Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 40 trang )

sin  2340   cos 2160

Câu 1: [0D6-2-3] Rút gọn biểu thức A 

sin144  cos126
0

B. 2 .

A. 2 .

0

.tan 360 , ta có A bằng

D. 1 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn C
A

 sin 2340  sin1260
2cos1800.sin 540
0
.tan
36

A


.tan 360
0
0
cos 540  cos1260
2sin 90 sin  36 

 A

1.sin 540 sin 360
.
 A  1.
0
1sin  360  cos36

Câu 2: [0D6-2-3] Biểu thức

 cot 44
B

0

 tan 2260  .cos 4060
cos3160

 cot 720.cot180 có kết quả rút

gọn bằng
A. 1 .

B. 1 .


C.

1
.
2

D.

1
.
2

Lời giải

Chọn B

 cot 44
B

0

 tan 460  .cos 460

cos 440
 B  2 1  1.
Câu 3: [0D6-2-3] Biểu thức A 

2 cot 440.cos 460
1

 cot 72 .tan 72  B 
cos 440
0

sin  3280  .sin 9580
cot 5720

0



cos  5080  .cos  10220 
tan  2120 

rút gọn

bằng:
A. 1 .

C. 0 .

B. 1 .
Lời giải

Chọn A

D. 2 .


A


sin  3280  .sin 9580
cot 5720



cos  5080  .cos  10220 
tan  2120 

sin 320.sin 580 cos 320.cos 580
 A

cot 320
tan 320
sin 320.cos 320 cos 320.sin 320
A

  sin 2 320  cos 2 320  1 .
cot 320
tan 320

Câu 4: [0D6-2-3] Biểu thức:

2003

A  cos   26   2sin   7   cos1,5  cos   
2

có kết quả thu gọn bằng :
A.  sin  .


B. sin  .


  cos   1,5  .cot   8 


C.  cos  .

D. cos  .

Lời giải
Chọn B



A  cos   26   2sin   7   cos 1,5   cos    2003   cos   1,5  .cot   8 
2



 


A  cos   2sin      cos    cos(     cos     .cot 
2
2
2



A  cos  2sin   0  sin   sin .cot   cos  sin   cos  sin .
Câu 5: [0D6-2-3] Biểu thức A 

sin 5150.cos  4750   cot 2220.cot 4080
cot 4150.cot  5050   tan1970.tan 730

có kết quả rút gọn

bằng
A.

1 2 0
sin 25 .
2

B.

1
cos 2 550 .
2

C.

1
cos 2 250 .
2

D.

1 2 0

sin 65 .
2

Lời giải

Chọn C

sin 250.   sin 250   cot 420.tan 420
sin1550.cos1150  cot 420.cot 480
A
 A
cot 550.tan 550  1
cot 550.cot  1450   tan17 0.cot17 0
 sin 2 250  1
cos 2 250
 A
 A
.
2
2


1  tan x 
Câu 6: [0D6-2-3] Biểu thức A 
2

2

4 tan x


2



1
không phụ thuộc vào x và bằng
4sin x cos 2 x
2

B. –1 .

A. 1 .

C.

1
.
4

1
D.  .
4

Lời giải
Chọn B

1  tan x 
A
2


Ta có

4 tan 2 x

2

2
1  tan 2 x 

1
1
 1 





4sin 2 x cos2 x
4 tan 2 x
4 tan 2 x  cos2 x 
2

1  tan x   1  tan x   1  tan x   1  tan x 

2

2

4 tan 2 x


2

2

2

4 tan 2 x

Câu 7: [0D6-2-3] Biểu thức B 

2

2

4 tan 2 x

2



4 tan 2 x
 1 .
4 tan 2 x

cos 2 x  sin 2 y
 cot 2 x.cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và
sin 2 x.sin 2 y

bằng
B. –2 .


A. 2 .

D. –1 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn D
Ta có B 



cos 2 x  sin 2 y
cos 2 x  sin 2 y cos 2 x.cos 2 y
2
2

cot
x
.cot
y


sin 2 x.sin 2 y
sin 2 x sin 2 y
sin 2 x.sin 2 y

cos 2 x 1  cos 2 y   sin 2 y
sin 2 x sin 2 y


2
2
cos 2 x sin 2 y  sin 2 y sin y  cos x  1


 1 .
sin 2 x sin 2 y
1  cos2 x  sin 2 y

Câu 8: [0D6-2-3] Biểu thức C  2  sin 4 x  cos4 x  sin 2 x cos 2 x  – sin8 x  cos8 x  có giá trị
2

không đổi và bằng
A. 2 .

B. –2 .

D. –1 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn C
Ta có C  2  sin 4 x  cos4 x  sin 2 x cos 2 x  – sin8 x  cos8 x 
2

2
2
 2  sin 2 x  cos 2 x   sin 2 x cos 2 x  –  sin 4 x  cos 4 x   2sin 4 x cos 4 x 


 

2

2
2
 2 1  sin 2 x cos 2 x  –  sin 2 x  cos 2 x   2 sin 2 x cos 2 x   2sin 4 x cos 4 x


2


2

2

 2 1  sin 2 x cos2 x  – 1  2 sin 2 x cos2 x   2sin 4 x cos4 x
 2 1  2 sin 2 x cos2 x  sin 4 x cos4 x  – 1  4 sin 2 x cos 2 x  4sin 4 x cos4 x   2sin 4 x cos4 x
 1.

