Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TOÁN TỔNG hợp về PP tọa độ KHÔNG GIAN BT muc do 2 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.99 KB, 6 trang )

Câu 7:

[HH12.C3.6.BT.b] (SGD Bắc Ninh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian với hệ
tọa độ
, cho mặt cầu
:
và hai đường thẳng
:
,
mặt cầu

:

. Viết phương trình tất cả các mặt phẳng tiếp xúc với

đồng thời song song với hai đường thẳng

A.
C.

,

.

B.
D.
Lời giải

hoặc

Chọn A


Mặt cầu

có tâm

, bán kính

qua

và có vectơ chỉ phương

qua

có vectơ chỉ phương

Mặt phẳng

.
.
.

cần tìm song song với hai đường thẳng

,

nên

có vectơ pháp tuyến là

.
Phương trình mặt phẳng


có dạng:

;

.
.

Mặt khác mặt phẳng

tiếp xúc với mặt cầu

nên ta có:
.

Câu 20:

*

(loại)

*

, ta có phương trình mặt phẳng



.

[HH12.C3.6.BT.b] (SGD Bắc Ninh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian với hệ

tọa độ

, tìm tất cả các giá trị của tham số

song với mặt phẳng
A.

để đường thẳng

:

song

:
B. Không có giá trị nào của

C.

D.
Lời giải

Chọn D
Đường thẳng

:

có một vectơ chỉ phương

:


có một vectơ pháp tuyến

và đi qua điểm

.
Mặt phẳng

Để đường thẳng

song song với mặt phẳng

.

thì :
.

Với

ta có phương trình mặt phẳng
nên

nằm trong

.

:

. Khi đó





Với

ta



phương

nên

trình

mặt

song song với

phẳng

:

.

Khi

đó

. và
.


.

Câu 24: [HH12.C3.6.BT.b] [TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG- NAM ĐỊNH –
5/2018] Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
là giao tuyến của hai mặt
phẳng



và đường thẳng

cắt nhau. Tìm tọa độ giao điểm
A.

.

B.

của hai đường thẳng

.

C.

có phương trình




.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Do đường thẳng
phẳng

nên giao điểm của

hoặc của

và mặt phẳng



cũng là giao điểm của

và mặt

.

Ta tìm

.


Vậy tọa độ giao điểm

của hai đường thẳng





.

Câu 23:
[HH12.C3.6.BT.b] (SGD Lạng Sơn - HKII - 2017 - 2018) Trong
không gian với hệ tọa độ
cho điểm
. Tính khoảng cách từ
đến trục
A. .

.
B.

Chọn B
Hình chiếu của
trục

.

C. .
Lời giải


trên trục





D.

.

. Do đó khoảng cách từ

đến

.

Câu 34:
[HH12.C3.6.BT.b] [HH12.C3.2.BT.b] (SGD Lạng Sơn - HKII - 2017 2018) Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
có tâm
cắt mặt phẳng
có chu vi

theo giao tuyến là đường tròn

. Viết phương trình mặt cầu

A.


.

.

B.

C.

.

.

D.
Lời giải

.

Chọn B
Bán kính của đường tròn giao tuyến là
nên bán kính
Vậy phương trình mặt cầu là

,

.
.


Câu 37:


[HH12.C3.6.BT.b] (SGD Lạng Sơn - HKII - 2017 - 2018) Trong

không gian với hệ trục tọa độ
điểm

, cho đường thẳng

. Tìm tọa điểm

A.

.



là hình chiếu vuông góc của

B.

.

C.

.

trên

D.

.

.

Lời giải
Chọn D
Giả sử

là hình chiếu của

trên

.
Vectơ chỉ phương của

:

Do

. Điều này tương đương với

nên

.
.

Vậy

.

Câu 39:
[HH12.C3.6.BT.b] (THPT Ninh Giang - Hải Dương - HKII - 2017 2018 - BTN) Trong không gian

, cho bốn điểm
,
,
,

. Tính khoảng cách từ điểm

đến mặt phẳng

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

.

Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng




.
.

Câu 40:

[HH12.C3.6.BT.b] (THPT Ninh Giang - Hải Dương - HKII - 2017 -

2018 - BTN) Trong không gian
và mặt phẳng
A.

.

, cho đường thẳng
. Giao điểm của

B.

.

C.
Lời giải


.



D.

.

Chọn B
Phương trình tham số của đường thẳng

Tọa độ điểm

Vậy

.

là nghiệm của hệ



với

.

.


Câu 41:
[HH12.C3.6.BT.b] (THPT Ninh Giang - Hải Dương - HKII - 2017 2018 - BTN) Trong không gian
, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng

A.


.

. B.

. C.

. D.

.

Lời giải
Chọn A
Gọi điểm

.

Ta có
Câu 44:

.

[HH12.C3.6.BT.b] (THPT Ninh Giang - Hải Dương - HKII - 2017 -

2018 - BTN) Trong không gian
là điểm

, viết phương trình mặt cầu

, đồng thời


thỏa mãn

cắt trục

có tâm

tại hai điểm phân biệt

,

.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A

Gọi
là hình chiếu của
Ta có

lên trục

,

nên

.

.

Bán kính mặt cầu:

.

Vậy phương trình mặt cầu là:
Câu 47:

.

[HH12.C3.6.BT.b] (THPT Ninh Giang - Hải Dương - HKII - 2017 -

2018 - BTN) Trong không gian
:
A.
C.


, cho điểm

. Tính khoảng cách từ điểm
.
.

và đường thẳng

đến đường thẳng

B.

.

D.

.

.

Lời giải
Chọn A
Đường thẳng

đi qua điểm

Ta có:

và có vectơ chỉ phương


.
.

Khoảng cách từ điểm
.

đến đường thẳng

là:

.


Câu 48:

[HH12.C3.6.BT.b] (THPT Ninh Giang - Hải Dương - HKII - 2017 -

2018

-

BTN) Trong không gian


A.

nhau.
C.

nhau.


, cho hai đường thẳng

. Khẳng định nào sau đây đúng?

trùng nhau.

B.



chéo

song song.

D.



cắt

Lời giải
Chọn D
Đường thẳng

có vectơ chỉ phương

và đi qua điểm

Đường thẳng


có vectơ chỉ phương

và đi qua điểm

;

.
.

.

.
Vậy
Câu 49:



cắt nhau.

[HH12.C3.6.BT.b] (THPT Ninh Giang - Hải Dương - HKII - 2017 -

2018 - BTN) Trong không gian

, cho hai đường thẳng

. Đường thẳng
dài
A.


đi qua

cắt

,

,
tại



. Độ


.

B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn B


Ta có

;

.

;

.

cùng phương

;

.
, do đó

.

Câu 17: [HH12.C3.6.BT.b] (Chuyên Thái Bình - Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian với
hệ tọa độ

, gọi

hình chiếu vuông góc của

. Tìm tọa độ điểm
A.


.

B.

lên đường thẳng

.
.

C.
Lời giải

.

D.

.


Chọn C
Ta có

Đường thẳng
Khi đó



có một VTCP là

.


.
.



×