Câu 47:
[HH12.C3.6.BT.c] (THPT CHU VĂN AN) Trong không gian với hệ toạ độ
phương trình mặt phẳng
các điểm
đi qua điểm
sao cho
và cắt các tia
,
,
viết
lần lượt tại
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
.
C.
.
B.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là hình chiếu của
là hình chiếu của
lên
lên
,
. Ta có
và
(hằng số)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Do đó, GTNN của
Suy ra
bằng
(đạt được khi và chỉ khi
đi qua
và có VTPT là
Vậy,
Câu 19:
.
)
.
.
[HH12.C3.6.BT.c] (THPT HAI BÀ TRƯNG) Trong không gian
Điểm
thể tích của khối tứ diện
Khi đó có tọa độ điểm
A.
bằng
và khoảng cách từ
có cao độ âm sao cho
đến mặt phẳng
thỏa mãn bài toán là:
B.
C.
Lời giải
Chọn A
Vì
trong mặt phẳng
, do cao độ âm nên
, cho điểm
D.
bằng .
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
Suy ra tọa độ
bằng 1
. Ta có:
Mà
Câu 23:
. Chọn đáp án
[HH12.C3.6.BT.c] (SGD – HÀ TĨNH ) Trong không gian với hệ trục
,
. Gọi
là đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác
tổng khoảng cách từ các điểm , ,
đến đường thẳng
véctơ nào là một véctơ chỉ phương của đường thẳng ?
A.
.
, cho hai điểm
B.
.
sao cho
là lớn nhất. Trong các véctơ sau,
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Đặt
Dấu
xẩy ra
cùng vuông góc với
Véctơ pháp tuyến của
là
Trong các véctơ trên
Câu 1:
hay
cùng phương với
[HH12.C3.6.BT.c] (THPT Chuyên Lào Cai) Cho mặt cầu
và đường thẳng
hai điểm phân biệt
. Biết có hai giá trị thực của tham số để
và các mặt phẳng tiếp diện của
với nhau. Tích của hai giá trị đó bằng
A. .
B. .
C.
Lời giải
Chọn B
Vì
Tọa độ
là nghiệm của hệ
.
tại
và tại
D.
cắt
tại
luôn vuông góc
.
(*)
Theo giả thiết: Có hai giá trị thực của tham số để
PT
phải có
nghiệm phân biệt
cắt
tại hai điểm phân biệt
nên
.
Điều kiện:
Theo Viet, ta có
(1)
Giả sử
,
. Mặt cầu
có: tâm
.
;
Theo giả thiết: Mặt phẳng tiếp diện của
tại
và tại
luôn vuông góc với nhau
(2)
Từ (1) và (2)
: TM
Vậy
Câu 2:
.
[HH12.C3.6.BT.c] (THPT Chuyên Lào Cai) Trong không gian với hệ trục tọa độ
mặt cầu
. Tìm tọa độ điểm
thuộc trục
, cho
, biết rằng ba mặt phẳng
phân biệt qua
có các vectơ pháp tuyến lần lượt là các vectơ đơn vị của các trục tọa độ cắt
mặt cầu theo thiết diện là ba hình tròn có tổng diện tích là
.
A.
Chọn A
Mặt cầu
Gọi
.
B.
C.
.
D.
.
Lời giải
có tâm
bán kính
. Ba mặt phẳng theo giả thiết đi qua
Vì
bán kính
Suy ra mặt cầu
nên mặt cầu
cắt
. Diện tích hai hình tròn đó là
cắt
Bán kính đường tròn đó là:
Ta có:
.
theo giao tuyến là
có pt lần lượt là
theo giao tuyến là đường tròn lớn có
.
đường tròn có diện tích tương ứng
.
Câu 3:
[HH12.C3.6.BT.c] (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN) Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
qua
và điểm
và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu
,
A.
,
B.
.
. Ba mặt phẳng thay đổi đi
theo ba giao tuyến là các đường tròn
. Tính tổng diện tích của ba hình tròn
.
,
,
C.
Lời giải
,
.
.
D.
.
Chọn C
Mặt cầu
có tâm
và bán kính
.
Cách 1: (cụ thể hóa)
Xét ba mặt phẳng thay đổi đi qua
giao tuyến là các đường tròn
Gọi
và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu
,
,
lần lượt là
.
lần lượt là bán kính của các đường tròn giao tuyến của mặt cầu
phẳng
theo ba
với ba mặt
.
