sin 2340 cos 2160
Câu 1: [0D6-2-3] Rút gọn biểu thức A
sin144 cos126
0
B. 2 .
A. 2 .
0
.tan 360 , ta có A bằng
D. 1 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn C
A
sin 2340 sin1260
2cos1800.sin 540
0
.tan
36
A
.tan 360
0
0
cos 540 cos1260
2sin 90 sin 36
A
1.sin 540 sin 360
.
A 1.
0
1sin 360 cos36
Câu 2: [0D6-2-3] Biểu thức
cot 44
B
0
tan 2260 .cos 4060
cos3160
cot 720.cot180 có kết quả rút
gọn bằng
A. 1 .
B. 1 .
C.
1
.
2
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn B
cot 44
B
0
tan 460 .cos 460
cos 440
B 2 1 1.
Câu 3: [0D6-2-3] Biểu thức A
2 cot 440.cos 460
1
cot 72 .tan 72 B
cos 440
0
sin 3280 .sin 9580
cot 5720
0
cos 5080 .cos 10220
tan 2120
rút gọn
bằng:
A. 1 .
C. 0 .
B. 1 .
Lời giải
Chọn A
D. 2 .
A
sin 3280 .sin 9580
cot 5720
cos 5080 .cos 10220
tan 2120
sin 320.sin 580 cos 320.cos 580
A
cot 320
tan 320
sin 320.cos 320 cos 320.sin 320
A
sin 2 320 cos 2 320 1 .
cot 320
tan 320
Câu 4: [0D6-2-3] Biểu thức:
2003
A cos 26 2sin 7 cos1,5 cos
2
có kết quả thu gọn bằng :
A. sin .
B. sin .
cos 1,5 .cot 8
C. cos .
D. cos .
Lời giải
Chọn B
A cos 26 2sin 7 cos 1,5 cos 2003 cos 1,5 .cot 8
2
A cos 2sin cos cos( cos .cot
2
2
2
A cos 2sin 0 sin sin .cot cos sin cos sin .
Câu 5: [0D6-2-3] Biểu thức A
sin 5150.cos 4750 cot 2220.cot 4080
cot 4150.cot 5050 tan1970.tan 730
có kết quả rút gọn
bằng
A.
1 2 0
sin 25 .
2
B.
1
cos 2 550 .
2
C.
1
cos 2 250 .
2
D.
1 2 0
sin 65 .
2
Lời giải
Chọn C
sin 250. sin 250 cot 420.tan 420
sin1550.cos1150 cot 420.cot 480
A
A
cot 550.tan 550 1
cot 550.cot 1450 tan17 0.cot17 0
sin 2 250 1
cos 2 250
A
A
.
2
2
1 tan x
Câu 6: [0D6-2-3] Biểu thức A
2
2
4 tan x
2
1
không phụ thuộc vào x và bằng
4sin x cos 2 x
2
B. –1 .
A. 1 .
C.
1
.
4
1
D. .
4
Lời giải
Chọn B
1 tan x
A
2
Ta có
4 tan 2 x
2
2
1 tan 2 x
1
1
1
4sin 2 x cos2 x
4 tan 2 x
4 tan 2 x cos2 x
2
1 tan x 1 tan x 1 tan x 1 tan x
2
2
4 tan 2 x
2
2
2
4 tan 2 x
Câu 7: [0D6-2-3] Biểu thức B
2
2
4 tan 2 x
2
4 tan 2 x
1 .
4 tan 2 x
cos 2 x sin 2 y
cot 2 x.cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và
sin 2 x.sin 2 y
bằng
B. –2 .
A. 2 .
D. –1 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có B
cos 2 x sin 2 y
cos 2 x sin 2 y cos 2 x.cos 2 y
2
2
cot
x
.cot
y
sin 2 x.sin 2 y
sin 2 x sin 2 y
sin 2 x.sin 2 y
cos 2 x 1 cos 2 y sin 2 y
sin 2 x sin 2 y
2
2
cos 2 x sin 2 y sin 2 y sin y cos x 1
1 .
sin 2 x sin 2 y
1 cos2 x sin 2 y
Câu 8: [0D6-2-3] Biểu thức C 2 sin 4 x cos4 x sin 2 x cos 2 x – sin8 x cos8 x có giá trị
2
không đổi và bằng
A. 2 .
B. –2 .
D. –1 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có C 2 sin 4 x cos4 x sin 2 x cos 2 x – sin8 x cos8 x
2
2
2
2 sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x – sin 4 x cos 4 x 2sin 4 x cos 4 x
2
2
2
2 1 sin 2 x cos 2 x – sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x 2sin 4 x cos 4 x
2
2
2
2 1 sin 2 x cos2 x – 1 2 sin 2 x cos2 x 2sin 4 x cos4 x
2 1 2 sin 2 x cos2 x sin 4 x cos4 x – 1 4 sin 2 x cos 2 x 4sin 4 x cos4 x 2sin 4 x cos4 x
1.
