Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

CÁC TẬP HỢP SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.65 KB, 8 trang )

Câu 42:

[DS10.C1.3.BT.c] Cho A

A. A B C

.

C. A C \ C

1;5 .

0;3 ; B

0;1 . Khẳng định nào sau đây sai?

1;5 ; C

0;5 .

B. A B C
D. A B \ C

1;3 .

Lời giải. Xét các đáp án:
 Đáp án A. Ta có A B

0;3

1;5



1;3

A B C

1;3

0;1

 Đáp án B. Ta có A B

0;3

1;5

0;5

A B C

0;5

0;1

 Đáp án C. Ta có A C

0;3

0;1

0;3


A C \C

0;3 \ 0;1

 Đáp án D. Ta có A B

1;3

A B \C

1;3 \ 0;1

1;3 .

.
0;5 .
0

1;3 .

Chọn C.
Câu 43:

;1 ; B

0;1 . Khẳng định nào sau đây

1;


;C

B. A B C

;

[DS10.C1.3.BT.c] Cho A
sai?
1.

A. A B C
C. A B \ C

;0

1;

D. A B \ C

.

.

C.

Lời giải. Xét các đáp án:
 Đáp án A. Ta có A B

;1


1;

 Đáp án B. Ta có A B

;1

1;

 Đáp án C. Ta có A B

;

 Đáp án D. Ta có A B

1

1
;

0;1

1 .
;

A B C

A B \C
A B \C

1


A B C

;

1 \ 0;1

\ 0;1

.
;0

1;

.

Chọn D.
Câu 46:

[DS10.C1.3.BT.c] Cho A

A. C A

5;5 .

C. C A

5;5 .

Lời giải. Ta có A

Câu 47:

x

B. C A

5 . Tìm C A .

5;5 .

D. C A
x

x

5

; 5

5;

[DS10.C1.3.BT.c] Cho tập hợp C A
C

A.

x

C A
3; 8


5;5

; 5

Lời giải. Ta có:

B. .

C.

5; 11 .

và C B

D.

.

3; 11

. Tập

. Chọn A.
5;2

A B là:

3; 3 .


5;

3;2

3; 8 .


C A

\A

3; 8

A

C B

\B

5;2

3; 11

; 5

A B
C

; 3


; 5

B

5; 11

A. m 3.

B. m 3.

Lời giải. Điều kiện: m

A. a

m 7; m . Tìm m để B

4;3 và B

C. m 3.

m 7
m 3

4

3
3

m
m


D. m 3.

0 và hai tập hợp A

để A B

.

2
.
3

2
3

B.

a

0.

2
3

C.

a

0.


D. a

;9a , B

4 (do a

Câu 50:

0)

a

0.

. Tìm

4
a

Chọn C.
4;1 , B

C. 3 m 1.

B. m 1.

Lời giải. Điều kiện: m

3; m . Tìm m để A B


A.

D. 3 m 1.

3.

A khi và chỉ khi B

Đối chiếu điều kiện, ta được
Câu 9:

2
3

[DS10.C1.3.BT.c]Cho hai tập hợp A

A. m 1.

Để A B

4
9

a2

4
;
a


2
.
3

Lời giải. Để hai tập hợp A và B giao nhau khác rỗng khi và chỉ khi 9a
9a2

A.

3 . Chọn C.

m

[DS10.C1.3.BT.c] Cho số thực a
a

.

.

A khi và chỉ khi

Câu 49:

11;

. Chọn C.

[DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tập hợp A


Câu 48:

Để B

5; 11

11;

\ A B

A B

8;

A , tức là m

1.

3 m 1 . Chọn D.

[DS10.C1.3.BT.c] Cho 3 tập hợp: A   ;1 ; B   2; 2 và C   0;5  . Tính

 A  B   A  C   ?
A. 1; 2 .

C.  0;1 .

B.  2;5  .
Lời giải


Chọn D
A  B   2;1 .

A  C   0;1 .

 A  B    A  C    2;1 .

