Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

CÔNG THỨC LƯƠNG GIÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 62 trang )

Câu 1:

[0D6-3-2] Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:
A. sin  A  C    sin B .

B. cos  A  C    cos B .

C. tan  A  C   tan B .

D. cot  A  C   cot B .
Hướng dẫn giải

Chọn B
Ta có: sin  A  C   sin   B   sin B ; cos  A  C   cos   B    cos B .

tan  A  C   tan   B    tan B ; cot  A  C   cot   B    cot B .
Câu 2:

[0D6-3-2] Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:
A. sin  A  C    sin B .

B. cos  A  C   cos B .

C. tan  A  C    tan B .

D. cot  A  C   cot B .
Hướng dẫn giải

Chọn C
Ta có:


sin  A  C   sin   B   sin B . cos  A  C   cos   B    cos B .
tan  A  C   tan   B    tan B . cot  A  C   cot   B    cot B .
Câu 3: [0D6-3-2] Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
A. sin C   sin  A  B  .

B. cos C  cos  A  B  .

C. tan C  tan  A  B  .

D. cot C   cot  A  B  .
Hướng dẫn giải

Chọn D


A, B, C



các

góc

của

tam

giác

ABC


nên

A  B  C  180  C  180   A  B  .
o

o

Do đó C và  A  B  là 2 góc bù nhau.

 sin C  sin  A  B  ; cos C   cos  a  b  ; tan C   tan  A  B  ; cot C  cot  A  B  .
Câu 4: [0D6-3-2] Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
A. sin C  sin  A  B  .

B. cos C  cos  A  B  .

C. tan C  tan  A  B  .

D. cot C   cot  A  B  .
Hướng dẫn giải


Chọn A


A, B, C



các


góc

của

tam

giác

ABC

nên

A  B  C  180o  C  180o   A  B  .
Do đó C và  A  B  là 2 góc bù nhau.

 sin C  sin  A  B  ; cos C   cos  a  b  ; tan C   tan  A  B  ; cot C  cot  A  B  .
Câu 5: [0D6-3-2] Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.

C
 A B 
B. sin 
  cos .
2
 2 
C
 A B 
D. cot 
  cot .
2

 2 

C
 A B 
A. sin 
  sin .
2
 2 
C
 A B 
C. tan 
  tan .
2
 2 
Hướng dẫn giải
Chọn B


A, B, C



các

góc

của

tam


giác

ABC

nên

A  B  C  180  C  180   A  B  .
o

o

A B
C
C
A B
 90o 
. Do đó

là 2 góc phụ nhau.
2
2
2
2
C
A B
C
A B
C
A B
C

A B
 sin  cos
; cos  sin
; tan  cot
; cot  tan
..
2
2
2
2
2
2
2
2



Câu 6: [0D6-3-2] Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.

C
 A B 
B. cos 
   cos .
2
 2 
C
 A B 
D. cot 
  cot .
2

 2 

C
 A B 
A. cos 
  cos .
2
 2 
C
 A B 
C. tan 
  cot .
2
 2 
Hướng dẫn giải
Chọn C


A, B, C



các

góc

của

tam


giác

ABC

A  B  C  180o  C  180o   A  B  .
C
A B
C
A B
 90o 
. Do đó

là 2 góc phụ nhau.
2
2
2
2
C
A B
C
A B
C
A B
C
A B
 sin  cos
; cos  sin
; tan  cot
; cot  tan
.

2
2
2
2
2
2
2
2



Câu 7: [0D6-3-2] Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.

nên


C
 A B 
B. tan 
   tan .
2
 2 
C
 A B 
D. tan 
   cot .
2
 2 

C

 A B 
A. tan 
  tan .
2
 2 
C
 A B 
C. tan 
  cot .
2
 2 
Hướng dẫn giải
Chọn C

A, B, C





các

góc

của

tam

giác


ABC

nên

A  B  C  180o  C  180o   A  B  .
A B
C
C
A B
 90o 
. Do đó

là 2 góc phụ nhau.
2
2
2
2
C
A B
C
A B
C
A B
C
A B
 sin  cos
; cos  sin
; tan  cot
; cot  tan
.

