Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.55 KB, 20 trang )

Câu 1: [0D6-2-1] Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin   sin 180    .

B. cos   cos 180    .

C. tan   tan 180    .

D. cot   cot 180    .
Lời giải

Chọn A

Câu 2: [0D6-2-1] Giá trị cot

89

6

B.  3 .

3.

A.

C.

3
.
3

D. –



3
.
3

Lời giải
Chọn B
Biến đổi cot

89

 

 
 cot    15   cot      cot   3 .
6
6
 6

 6

Câu 3: [0D6-2-1] Giá trị của tan180 là
A. 1 .
xác định.

C. –1 .

B. 0 .
Lời giải


Chọn B
Biến đổi tan180  tan  0  180   tan 0  0 .
Câu 4: [0D6-2-1] Cho


2

 a   . Kết quả đúng là

A. sin a  0 , cos a  0 .

B. sin a  0 , cos a  0 .

C. sin a  0 , cos a  0 .

D. sin a  0 , cos a  0 .
Lời giải

Chọn C



2

 a    sin a  0 , cos a  0 .

Câu 5: [0D6-2-1] Cho 2  a 

5
. Kết quả đúng là

2

A. tan a  0 , cot a  0 .

B. tan a  0 , cot a  0 .

D. Không


D. tan a  0 , cot a  0 .

C. tan a  0 , cot a  0 .
Lời giải
Chọn A
Vì 2  a 

5
 tan a  0 , cot a  0 .
2

Câu 6: [0D6-2-1] Đơn giản biểu thức A  1– sin 2 x  .cot 2 x  1– cot 2 x  , ta có
C. A  – sin 2 x .

B. A  cos 2 x .

A. A  sin 2 x .
A  – cos 2 x .

D.


Lời giải
Chọn A

A  1– sin 2 x  .cot 2 x  1– cot 2 x   cot 2 x  cos 2 x  1  cot 2 x  sin 2 x .
Câu 7: [0D6-2-1] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. sin 1800 – a   – cos a .

B. sin 1800 – a    sin a .

C. sin 1800 – a   sin a .

D. sin 1800 – a   cos a .
Lời giải

Chọn C
Theo công thức.
Câu 8: [0D6-2-1] Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau



A. sin   x   cos x .
2




B. sin   x   cos x .
2





C. tan   x   cot x .
2




D. tan   x   cot x .
2

Lời giải

Chọn D
Câu

9:

[0D6-2-1]

Đơn

giản

biểu

thức










A  cos      sin      cos      sin     ,
2

2

2

2

ta có:
A. A  2sin a .

B. A  2cos a .

C. A  sin a – cos a .

D. A  0 .


Lời giải
Chọn A

A  sin   cos  sin   cos  A  2sin  .
Câu 10: [0D6-2-1] Giá trị của cot1458 là

A. 1.

B. 1 .

C. 0 .

D.

5 2 5 .
Lời giải
Chọn D

cot1458  cot  4.360  18  cot18  5  2 5 .
Câu 11: [0D6-2-1] Trong các giá trị sau, sin  có thể nhận giá trị nào?
A. 0, 7 .

B.

4
.
3

C.  2 .

D.

Lời giải
Chọn A
Vì 1  sin   1 . Nên ta chọn A.
Câu 12: [0D6-2-1] Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. sin 2   cos 2   1 .
1 


1  tan 2  
    k , k   .
2
cos  
2

1
C. 1  cot 2  
  k , k   .
sin 2 
k


tan   cot   1  
,k  .
2


Lời giải
Chọn D
k


D sai vì : tan  .cot   1  
,k   .
2



1
Câu 13: [0D6-2-1] Cho biết tan   . Tính cot 
2
A. cot   2 .

B. cot  

1
.
4

B.

D.

C. cot  

1
.
2

cot   2 .
Lời giải
Chọn A

1
1
  2.

tan  1
2
3sin   cos 
Câu 14: [0D6-2-1] Cho tan   2 . Giá trị của A 
là :
sin   cos 
Ta có : tan .cot   1  cot  

D.

5
.
2


A. 5 .

5
.
3

B.

C. 7 .

D.