Câu 9: [0D6-2-3] Nếu sin x cos x
1
thì 3sin x 2cos x bằng
2
A.
5 7
5 7
hay
.
4
4
B.
5 5
5 5
hay
.
7
4
C.
2 3
2 3
hay
.
5
5
D.
3 2
3 2
hay
.
5
5
Lời giải
Chọn A
sin x cos x
1
3
3
1
2
sin x cos x sin x.cos x sin x.cos x
2
8
4
4
1 7
sin x
1
3
4
Khi đó sin x, cos x là nghiệm của phương trình X 2 X 0
2
8
1 7
sin x
4
Ta có sin x cos x
Câu
1
2 sin x cos x 1
2
+) Với sin x
1 7
5 7
3sin x 2cos x
4
4
+) Với sin x
1 7
5 7
.
3sin x 2cos x
4
4
10:
[0D6-2-3]
Biết
tan x
2b
.
ac
Giá
trị
của
biểu
A a cos 2 x 2b sin x.cos x c sin 2 x bằng
A. –a .
C. –b .
B. a .
Lời giải
Chọn B
A a cos 2 x 2b sin x.cos x c sin 2 x
A
a 2b tan x c tan 2 x
2
cos x
D. b .
thức
A 1 tan 2 x a 2b tan x c tan 2 x
2
2b 2
2b
2b
A 1
a 2b
c
a c
a
c
ac
a c 2b
A
2
a c
2
a c 2b
A
2
a c
2
2
2
a a c 4b 2 a c c 4b 2
2
a c
a a c 4b2 a
2
2
a c
2
a. a c 4b2
2
a c
2
Aa .
9
Câu 11: [0D6-2-3] Với mọi , biểu thức : A cos + cos ... cos nhận
5
5
giá trị bằng :
A. –10 .
B. 10 .
C. 0 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn C
9
A cos + cos ... cos
5
5
4
9
A cos cos ... cos
5
5
5
cos
5
9
9
9
7
9
A 2cos
2cos
... 2cos
cos
cos
cos
10
10
10
10
10
10
9
9
7
5
3
A 2cos
cos
cos
cos
cos
cos
10
10
10
10
10
10
9
2
A 2cos
2cos cos cos
2cos cos
10
2
5
2
5
2
9
A 2cos
.0 0.
10
2sin 25500.cos 1880
1
Câu 12: [0D6-2-3] Giá trị của biểu thức A =
bằng :
tan 3680
2cos 6380 cos980
A. 1 .
C. 1 .
B. 2 .
Lời giải
Chọn D
D. 0 .
2sin 25500.cos 1880
1
A
tan 3680
2cos 6380 cos980
2sin 300 7.3600 .cos 80 1800
1
A
tan 80 3600 2cos 820 2.3600 cos 900 80
A
1
2sin 300.cos80
1
2sin 300.cos80
A
tan 80 2 cos820 sin 80
tan 80 2cos 900 80 sin 80
A
1
1.cos80
2sin 300.cos80
0
A
cot
8
cot 80 cot 80 0 .
0
0
0
0
tan 8 2sin 8 sin 8
sin 8
Câu 13: [0D6-2-3] Cho tam giác ABC và các mệnh đề :
A B
BC
C
A
.tan 1
sin
II tan
2
2
2
2
III cos A B – C – cos 2C 0
I
cos
Mệnh đề đúng là :
A. Chỉ I .
B. II và III .
C. I và II .
III .
Lời giải
Chọn C
+) Ta có: A B C B C A
I
A
BC
A
nên I đúng
cos
cos sin
2
2
2 2
+) Tương tự ta có:
tan
BC A
2
2 2
A B C
2
2 2
A B
C
C
C
A B
C
C
.tan cot .tan 1
tan cot tan
2
2
2
2
2
2
2 2
nên II đúng.
+) Ta có
A B C 2C cos A B C cos 2C cos 2C
cos A B C cos 2C 0
nên III sai.
D.
Chỉ
Câu 14: [0D6-2-3] Cho cot 3 2 với
2
. Khi đó giá trị tan
B. 2 19 .
A. 2 19 .
2
cot
C. 19 .
2
bằng :
D. 19 .
Lời giải
Chọn A
1
1
1
1 cot 2 1 18 19 sin 2
sin
2
sin
19
19
Vì
2
sin 0 sin
Suy ra tan
2
cot
2
sin 2
2
sin
1
19
cos 2
2
cos
2
2
2 19 .
sin
2
Câu 15: [0D6-2-3] Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A. sin
A B 3C
cos C.
2
B. cos A B – C – cos 2C.
C. tan
A B 2C
3C
cot
.
2
2
D. cot
A B 2C
C
tan .