2
2
2
2
2
2
2
2



Câu 8: [0D6-3-2] Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.

C
 A B 
B. sin 
   sin .
2
 2 
C
 A B 
D. sin 
   cos .
2
 2 

C
 A B 
A. sin 
  sin .

2
 2 
C
 A B 
C. sin 
  cos .
2
 2 
Hướng dẫn giải
Chọn C

A, B, C





các

góc

của

tam

giác

ABC

nên


A  B  C  180o  C  180o   A  B  .
A B
C
C
A B
 90o 
. Do đó

là 2 góc phụ nhau.
2
2
2
2
C
A B
C
A B
C
A B
C
A B
 sin  cos
; cos  sin
; tan  cot
; cot  tan
.
2
2
2

2
2
2
2
2



Câu 9:

[0D6-3-2] Hãy xác định kết quả sai:
A. sin
C. sin

7
6 2

.
12
4


12



B. cos 2850 

6 2
.

4

D. sin

6 2
.
4

103
6 2

.
12
4

Lời giải
Chọn D

sin

7




3 2 1 2
6 2
  
.
 sin     sin .cos  cos .sin 

.
 .

12
3
4
3
4
2 2 2 2
4
3 4


1 2
3 2
6 2
cos 2850   cos 1800  2850    cos  600  450    .

.

.
2 2
2 2
4
sin



3 2 1 2
6 2

  
.
 sin    
.
 .

12
4
3 4 2 2 2 2

 103
sin 
 12

7
6 2

 7

.
 8   sin

  sin 
12
4

 12


Câu 10: [0D6-3-2] Nếu biết sin  


5 
3


      , cos    0     thì giá trị đúng
13  2
5
2


của cos     là:
A.

16
.
65

B. 

16
.
65

C.

18
.
65


D. 

18
.
65

Lời giải
Chọn B

sin  

5
13

25
12


 .
       cos    1 
169
13
2



9 4

 .
 0      sin   1 

2
25 5

12 3 5 4
16
 cos      cos  .cos   sin  .sin    .  .   .
13 5 13 5
65
cos  

3
5

Câu 11: [0D6-3-2] Nếu biết sin a 

8
5
, tan b 
và a , b đều là các góc nhọn và dương thì
17
12

sin  a  b  là:
A.

20
.
220

B. 


20
.
220

C.

21
.
221

Lời giải
Chọn C
Ta có a , b đều là các góc nhọn và dương.

8
64 15
 cos a  1 
 .
17
289 17
5
1
12
5
tan b   cos b 
  sin b  tan b.cos b  .
12
13
25 13

1
144
8 12 15 5
21
 sin  a  b   .  . 
.
17 13 17 13 221
sin a 

Câu 12: [0D6-3-2] Nếu tan x  0.5; sin y 

3
0  y  900  thì tan  x  y  bằng:

5

D.

22
.
221


B. 3 .

A. 2 .

D. 5 .

C. 4 .

Lời giải

Chọn A
1
3
4
3
tan x  0.5  ,sin y   0  y  900   cos y   tan y  .
2
5
5
4
1 3

tan x  tan y
tan  x  y  
 2 4 2.
1  tan x.tan y 1  1 . 3
2 4

[0D6-3-2] Nếu A  0, A  cos b, a  b 

Câu 13:


2

 k

và sin a  A.sin  a  b  thì


tan  a  b  bằng:
sin b
.
cos b  A
cos b
.
A  sin b

A.

B.

sin b
.
A  cos b

C.

cos b
.
sin b  A

D.

Hướng dẫn giải
Chọn B
sin a
; sin a  A.sin a.cos b  A.sin b.cos a
A

cos a 1  A cos b
1  A cos b


 cot a 
sin a
A sin b
A sin b
1
A2 sin 2 b
2
 sin a 
 2
2
A  2 A cos b  1
 1  A cos b 
1 

 A sin b 
A sin b
sin a
sin b
 sin a 


2
2
A
A  2 A cos b  1
A  2 A cos b  1


sin a  A.sin  a  b   sin  a  b  

sin 2 b
 cos  a  b   1  2

A  2 A.cos b  1


A2  2 A cos b  cos 2 b

A2  2 A cos b  1

 tan  a  b  
Câu 14:

A  cos b
A  2 A cos b  1
2

sin  a  b 
sin b

cos  a  b  A  cos b

[0D6-3-2] Biểu thức
A. sin 2 .