D.  2;1 .


CHƯƠNG 2

Câu 2:

[DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tập A   1;3 ; B   a; a  3 . Với giá trị nào của a
thì A  B  

a  3
A. 
.
 a  4
a  3
 a  4 .


a  3
C. 
.
 a  4


a  3
B. 
.
 a  4

D.

Lời giải
Chọn A

a  3
a  3
Ta có A  B    
.

a  3  1 a  4
Không nắm rõ ý nghĩa các dấu ngoặc chọn B, C, D.
Câu 3:

[DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tập A   0;5 ; B   2a;3a  1 , a  1 . Với giá trị nào
của a thì A  B  

1
5
A.   a  .
3
2

5


a  2
B. 
.
a   1

3

5

a  2
C. 
.
a   1

3

1
5
 a .
3
2
Lời giải
Chọn A


5
a
5




  2a  5
a
2




2
1
Ta tìm A  B     3a  1  0   
a


1
a  1
 
3  1  a  



3

a  1
1
5
 A  B      a  chọn A.
3
2
5


a  2
Đáp án B 
. (Hiểu nhầm yêu cầu bài toán).
a   1

3

D.


5

a  2
Đáp án C 
. (Phủ định chưa hết bài toán).
a   1

3

1
5
Đáp án D   a  . (Phủ định sai sót).
3
2
Câu 24:

[DS10.C1.3.BT.c] Cho A   ;5 , B   ; a  với a là số thực. Tìm a để

A\ B  

A. a  5 .

C. a  5 .

B. a  5 .

D. a  5 .

Lời giải
Chọn A
Chọn A vì A \ B   khi A  B .
Đáp án B (HS nhầm lẫn cách lấy hiệu).
Đáp án C (HS chỉ thấy một trường hợp cụ thể).
Đáp án D (HS chưa thấy trường hợp a=5).
Câu 34:

[DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tập hợp CR A   9;8 và CR B   ; 7   8;   .
Chọn khẳng định đúng.
A. A  B  8 .

B. A  B   .

C. A  B  R .

D.

A  B   9; 7  .
Lời giải
Chọn A
Đáp án A: Đúng vì A   ; 9   8;   , B   7;8 , A  B  8 .

Đáp án B: HS nhầm do tính B   7;8 .
Đáp án C: HS nhầm do lấy hợp A và B.
Đáp án D: HS nhầm do lấy giao của C A và C B .
Câu 36:

[DS10.C1.3.BT.c] Cho ba tập hợp C M   ;3 , C N   ; 3   3;   và
C P   2;3 . Chọn khẳng định đúng

A.  M  N   P   ; 2  3;   .

B.

 M  N   P   ; 2   3;   .
C.  M  N   P   3;   .

D.  M  N   P   2;3 .


Lời giải
Chọn A
Đáp án A: Đúng vì M  3;   , N   3;3 , P   ; 2   3;   suy ra

 M  N   P   ; 2  3;   .
Đáp án B: HS tính sai M   3;   , N   3;3 , P   ; 2   3;   .
Đáp án C: HS tính sai M   3;   , N   3;3  M  N   3;   , P   3;  
.
Đáp án D: HS tính sai M   3;   , N   3;3  M  N   , P   2;3 .
Câu 43:

4


[DS10.C1.3.BT.c] Cho số thực a  0 . Tìm a để  ;9a    ;     .
a


2
A. a   .
3
2
 a0.
3

2
C.   a  0 .
3

2
B. a   .
3

D.

Lời giải
Chọn A
Đáp án A đúng vì: Để.

 ;9a   

4
4


;      9a   9a 2  4  do a  0 
a
a


2

 a 3

a   2

3

.

2
Kết hợp với điều kiện a  0 suy ra a   .
3
4
4

Đáp án B sai vì học sinh suy luận sai  ;9a    ;      9a  .
a
a

Đáp án C sai vì học sinh giải sai.