2
2
Lời giải
Chọn D
Ta có:
A B C
A B 3C
A B 3C
C sin
sin C cos C.
2
2
2
2
đúng.
A B C 2C cos A B – C cos 2C cos 2C. B đúng.
A B 2C 3C
A B 2C
3C
3C
tan
tan
cot
. C đúng.
2
2 2
2
2
2 2
A B 2C C
A B 2C
C
C
cot
cot tan . D sai.
2
2 2
2
2
2 2
Câu 16: [0D6-2-3] Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A. cos
A B
C
sin .
2
2
B. cos A B 2C – cos C.
A
C. sin A C – sin B.
D. cos A B – cos C.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
A B C
A B
C
C
cos
cos sin . A đúng.
2
2 2
2
2
2 2
A B 2C C cos A B 2C cos C cos C. B đúng.
A C B sin A C sin B sin B. C sai.
A B C cos A B cos C cos C. D đúng.
1
1
Câu 17: [0D6-2-3] Cho hai góc nhọn a và b với sin a ,sin b . Giá trị của sin 2 a b
3
2
là :
A.
2 2 7 3
.
18
B.
3 2 7 3
.
18
C.
4 2 7 3
.
18
D.
5 2 7 3
.
18
Lời giải
Chọn C
PP Ấn máy tính
Ấn
Rad hoặc độ)
Và lưu vào giá trị A
để tìm giá trị góc nhọn a (lưu ý có thể để chế độ
để tìm góc nhọn b . và lưu vào giá trị B
ấn
lưu vào giá trị C
Ta để ý thấy các đáp án đếu có dạng giống nhau nên ta sẽ ấn
Sau đó thay lần lượt giá trị X 2,3,4,5 vào và thấy X 4 có kết quả đúng
PP Tự luận
sin 2 a b 2sin a b cos a b 2 sin a cos b sin b cos a cos a cos b sin a sin b
.
Vì hai góc nhọn a , b với
1
1
2 2
3
.
sin a ,sin b cos a 1 sin 2 a
;cos b
3
2
3
2
1 3 1 2 2 2 2 3
3 1 7 34 2
Thay vào ta được kết quả 2 .
.
.
.
.
2
2 2
18
3 2 2 3 3
Câu 18: [0D6-2-3] Nếu tan
2
4 tan
3sin
.
5 3cos
3cos
.
5 3cos
A.
B.
2
thì tan
bằng :
2
3sin
.
5 3cos
3cos
.
5 3cos
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Vì tan
tan
4 tan
2
2
tan
cos
nên
2
tan
2
1 tan
3sin
2
tan
2
4sin 2
2
1
2
2
cos
2
Câu 19: [0D6-2-3] Biểu thức A
A.
cos 4 30 .
sin 4 30
sin 4 30 .
cos 4 300
0
2
4 tan
tan
2
1 4 tan
2
3sin
cos
2
tan
2
2
2
1 4 tan
2
.
2
2 3sin .
5 3cos
1 3sin 2
2
2
2cos2 2 3 sin 4 1
có kết quả rút gọn là :
2sin 2 2 3 sin 4 1
B.
cos 4 30 .
cos 4 300
0
0
0
Lời giải
Chọn C
3tan
C.
sin 4 30 .
sin 4 300
0
D.
1
3
cos 4
sin 4
sin 4 300
2cos 2 2 3 sin 4 1 cos 4 3 sin 4
2
2
A
2sin 2 2 3 sin 4 1 co s 4 3 sin 4
1
3
sin 4 300
co s 4
sin 4
2
2
Câu 20: [0D6-2-3] Biểu thức A = cos2 x cos2 x cos2 x không phụ thuộc x .
3
3
và bằng :
A.
3
.
4
B.
4
.
3
C.
3
.
2
D.
2
.
3
Lời giải
Chọn C
cos2 x cos2 x cos2 x
3
3
2
2
1 cos
2 x 1 cos
2x
3
3
.
cos 2 x
2
2
1 cos2x
3
2
1
cos2 x 1 cos
1 cos2x= .
cos 2 x
2
2
3
2
b 1
b
a
3
sin a 0 sin b
cos a
2 2 và
2
2
5
Câu 21:
[0D6-2-3] Biết
;
a
cos b 0
2
. Giá trị cos a b bằng:
A.
24 3 7
.
50
B.
7 24 3
.
50
C.
22 3 7
.
50
7 22 3
.
50
Lời giải
Chọn A
PP tự luận :
Ta có
2
b
b
3
b 1
1
.
cos a và sin a 0 sin a 1
2
2
2
2 2
2
2
4
a
a
3
a
3
sin b và cos b 0 cos b 1 .
5
2
2
5
2
5
D.
và
Xét :
b a
b a
b a
a b
cos a cos b sin a sin b cos a b cos
2 2
2 2
2 2
2
.
3 3 43 3
ab 1 4
Nên cos
.
.