A2  2 A cos b  1  sin 2 b
A2  2 A cos b  1


.

1  sin 4  cos 4
có kết quả rút gọn bằng:
1  sin 4  cos 4

B. cos 2 .

C. tan 2 .

D. cot 2
.

Hướng dẫn giải


Chọn C
1  sin 4  cos 4 2sin 2 2  2sin 2 cos 2 2sin 2 (sin 2  cos 2 )


 tan 2
1  sin 4  cos 4 2 cos 2 2  2sin 2 cos 2 2 cos 2 (sin 2  cos 2 )
.
Câu 15:

[0D6-3-2] Biểu thức

sin 2 2  4sin 2   4
có kết quả rút gọn bằng:

1  8sin 2   cos 4

A. 2 tan 4  .

B.

1
tan 4  .
2

C. 2 cot 4  .

D.

1
cot 4 
2
.

Hướng dẫn giải
Chọn D

sin 2 2  4sin 2   4
4sin 2  cos 2   4(1  sin 2  )

1  8sin 2   cos 4 1  8sin 2    2(1  2sin 2  ) 2  1

Câu 16:




4 cos 2  (sin 2   1)
4sin 2  cos 2   4 cos 2 

1  8sin 2   2  8sin 2   8sin 4   1
8sin 4 



4 cos 4  1 4
 cot  .
8sin 4  2

[0D6-3-2] Biểu thức

3  4 cos 2  cos 4
có kết quả rút gọn bằng:
3  4 cos 2  cos 4

A.  tan 4  .

C.  cot 4  .

B. tan 4  .

D. cot 4 
.

Hướng dẫn giải
Chọn B

2
2
3  4 cos 2  cos 4 3  4 1  2sin    2 1  2sin    1

3  4 cos 2  cos 4 3  4  2 cos 2   1  2  2 cos 2   12  1
2

8sin 2 a  8sin 2   8sin 4 

 tan 4  .
2
2
4
8cos a  8cos   8cos 
Câu 17: [0D6-3-2] Khi  


6

thì biểu thức

sin 2 2  4sin 4   4sin 2  .cos 2 
có giá trị
4  sin 2 2  4sin 2 

bằng.
A.

1
.

3

B.

1
.
6

Hướng dẫn giải
Chọn C

C.

1
.
9

D.

1
12 .


sin 2 2  4sin 4   4sin 2  .cos 2 
4sin 4 

4  sin 2 2  4sin 2 
4(1  sin 2  )  4sin 2  .cos 2 

Câu


sin 4 
sin 4 
  1

 tan 4 a  BT  tan 4    .
2
2
4
cos  (1  sin  ) cos 
6 9

[0D6-3-2]
Giá
trị
đúng
của

2
3
4
5
6
7
M  cos .cos
.cos .cos
.cos .cos
.cos
bằng:
15

15
15
15
15
15
15

18:

A.

1
.
8

B.

1
.
16

C.

biểu

1
.
64

thức


D.

1
128 .

D.

ab
.
b

Hướng dẫn giải
Chọn D



2
3
4
5
6
7
.cos .cos .cos .cos .cos
15
15
15
15
15
15

15


2
3
4
5
6
7
3
sin .cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos .sin
15
15
15
15
15
15
15
15
15


3
sin .sin
15
15
2
2
4 1
6

6
7
sin
.cos .cos . .sin .cos .cos
15
15
15 2
15
15
15


3
4sin .sin
15
15
4
4
12
7
8
8
12
sin
.cos .sin
.cos
 sin .cos .sin
15
15
15

15 
15
15
15


3

3
32sin .sin
64sin .sin
15
15
15
15
16
12
 sin
.sin
15
15  1

.