Vì
đi qua tâm
nên
Tổng diện tích của ba hình tròn
;
,
,
nên
là
.
Cách 2 :
Gọi ba mặt phẳng đi qua
,
và đôi một vuông góc với nhau lần lượt là
lần lượt là hình chiếu của
lên mặt phẳng
tâm của các đường tròn giao tuyến
mặt cầu
,
,
.
Dựng hình hộp chữ nhật
như hình vẽ.
,
,
. Suy ra
của các mặt phẳng
,
,
,
,
,
. Gọi
,
lần lượt là
,
và
Ta có
.
Gọi
lần lượt là bán kính của các đường tròn giao tuyến của mặt cầu
phẳng
,
,
với ba mặt
.
Ta có
Suy ra tổng diện tích của ba hình tròn
Câu 18:
,
,
là
.
[HH12.C3.6.BT.c] Trong không gian với hệ tọa độ
. Đường thẳng
A.
.
cắt mặt phẳng
B.
.
, cho hai điểm
tại điểm
C.
.
và
. Tính tỉ số
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
;
;
và
thẳng hàng
.
.
Câu 30:
[HH12.C3.6.BT.c] (THPT TIÊN LÃNG) Trong không gian với hệ toạ độ
phẳng
Tổng
A. .
Chọn C
, mặt cầu
tâm
tiếp xúc với mặt phẳng
tại
bằng
B. .
C.
Lời giải
.
D.
, cho mặt
.
.
Tiếp điểm
là hình chiếu vuông góc của
Đường thẳng
qua
, giải hệ phương trình
Vậy
Câu 43:
được
.
[HH12.C3.6.BT.c] (TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO) Trong không gian với hệ
, cho đường thẳng
tọa độ điểm
và mặt phẳng
có tọa độ âm thuộc
A.
.
sao cho khoảng cách từ
B.
.
điểm
đến
C.
.
bằng
.
D.
.
và mặt phẳng
có tọa độ âm thuộc
sao cho khoảng cách từ
.
.
A.
B.
. Tìm tọa độ
đến
C.
bằng
.
.
D.
.
[HH12.C3.6.BT.c] (THPT SỐ 1 AN NHƠN) Trong không gian với hệ tọa độ
điểm
và
. Có bao nhiêu mặt phẳng qua
điểm
?
A. mặt phẳng.
C. mặt phẳng.
Câu 46:
. Tìm
[HH12.C3.6.BT.c] (PTDTNT THCS&THPT AN LÃO) Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
Câu 45:
.
có phương trình
nên
tọa độ
Câu 44:
và
lên
, cho ba
và cách đều ba
B. mặt phẳng.
D. Có vô số mặt phẳng.
[HH12.C3.6.BT.c] (CHUYÊN SƠN LA) Trong không gian
, cho
,
và mặt phẳng
. Điểm
thuộc mặt phẳng
vuông tại . Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn B
Tam giác
vuông tại
Xét vị trí tương đối của
Lại vì
cầu
nên
trên
Đường thẳng
phương
,
, suy ra
và
thuộc mặt cầu
, ta có
là tiếp điểm của
có tâm là trung điểm
qua
đường kính
tiếp xúc
và
, hay
sao cho
.
.
là hình chiếu của tâm của mặt
của đoạn
.
và nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
làm véctơ chỉ
Suy ra:
Câu 2:
.
[HH12.C3.6.BT.c] (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp) Trong không gian với hệ tọa độ
cho
,
,
,
,
thay đổi thì tâm
khoảng cách
A.
,
,
dương thỏa mãn
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
từ
.
với
tới mặt phẳng
.
.
C.
B.
. Biết rằng khi
thuộc mặt phẳng
.
,
cố định. Tính
D.
.
Lời giải
Chọn C
Vì
Gọi
,
,
với
,
,
dương
là tam diện vuông.
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Theo giả thiết
Tâm
nằm trên mặt phẳng
Vậy
Câu 8:
.
[HH12.C3.6.BT.c] (THPT AN LÃO) Trong không gian với hệ tọa độ
và mặt phẳng
điểm thuộc mặt phẳng
khoảng cách từ
A.
có phương trình
. Gọi
sao cho giá trị biểu thức
.
B.
.
C.
Lời giải
thỏa mãn hệ
là
nhỏ nhất. Tính
đến mặt phẳng
Chọn D
Gọi
là điểm sao cho
Tọa độ
, cho 3 điểm
.
D.
.