.
10
2 2 5 2 5
2
43 3
24 3 7
ab
Vậy cos a b 2cos
.
1
1 2
10
30
2
PP sử dụng máy tính
b
a
Vì sin a 0 và cos b 0 .
2
2
Nên
b
0
0
0
0 a
0
0
0
0
a 0 k 360 ;90 k 360 , b 0 k 360 ;90 k 360 (có thể
2
2
dùng đơn vị Rad)
2
b
2
Lưu kết quả
a
b
2
Lưu kết quả
Ấn
để tìm ra a
Ấn
để tìm ra
Lấy A B .2 a b
.
Sau đó ấn tìm giá trị cos a b
.
Dùng máy tính tính kết quả thấy đáp án A thỏa mãn
Câu 22: [0D6-2-3] Cho cos150
A.
3 2.
6 2
. Giá trị của tan150 bằng
4
B.
2 3
.
2
.
Lời giải
Chọn C
.
C. 2 3 .
D.
32
4
tan150
1
1
cos 2 15
16
6 2
2
1
3
3
84
8 4
2 3
2
6 3
2
6
2
2
tan150 2 3
CÁCH 2: (Máy tính) Bấm máy tính
Câu 23: [0D6-2-3] Biểu thức rút gọn của A
A. tan 6 a .
tan 2 a sin 2 a
bằng
cot 2 a cos 2 a
C. tan 4 a .
B. cos 6 a .
D. sin 6 a .
Lời giải
Chọn A
sin 2
sin 2 sin 2 1 cos 2
2
sin 2 sin 6
.
tan 6 .
Ta có A cos2
2
6
2
2
cos
cos
cos
cos 1 sin
cos 2
sin 2
Câu 24: [0D6-2-3] Cho sin
A.
2
.
57
cot 2 tan
3
và Giá trị của biểu thức E
là :
2
5
tan 3cot
B.
2
.
57
C.
4
.
57
D.
4
.
57
Lời giải
Chọn B
9
4
.
2
25
5
cot 2 tan
sin
3
2
4
tan
cot
.
tan 3cot
cos
4
57
3
Vì
cos 0 nên cos 1 sin 2 1
Câu 25: [0D6-2-3] Rút gọn biểu thức P cos 1200 x cos 1200 x cos x ta được kết
quả là:
A. 0 .
sin x cos x .
B. cos x .
C. 2cos x .
Lời giải
Chọn C
Ta có P 2cos1200 cos x cos x cos x cos x 2cos x .
D.
Câu 26: [0D6-2-3] Cho hai góc nhọn a và b. Biết co s a
1
1
và co s b . Giá trị của
4
3
P co s a b co s a b bằng:
A.
113
.
144
B.
115
.
144
C.
117
.
144
D.
119
.
144
Lời giải
Chọn D
P cos a cos b sin a sin b cos a cos b 1 cos a 1 cos b
2
2
2
2
2
2
119
1 8 15
.
144
12 9 16
và cot ,cot ,cot theo thứ tự lập thành một cấp số
2
cộng. Tích số cot .cot bằng:
Câu 27: [0D6-2-3] Biết
B. 2.
A. 2.
C. 3.
D. 3.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
cot .cot 1
cot tan
tan 1
cot cot
Lại có: cot ,cot ,cot theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng nên ta có:
2
cot cot 2cot
2
Thay 2 vào 1 ta được:
cot .cot 1
tan cot .cot 1 2 cot .cot 3 .
2cot
Câu 28: [0D6-2-3] Xác định hệ thức sai trong các hệ thức sau :
A. cos 400 tan .sin 400 .
6
.
3
C. cos 2 x 2cos .cos x.cos a x cos 2 a x sin 2 a .
B. sin150 tan 300.cos150
D. sin 2 x 2sin a x .sin x.cos a sin 2 a x cos 2 a .
Lời giải
Chọn D
Xét A: cos 400 tan .sin 400 cos 400
sin 400
.sin 400
cos 400
0
cos .cos400 sin sin 400 cos 40
cos
cos
.
Vậy A đúng.
Xét B: Bấm máy ta thấy B đúng.
Xét C: Nhập C vào máy và CALC X và A vài giá trị bất kì ta được C đúng.
Để đảm bảo an toàn ta nhập D vào máy và CALC ta thấy D sai.
x
sin x sin
2
Câu 29: [0D6-2-3] Biểu thức
bằng
x
1 cos x cos
2
A. tan
x
.
2
C. tan 2 x .
4
B. cot x .
D. sin x .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 30: [0D6-2-3] Cho 0
2
A. 2tan .
2cot .
. Tính
1 sin
1 sin
1 sin
1 sin
C. 2cot .
B. 2 tan .
D.
Lời giải
Chọn A.