3 128
128sin .sin
15
15
x a
Câu 19: [0D6-3-2] Nếu tan  thì biểu thức a sin x  b cos x bằng:

2 b
M  cos

A. a .

.cos

B. b .
Hướng dẫn giải

Chọn B

C.

ab
.
a


Đặt t  tan

x
2

1 t2
cos x 
1 t2

a
a

2t
2ab
 nên sin x 
,
 b2  2
2
b
a
1 t
a  b2
1 2
b
2
a
1 2
b2  a 2
b


.
a 2 a 2  b2
1 2
b
2

2a 2b b 3  a 2b

b.
Vậy a sin x  b cos x  2
a  b2 a 2  b2

x 1
sin x
Câu 20: [0D6-3-2] Nếu tan  thì giá trị của biểu thức
bằng.
2 2
2  3cos x
A. 1 .

B. 2 .
Hướng dẫn giải

C. 3 .

D. 4 .

Chọn D

1
1
1
2
2
1

t
2t
4
x 1
4 3.


 2  , cos x 
Đặt t  tan  nên sin x 
2
2
1 5
1 5
2 2
1 t
1 t
1
1
4
4
4
sin x
 5  4.
Vậy
2  3cos x 2  9
5
sin x
x
Câu 21: [0D6-3-2] Nếu tan  2 thì giá trị của biểu thức
bằng.
3  2 cos x  5 tan x
2
A.

12
.
37


12
.
37
Hướng dẫn giải

B. 

C.

11
.
37

D. 

11
.
37

Chọn B

1 t2 1 4
3
x
2t
2.2 4

 ,


 , cos x 
Đặt t  tan  2 nên sin x 
2
2
2
1 t
1 4 5
1 t
1 4
5
4
tan x   .
3
sin x
12
 .
Vậy
3  2 cos x  5 tan x
37
Câu 22: [0D6-3-2] Biết sin x 
bằng:

1
1  sin 2 x  cos 2 x
và 900  x  1800 thì biểu thức
có giá trị
3
1  sin 2 x  cos 2 x



A. 2 2 .

B.

1
2 2

C. 2 2 .

.

D.

1
.
2 2

Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: sin x 

 cos x 

1
và 900  x  1800 .
3

7
2 2
4 2

, sin 2 x  2.sinx.cosx 
, cos 2 x  1  2sin 2 x  .
9
3
9

4 2 7
1  sin 2 x  cos 2 x 1  9  9
thay vào biểu thức ta được:

 2 2 .
1  sin 2 x  cos 2 x
4 2 7
1

9
9
Câu 23:

[0D6-3-2] Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
A. sin 200.sin 400.sin 800 
C. cos360 .cos72 0 

1
B. cos200 .cos400 .cos800  .
8

3
.
8


1
.
2

D. cot700 .cot500 .cot100  3 .
Hướng dẫn giải

Chọn C
C. cos360 .cos720 


Câu 24:

2sin 360.cos360 .cos720
.
2sin 360

2sin 360.cos360 .cos720 sin 720.cos720 sin1440 1


 .
2sin 360
2sin 360
4sin 360 4

[0D6-3-2] Tính M  cos100 cos 200 cos 400 cos800 ta được M là:
A. M 

1

cos100 .
16

B. M 

1
cos100 .
2

C. M 

1
cos100 .
4

D.

1
M  cos100 .
8

Lời giải
Chọn D.
Do sin100  0 nên: M 

16sin100 cos100 cos 200 cos 400 cos800
16sin100




8sin 200 cos 200 cos 400 cos800
4sin 400 cos 400 cos800

M

16sin100
16sin100



2sin 800 cos800
2sin100 cos100 1
sin160 0
sin 200

M



 cos10 0 .
8
16sin100
16sin100
16 sin10 0
16 sin10 0


Câu 25:

[0D6-3-2] Gọi M  tan x  tan y thì:

A. M  tan  x  y  .
M

B. M 

sin  x  y 
.
cos x.cos y

C. M 

sin  x  y 
.
cos x.cos y

D.

tan x  tan y
.
1  tan x.tan y

Lời giải
Chọn C.
Ta có: M  tan x  tan y 
Câu 26:

sin x sin y sin x cos y  cos x sin y sin  x  y 

.



