Câu 13. [HH12.C3.6.BT.b] (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 3-2018) Trong không gian
với hệ trục tọa độ
cách từ điểm
A.
, cho điểm
đến mặt phẳng
.
B.
và mặt phẳng
. Khoảng
là
.
C.
.
D. 3.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Câu 39. [HH12.C3.6.BT.b] (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 3-2018) Trong không gian
với hệ trục tọa độ
, cho điểm
sao cho các đường thẳng
. Tổng các hoành độ hai điểm
A. 4.
B. 2.
. Biết rằng có hai điểm
trục
,
,
,
phân biệt thuộc
cùng tạo với đường thẳng chứa trục
tìm được là
C. 1.
D. 5.
Lời giải
một góc
Chọn B
Cách 1: Gọi điểm
Do
,
có
thì trung điểm
nên
.
.
Cách 2:
,
,
lần lượt là góc giữa 2 đường thẳng
và
,
Câu 10:
là
cân tại
Ta có
Gọi
của
,
với
.
.
hay
,
. Tổng các hoành độ của
,
là
.
[HH12.C3.6.BT.b](THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN-LẦN 2-2018)
Trong không gian với hệ trục
trục
là
A.
.
B.
.
Chọn B
Điểm
là hình chiếu của
, khoảng cách
C.
Lời giải
lên trục
.
từ điểm
đến
D.
nên
.
.
Câu 24:
[HH12.C3.6.BT.b](THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN-LẦN 2-2018)
Trong không gian với hệ tọa độ
tìm tất cả các giá trị của tham số
để
đường
thẳng
song
song
với
mặt
phẳng
A.
.
C. Không có giá trị nào của
Chọn D
Đường thẳng
Mặt phẳng
B.
D.
Lời giải
.
đi qua điểm
.
.
có véctơ chỉ phương
có véctơ pháp tuyến
Đường thẳng
.
.
song song với mặt phẳng
.
Với
thì
Với
Vậy
thì
Do
nên
Do
nên
(thỏa mãn)
(không thỏa mãn)
Câu 11:
[HH12.C3.6.BT.b](THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI-SÓC TRĂNG2018) Trong không gian với hệ toạ độ
, cho đường thẳng thẳng
và mặt phẳng
điểm của
A.
và
. Kí hiệu
. Tính tổng
.
B.
.
là giao
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn D
Phương trình tham số của đường thẳng
:
Lấy điểm
Gọi
nên
ta có :
Vậy
Câu 23:
.
[HH12.C3.6.BT.b](THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI-SÓC TRĂNG-
2018) Trong không gian với hệ toạ độ
. Xét mặt phẳng
cả các giá trị của
A.
.
để
B.
:
vuông góc với
.
, cho mặt phẳng
:
, là tham số thực. Tìm tất
.
C.
Lời giải
.
D.
Chọn D
Ta có véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
Ta có véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
.
Để mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
thì
.
Câu 28:
[HH12.C3.6.BT.b](THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI-SÓC TRĂNG-
2018) Trong không gian với hệ toạ độ
và điểm
A.
.
B.
, cho mặt phẳng
. Tính khoảng cách
.
C.
từ
.
đến
D.
:
.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có :
.
Câu 33:
[HH12.C3.6.BT.b](THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI-SÓC TRĂNG2018) Trong không gian với hệ toạ độ
, cho hai đường thẳng thẳng
và
đúng ?
A.
và
C.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
chéo nhau.
trùng với
.
B.
song song với
D.
cắt
.
tại điểm
.
Lời giải
Chọn A
Làm bằng phương pháp tự luận :
Đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
Đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
,
và
.
.
chéo nhau.
Làm bằng phương pháp trắc nghiệm :
Ta có :
và
Điểm
không cùng phương
không thuộc đường thẳng
Đáp án B, C loại.
Đáp án D loại.
Câu 30. [HH12.C3.6.BT.b] (Đề thi lần 6- Đoàn Trí Dũng - 2017 - 2018)Trong không gian với hệ trục
tọa độ
, cho điểm
và đường thẳng
hình chiếu vuông góc của điểm
A.
.
lên đường thẳng
B.
.
C.
. Tìm tọa độ điểm
.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
có vecto chỉ phương
là
.
.
Vì
nên
.
.
Câu 32. [HH12.C3.6.BT.b] (Đề thi lần 6- Đoàn Trí Dũng - 2017 - 2018)Trong không gian với hệ trục
tọa độ
, cho hai đường thẳng
và
. Kết luận gì về
vị trí tương đối của hai đường thẳng nêu trên?
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
B. Không vuông góc và không cắt nhau.
C. Vừa cắt nhau vừa vuông góc.
D. Vuông góc nhưng không cắt nhau.
Lời giải
Chọn C
Chọn
Ta có
và
.
và
suy ra
Mặt khác
nên
.
cắt nhau
chọn
.
Câu 48: [HH12.C3.6.BT.b] (Toán học tuổi trẻ tháng 1- 2018 - BTN) Mặt phẳng cắt mặt cầu
có phương trình là:
A.
.
B.
. C.
Lời giải
. D.
Chọn D
có tâm
và bán kính
.
nên loại đáp án.
A.
nên loại đáp án.
B.
nên loại đáp án.
C.
.