A
1 sin
1 sin
1 sin
1 sin
1 sin
1 sin
Khi đó A
1 sin
1 sin
2
Vì 0
2
nên tan 0 do đó A 2tan
Câu 31: [0D6-2-3] Cho 0
A.
2
.
cos
2
4sin 2
cos 2
2
. Tính
B.
1 sin
1 sin
1 sin
1 sin
2
.
sin
C.
.
Lời giải
Chọn A.
2
.
sin
D.
2
cos
1 sin
1 sin
1 sin
1 sin
Đặt A
1 sin
1 sin
Khi đó A
1 sin
1 sin
2
Vì 0
2
2
4
2
cos
nên cos 0 do đó A
2
cos
Dùng giả thiết cho các câu 15, 16. Cho tan cot m .
Câu 32: [0D6-2-3] Tính tan cot
m 2 4, m 2 m 2 .
A. m2 4, m 2 m 2 .
B.
C. m 2 4, 2 m 2 .
D. m 2 4, m 2 m 2 .
Lời giải
Chọn D.
A tan cot A2 tan 2 cot 2 2 tan cot 4 m2 4
2
A m 2 4, m 2 m 2
Câu 33: [0D6-2-3] Tính cot 3 tan 3
A. m 3 3m .
3m 3 m .
B. m 3 3m .
C. 3m 3 m .
D.
Lời giải
Chọn B.
A cot 3 tan 3 cot tan cot 2 tan 2 1 m cot tan 3
2
m m2 3 m3 3m
Câu 34: [0D6-2-3] Tính giá trị lớn nhất của E 2sin sin 2 3
A. 2 .
C. 4 .
B. 3 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
E 2sin sin 2 3 sin 1 4
2
Ta có 1 sin 1 2 sin 1 0 0 sin 1 4
2
4 sin 1 0 0 E 4
2
Câu 35: [0D6-2-3] Tính giá trị nhỏ nhất của F cos 2 a 2sin a 2
A. 1 .
D. 2 .
C. 1 .
B. 0 .
Lời giải
Chọn B.
F cos 2 a 2sin a 2 sin 2 a 2sin a 3 sin a 1 4
2
1 sin 1 2 sin 1 0 0 sin 1 4
2
4 sin 1 0 0 F 4
2
Câu
36:
[0D6-2-3]
Rút
gọn
3
3
3
3
B cos
a sin
a cos
a sin
a
2
2
2
2
biểu
thức
B. 2cos a 2sin a .
D. 2cos a 2sin a .
A. 2sin a 2cos a
C. 2sin a 2cos a .
Lời giải
Chọn A.
B cos 2 a sin 2 a cos 2 a sin 2 a
2
2
2
2
B cos a sin a cos a sin a
2
2
2
2
B sin a cos a sin a cos a 2sin a 2cos a
Câu 37: [0D6-2-3] Đơn giản biểu thức
7
3
3
C cos
a sin
a cos a
2
2
2
A. 2sin a .
2cos a .
7
sin a
2
B. 2sin a .
C. 2cos a .
D.
Lời giải
Chọn B
C cos 2 a sin 2 a cos a 4 sin a 4
2
2
2
2
C cos a sin a cos a sin a
2
2
2
2
C sin a cos a sin a cos a
C 2sin a
5
Câu 38: [0D6-2-3] Đơn giản biểu thức D sin
a cos 13 a 3sin a 5
2
B. 3sin a 2cos a .
D. 4cos a sin a .
A. 2cos a 3sin a .
C. 3sin a .
Lời giải
Chọn D
D sin 2 a cos 12 a 3sin a 6
2
D sin a cos a 3sin a
2
D cos a sin a 3cos a
D 4cos a sin a
Câu 39: [0D6-2-3] Biết sin cos
2
. Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
2
1
A. sin cos .
4
7
C. sin 4 cos 4 .
8
B. sin cos
6
.
2
D. tan 2 cot 2 12 .
Lời giải
Chọn D
sin cos
2
1
1
2
sin cos sin cos Suy ra, đáp án A
2
2
4
đúng.
sin 2 cos2 1 sin cos 2sin cos 1 .
2
2
1 3
sin cos 1 2 .
4 2
3
6
Suy ra, sin cos
. Suy ra, đáp án B đúng.
2
2
2
1 7
sin 4 cos4 sin 2 cos2 2sin 2 cos2 1 2
Suy ra, C
4 8
đúng.
7
sin cos
tan 2 cot 2
8 14 .Suy ra, tan 2 cot 2 12 sai.
2
2
sin cos
1
4
4
4
Câu 40: [0D6-2-3] Tính giá trị của biểu thức A sin 6 cos 6 3sin 2 cos 2 .
A. A 1 .
Chọn B
Ta có:
sin 6 cos6 sin 2 cos2
2
D. A 4 .
C. A 4 .
B. A 1 .
Lời giải
3sin 2 cos2 sin 2 cos2 1 3sin 2 cos2
.