cos x cos y
cos x cos y
cos x cos y

[0D6-3-2] Gọi M  tan x  tan y thì:
A. M  tan x  tan y .
M

B. M 

sin  x  y 
.
cos x.cos y

C. M 

sin  x  y 
.
cos x.cos y

D.

tan x  tan y
.
1  tan x.tan y

Lời giải
Chọn D.
Ta có: M  tan x  tan y 

Câu 27:

sin x siny sin x.cos y  siny.cos x sin  x  y 



.
cos x cos y
cos x.cos y
cos x.cos y

[0D6-3-2] Gọi M  cot x  cot y thì:
A. M  cot  x  y  .
M

B. M 

sin  x  y 
.
sin x.siny

C. M 

sin  y  x 
.
sin x.sin y

D.

tan x  tan y

.
1  tan x.tan y

Lời giải
Chọn C.
Ta có: M  cot x  cot y 
Câu 28:

cos x cos y cos x.siny  sin x.cosy sin  y  x 



.
sin x siny
sin x.siny
sin x.siny

[0D6-3-2] Gọi M  cot x  cot y thì:
A. M  cot  x  y  .
M

cot y.cot x  1
.
cot y  cot x

B. M 

sin  x  y 
.
sin x.siny


C. M 

sin  y  x 
.
sin x.siny

D.


Lời giải
Chọn B.
Ta có: M  cot x  cot y 
Câu 29:

cos x cos y cos x.siny  sin x.cosy sin  x  y 


.

sin x siny
sin x.siny
sin x.siny

[0D6-3-2] Gọi M  cos  a  b  .cos  a  b   sin  a  b  .sin  a  b  thì:
A. M  1  2 cos 2 a .
M  sin 4a .

B. M  1  2 sin 2 a .


C. M  cos 4a .

D.

Lời giải
Chọn B.
Ta có: M  cos  a  b  .cos  a  b   sin  a  b  .sin  a  b  .

 cos  a  b  a  b   cos 2a  1  2sin 2 a .
Câu 30:

[0D6-3-2] Gọi M  cos  a  b  .cos  a  b   sin  a  b  .sin  a  b  thì :
A. M  1  2sin 2 b .
M  sin 4b .

B. M  1  2 sin 2 b .

C. M  cos 4b .

D.

Lời giải
Chọn A.
Ta có: M  cos  a  b  .cos  a  b   sin  a  b  .sin  a  b  .

 cos   a  b   (a  b)   cos 2b  1  2sin 2 b .
Câu 31:

[0D6-3-2] Rút gọn biểu thức sin(a –170 ).cos(a  130 ) – sin(a  130 ).cos(a –170 ) , ta
được

A. sin 2a .

C. 

B. cos 2a .

1
.
2

D.

1
.
2

Lời giải
Chọn C.
Ta có: sin(a –170 ).cos(a  130 ) – sin(a  130 ).cos(a –170 )

 sin(a –170 ).cos(a  130 ) – cos(a –170 ). sin(a  130 )  sin (a –170 )  (a  130 ) 
 sin   300   

1
2


Câu 32:

[0D6-3-2] Cho hai góc nhọn a và b với tan a 

A.


.
3

B.


.
4

1
3
và tan b  . Tính a  b
7
4

C.


.
6

D.


.
2


D.

17
113

Lời giải
Chọn B.

1 3

tan a  tan b

 7 4  1 suy ra a  b  .
Ta có: tan  a  b  
1
3
1  tan a tan b 1  .
4
7 4
Câu 33:

[0D6-3-2] Cho cot a  15 , giá trị sin 2a bằng:
A.

11
113

B.

13

113

C.

15
113

Lời giải
Chọn C.
Pp tự luận:
Ta có
cos a
 15  cos a  15sin a  2 sin a.cos a  30sin 2 a  sin 2 a  30sin 2 a
sin a
1
2
, mà sin 2 a  cos2 a  1  sin 2 a  15sin a   1  sin 2 a 
226
cot a 

Vậy sin 2 a  30sin 2 a 

30
15

.
226 113

PP ấn máy tính:
Vì đề cho cot a  15  tan a 


1
, ta ấn máy tìm giá trị góc a
15

Sau đó ấn máy tìm giá trị sin 2a
Câu 34:

1
1
[0D6-3-2] Cho hai góc nhọn a và b với sin a  ,sin b  . Giá trị của sin 2  a  b 
3
2
là:


A.