Câu 9: [0D6-2-3] Nếu sin x  cos x 

1
thì 3sin x  2cos x bằng
2

A.

5 7

5 7
hay
.
4
4

B.

5 5
5 5
hay
.
7
4

C.

2 3
2 3
hay
.
5
5

D.

3 2
3 2
hay
.

5
5

Lời giải
Chọn A
sin x  cos x 

1
3
3
1
2
  sin x  cos x     sin x.cos x    sin x.cos x  
2
8
4
4


1 7
sin x 

1
3
4
Khi đó sin x, cos x là nghiệm của phương trình X 2  X   0  
2
8

1 7

sin x 

4

Ta có sin x  cos x 

Câu

1
 2  sin x  cos x   1
2

+) Với sin x 

1 7
5 7
 3sin x  2cos x 
4
4

+) Với sin x 

1 7
5 7
.
 3sin x  2cos x 
4
4

10:


[0D6-2-3]

Biết

tan x 

2b
.
ac

Giá

trị

của

biểu

A  a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x bằng

A. –a .

C. –b .

B. a .
Lời giải

Chọn B
A  a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x 


A
 a  2b tan x  c tan 2 x
2
cos x

D. b .

thức


 A 1  tan 2 x   a  2b tan x  c tan 2 x
2
  2b 2 
2b
 2b 
 A 1  
 a  2b
 c

  a  c  
a

c
 ac 



 a  c    2b 
A

2
a  c

2

 a  c    2b 
A
2
a  c

2

2

2

a  a  c   4b 2  a  c   c 4b 2
2



a  c
a  a  c   4b2 a

2

2




a  c

2





a.  a  c   4b2
2

a  c

2

  Aa .

9 
 

Câu 11: [0D6-2-3] Với mọi , biểu thức : A  cos  + cos      ...  cos     nhận
5
5 


giá trị bằng :
A. –10 .

B. 10 .


C. 0 .

D. 5 .

Lời giải
Chọn C

9 
 

A  cos  + cos      ...  cos    
5
5 



 
4
 9 
A  cos   cos      ...  cos   
5 
5


 

5  


  cos   


5  


9 
9
9 
7
9 




A  2cos   
 2cos   
 ...  2cos   
 cos
 cos
 cos
10 
10
10 
10
10 
10



9 
9

7
5
3
 

A  2cos   
 cos
 cos
 cos
 cos 
 cos
10 
10
10
10
10
10 

9 

2




A  2cos   
 2cos cos  cos 
 2cos cos
10 
2

5
2
5
2

9 

 A  2cos   
 .0  0.
10 


2sin 25500.cos  1880 
1
Câu 12: [0D6-2-3] Giá trị của biểu thức A =
bằng :

tan 3680
2cos 6380  cos980
A. 1 .

C. 1 .

B. 2 .
Lời giải

Chọn D

D. 0 .



2sin 25500.cos  1880 
1
A

tan 3680
2cos 6380  cos980
2sin  300  7.3600  .cos 80  1800 
1
 A

tan 80  3600  2cos  820  2.3600   cos  900  80 
 A

1
2sin 300.cos80
1
2sin 300.cos80


A


tan 80 2 cos820  sin 80
tan 80 2cos  900  80   sin 80

 A

1
1.cos80

2sin 300.cos80
0

A

cot
8


 cot 80  cot 80  0 .
0
0
0
0
tan 8 2sin 8  sin 8
sin 8

Câu 13: [0D6-2-3] Cho tam giác ABC và các mệnh đề :
A B
BC
C
A
.tan  1
 sin
 II  tan
2
2
2
2
 III  cos  A  B – C  – cos 2C  0


 I

cos

Mệnh đề đúng là :
A. Chỉ  I  .

B.  II  và  III  .

C.  I  và  II  .

 III  .
Lời giải
Chọn C

+) Ta có: A  B  C    B  C    A 

 I

A
 BC 
 A
nên  I  đúng
cos 
  cos     sin
2
 2 
2 2


+) Tương tự ta có:

tan

BC  A
 
2
2 2

A B  C
 
2
2 2

A B
C
C
C
A B
C
 C 
.tan  cot .tan  1
 tan     cot  tan
2
2
2
2
2
2
2 2


nên  II  đúng.
+) Ta có

A  B  C    2C  cos  A  B  C   cos   2C    cos  2C 
 cos  A  B  C   cos  2C   0
nên  III  sai.

D.

Chỉ


Câu 14: [0D6-2-3] Cho cot   3 2 với


2

    . Khi đó giá trị tan

B. 2 19 .

A. 2 19 .


2

 cot

C.  19 .



2

bằng :

D. 19 .

Lời giải
Chọn A
1
1
1
 1  cot 2   1  18  19  sin 2  
 sin   
2
sin 
19
19




2

     sin   0  sin  

Suy ra tan



2

 cot


2



sin 2


2

sin

1
19

 cos 2


2

cos




2 


2
 2 19 .
sin 

2

Câu 15: [0D6-2-3] Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A. sin

A  B  3C
 cos C.
2

B. cos  A  B – C   – cos 2C.

C. tan

A  B  2C
3C
 cot
.
2
2

D. cot

A  B  2C
C
 tan .