Suy ra: A 1 3sin 2 cos 2 3sin 2 cos 2 1 .
Câu 41: [0D6-2-3] Biểu thức
C 2 cos 4 x sin 4 x cos 2 x sin 2 x
cos
2
8
x sin 8 x
có giá trị không đổi và bằng
B. 2 .
A. 2 .
D. 1 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có :
cos8 x sin8 x
cos
4
x sin 4
x
cos 2 x sin 2 x
2
1 2cos 2 x sin 2 x
2
C 2 1 2cos2 x sin 2
Câu 42:
2
2cos 2 x sin 2 x 1 2cos 2 x sin 2 x
2cos 4 x sin 4 x 1 4 cos 2 x sin 2 x 2 cos 4 x sin 4 x
2cos 4 x sin 4 x
1 4 cos 2 x sin 2 x 2 cos 4 x sin 4 x .
1 4cos x sin x 2cos x sin x .
x cos x sin x 1 4cos x sin x 2cos x sin x
Suy ra : C 2 1 cos 2 x sin 2 x
2
2
4
[0D6-2-3] Nếu biết
2
4
4
2
3sin 4 x 2 cos 4 x
2
98
81
103
603
hay
.
405
81
107
607
D.
hay
.
405
81
101
601
hay
.
405
81
105
605
C.
hay
.
405
81
B.
Lời giải
Chọn D
Ta biến đổi:
2
2
98
3
2
98
1 cos2x 1 cos2x
.
81
4
4
81
3
2
98
1 2cos2x cos2 2x 1 cos2x cos2 2x
.
4
4
81
3sin 4 x 2cos4 x
4
4
=1 .
thì giá trị biểu thức
A 2sin 4 x 3cos 4 x bằng :
A.
4
cos2x
5 5
1
98
13
2
2
cos 2x cos2x
5cos 2x 2cos2x
0
4 4
2
81
81
cos2x
.
5
1
5
A 2sin 4 x 3cos4 x cos2 2x cos2x .
4
2
4
Ứng với cos2x
13
1
45
1
2
9
107
607
13
1
suy ra A
. Ứng với cos2x suy ra A
.
405
81
45
9
Câu 43: [0D6-2-3] Cho biết cot x
2
1
. Giá trị biểu thức A
bằng:
2
2
s in x- sin xcosx cos 2 x
D. 12 .
C. 10 .
B. 8 .
A. 6 .
Lời giải
Chọn A
Ta biến đổi:
2
2 1 cot 2 x
2
2
sin
x
.
A
s in 2 x- sin xcosx cos 2 x s in 2 x- sin xcosx cos 2 x 1 cot x cot 2 x
sin 2 x
1
Vì cot x A 6 .
2
Câu 44: [0D6-2-3] Nếu sin x cosx
1
thì 3sinx 2cosx bằng :
2
A.
5 7
5 7
hay
.
4
4
B.
5 5
5 5
hay
.
4
4
C.
2 3
2 3
hay
.
5
5
D.
3 2
3 2
hay
.
5
5
Lời giải
Chọn A
Ta biến đổi: 3sin x 2cosx=2 sin x cosx s inx 1 s inx .
Từ sin x cosx
1
3
sin x.cosx .
2
8
1
3
Khi đó sin x,cosx là nghiệm của phương trình X 2 X 0 .
2
8
1 7
X
1
3
4 .
X 2 X 0 8X 2 4X 3 0
2
8
1 7
X
4
Câu
Với s inx
1 7
1 7 5 7
suy ra 3sin x 2cosx=1+
.
4
4
4
Với s inx
1 7
1 7 5 7
suy ra 3 sin x 2cosx=1+
.
4
4
4
45:
[0D6-2-3]
Biết
tanx=
2b
ac
.
Giá
trị
của
biểu
thức
A a cos2 x 2bsin xcosx+c sin2 x bằng:
A. a .
C. b .
B. a .
D. b .
Lời giải
Chọn B
Ta biến đổi:
1
a 2b tan x c.tan 2 x .
2
cos x
a 2b tan x c.tan 2 x
2
.
A a 2b tan x c.tan x A
1 tan 2 x
A a cos 2 x 2b sin xcosx+c sin 2 x A.
2
2b
2b
2
a 2b
c.
a a c 4b 2 a
ac
a c
2b
a .
Với tanx=
suy ra A
2
2
ac
2b
a c 4b 2
1
ac
Câu 46: [0D6-2-3] Rút gọn biểu thức A
A. A 2 .
sin 2340 cos 2160
sin144 cos1260
0
B. A 2 .
Lời giải
.tan 360 , ta được
C. A 1 .
D. A 1 .
Chọn A
Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt
A
A
sin 1800 540 cos 1800 360 160
sin 180 36
0
0
cos 900
0
36
0
.tan 360 .
sin 54 cos 36
.tan 360 2 cot 360 .tan 360 2 .