2 2 7 3
18

B.

3 2 7 3
18

C.

4 2 7 3
18


D.

5 2 7 3
18
Lời giải
Chọn C.
PP Ấn máy tính

Ấn
Rad hoặc độ)

để tìm giá trị góc nhọn a (lưu ý có thể để chế độ

Và lưu vào giá trị A

để tìm góc nhọn b và lưu vào giá trị B

ấn

lưu vào giá trị C

Ta để ý thấy các đáp án đếu có dạng giống nhau nên ta sẽ ấn

Sau đó thay lần lượt giá trị X  2,3, 4,5 vào và thấy X  4 có kết quả đúng
PP Tự luận

sin 2  a  b   2sin  a  b  cos  a  b   2  sin a cos b  sin b cos a  cos a cos b  sin a sin b 
Vì hai góc nhọn a , b với


1
1
2 2
3
sin a  ,sin b   cos a  1  sin 2 a 
;cos b 
3
2
3
2
 1 3 1 2 2  2 2 3 1 1  7 3  4 2
Thay vào ta được kết quả 2  .
 .
.
 . 
 3 2 2 3 
 3
2 3 2 
18



2cos 2 2  3 sin 4  1
Câu 35: [0D6-3-2] Biểu thức A 
có kết quả rút gọn là:
2sin 2 2  3 sin 4  1


A.


cos  4  30 
.
cos  4  30 

B.

cos  4  30 
.
cos  4  30 

C.

sin  4  30 
.
sin  4  30 

D.

sin  4  30 
.
sin  4  30 
Lời giải
Chọn C
1
cos 4 
2cos 2  3 sin 4  1 cos 4  3 sin 4
2

A


2sin 2 2  3 sin 4  1  cos 4  3 sin 4
1
 cos 4 
2
sin  4  30 

sin  4  30 
2

Câu 36:

3
sin 4
2
3
sin 4
2

[0D6-3-2] Rút gọn biểu thức P  cos 120  x   cos 120  x   cos x ta được kết quả
là:
A. 0 .

C. 2cos x .

B.  cos x .

D.

sin x  cos x .
Lời giải

Chọn C
Ta có: P  2cos120 cos x  cos x   cos x  cos x  2cos x .
Câu 37:

3
3
[0D6-3-2] Cho cos a  ;sin a  0 và sin b  ;cos b  0. Giá trị của cos  a  b  là:
5
4

A.

3
7
1 
.
5
4 

3
7
B.  1 
.
5
4 

C.

3
7

1 
.
5
4 

3
7
  1 
.
5
4 

Lời giải
Chọn B
Ta có sin a  1  cos 2 a  1 

cos b   1  sin 2 b   1 

9
7

.
16
4

9
4

25
5


3
7
 cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b   1 
.
5
4 

D.


Câu 38:

3
3
[0D6-3-2] Cho sin a  ;cos a  0 và cos b  ;sin b  0. Giá trị của sin  a  b  là:
5
4

1
9
A.   7   .
5
4
C.

1
9
 7  .
5

4

1
9
B.   7   .
5
4
1
9
 7 .
5
4

D.

Lời giải
Chọn C
Ta có cos a   1  cos 2 a   1 

sin b  1  sin 2 b  1 

9
4
 .
25
5

9
7


16
4

1
9
 sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b   7   .
5
4
Câu 39:

1
1
[0D6-3-2] Cho hai góc nhọn a và b. Biết cos a  ; cos b  . Giá trị của
3
4

P  cos  a  b  cos  a  b  bằng:
A.

113
.
144

115
.
144

B.

C.


117
.
144

D.