2
2

Lời giải
Chọn D
Ta có:

A B C   

A  B  3C 
A  B  3C


  C  sin
 sin   C   cos C.
2
2
2
2


đúng.

A  B  C    2C  cos  A  B – C   cos   2C    cos 2C. B đúng.
A  B  2C  3C
A  B  2C
3C
  3C 
 
 tan

 tan  
 cot
. C đúng.

2
2 2
2
2
2 2 

A  B  2C  C
A  B  2C
C
 C 
   cot
 cot      tan . D sai.
2
2 2
2
2
2 2

Câu 16: [0D6-2-3] Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A. cos

A B
C
 sin .
2
2


B. cos  A  B  2C   – cos C.

A


C. sin  A  C   – sin B.

D. cos  A  B   – cos C.
Lời giải

Chọn C
Ta có:
A B  C
A B
C
 C 
   cos
 cos     sin . A đúng.
2
2 2
2
2
2 2

A  B  2C    C  cos  A  B  2C   cos   C    cos C. B đúng.

A  C    B  sin  A  C   sin   B   sin B. C sai.
A  B    C  cos  A  B   cos   C    cos C. D đúng.


1
1
Câu 17: [0D6-2-3] Cho hai góc nhọn a và b với sin a  ,sin b  . Giá trị của sin 2  a  b 
3
2
là :

A.

2 2 7 3
.
18

B.

3 2 7 3
.
18

C.

4 2 7 3
.
18

D.

5 2 7 3
.
18

Lời giải
Chọn C
PP Ấn máy tính

Ấn
Rad hoặc độ)
Và lưu vào giá trị A

để tìm giá trị góc nhọn a (lưu ý có thể để chế độ

để tìm góc nhọn b . và lưu vào giá trị B

ấn
lưu vào giá trị C
Ta để ý thấy các đáp án đếu có dạng giống nhau nên ta sẽ ấn

Sau đó thay lần lượt giá trị X  2,3,4,5 vào và thấy X  4 có kết quả đúng
PP Tự luận


sin 2  a  b   2sin  a  b  cos  a  b   2  sin a cos b  sin b cos a  cos a cos b  sin a sin b 
.
Vì hai góc nhọn a , b với

1
1
2 2
3
.
sin a  ,sin b   cos a  1  sin 2 a 

;cos b 
3
2
3
2
 1 3 1 2 2  2 2 3
3 1 7 34 2
Thay vào ta được kết quả 2  .
.
 .
.

. 

2
2 2
18
 3 2 2 3  3
Câu 18: [0D6-2-3] Nếu tan


2

 4 tan

3sin 
.
5  3cos 
3cos 
.

5  3cos 

A.

B.


2

thì tan

 

bằng :

2

3sin 
.
5  3cos 

3cos 
.
5  3cos 

C.

D.

Lời giải

Chọn C
Vì tan

tan



 4 tan

2

 
2

tan





cos

nên

2



 tan


2

1  tan
3sin








2

tan


2

4sin 2



2
1 
2
2
cos
2










Câu 19: [0D6-2-3] Biểu thức A 



A.
cos  4  30  .
sin  4  30 
sin  4  30  .
cos 4  300
0


2 



4 tan



 tan


2

1  4 tan

2
3sin



cos


2



tan

2 



2


2

1  4 tan

2




.

2



2  3sin  .

5  3cos
1  3sin 2
2
2

2cos2 2  3 sin 4  1
có kết quả rút gọn là :
2sin 2 2  3 sin 4  1



B.
cos  4  30  .
cos 4  300

0

0


0

Lời giải
Chọn C

3tan

C.



sin  4  30  .

sin 4  300
0

D.


1
3
cos 4 
sin 4
sin 4  300
2cos 2 2  3 sin 4  1 cos 4  3 sin 4
2
2
A




2sin 2 2  3 sin 4  1 co s 4  3 sin 4
1
3
sin 4  300
 co s 4 
sin 4
2
2








Câu 20: [0D6-2-3] Biểu thức A = cos2 x  cos2   x   cos2   x  không phụ thuộc x .
3

3

và bằng :
A.

3
.
4

B.


4
.
3

C.

3
.
2

D.

2
.
3

Lời giải
Chọn C





cos2 x  cos2   x   cos2   x 
3

3

 2


 2

1  cos 
 2 x  1  cos 
 2x 
 3

 3
.
 cos 2 x 
2
2
1  cos2x
3
 2 
 1
 cos2 x  1  cos 
 1     cos2x= .
 cos  2 x  
2
2
 3 
 2
b 1
b
a


 3

sin  a    0 sin   b  
cos  a   
2  2 và
2
2


 5
Câu 21:
[0D6-2-3] Biết
;
a

cos   b   0
2

. Giá trị cos  a  b  bằng:
A.

24 3  7
.
50

B.

7  24 3
.
50

C.


22 3  7
.
50

7  22 3
.
50
Lời giải
Chọn A
PP tự luận :
Ta có
2

b
b
3
b 1


1

.
cos  a    và sin  a    0  sin  a    1    
2
2
2
2 2



2

2

4
a

a

3
a
 3
sin   b   và cos   b   0  cos   b   1     .
5
2

2

5
2
 5

D.








