Câu 4:
[HH12.C3.6.BT.a] (THPT HAI BÀ TRƯNG) Trong không gian
, cho hai mặt phẳng
;
Vị trí tương đối của
là
A. Song song.
C. Vuông góc.
B. Cắt nhưng không vuông góc.
D. Trùng nhau.
Lời giải
Chọn B
.
. Vậy vị trí tương đối của
Câu 7:
là cắt nhưng không vuông góc.
[HH12.C3.6.BT.a] (CHUYÊN SƠN LA) Trong không gian với hệ tọa độ
đường thẳng
và
và
.
A.
song song với
C.
chéo
cho hai
. Xét vị trí tương đối giữa
.
.
B.
trùng
D.
cắt
.
.
Lời giải
Chọn A
qua
và có VTCP
qua
Dễ thấy
Câu 8:
và có VTCP
cùng phương với
và
nên suy ra
song song với
.
[HH12.C3.6.BT.a] (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA) Trong không gian với hệ trục toạ độ
, cho hai đường thẳng
và
tương đối hai đường thẳng nêu trên?
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Vừa cắt nhau vừa vuông góc.
. Kết luận gì về vị trí
B. Không vuông góc và không cắt nhau.
D. Vuông góc nhưng không cắt nhau.
Lời giải
Chọn C
Chọn
Ta có
là hai điểm lần lượt thuộc đường thẳng
và
nên
Mặt khác, ta có
nên
cắt
và
.
nên
.
Vậy hai đường thẳng vừa vuông góc, vừa cắt nhau.
Câu 32:
[HH12.C3.6.BT.a] (THPT HAI BÀ TRƯNG) Trong không gian
phẳng
;
.
, góc giữa hai mặt
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
Vậy
Câu 39:
ta có
.
.
[HH12.C3.6.BT.a] (THPT SỐ 2 AN NHƠN) Trong không gian với hệ tọa độ
và mặt phẳng
đến mặt phẳng
A.
có phương trình
, cho điểm
. Tính khoảng cách
từ
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 40:
[HH12.C3.6.BT.a] Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
có phương trình
là:
A. .
Câu 41:
B. .
C.
.
D. Đáp án khác.
[HH12.C3.6.BT.a] (CHUYÊN SƠN LA) Trong không gian
và điểm
. Khi đó
A. .
. Gọi
, cho mặt phẳng
là khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
B.
.
C. .
Lời giải
D. .
Chọn D
.
Câu 47:
[HH12.C3.6.BT.a] (THPT Nguyễn Hữu Quang) Trong không gian với hệ toạ độ
mặt phẳng
phẳng
A.
và điểm
. Tính khoảng cách
từ
.
.
, cho
đến mặt
.
.
B.
.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 48:
.
[HH12.C3.6.BT.a] (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Trong không gian với hệ tọa độ
, tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A. .
B.
.
C.
D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 49:
.
.
[HH12.C3.6.BT.a] (THPT PHAN ĐÌNH TÙNG ) Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho mặt phẳng
và điểm
đến mặt phẳng
,
. Tính khoảng cách từ điểm
.
A.
.
C.
.
B.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 1:
[HH12.C3.6.BT.a] (THPT QUẢNG XƯƠNG1) Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
phẳng
và điểm
Khoảng cách
, cho
từ điểm
đến mặt
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Khoảng cách từ điểm
Câu 3:
đến mặt phẳng
là:
.
[HH12.C3.6.BT.a] (THPT CHUYÊN BẾN TRE )Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
mặt phẳng
A.
và điểm
, cho
. Tính khoảng cách từ điểm
đến
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 6:
.
[HH12.C3.6.BT.a] (THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG) Trong không gian với hệ tọa độ
cho
mặt phẳng
và điểm
bằng
khi đó khoảng cách từ điểm
đến
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu 7:
.
[HH12.C3.6.BT.a] (SGD-BÌNH PHƯỚC)Trong không gian với hệ trục toạ độ
mặt phẳng
và điểm
Tính khoảng cách
, cho
từ điểm
đến
mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
.
Câu 12:
[HH12.C3.6.BT.a] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Trong không gian với hệ tọa độ
hai mặt phẳng
và
, cho
. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng đã cho là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Lấy
Câu 19:
.Do
song song với
nên Ta có
[HH12.C3.6.BT.a] (CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TÂN HỒNG PHONG) Trong không gian
với hệ trục tọa độ
, cho đường thẳng
Tìm tọa độ giao điểm
của
A.
B.
.
và
và
.
.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử
suy ra
Do
.
. Vậy
.
Câu 15: [HH12.C3.6.BT.a] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018)Trong không gian
cho mặt phẳng
:
. Toạ độ giao điểm
và đường thẳng
của đường thẳng
có phương trình
với mặt phẳng
là:
,
:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A.
Toạ của
Thay
và
,
là nghiệm của hệ phương trình:
,
Vậy
vào
ta được:
.
là giao điểm của đường thẳng
với mặt phẳng
.
Câu 19: [HH12.C3.6.BT.a] [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An-L2] Trong không gian
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A.
.
B.
.
trên mặt phẳng
C.
.
là điểm
có tọa độ?
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
là điểm
, cho điểm
.