7
.
3


Lời giải
Chọn C
3sin   cos  3 tan   1
A

 7.
sin   cos 
tan   1
Câu 15: [0D6-2-1] Cho tam giác ABC. Hãy tìm mệnh đề sai
A. sin

AC
B
 cos .
2
2

B. cos

C. sin  A  B   sin C .

AC
B
 sin .
2
2

D. cos  A  B   cos C .
Lời giải


Chọn D
Câu 16: [0D6-2-1] Giá trị sin

A.

3
.
2

47

6

B.

3
.
2

C.

2
.
2

1
D.  .
2


Lời giải
Chọn D
47

1

 

 
sin
 sin  8    sin    4.2   sin      .
6
6
2

 6

 6
Câu 17: [0D6-2-1] Giá trị cos

A.

3
.
2

37

3


B. 

3
.
2

C.

1
.
2

1
D.  .
2

Lời giải
Chọn C
37
 1




cos
 cos   12   cos   6.2   cos  .
3
3 2
3


3

Câu 18: [0D6-2-1] Giá trị tan

A. 1 .

29

4

B. –1.

C.
Lời giải

Chọn A

3
.
3

D.

3.


tan

29




 tan  7    tan  1.
4
4
4


Câu 19: [0D6-2-1] Giá trị của các hàm số lượng giác sin

3
2
,
.
2
2
3
.

2

A.

B.

 2
3
,
.
2

2

5
5
, sin
lần lượt bằng
4
3

C.

3
2
,
2
2

D.



Lời giải
Chọn D
5


2

.
sin

 sin       sin  
4
4
4
2


sin

5
2 
2
3

.
 sin   

   sin
3
3 
3
2


Câu 20: [0D6-2-1] Giá trị đúng của cos
A.

1
.
2


B. 

2
4
6
 cos
 cos
bằng :
7
7
7

1
2.

C.

1
.
4

1
D.  .
4

Lời giải
Chọn B
Sử dụng máy tính dễ dàng có được đáp án B.
Câu 21: [0D6-2-1] Tổng A  tan 90  cot 90  tan150  cot150  tan 270  cot 270 bằng :

A. 4 .

B. 4 .

C. 8 .

D. 8 .

Lời giải
Chọn C
Sử dụng máy tính ta có kết quả C.
Câu 22: [0D6-2-1] Giá trị của các hàm số lượng giác sin
2 3
;
.
2 2
 2  3
;
.
2
2

A.

B.

 2 3
;
.
2

2

Lời giải

5
5
;sin
lần lượt bằng:
4
3
C.

2  3
;
.
2
2

D.

2
,
2


Chọn D
có: sin

Ta


sin

5


2

 sin       sin  
4
4
4
2


;

5


3

.
 sin  2     sin  
3
3
3
2


Câu 23: [0D6-2-1] Trong các câu sau câu nào đúng?


2
.
2
C. tan 4950  1 .
A. sin 3150  

3
.
2
D. Ba câu (A), (B) và (C).
B. cos9300  

Lời giải
Chọn D

sin 3150  sin  2.1800  450   sin  450   

2
.
2

cos9300  cos  5.1800  300    cos300  

3
.
2

tan 4950  tan  3.1800  450   tan  450   1


Câu 24: [0D6-2-1] Trong các câu sau câu nào sai?

3
.
2
3
tan 6900  
.
3

A. cos 7500 

B. sin13200  

3
3
. C. cot12000 
.
3
2

Lời giải
Chọn C

cos 7500  cos  4.1800  300   cos300 

3
2

sin13200  sin  7.1800  600    sin 600  


3
2

cot12000  cot  7.1800  600   cot  600   

3
3

Câu 25: [0D6-2-1] Tính A  cos 6300  sin15600  cot12300

D.


A.

3
.
2

B. 

3 3
.
2

C.

3 3
.

2

D. 

3
.
2

Lời giải
Chọn A
A  cos 6300  sin15600  cot12300



Câu 26: [0D6-2-1] Tính B  cos 44550  cos9450  tan10350  cot 15000
A.

3
 1.
3

B.

3
 1.
3

C.

3

1 2 .
3


D.