Xét :
b a
b a
b a






 a b
cos  a   cos   b   sin  a   sin   b   cos  a    b   cos 

2  2
2  2
2 2






 2 
.

3 3 43 3
ab 1 4
Nên cos 
.
. 

 . 
10
 2  2 5 2 5
2

43 3
24 3  7
ab
Vậy cos  a  b   2cos 
.
 1 
 1  2
10
30
 2 


PP sử dụng máy tính
b

a

Vì sin  a    0 và cos   b   0 .
2

2

Nên
b



0
0
0
0 a
0
0
0
0
 a    0  k 360 ;90  k 360 ,   b   0  k 360 ;90  k 360 (có thể
2
2




dùng đơn vị Rad)
2









b
2


Lưu kết quả

a
b
2

Lưu kết quả

Ấn

để tìm ra a 

Ấn

để tìm ra

Lấy  A  B  .2   a  b 

.

Sau đó ấn tìm giá trị cos  a  b 

.

Dùng máy tính tính kết quả thấy đáp án A thỏa mãn
Câu 22: [0D6-2-3] Cho cos150 

A.

3  2.


6 2
. Giá trị của tan150 bằng
4
B.

2 3
.
2

.
Lời giải
Chọn C

.

C. 2  3 .

D.

32
4


tan150 

1
1 
cos 2 15




16
6 2



2

1 

3 

3 

84
8 4

  2 3
 
2

6 3

2

6

2


2

 tan150  2  3

CÁCH 2: (Máy tính) Bấm máy tính
Câu 23: [0D6-2-3] Biểu thức rút gọn của A 
A. tan 6 a .

tan 2 a  sin 2 a
bằng
cot 2 a  cos 2 a
C. tan 4 a .

B. cos 6 a .

D. sin 6 a .

Lời giải
Chọn A

sin 2 
 sin 2  sin 2  1  cos 2 
2
sin 2  sin 6 

.

 tan 6  .
Ta có A  cos2 
2

6
2
2
cos 
cos

cos

cos  1  sin 
 cos 2 
sin 2 




Câu 24: [0D6-2-3] Cho sin  
A.

2
.
57




cot   2 tan 

3
và     Giá trị của biểu thức E 
là :

2
5
tan   3cot 
B. 

2
.
57

C.

4
.
57

D. 

4
.
57

Lời giải
Chọn B



9
4
 .
2

25
5
cot   2 tan 
sin 
3
2
4
tan  
   cot    
 .
tan   3cot 
cos 
4
57
3



     cos 0 nên cos   1  sin 2    1 

Câu 25: [0D6-2-3] Rút gọn biểu thức P  cos 1200  x   cos 1200  x   cos x ta được kết
quả là:
A. 0 .

sin x  cos x .

B.  cos x .

C. 2cos x .
Lời giải


Chọn C
Ta có P  2cos1200 cos x  cos x   cos x  cos x  2cos x .

D.


Câu 26: [0D6-2-3] Cho hai góc nhọn a và b. Biết co s a 

1
1
và co s b  . Giá trị của
4
3

P  co s  a  b  co s  a  b  bằng:
A. 

113
.
144

B. 

115
.
144

C. 


117
.
144

D. 

119
.
144

Lời giải
Chọn D
P   cos a cos b    sin a sin b    cos a cos b   1  cos a  1  cos b 
2

2

2

2

2

2

119
 1  8 15
   . 
144
 12  9 16




và cot  ,cot  ,cot  theo thứ tự lập thành một cấp số
2
cộng. Tích số cot .cot bằng:

Câu 27: [0D6-2-3] Biết      

B. 2.

A. 2.

C. 3.

D. 3.

Lời giải
Chọn C
Ta có:      



  




2
cot  .cot   1

 cot      tan  
 tan  1
cot   cot 
Lại có: cot  ,cot  ,cot  theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng nên ta có:
2

cot   cot   2cot 

 2

Thay  2  vào 1 ta được:
cot  .cot   1
 tan   cot  .cot   1  2  cot  .cot   3 .
2cot 
Câu 28: [0D6-2-3] Xác định hệ thức sai trong các hệ thức sau :


A. cos 400  tan  .sin 400 .

6
.
3
C. cos 2 x  2cos  .cos x.cos  a  x   cos 2  a  x   sin 2 a .
B. sin150  tan 300.cos150 

D. sin 2 x  2sin  a  x .sin x.cos a  sin 2  a  x   cos 2 a .
Lời giải
Chọn D
Xét A: cos 400  tan  .sin 400  cos 400 


sin 400
.sin 400
cos 400


0
cos .cos400  sin  sin 400 cos  40   


cos
cos
.

Vậy A đúng.
Xét B: Bấm máy ta thấy B đúng.
Xét C: Nhập C vào máy và CALC X và A vài giá trị bất kì ta được C đúng.
Để đảm bảo an toàn ta nhập D vào máy và CALC ta thấy D sai.
x
sin x  sin
2
Câu 29: [0D6-2-3] Biểu thức
bằng
x
1  cos x  cos
2
A. tan

x
.
2




C. tan 2   x  .
4


B. cot x .

D. sin x .

Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 30: [0D6-2-3] Cho 0   


2

A. 2tan  .
2cot  .

. Tính

1  sin 
1  sin 

1  sin 
1  sin 
C. 2cot  .