 ;9a   


4
4

;      9a   9a 2  4  do a  0 
a
a

.
2
2
 a
3
3

2
Kết hợp với điều kiện suy ra   a  0 .
3


Đáp

án
D
sai

học
sinh
giải
sai
4

4
2
2
 ;9a    ;      9a   9a 2  4    a  . Kết hợp với điều kiện
a
3
3
a

2
suy ra   a  0 .
3
Câu 44:

[DS10.C1.3.BT.c] Cho 2 tập khác rỗng A   m  1; 4 ; B   2; 2m  2  , m 

.

Tìm m để A  B  
A. 2  m  5 .
1 m  5.

C. 1  m  5 .

B. m  3 .

D.

Lời giải
Chọn A

Đáp án A đúng vì: Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện
m  1  4
m  5
Để

 2  m  5 .

2m  2  2 m  2

A  B    m 1  2m  2  m  3 . So với kết quả của điều kiện thì 2  m  5
.
Đáp án B sai vì học sinh không tìm điều kiện.
Đáp án C sai vì học sinh giải sai m 1  2  m  1 và kết hợp với điều kiện.
Đáp án D sai vì học sinh giải sai 4  2m  2  m  1 . Kết hợp với điều kiện.
Câu 45:

[DS10.C1.3.BT.c] Cho 2 tập khác rỗng A   m  1; 4 ; B   2; 2m  2  , m 

.

Tìm m để A  B
A. 1  m  5 .
2  m  1.

C. 1  m  5 .

B. m  1 .

D.


Lời giải
Chọn A
Đáp án A đúng vì: Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện
m  1  4
m  5

 2  m  5 .

2m  2  2 m  2

m  1  2
m  1
m  1
Để A  B  


 m  1. So với điều kiện
2m  2  4 2m  2  4 m  1
1 m  5.
Đáp án B sai vì học sinh không giải điều kiện.


Đáp án C sai vì học sinh giải Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện
m  1  4
m  5

 2  m  5 . Để A  B  m 1  2  m  1 . Kết

2
m


2


2
m


2


hợp với điều kiện được kết quả 1  m  5 .

m  1  2
m  1
Đáp án D sai vì học sinh giải A  B  

 m  1 . Kết hợp
2m  2  4 m  1
với điều kiện 2  m  1.
Câu 48:

[DS10.C1.3.BT.c] Cho tập khác rỗng A   a;8  a  , a 

. Với giá trị nào của a

thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài 5 ?
A. a 

3

.
2

B. a 

13
.
2

D. a  4 .

C. a  3 .
Lời giải

Chọn A
Đáp án A đúng vì: Điều kiện a  8  a  a  4 . Khi đó để tập A có độ dài là 5 thì
3
8  a  a  5  a  (thỏa điều kiện).
2
Đáp án B sai vì học sinh giải a   8  a   5  a 

13
.
2

Đáp án C sai vì học sinh giải 8  a  5  a  3 .
Đáp án D sai vì học sinh chỉ giải a  8  a  a  4 .
Câu 20:




[DS10.C1.3.BT.c] Cho tập hợp C A  3; 8 , C B   5;2  

C

 A  B  là:









B.  .

A. 3; 3 .

D.  3;2 

C. 5; 11 .





3; 8 .

Lời giải

Chọn C



C A  3; 8 , C B   5;2 



 

3; 11  5; 11







A   ;  3   8;  , B   ; 5   11;  .



 A  B   ; 5   11;   C

 A  B    5;



11 .






3; 11 . Tập


Câu 24:

[DS10.C1.3.BT.c] Cho số thực
4
 ;9a    ;     là:
a

2
2
A.   a  0.
B.   a  0.
3
3
3
  a  0.
4

a  0 .Điều

kiện

3
C.   a  0.

4

cần



D.

Lời giải
Chọn A

4
4  9a ²
4
4

0
;      a  0    9a   9a  0 
a
a
a
a


 ;9a   

2
4  9a²  0
   a  0.


3
a  0

đủ

để



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×