3
1  2 .
1
Lời giải
Chọn B

Câu 27: [0D6-2-1] Giá trị biểu thức sin

A.

1
2
1 
.
2
2 

B.

900
2700
cos
bằng:
4

4

1 2 
 1 .

2  2


Lời giải
Chọn A
Kiểm tra bằng máy tính bỏ túi.

C.

1
2
1 
.
2
2 

D.

2 1 .


Câu 28: [0D6-2-1] Cho   60 , tính E  tan   tan
A. 1 .



4

B. 2 .

1
.
2

C. 3 .

D.

C. 1 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn B.
E  tan 60  tan15  2 .

Câu 29: [0D6-2-1] Tính D  cos
A.

1
.
2


7


 cos

B. 

2
3
 cos
7
7

1
.
2

Lời giải
Chọn A.
Kiểm tra bng máy tính bỏ túi.
Câu 30: [0D6-2-1] Tính cos15 cos 45 cos75
A.

2
.
4

B.

2
.
2


C.

2
.
8

D.

2
16

Lời giải
Chọn C.
Kiểm tra bằng máy tính bỏ túi.
ƠN TẬP CHƯƠNG VI
Câu 31: [0D6-2-1] Giá trị D  tan1 tan 2...tan89 cot 89...cot 2 cot1 bằng
A. 2 .

B. 1 .

C. 0 .

D. 4 .

C. 1 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn B.

Ta có tan .cot   1 nên:
D  tan1 tan 2...tan89 cot 89...cot 2 cot1

 tan1.cot1.tan 2.cot 2...tan 89.cot 89  1
Câu 32: [0D6-2-1] Tính D  cos
A. 1 .


5

 cos

B. 0 .

2
9
 ...  cos
5
5


Lời giải
Chọn A
D  cos


5

 cos


2
3
4
5

4
 cos
 cos
 cos
 cos
 ...  cos
 1
5
5
5
5
5
5

Câu 33: [0D6-2-1] Tính E  sin


5

 sin

2
9
 ...  sin
5

5

D. 2 .

C 1 .

B. 1 .

A. 0 .

Lời giải
Chọn A
D  sin


5

 sin

2
3
4
5

4
 sin
 sin
 sin
 sin
 ...  sin

0
5
5
5
5
5
5

Câu 34: [0D6-2-1] Tính C  cos36  sin54
A. 0

B.

1
.
2

D. 2 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn A
C  cos36  cos36  0

Câu 35: [0D6-2-1] Tính A  cos75  sin105
A. 2 6 .

6.


B.

C.

6
.
4

D.

3
2

D.

6 2
.
2
Lời giải
Chọn D

A  cos 75  cos 75  2cos 75 

6 2
2

Câu 36: [0D6-2-1] sin1200 bằng.
A. 

1

2

B.

1
2

C. 
Lời giải

Chọn D

3
2


 
Câu 37: [0D6-2-1] tan    bằng
 3

A.

B.  3

3

C. 

1
3


D.

1
3

D.

1
.
2

Lời giải
Chọn B
Câu 38: [0D6-2-1] sin( 

105
) bằng
6

A. 0 .

C. –1 .

B. 1 .
Lời giải

Chọn B
Câu 39: [0D6-2-1] Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. tan  


sin 
;cos   0 .
cos 

B. tan  

cos 
;sin   0 .
sin 

C. cot  

sin 
;cos   0 .
cos 

D. cot  

 cos 
;sin   0 .
sin 

Lời giải
Chọn A
Theo định ngĩa giá trị lượng giác tan  

sin 
;cos   0 là đúng.
cos 


Câu 40: [0D6-2-1] Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.
A. 1  cos   1 .

B. tan  

sin 
;cos   0 .
cos 

C. sin 2   cos 2   1 .

D. tan  

cos 
;sin   0 .
sin 

Lời giải
Chọn D
-Câu A đúng, do cos  có giá trị trong đoạn  1;1 .
-Câu B đúng với định nghĩa GTLG.
- Câu C đúng với hệ thức cơ bản
- Câu D sai.


Câu 41: [0D6-2-1] Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng
trong các kết quả sau đây.
A. sin   0 .