B. 2 tan  .

D.

Lời giải
Chọn A.

A

1  sin 
1  sin 

1  sin 
1  sin 

 1  sin 
1  sin 
Khi đó A  

1  sin 
 1  sin 
2

Vì 0   


2

nên tan   0 do đó A  2tan 


Câu 31: [0D6-2-3] Cho 0   

A.

2
.
cos 

2

 4sin 2 
 
cos 2 



2

. Tính

B.

1  sin 
1  sin 

1  sin 
1  sin 

2

.
sin 

C. 

.
Lời giải
Chọn A.

2
.
sin 

D. 

2
cos 


1  sin 
1  sin 

1  sin 
1  sin 

Đặt A 

 1  sin 
1  sin 
Khi đó A  


1  sin 
 1  sin 
2

Vì 0   


2

2


4
 
2
 cos 

nên cos   0 do đó A 

2
cos 

Dùng giả thiết cho các câu 15, 16. Cho tan   cot   m .
Câu 32: [0D6-2-3] Tính tan   cot 

m 2  4, m  2  m  2 .

A. m2  4, m  2  m  2 .


B.

C. m 2  4, 2  m  2 .

D.  m 2  4, m  2  m  2 .
Lời giải

Chọn D.

A  tan   cot   A2  tan 2   cot 2   2   tan   cot    4  m2  4
2

 A   m 2  4, m  2  m  2
Câu 33: [0D6-2-3] Tính cot 3   tan 3 
A. m 3  3m .
3m 3  m .

B. m 3  3m .

C. 3m 3  m .

D.

Lời giải
Chọn B.



A  cot 3   tan 3    cot   tan    cot 2   tan 2   1  m  cot   tan    3
2


 m  m2  3  m3  3m

Câu 34: [0D6-2-3] Tính giá trị lớn nhất của E  2sin   sin 2   3
A. 2 .

C. 4 .

B. 3 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn C.
E  2sin   sin 2   3    sin   1  4
2

Ta có 1  sin   1  2  sin  1  0  0   sin   1  4
2




4    sin   1  0  0  E  4
2

Câu 35: [0D6-2-3] Tính giá trị nhỏ nhất của F  cos 2 a  2sin a  2
A. 1 .

D. 2 .


C. 1 .

B. 0 .
Lời giải

Chọn B.

F  cos 2 a  2sin a  2   sin 2 a  2sin a  3    sin a  1  4
2

1  sin   1  2  sin  1  0  0   sin   1  4
2

4    sin   1  0  0  F  4
2

Câu

36:

[0D6-2-3]
Rút
gọn
 3

 3

 3


 3

B  cos 
 a   sin 
 a   cos 
 a   sin 
 a
 2

 2

 2

 2


biểu

thức

B. 2cos a  2sin a .
D. 2cos a  2sin a .

A. 2sin a  2cos a
C. 2sin a  2cos a .
Lời giải
Chọn A.














B  cos  2   a   sin  2   a   cos  2   a   sin  2   a 
2
2
2
2








 

 

 

 


B  cos    a   sin    a   cos    a   sin    a 
 2

 2

 2

 2

B   sin a  cos a  sin a  cos a  2sin a  2cos a

Câu 37: [0D6-2-3] Đơn giản biểu thức
7
 3

 3


C  cos 
 a   sin 
 a   cos  a 
2
 2

 2


A. 2sin a .
2cos a .


7 


  sin  a 

2 



B. 2sin a .

C. 2cos a .

D.

Lời giải
Chọn B











C  cos  2   a   sin  2   a   cos  a  4    sin  a  4  

2
2
2
2











 



C  cos   a   sin    a   cos  a    sin  a  
2
2
2

 2






C   sin a  cos a  sin a  cos a

C  2sin a

 5

Câu 38: [0D6-2-3] Đơn giản biểu thức D  sin 
 a   cos 13  a   3sin  a  5 
 2

B. 3sin a  2cos a .
D. 4cos a  sin a .

A. 2cos a  3sin a .
C. 3sin a .
Lời giải
Chọn D




D  sin  2   a   cos 12    a   3sin  a    6 
2




D  sin   a   cos   a   3sin  a   
2


D  cos a  sin a  3cos a
D  4cos a  sin a

Câu 39: [0D6-2-3] Biết sin   cos  

2
. Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
2

1
A. sin  cos    .
4
7
C. sin 4   cos 4   .
8

B. sin   cos   

6
.
2

D. tan 2   cot 2   12 .
Lời giải

Chọn D
 sin   cos 

2
1

1
2
  sin   cos    sin  cos   Suy ra, đáp án A
2
2
4

đúng.
 sin 2   cos2  1   sin   cos   2sin  cos  1 .
2

2
 1 3
  sin   cos   1  2     .
 4 2
3
6

Suy ra, sin   cos   
. Suy ra, đáp án B đúng.
2
2
2
 1 7
 sin 4   cos4    sin 2   cos2    2sin 2  cos2   1  2    
Suy ra, C
 4 8
đúng.