0
0
sin 36 sin 36
0
0
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =,
được kết quả bằng 1 .
Câu 47: [0D6-2-3] Biểu thức B
A. B –1 .
(cot 440 tan 2260 ).cos 4060
cot 720.cot180 , ta được
0
cos 316
B. B 1 .
1
C. B .
2
D. B
1
.
2
Chọn B
Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt
(cot 440 tan 460 ).cos 460
2 tan 460.cos 460
B
1
1 1.
cos 440
sin 460
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được
kết quả bằng 1
Câu 48: [0D6-2-3] Biết sin cos
2
. Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
2
1
A. sin cos .
4
7
C. sin 4 cos 4 .
8
B. sin cos
6
.
2
D. tan 2 cot 2 12 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
sin cos
2
1
1
2
sin cos sin cos . Suy ra, đáp án A
2
2
4
đúng.
2
2
1 3
sin 2 cos2 1 sin cos 2sin cos 1 sin cos 1 2
4 2
.
Suy ra, sin cos
3
6
. Suy ra, đáp án B đúng.
2
2
sin cos sin cos
4
4
2
2
2
2
1 7
2sin cos 1 2. . Suy ra, C
8
4
2
2
đúng.
7
sin cos
8 2 14. Suy ra, đáp án D sai.
tan 2 cot 2
2
2
sin cos
1
4
4
4
Câu 49: [0D6-2-3] Tính giá trị của biểu thức A sin 6 x cos 6 x 3sin 2 x cos 2 x .
A. A –1 .
B. A 1 .
C. A 4 .
D. A 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
sin 6 x cos6 x sin 2 x cos2 x 3sin 2 x cos2 x sin 2 x cos2 x 1 3sin 2 x cos2 x
3
.
Suy ra: A 1 3sin 2 x.cos 2 x 3sin 2 x.cos 2 x 1.
1 tan x
A
2
Câu 50: [0D6-2-3] Biểu thức
2
4 tan x
2
1
không phụ thuộc vào x và
4sin x cos 2 x
2
bằng
B. 1 .
A. 1 .
C.
1
.
4
1
D. .
4
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
sin 2 x
2
1
cos 2 x sin 2 x
cos 2 x
1
1
A
2
2
2
2
2
2
4 tan x
4sin x cos x
4sin x cos x
4sin x cos 2 x
cos
A
2
x sin 2 x 1 cos2 x sin 2 x 1
4sin 2 x cos2 x
Câu 51: [0D6-2-3] Biểu thức B
2cos2 x. 2sin 2 x
4sin 2 x cos2 x
1.
cos 2 x sin 2 y
cot 2 x cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và
sin 2 x sin 2 y
bằng
B. 2 .
A. 2 .
D. 1 .
C. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
2
2
cos 2 x sin 2 y cos 2 x cos 2 y cos x 1 cos y sin y
B
sin 2 x sin 2 y
sin 2 x sin 2 y
2
2
cos 2 x sin 2 y sin 2 y sin y cos x 1 sin 2 x sin 2 y
B
1.
sin 2 x sin 2 y
sin 2 x sin 2 y
sin 2 x sin 2 y
Câu 52: [0D6-2-3] Biểu thức C 2 sin 4 x cos4 x sin 2 x cos 2 x sin 8 x cos8 x có giá
2
trị không đổi và bằng
B. 2 .
A. 2 .
C. 1 .
D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có :
sin 4 x cos4 x sin 2 x cos2 x 2sin 2 x cos2 x 1 2sin 2 x cos2 x.
2
sin8 x cos8 x sin 4 x cos4 x 2sin 4 x cos4 x
2
2
2
4
4
1 2sin 2 x cos2 x 2sin 4 x cos4 x 1 4sin x cos x 2sin x cos x.
2
Suy ra : C 2 1 sin 2 x cos2 x 1 4sin 2 x cos2 x 2sin 4 x cos4 x
2
C 2 1 2sin 2 x cos2 x sin 4 x cos4 x 1 4sin 2 x cos2 x 2sin 4 x cos4 x 1.
Câu 53: [0D6-2-3] Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
tan x tan y
tan x.tan y .
cot x cot y
A.
B.
2
1 sin a
1 sin a
2
4 tan a .
1 sin a
1 sin a
sin
sin
2
C.
.
cos sin cos sin 1 cot 2
.