C. tan   0 .

B. cos   0 .

D.

cot   0 .
Lời giải
Chọn A
Nhìn vào đường trịn lượng giác:

-Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin   0;cos   0; tan   0;cot   0
=> chỉ có câu A thỏa mãn.
Câu 42: [0D6-2-1] Ở góc phần tư thứ tư của đường trịn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng
trong các kết quả sau đây.
A. tan   0 .

B. sin   0 .

C. cos   0 .

D. cot   0 .
Lời giải

Chọn C
- Ở góc phần tư thứ tư thì: sin   0;cos   0; tan   0;cot   0 .

 chỉ có C thỏa mãn.
Câu 43: [0D6-2-1] sin 0 bằng.
A. 0 .


C. –1 .

B. 1 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn A
-Bấm máy hoặc dựa vào đường tròn lượng giác (do 00 là giá trị đặc biệt), ta được kết
quả sin 00  0 .


Câu 44: [0D6-2-1] sin

A.


4

bằng.

1
.
2

B.

3
.

2

C.

2
.
2

D. 1 .

Lời giải
Chọn C
-Bấm máy hoặc dựa vào đường tròn lượng giác (do
quả sin


4




là giá trị đặc biệt), ta được kết
4

2
.
2

Câu 45: [0D6-2-1] tan  không xác định khi  bằng.
A.



.
2

B.


.
6

C.


.
3

D.


.
4

Lời giải
Chọn A
*Cách 1: Thử bằng máy tính cầm tay:
-Nhập vào máy tính biểu thức: tan X , ấn phim CALC, sau đó nhập các đáp án ở đề
bài vào (chú ý đổi về độ Radian).
-Ta thấy với đáp án A, máy tính hiển thị Math ERROR  Tại



thì tan  khơng
2

xác định.
*Cách 2: Suy luận dựa vào đường tròn lượng giác:

-Giá trị tanx là độ dài đại số của đoạn AT (như biểu diễn trong hình), với T là giao
điểm của MO với trục tan, còn M là điểm biểu diễn cung trên đường tròn lượng
giác.


-Với x 



thì điểm biểu diễn là B, khi đó OB song song với trục tanx => khơng có
2
điểm chung  tanx không xác định.

Câu 46: [0D6-2-1] tan

A.



bằng.

4


3
.
3

B.

3.

D. không xác định.

C. 1 .
Lời giải
Chọn C

Câu 47: [0D6-2-1] Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.
A. cos(  )   cos  .

B. sin( )   sin  .

C. tan( )   tan  .

D. cot( )   cot  .
Lời giải

Chọn A
- Giá trị lượng giác giữa các cung – góc có liên quan đặc biệt:
Câu 48: [0D6-2-1] Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.
A. cos(   )   cos  .

B. sin(   )   sin  .


C. tan(   )   tan  .

D. cot(   )  cot  .
Lời giải

Chọn C
-Chỉ có câu C là khơng đúng với công thức cung hơn kém  .
Câu 49: [0D6-2-1] Giá trị của tan1800 bằng
A. 1 .
định.

C. 1 .

B. 0 .
Lời giải

Chọn B
tan1800  tan 00  0 . Hướng dẫn bấm máy tính:
 Bấm qw3 để chuyển qua đơn vị độ.
 Bấm lên màn hình tan 180  , bấm dấu =. Máy tính sẽ cho kết quả.
Câu 50: [0D6-2-1] Cho


2

    . Kết quả đúng là:

D. Không xác



A. sin   0;cos   0 .
C. sin   0;cos   0 .

B. sin   0;cos   0 .
D. sin   0;cos   0 .
Lời giải

Chọn B

Vì     (Góc phần tư thứ 2) nên tan   0;cot   0 .
2
Câu 51: [0D6-2-1] Cho 2   

5
. Kết quả đúng là:
2

A. tan   0;cot   0 .
C. tan   0;cot   0 .

B. tan   0;cot   0 .
D. tan   0;cot   0 .
Lời giải

Chọn A
Vì 2   

5
(Góc phần tư thứ 1) nên tan   0;cot   0

2

Câu 52: [0D6-2-1] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?


C. sin 180


D. sin 180


 x   sinx .