7
sin   cos 
 tan 2   cot 2  
 8  14 .Suy ra, tan 2   cot 2   12 sai.
2
2
sin  cos 
 1
 
 4
4

4

Câu 40: [0D6-2-3] Tính giá trị của biểu thức A  sin 6   cos 6   3sin 2  cos 2  .
A. A  1 .
Chọn B
Ta có:



sin 6   cos6   sin 2   cos2 



2

D. A  4 .

C. A  4 .


B. A  1 .
Lời giải





 3sin 2  cos2  sin 2   cos2   1  3sin 2  cos2 

.
Suy ra: A  1  3sin 2  cos 2   3sin 2  cos 2   1 .
Câu 41: [0D6-2-3] Biểu thức



C  2 cos 4 x  sin 4 x  cos 2 x sin 2 x

   cos
2

8

x  sin 8 x



có giá trị không đổi và bằng
B. 2 .


A. 2 .

D. 1 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn C
Ta có :

cos8 x  sin8 x

 cos



4

x  sin 4


x

 cos 2 x  sin 2 x



2

 1  2cos 2 x sin 2 x




2



C  2 1  2cos2 x sin 2

Câu 42:

2

 2cos 2 x sin 2 x  1  2cos 2 x sin 2 x

 2cos 4 x sin 4 x  1  4 cos 2 x sin 2 x  2 cos 4 x sin 4 x

 2cos 4 x sin 4 x

 1  4 cos 2 x sin 2 x  2 cos 4 x sin 4 x .

  1  4cos x sin x  2cos x sin x  .
x  cos x sin x   1  4cos x sin x  2cos x sin x 

Suy ra : C  2 1  cos 2 x sin 2 x






2

2

4

[0D6-2-3] Nếu biết

2

4

4

2

3sin 4 x  2 cos 4 x 

2

98
81

103
603
hay
.
405
81
107

607
D.
hay
.
405
81

101
601
hay
.
405
81
105
605
C.
hay
.
405
81

B.

Lời giải
Chọn D
Ta biến đổi:
2
2
98
3

2
98
 1  cos2x   1  cos2x  
.
81
4
4
81
3
2
98
 1  2cos2x  cos2 2x  1  cos2x  cos2 2x 
.
4
4
81

3sin 4 x  2cos4 x 



 

4

4

=1 .

thì giá trị biểu thức


A  2sin 4 x  3cos 4 x bằng :
A.

4





cos2x 
5 5
1
98
13
2
2
  cos 2x  cos2x 
 5cos 2x  2cos2x 
0
4 4
2
81
81
cos2x 

.
5
1
5

A  2sin 4 x  3cos4 x  cos2 2x  cos2x  .
4
2
4
Ứng với cos2x 

13
1
45
1
 2
9

107
607
13
1
suy ra A 
. Ứng với cos2x  suy ra A 
.
405
81
45
9

Câu 43: [0D6-2-3] Cho biết cot x 

2
1
. Giá trị biểu thức A 

bằng:
2
2
s in x- sin xcosx  cos 2 x
D. 12 .

C. 10 .

B. 8 .

A. 6 .

Lời giải
Chọn A
Ta biến đổi:
2
2 1  cot 2 x
2
2
sin
x
.
A


s in 2 x- sin xcosx  cos 2 x s in 2 x- sin xcosx  cos 2 x 1  cot x  cot 2 x
sin 2 x
1
Vì cot x   A  6 .
2




Câu 44: [0D6-2-3] Nếu sin x  cosx 

1
thì 3sinx  2cosx bằng :
2

A.

5 7
5 7
hay
.
4
4

B.

5 5
5 5
hay
.
4
4

C.

2 3

2 3
hay
.
5
5

D.

3 2
3 2
hay
.
5
5

Lời giải
Chọn A

Ta biến đổi: 3sin x  2cosx=2  sin x  cosx   s inx  1  s inx .
Từ sin x  cosx 

1
3
 sin x.cosx   .
2
8

1
3
Khi đó sin x,cosx là nghiệm của phương trình X 2  X   0 .

2
8

1 7
X

1
3
4 .
X 2  X   0  8X 2  4X  3  0  
2
8

1 7
X 
4





Câu

Với s inx 

1 7
1 7 5  7

suy ra 3sin x  2cosx=1+
.

4
4
4

Với s inx 

1 7
1 7 5  7

suy ra 3 sin x  2cosx=1+
.
4
4
4

45:

[0D6-2-3]

Biết

tanx=

2b
ac

.

Giá


trị

của

biểu

thức

A  a cos2 x  2bsin xcosx+c sin2 x bằng:
A. a .

C. b .

B. a .

D. b .

Lời giải
Chọn B
Ta biến đổi:





1
 a  2b tan x  c.tan 2 x .
2
cos x
a  2b tan x  c.tan 2 x

2
.
 A  a  2b tan x  c.tan x  A 
1  tan 2 x
A  a cos 2 x  2b sin xcosx+c sin 2 x  A.













2

 2b 
 2b 
2
a  2b 
 c. 

a  a  c   4b 2 a
ac
a  c 
2b




a .
Với tanx=
suy ra A 
2
2
ac
 2b 
a  c   4b 2

1 

ac

Câu 46: [0D6-2-3] Rút gọn biểu thức A 
A. A  2 .





sin 2340  cos 2160
sin144  cos1260
0

B. A  2 .
Lời giải


.tan 360 , ta được

C. A  1 .

D. A  1 .

Chọn A
Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt

A
A









 sin 1800  540  cos 1800  360 160



sin 180  36
0

0

  cos  900


0

 36

0



.tan 360 .

sin 54  cos 36
.tan 360  2 cot 360 .tan 360  2 .
0
0
sin 36  sin 36
0

0

Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =,
được kết quả bằng 1 .
Câu 47: [0D6-2-3] Biểu thức B 
A. B  –1 .