Ta có
Vậy đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
trên mặt phẳng
Vậy tọa độ điểm
Câu 9:
nhỏ nhất
là hình chiếu vuông góc của
suy ra
.
[HH12.C3.6.BT.c] (CỤM 7 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ toạ độ
điểm
,
các mặt phẳng toạ độ
A.
. Gọi
,
,
và
. Giá trị của tổng
B.
.
.
,
, cho
lần lượt là giao điểm của đường thẳng
. Biết
,
,
nằm trên đoạn
là:
C. .
`Lời giải
D.
với
sao cho
.
Chọn
Đường thẳng
Từ dữ kiện
, ,
.
và
lần lượt là trung điểm của
,
và
,
Mà
Câu 10:
,
. Vậy
.
[HH12.C3.6.BT.c] (TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN ) Trong không gian với hệ trục
tọa độ
hai số
, xét các mặt phẳng
và
thay đổi có phương trình
không đồng thời bằng
Tìm khoảng cách
B.
C.
, trong đó
lớn nhất từ điểm
mặt phẳng
A.
D.
tới các
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy mặt phẳng
luôn qua
tới các mặt phẳng
và
Nên khoảng cách
chính là khoảng cách từ điểm
lớn nhất từ điểm
đến đường thẳng
Suy ra
Câu 24:
[HH12.C3.6.BT.c] (TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN ) Trong không gian với hệ trục
tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
mặt phẳng
và
và đường thẳng
chứa d, tiếp xúc với
. Hai
tại P và Q. Tìm tọa độ trung điểm H của đoạn
thẳng PQ
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu
có tâm
, bán kính
. Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là
.
Từ giả thiết, ta có
tại P và
là giao tuyến của hai mặt phẳng
tại Q. Do
và
Suy ra
.
. Suy ra phương trình mặt phẳng
. Nếu H là trung điểm của PQ thì
Câu 26:
nên đường thẳng d
. Chỉ có phương án B thỏa mãn.
[HH12.C3.6.BT.c] (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO) Cho ba điểm
. Tìm điểm
A.
sao cho
B.
là
,
,
nhỏ nhất?
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
Ta có:
Vậy ta có:
M lên mặt phẳng
Câu 28:
nhỏ nhất khi
nhỏ nhất
G là hình chiếu vuông góc của
[HH12.C3.6.BT.c] (THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ tọa độ
,
và
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
và
A.
.
. Tính
B.
.
C. 0.
Lời giải
trên
.
D.
.
Chọn C
Ta có
Gọi d là đường thẳng đi qua
và vuông góc với mp(P), phương trình tham số của d
là:
Vì B là hình chiếu của I trên (P) nên
Vì A là hình chiếu của I trên
nên
Do đó
Vậy
Câu 29:
.
[HH12.C3.6.BT.c] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hai điểm
đổi thuộc
A.
.
,
và mặt phẳng
thì giá trị nhỏ nhất của
B.
Nếu
là
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
Do đó
là trung điểm đoạn
. Ta có
đạt giá trị nhỏ nhất khi
.
. Khi đó
;
.
thay
Vậy
Câu 32:
.
[HH12.C3.6.BT.c] (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Trong không gian với hệ toạ độ
, cho đường thẳng
có phương trình
. Viết phương trình mặt phẳng
nhất.
A.
C.
.
và mặt phẳng
chứa
và tạo với
B.
D.
Lời giải
.
Chọn B
đi qua điểm
một góc nhỏ
.
.
và có VTCP
có VTPT
Ta tính được
;
Vậy mặt phẳng
qua điểm
và nhận
làm VTPT, nên có
phương trình
Câu 36:
[HH12.C3.6.BT.c] Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
và cắt mặt cầu
theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất là
B.
D.
Lời giải
A.
C.
Chọn C
Mặt cầu
Gọi
tại
có tâm
và bán kính
là hình chiếu của tâm
.
Gọi
.
lên đường thẳng. Khi đó, mặt phẳng cần tìm sẽ vuông góc với
. Ta có:
Mặt phẳng
cần tìm qua
có vectơ pháp tuyến là
Vậy
1.B
13.C
25.C
37.D
Câu 42.
.
2.C
14.B
26.B
38.B
3.A
15
28
39.D
4.D
16.C
29.B
41.B
BẢNG ĐÁP ÁN
5.D
6.D
7.C
17.C
18
21.D
30.B
31.C
32.D
42.A
43.C
10.D
22.C
33.C
11
23.B
34.A
12.D
24.D
35.C
[HH12.C3.6.BT.c] (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong
không gian
cho
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
,
và
,
. Tìm tất cả các điểm
.
sao
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
nhận
Kết hợp với
là một VTCP.
qua
.