A. sin 1800  x  cosx .
0


 x   cosx .

B. sin 1800  x  sinx .
0

Lời giải
Chọn C
Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt
Câu 53: [0D6-2-1] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?



A. sin   x   cosx .

2



C. ta n   x   cotx .
2




B. sin   x   cosx .
2



D. ta n   x   cotx .
2

Lời giải

Chọn D
Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt.
Câu 54: [0D6-2-1] Giá trị của biểu thức M 
A.

2
.
7

B.


tan 2 30  sin 2 60  cos 2 45
bằng:
cot 2 120  cos 2 150

1
.
7

C.
Lời giải

Chọn D

5 6
.
6 3

D.

7
.
13


2

2

2


 3  3  2

 
 

2
2
2
tan 30  sin 60  cos 45  3   2   2 
7
M

 .
2
2
2
2
cot 120  cos 150
13

3 
3

 

 3   2 

Câu 55: [0D6-2-1] Giá trị cot


A.

89
bằng
6

B.  3.

3.

C.

3
.
3

D. 

3
.
3

Lời giải
Chọn B

cot

89
5
 5


 cot 
 14   cot
  3.
6
6
 6


Hướng dẫn bấm máy tính:
 Bấm shift mode 4 để chuyển qua đơn vị rad.
 Bấm lên màn hình

1
, bấm dấu =. Máy tính sẽ cho kết quả.
 89 
tan 

 6 

Câu 56: [0D6-2-1] Giá trị của tan180o bằng
A. 1 .
xác định.

B. 0 .

C. 1 .

D. Không


Hướng dẫn giải
Chọn B

tan180o  tan 0o  0. Hướng dẫn bấm máy tính:
 Bấm qw3 để chuyển qua đơn vị độ.
 Bấm lên màn hình tan 180  , bấm dấu =. Máy tính sẽ cho kết quả.
Câu 57: [0D6-2-1] Cho


2

    . Kết quả đúng là:

A. sin   0 ; cos   0 .
C. sin   0 ; cos   0 .

B. sin   0 ; cos   0 .
D. sin   0 ; cos   0 .
Hướng dẫn giải

Chọn B





2

    (Góc phần tư thứ 2) nên tan   0; cot   0


Câu 58: [0D6-2-1] Cho 2   

5
. Kết quả đúng là:
2

A. tan   0 ; cot   0 .
C. tan   0 ; cot   0 .

B. tan   0 ; cot   0 .
D. tan    ; cot   0 .
Hướng dẫn giải

Chọn A
Vì 2   

5
(Góc phần tư thứ 1) nên tan   0; cot   0
2

Câu 59: [0D6-2-1] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin(1800  a)   cos a .

B. sin(1800  a)   sin a .

C. sin(1800  a)  sin a .

D. sin(1800 – a)  cos a .
Hướng dẫn giải


Chọn C
Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt
Câu 60: [0D6-2-1] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?



A. sin   x   cos x .
2



C. tan   x   cot x .
2




B. sin   x   cos x .
2



D. tan   x   cot x .
2

Hướng dẫn giải

Chọn D
Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt.
Câu 61: [0D6-2-1] Giá trị sin


A.

3
.
2

47

6

1
.
2

B.

C.

2
.
2

1
D.  .
2

Hướng dẫn giải
Chọn D


47
5 

1

 

sin
= sin  7 
 = sin  8   = sin    =  sin = 
6
6
6 
6

 6

2
Câu 62: [0D6-2-1] Giá trị cos

A.

3
.
2

37

3


B. 

3
.
2

Hướng dẫn giải

C.

1
.
2

1
D.  .
2


Chọn C
37

 1

cos
= cos 12   = cos =
3
3

3 2

Câu 63: [0D6-2-1] Giá trị tan

29

4
B. –1 .

A. 1 .

C.

3
.
3

D.

Hướng dẫn giải
Chọn A



29


= tan  7   = tan     = tan = 1
tan
4



4
4
4
Câu 64: [0D6-2-1] Cho tan x 
A. cot x 

3
và góc x thỏa mãn 90O  x  180O . Khi đó.
4
3
B. cosx  .
5

4
.
3

C. sin x 

3
.
5

D.