(cot 440  tan 2260 ).cos 4060
 cot 720.cot180 , ta được
0
cos 316


B. B  1 .

1
C. B   .
2

D. B 

1
.
2


Chọn B
Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt
(cot 440  tan 460 ).cos 460
2 tan 460.cos 460
B

1

 1  1.
cos 440
sin 460
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được
kết quả bằng 1

Câu 48: [0D6-2-3] Biết sin   cos  

2

. Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
2

1
A. sin  cos    .
4
7
C. sin 4   cos 4   .
8

B. sin   cos   

6
.
2

D. tan 2   cot 2   12 .
Hướng dẫn giải

Chọn D
 sin   cos  

2
1
1
2
  sin   cos     sin  cos    . Suy ra, đáp án A
2
2
4


đúng.

2
2
 1 3
sin 2   cos2   1   sin   cos    2sin  cos   1   sin   cos   1  2    
 4 2

.
Suy ra, sin   cos   

3
6
. Suy ra, đáp án B đúng.

2
2

 sin   cos    sin   cos  
4

4

2

2

2


2

 1 7
 2sin  cos   1  2.     . Suy ra, C
8
 4
2

2

đúng.
7
sin   cos 
 8 2  14. Suy ra, đáp án D sai.
 tan 2   cot 2  
2
2
sin  cos 
 1
 
 4
4

4

Câu 49: [0D6-2-3] Tính giá trị của biểu thức A  sin 6 x  cos 6 x  3sin 2 x cos 2 x .
A. A  –1 .

B. A  1 .


C. A  4 .

D. A  4 .

Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:

sin 6 x  cos6 x   sin 2 x  cos2 x   3sin 2 x cos2 x sin 2 x  cos2 x   1  3sin 2 x cos2 x
3

.
Suy ra: A  1  3sin 2 x.cos 2 x  3sin 2 x.cos 2 x  1.


1  tan x 
A
2

Câu 50: [0D6-2-3] Biểu thức

2

4 tan x

2



1

không phụ thuộc vào x và
4sin x cos 2 x
2

bằng
B. 1 .

A. 1 .

C.

1
.
4

1
D.  .
4

Hướng dẫn giải
Chọn B
2

 sin 2 x 
2
1 

cos 2 x  sin 2 x 

cos 2 x 

1
1

A



2
2
2
2
2
2
4 tan x
4sin x cos x
4sin x cos x
4sin x cos 2 x

 cos
A

2

x  sin 2 x  1 cos2 x  sin 2 x  1
4sin 2 x cos2 x

Câu 51: [0D6-2-3] Biểu thức B 




2cos2 x.  2sin 2 x 
4sin 2 x cos2 x

 1.

cos 2 x  sin 2 y
 cot 2 x cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và
sin 2 x sin 2 y

bằng
B. 2 .

A. 2 .

D. 1 .

C. 1 .

Hướng dẫn giải
Chọn D

2
2
2
cos 2 x  sin 2 y  cos 2 x cos 2 y cos x 1  cos y   sin y
B

sin 2 x sin 2 y
sin 2 x sin 2 y


2
2
cos 2 x sin 2 y  sin 2 y sin y  cos x  1  sin 2 x sin 2 y
B


 1.
sin 2 x sin 2 y
sin 2 x sin 2 y
sin 2 x sin 2 y

Câu 52: [0D6-2-3] Biểu thức C  2  sin 4 x  cos4 x  sin 2 x cos 2 x   sin 8 x  cos8 x  có giá
2

trị không đổi và bằng
B. 2 .

A. 2 .

C. 1 .

D. 1 .

Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có :

 sin 4 x  cos4 x   sin 2 x  cos2 x   2sin 2 x cos2 x  1  2sin 2 x cos2 x.
2


 sin8 x  cos8 x   sin 4 x  cos4 x   2sin 4 x cos4 x
2

2
2
4
4
 1  2sin 2 x cos2 x   2sin 4 x cos4 x  1  4sin x cos x  2sin x cos x.
2

Suy ra : C  2 1  sin 2 x cos2 x   1  4sin 2 x cos2 x  2sin 4 x cos4 x 
2

C  2 1  2sin 2 x cos2 x  sin 4 x cos4 x   1  4sin 2 x cos2 x  2sin 4 x cos4 x   1.

Câu 53: [0D6-2-3] Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:


tan x  tan y
 tan x.tan y .
cot x  cot y

A.

B.