Biến đổi
Ta có
Kết hợp với
ta được
Với
.
Với
.
Hình thang
có đáy
Do đó chỉ có
Câu 47.
thì
với
.
thỏa mãn.
[HH12.C3.6.BT.c] (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong
không gian
thuộc
, cho điểm
; điểm
nhất. Tọa độ điểm
A.
.
và mặt phẳng
thay đổi thuộc mặt phẳng
. Biết rằng tam giác
thay đổi
có chu vi nhỏ
là.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn A
. Điểm
.
D.
.
Trước hết ta nhận thấy
phía của mặt phẳng
Gọi
và
nên
nằm về một
.
là điểm đối xứng của
qua
. Gọi
là chu vi tam giác
Ta có
.
.
Do
nên
. Gọi
Lúc đó
là hình chiếu vuông góc của
khi
Vậy
lên
, ta có
.
.
.
1.A
11.A
21.B
31.D
41.B
Câu 40:
và
2.D
12.A
22.A
32.C
42.D
3.C
13.A
23.C
33.A
43.D
4.A
14.D
24.B
34.A
44.B
BẢNG ĐÁP ÁN
5.B
6.A
15.D
16.D
25.D
26.C
35.A
36.D
45.C
46.C
7.C
17.C
27.C
37.A
47.A
8.A
18.B
28.B
38.A
9.B
19.C
29.C
39.A
10.B
20.D
30.A
40.B
[HH12.C3.6.BT.c] (SGD Hải Phòng - HKII - 2016 - 2017) Trong
không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
điểm di chuyển trên mặt phẳng
;
:
,
là điểm nằm trên tia
. Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm
là
sao cho
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
.
D.
.
C.
Lời giải
Chọn D
Gọi
Vì
, ta có:
,
,
.
thẳng hàng và hai vectơ
.
,
cùng hướng nên ta có
.
. Mà:
.
.
.
Mặt khác:
.
.
Vậy điểm
thuộc mặt cầu
có tâm
:
,
, bán kính
.
Ta lại có:
.
.
Câu 46. [HH12.C3.6.BT.c] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018)Trong không gian
cho
điểm
và
,
là mặt cầu tâm
và
. Gọi
bán kính bằng
tiếp xúc đồng thời cả hai mặt cầu
A. .
B. .
,
là mặt cầu tâm
. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua
.
C.
.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
là mặt phẳng đi qua
Mặt phẳng
tiếp xúc với hai mặt cầu
bán kính bằng
,
nên ta có hệ:
D.
.
và
Với
thay vào
Với
, chọn
Với
,
.
, chọn
Với
,
, thay vào
Với
, chọn
Với
,
.
:
,
, chọn
Vậy có
Câu 24:
:
,
,
.
,
.
mặt phẳng thỏa yêu cầu bài toán.
[HH12.C3.6.BT.c] (THPT Chuyên TĐN - TPHCM - HKII - 2017 -
2018 - BTN) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
:
và
:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
qua
có vtcp
,
,
qua
có vtcp
.
.
.
Câu 6: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Chuyên TĐN - TPHCM - HKII - 2017 - 2018 BTN)
Tính
khoảng
cách
từ
điểm
đến
đường
thẳng
.
Lời giải
Gọi
Ta có
Vì
.
là hình chiếu của
nên
nên
lên đường thẳng
và
.
.
Vậy
.
----------HẾT----------
Câu 44:
[HH12.C3.6.BT.c] (SGD Đà Nẵng - HKII - 2017 - 2018) Trong không
gian với hệ toạ độ
, cho mặt phẳng
. Gọi
các trục toạ độ
A.
.
,
,
,
,
lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
. Tính thể tích
của khối chóp
.
C.
.
D.
Lời giải
B.
Chọn B
:
có phương trình
cắt các trục toạ độ
,
,
,
,
với
.
.
lần lượt tại
,
,
.
.
.
Câu 29: [HH12.C3.6.BT.c] [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An-L2] Trong không gian với hệ trục tọa
độ
, cho hai điểm
,
và mặt phẳng
là điểm nằm trên mặt phẳng
A.
.
B.
.
. Điểm
, có hoành độ dương để tam giác
C.
.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
là trung điểm
.
Ta có:
Giải
ta được
.
Với
,
Vậy
.
.
,
,
.
đều. Tính