D.
sin cos
2 cos
1 cos
sin cos 1
Hướng dẫn giải
Chọn D
+)
sin x sin y sin x.cos y cos x.sin y
tan x tan y cos x cos y
sin x.sin y
cos x.cos y
tan x.tan y
cot x cot y cos x cos y cos x.sin y sin x.cos y cos x.cos y
sin x sin y
sin x.sin y
1 sin a 1 sin a
1 sin a
1 sin a
+)
1 sin a
1 sin a
2
+)
1 sin a
cos 2 a
2
1 sin a
2
cos 2 a
2
1
1 sin a 1 sin a
2
cos a
cos 2 a
(1 sin a)(1 sin a)
cos 2 a
2
2
2
1
1 sin a 1 sin a
cos a
4sin 2 a
4 tan 2 a
2
cos a
sin
sin
2sin 2
2
2
2
cos sin cos sin cos sin 1 cot 2
+)
sin 2 cos2 sin cos 2cos 2cos 2
sin cos
2cos
VT VP
1 cos
sin cos 1
1 cos sin cos 1
sin
2
cos 2 (sin cos )
1 cos sin cos 1
Câu 54: [0D6-2-3] Nếu biết 3sin 4 x 2 cos 4 x
1
0
1 cos
98
thì giá trị biểu thức A 2sin 4 x 3cos 4 x
81
bằng :
601
101
hay
.
405
81
607
.
405
A.
B.
103
603
hay
.
81
405
Hướng dẫn giải
Chọn D
C.
105
605
hay
.
81
405
D.
107
hay
81
98
3
2
98
2
2
1 cos 2 x 1 cos 2 x
81
4
4
81
3
2
98
1 2.cos 2 x cos 2 2 x 1 2 cos 2 x cos 2 2 x
4
4
81
5 5
1
98
13
cos 2 2 x cos 2 x
5cos 2 2 x 2 cos 2 x 0
4 4
2
81
81
13
cos 2 x 45 (1)
cos 2 x 1 (2)
9
5
1
5
A 2sin 4 x 3cos 4 x cos 2 2 x cos 2 x
4
2
4
107
607
13
1
Ứng với cos 2 x
suy ra A
. Ứng với cos 2 x suy ra A
405
81
45
9
Ta biến đổi: 3sin 4 x 2 cos 4 x
Câu
2b
.
ac
A a cos 2 x 2b sin x.cos x c sin 2 x bằng:
55:
[0D6-2-3]
A. a .
tan x
Biết
Giá
trị
C. b .
B. a .
của
biểu
thức
D. b .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta biến đổi:
A a cos 2 x 2b sin x.cos x c sin 2 x A.
A a 2b.tan x c.tan
1
a 2b.tan x c.tan 2 x
2
cos x
a 2b.tan x c.tan x
x A
1 tan x
2
2
2
2
2b
2b
a 2b.
c.
2
a a c 4b 2 a
2b
ac
ac
Với tan x
suy ra A
a
2
2
ac
a c 4b 2
2b
1
ac
Câu 56: [0D6-2-3] Giá trị của biểu thức:
M cos 2 100 cos 2 200 cos 2 300 cos 2 400 cos 2 500 cos 2 600 cos 2 700 cos 2 800
.
cos 2 900 cos 2 1000 cos 2 1100 cos 2 1200 cos 2 1300 cos2 1400 cos2 1500 cos2 1600
.
cos 2 1700 cos 2 1800 bằng:
A. 0 .
B. 8 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
C. 9 .
D. 18 .
Áp dụng công thức cos cos 1800 , cos 2 sin 2 1 ta có:
M cos 2 100 cos 2 200 cos 2 300 ... cos 2 1700 cos 2 1800
cos 2 100 cos 2 200 ... cos 2 800 cos 2 900 cos 2 800 ... cos 2 200 cos 2 100 cos 2 900
2 cos2 100 cos2 200 cos2 300 cos2 800 cos 2 900
2 sin 2 800 ... sin 2 500 cos2 500 ... cos 2 800 cos 2 900 8
Câu 57: [0D6-2-3] Biết tan x
1
2sin 2 x 3sin x.cos x 4 cos 2 x
, giá trị của biểu thức M
2
5cos 2 x sin 2 x
bằng:
A.
8
.
13
B.
2
.
19
C.
2
.
19
D.
8
.
19
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1:
Chia cả tử và mẫu của M cho cos 2 x ta có:
sin 2 x
sin x.cos x
1
1
3
4 2. 3. 4
2
2
8
cos x
2
M cos x
4
.
2
1
sin x
19
5
5
2
4
cos x
2
Cách 2: Ta có: tan x
1
sin x 1
cos x 2sin x , thay cos x 2sin x vào
2
cos x 2
M:
M
2sin 2 x 3sin x.2sin x 4. 2sin x
5. 2sin x sin 2 x
2
Câu 58: [0D6-2-3] Biết tan x 3 và M
2
8sin 2 x
8
.
2
19sin x
19
2sin 2 x 3sin x.cos x 4cos 2 x
Giá trị của M
5 tan 2 x 6cot 2 x
bằng.
A. M
M
31
47
B. M
93
137
C. M
93
1370
D.
31
51
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: tan x
sin x
1
1
sin x tan x.cos x ; cos 2 x
.
và cot x
2
cos x
tan x
tan x 1