2

 1  sin a
1  sin a 

2


  4 tan a .
1  sin a 
 1  sin a
sin 
sin 
2


C.
.
cos   sin  cos   sin  1  cot 2 
.

D.

sin   cos 
2 cos 

1  cos 
sin   cos   1

Hướng dẫn giải
Chọn D
+)
sin x sin y sin x.cos y  cos x.sin y

tan x  tan y cos x cos y

sin x.sin y
cos x.cos y



 tan x.tan y
cot x  cot y cos x  cos y cos x.sin y  sin x.cos y cos x.cos y
sin x sin y
sin x.sin y

1  sin a 1  sin a  

 1  sin a
1  sin a  
+) 

 
 1  sin a
1  sin a  

2







+)


1  sin a 
cos 2 a

2



1  sin a 

2

cos 2 a

2
1
1  sin a  1  sin a 

2
cos a

cos 2 a

(1  sin a)(1  sin a) 


cos 2 a


2


2

2
  1

 
 1  sin a  1  sin a  
  cos a


4sin 2 a

 4 tan 2 a
2
cos a

sin 
sin 
2sin 2 
2



2
2
cos   sin  cos   sin  cos   sin  1  cot 2 

+)






sin 2   cos2   sin   cos   2cos   2cos 2 
sin   cos 
2cos 
VT  VP 


1  cos 
sin   cos   1
1  cos  sin   cos  1

 sin


2

  cos 2    (sin   cos  )

1  cos   sin   cos   1



Câu 54: [0D6-2-3] Nếu biết 3sin 4 x  2 cos 4 x 

1
0
1  cos 
98

thì giá trị biểu thức A  2sin 4 x  3cos 4 x
81

bằng :
601
101
hay
.
405
81
607
.
405

A.

B.

103
603
hay
.
81
405

Hướng dẫn giải
Chọn D

C.


105
605
hay
.
81
405

D.

107
hay
81


98
3
2
98
2
2
 1  cos 2 x   1  cos 2 x  
81
4
4
81
3
2
98
 1  2.cos 2 x  cos 2 2 x   1  2 cos 2 x  cos 2 2 x  
4

4
81
5 5
1
98
13
  cos 2 2 x  cos 2 x 
 5cos 2 2 x  2 cos 2 x   0
4 4
2
81
81
13

cos 2 x  45 (1)

cos 2 x  1 (2)

9
5
1
5
A  2sin 4 x  3cos 4 x  cos 2 2 x  cos 2 x 
4
2
4
107
607
13
1

Ứng với cos 2 x 
suy ra A 
. Ứng với cos 2 x  suy ra A 
405
81
45
9

Ta biến đổi: 3sin 4 x  2 cos 4 x 

Câu

2b
.
ac
A  a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x bằng:

55:

[0D6-2-3]

A. a .

tan x 

Biết

Giá

trị


C. b .

B. a .

của

biểu

thức

D. b .

Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta biến đổi:
A  a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x  A.

 A   a  2b.tan x  c.tan

1
  a  2b.tan x  c.tan 2 x 
2
cos x

 a  2b.tan x  c.tan x 
x  A 
1  tan x 
2


2

2

2

 2b 
 2b 
a  2b. 
 c. 
2


a  a  c   4b 2 a
2b
ac 
ac 


Với tan x 
suy ra A 

a
2
2
ac
a  c   4b 2

 2b 
1 


 ac 

Câu 56: [0D6-2-3] Giá trị của biểu thức:
M  cos 2 100  cos 2 200  cos 2 300  cos 2 400  cos 2 500  cos 2 600  cos 2 700  cos 2 800 

.
 cos 2 900  cos 2 1000  cos 2 1100  cos 2 1200  cos 2 1300  cos2 1400  cos2 1500  cos2 1600 

.
 cos 2 1700  cos 2 1800 bằng:

A. 0 .

B. 8 .
Hướng dẫn giải

Chọn B

C. 9 .

D. 18 .


Áp dụng công thức cos   cos 1800    , cos 2   sin 2   1 ta có:
M  cos 2 100  cos 2 200  cos 2 300  ...  cos 2 1700  cos 2 1800
 cos 2 100  cos 2 200  ...  cos 2 800  cos 2 900  cos 2 800  ...   cos 2 200  cos 2 100  cos 2 900

 2  cos2 100  cos2 200  cos2 300   cos2 800  cos 2 900 


 2  sin 2 800  ...  sin 2 500  cos2 500  ...  cos 2 800  cos 2 900   8
Câu 57: [0D6-2-3] Biết tan x 

1
2sin 2 x  3sin x.cos x  4 cos 2 x
, giá trị của biểu thức M 
2
5cos 2 x  sin 2 x

bằng:
A. 

8
.
13

B.

2
.
19

C. 

2
.
19

D. 


8
.
19

Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1:
Chia cả tử và mẫu của M cho cos 2 x ta có:

sin 2 x
sin x.cos x
1
1
3
 4 2.  3.  4
2
2
8
cos x
2
M  cos x
 4
 .
2
1
sin x
19
5
5
2

4
cos x
2

Cách 2: Ta có: tan x 

1
sin x 1

  cos x  2sin x , thay cos x  2sin x vào
2
cos x 2

M:
M

2sin 2 x  3sin x.2sin x  4.  2sin x 
5.  2sin x   sin 2 x
2

Câu 58: [0D6-2-3] Biết tan x  3 và M 

2



8sin 2 x
8
 .
2

19sin x
19

2sin 2 x  3sin x.cos x  4cos 2 x
 Giá trị của M
5 tan 2 x  6cot 2 x

bằng.
A. M 
M 

31

47

B. M 

93

137

C. M 

93

1370

D.

31


51

Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: tan x 

sin x
1
1
 sin x  tan x.cos x ; cos 2 x 
.
và cot x 
2
cos x
tan x
tan x  1


×