TK 338.2 : 3.905.002
- Có TK 338.3 : 39.050.026
- Có TK 338.4 : 5.857.503
2.3.2.Chi phí vật liệu , công cụ dụng cụ cho sản xuất
Chi phí vật liệu, CCDC dùng cho sản xuất chung của công ty là những VL , CCDC
mang tính chất gián tiếp không cấu thành lên thực thể sản phẩm , sử dụng cho phân
xưởng như : vật liệu dùng để sửa chữa , bảo dưỡng TSCĐ , văn phòng phẩm như phụ
tùng máy , hòm catong. Tuy nhiên chỉ có phụ tùng thay thế , nhiên liệu là được hạch toán
cố định vào TK 627 còn các vật liệu , CCDC khác tuỳ theo yêu cầu quản lý mà có thể
được hạch toán vào TK 627 hay không
Căn cứ vào phiếu xuất kho , kế toán tập hợp các ch phí NVL , CCDC này vào cuối
quý .Cụ thể quý 2 năm 2007 chi phí NVL , CCDC được tập hợp như sau :
Nợ TK 627.2 : 41.556.414
- Có TK 152 : 18.436.440
- Có TK 153 : 15.503.724
- Có TK 142 : 1.616.250
- Có TK 242 : 6.000.000
2.3.3.Chi phí khấu hao TSCĐ
Sinh viªn : NguyÔn ThÞ Minh Quyªn M· SV : 04D03906
Líp :911
1010
Trờng Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Cụng ty ỏp dng phng phỏp khu hao theo ng thng :
Mc KH TSC = Nguyờn giỏ TSC
Bỡnh quõn 1 nm S nm s dng
Sau khi tớnh khu hao phi cn c vo chng t v TSC cho tng ni s dng
TSC , k toỏn TSC tin hnh phõn b chi phớ khu hao TSC vo chi phớ sn xut
chung ( TK 627) hay chi phớ ngoi sn xut ( TK 642)
Cn c vo bng phõn b KHTSC quý 2 / 2007 , k toỏn hch toỏn nh sau :
N TK 627.3 : 83.820.051
Cú TK 214.1 : 83.820.051
2.3.4.Chi phớ dch v mua ngoi
Chi phớ dch v mua ngoi ca cụng ty thng l chi phớ v in thoi, in nc ,
Fax , chi phớ sa cha ln cỏc TSC thuờ ngoi.
Cn c vo cỏc phiu chi, k toỏn tp hp v ghi vo cỏc bng kờ v nht ký chng
t.
2.3.5.Chi phớ bng tin khỏc
Chi phớ bng tin khỏc l nhng chi phớ bng tin mt , tin gi ngõn hng hoc tm
ng ngoi cỏc chi phớ nờu trờn nh chi phớ tip khỏch , chi phớ thu gom ph liu....
Da trờn cỏc chng t gc kốm theo cỏc bỏo cỏo qu kốm phiu chi , hoỏ n k
toỏn ghi vo cỏc bng kờ v nht ký chng t . Cui k k toỏn hch toỏn v kt chuyn
sang TK 154 tớnh giỏ thnh sn phm.
N TK 154 : 36.284.544
Cú TK 627 : 36.284.544
2.4.Tp hp chi phớ ton doanh nghip
Hng thỏng sau khi tp hp riờng tng khon mc CPNVLTT, CPCNTT, CPSXC k
toỏn tin hnh kt chuyn cỏc khon mc chi phớ tp hp chi phớ ton doanh nghip .
Sinh viên : Nguyễn Thị Minh Quyên Mã SV : 04D03906
Lớp :911
1111
Trờng Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Cui quý , cn c vo cỏc s cỏi TK 621 , 622 , 627 k toỏn lp s cỏi TK 154 tp hp
chi phớ sn xut trong k.
C th quý 2 / 2007 sau khi kt chuyn chi phớ sn xut k toỏn ghi :
N TK 154 : 1.734.662.670
Cú TK 621 : 107.232.741
Cú TK 622 : 1.021.130.811
Cú TK 627 : 606.299.118
2.5.ỏnh giỏ sn phm lm d cui k
Do vic sn xut gia cụng cho nc ngoi nờn ton b chi phớ b ra trong k gm
CPNVLTT gia cụng phỏt sinh khụng ỏng k cũn cỏc CPNCTT , CPSXC li chim t
trng cao . Vỡ vy cỏc CPNVL tớnh cho sn phm d dang cui k li rt nh . Do ú k
toỏn cụng ty phõn b ht CPNVLTT cho cỏc sn phm hon thnh gỏnh chu ( coi
CPNVLTT v CPSXC ca sn phm lm d u k l tng ng nhau v CPNVL
gia cụng cho sn phm lm d l chua phỏt sinh ) . Vỡ vy tớnh giỏ thnh bỏo cỏo ti
chớnh, k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh khụng ỏnh giỏ sn phm lm d.
2.6.Tớnh giỏ thnh phm
2.6.1.i tng tớnh giỏ thnh
Ti cụng ty TNHH Nam Hoa , i tng tớnh giỏ thnh l tng loi sn phm nhp
kho v k tớnh giỏ thnh theo tng quý.
2.6.2.Phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm
Trỡnh t tớnh giỏ thnh sn phm ca cụng ty Nam Hoa nh sau :
2.6.2.1.Khon mc nguyờn vt liu trc tip
i vi CPNVLTT tiờu chun phõn b gia sthnh l nh mc bỡnh quõn NVL ph ,
CCDC dựng trc tip sn xut cho tng loi sn phm.
Sinh viên : Nguyễn Thị Minh Quyên Mã SV : 04D03906
Lớp :911
1212