4
.
5

sin x 


Hướng dẫn giải
Chọn C
sin x  0
3

Do 90  x  180 nên  cosx  0 . Ta thấy sin x   0 .
5
cot x  0

O

O

Câu 65: [0D6-2-1] Cho sin x 
A. cot x 
cosx 

4
.
3

3
và góc x thỏa mãn 90O  x  180O . Khi đó.
5
B. cosx 

4
.
5


3
C. tan x  .
4

4
.
5

Hướng dẫn giải
Chọn D
 tan x  0
4

 0.
Do 90  x  180 nên  cosx  0 . Ta thấy cosx 
5
cot x  0

O

O

Câu 66: [0D6-2-1] Cho cosx 

4
và góc x thỏa mãn 90O  x  180O . Khi đó.
5

D.


3.


A. cot x 

sinx 

4
.
3

B. sin x 

3
.
5

4
C. tan x  .
5

D.

3
.
5
Hướng dẫn giải

Chọn B

 tan x  0
3

Do 90  x  180 nên  sinx  0 . Ta thấy sinx   0 .
5
cot x  0

O

O

Câu 67: [0D6-2-1] Cho cotx 
A. tan x 

sinx 

4
.
3

3
và góc x thỏa mãn 0O  x  90O . Khi đó.
4

B. cosx 

3
.
5


C. sin x 

4
.
5

D.

4
.
5
Hướng dẫn giải

Chọn C

 tan x  0
4

Do 0  x  90 nên  sinx  0 . Ta thấy sinx   0 nên chọn đáp án C.
5
 cosx  0

O

O

Câu 68: [0D6-2-1] Giá trị của biểu thức M 

A.


2
.
7

B.

tan 2 300  sin 2 600  cos 2 450
bằng:
cot 2 1200  cos 2 1500

1
.
7

C.

5 6
.
6 3

D.

7
.
13

Hướng dẫn giải
Chọn D
2


2

2

 3  3  2

 
 

tan 2 300  sin 2 600  cos 2 450  3   2   2 
7
Ta có: M 

 .
2
2
2
0
2
0
cot 120  cos 150
13

3 
3

 

 3   2 


Câu 69: [0D6-2-1] Với góc x bất kì.
A. sin x  cos x  1.

B. sin 2 x  cos 2 x  1.

C. sin 3 x  cos3 x  1.

D. sin 4 x  cos 4 x  1.
Hướng dẫn giải

Chọn B


Câu 70: [0D6-2-1] Với góc x bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

 

 

A. sin 2 x  cos2 2 x  1 .

B. sin x2  cos x2  1.

C. sin 2 x  cos 2 180  x   1 .

D. sin 2 x  cos 2 180  x   1 .

Hướng dẫn giải
Chọn C
Dựa vào công thức lượng giác cơ bản và cung liên quan đặc biệt.

Do cos 2 180  x   cos 2 x nên sin 2 x  cos 2 180  x   sin 2 x  cos 2 x  1 .
Câu 71: [0D6-2-1] Cho cos15 

32.

A.

6 2
. Giá trị của tan15 bằng
4
B.

2 3
.
2

C. 2  3 .

D.

2 3
.
4

Lời giải
Chọn C
2
16
8  4 3  6  3
1

1 =
tan 15 
 1=
=
=2  3  
2
2
2
cos 15
8 4 3  6  2
 6  2

2

2

tan15o  2  3

CÁCH 2: (Máy tính) Bấm máy tính

.

Câu 72: [0D6-2-1] Giá trị của các hàm số lượng giác sin

A.

2 3
.
;
2 2


B.

 2 3
.
;
2
2

5
5
; sin
lần lượt bằng:
4
3

C.

2  3
.
;
2
2

D.

 2  3
.
;
2

2
Lời giải
Chọn D
Ta có: sin



3
.
2



2
5

5



; sin

 sin       sin
 sin  2     sin
4
3
2
4
4
3

3




Câu 73: [0D6-2-1] Giá trị của cot1485 là:
A. 1 .
xác định.

B. 1 .

C. 0 .
Lời giải

Chọn A

cot1485  cot  4.360  45   cot 45  1 .

D. Không



×