Lời giải
Chọn D





P  (cos a.cos b)2   sin a.sin b    cos a.cos b   1  cos2 a 1  cos2 b
2

2

2

119
 1  8 15
.
   . 
144
 12  9 16
Câu 40:

[0D6-3-2] Xác định hệ thức sai trong các hệ thức sau:

A. cos 40  tan  .sin 40 

cos(40   )
.
cos 

B. sin15  tan 30.cos15 

6
.
3

C. cos 2 x  2cos a.cos x.cos(a  x)  cos 2 (a  x)  sin 2 a .
D. sin 2 x  2sin(a  x).sin x.cos a  sin 2 (a  x)  cos 2 a .
Lời giải



119
.
144


Chọn D
Xét A : cos 40 0  tan  . sin 40 0  cos 40 0 


sin 
. sin 40 0
cos


cos . cos 40 0  sin  . sin 40 0 cos(40 0   )

. Vậy A đúng.
cos
cos

Xét B : Bấm máy ta thấy B đúng.
Xét C : Nhập C vào máy và CALC X và A vài giá trị bất kì ta được C đúng.
Để đảm bảo an toàn ta nhập D vào máy và CALC ta thấy D sai.

sin x  sin
Câu 41:

[0D6-3-2] Biểu thức

A. tan

x
2

x
1  cos x  cos
2

x
.
2

bằng:




C. tan 2   x  .
4


B. cot x .

D. sin x .

Lời giải
Chọn A

x
x
x sin x  2cos x  1
2sin cos  sin


x
2
2 
2
2
2 

 tan .
Ta có:
x

x
x
x
x 
2
1  cos x  cos
2 cos 2  cos
cos  2cos  1
2
2
2
2
2 
2
4
6
 cos
 cos
Câu 42: [0D6-3-2] Giá trị đúng của cos
bằng
7
7
7
sin x  sin

A.

1
.
2


x
2

1
B.  .
2

C.

1
.
4

1
D.  .
4

Lời giải
Chọn B

Ta có cos

2
4
6
 cos
 cos

7

7
7

sin



2
4
6 
 cos
 cos
 cos

7
7
7
7 
sin



7

3
5
 
 3 
 5 
 

 sin     sin
 sin     sin   sin  
 sin   
7
7
 7
 7 
 7  
 7 1.



2
2sin
2sin
7
7

7
 tan
Câu 43: [0D6-3-2] Giá trị đúng của tan
bằng
24
24
sin


A. 2

2








6 3 .



B. 2





6 3 .



3 2 .



6 3 .

C. 2




D.

3 2 .
Lời giải

Chọn A



sin
7
3
3
tan  tan


2
24
24 cos  .cos 7 cos   cos 
24
24
3
4



Câu 44:

[0D6-3-2] Biểu thức A 




1
 2sin 700 có giá trị đúng bằng
0
2sin10

A. 1 .

B. –1.

C. 2.

D. –2.

Lời giải
Chọn A

A

Câu 45:

1
1  4sin100.sin 700 2 cos800 2sin100
0

2sin
70




 1.
2sin100
2sin100
2sin100 2sin100

[0D6-3-2] Tích số cos10.cos30.cos50.cos70 bằng
A.

1
.
16

B.

1
.
8

C.

3
.
16

D.

1
.

4

Lời giải
Chọn C

cos10.cos 30.cos 50.cos 70  cos10.cos 30.



Câu 46:

1
cos120o  cos 20o 

2

3 1
3
3  cos10 cos30  cos10 
.
. 



4 
2
2
 4 4 16



4
5
.cos
[0D6-3-2] Tích số cos .cos
bằng
7
7
7
A.

1
.
8

1
B.  .
8

C.

1
.
4

1
D.  .
4

Lời giải
Chọn A


2
4
5
2
2
4
.cos
.cos
sin
.cos
.cos
7
7
7 
7
7
7


2sin
2sin
7
7
4
4
8
sin
.cos
sin

7
7 
7  1.


 8
4sin
8sin
7
7



4
5
cos .cos
.cos

7
7
7

sin


Câu 47:

[0D6-3-2] Giá trị của biểu thức A  tan 2
A. 14 .



12

 tan 2

B. 16.

5
bằng
12

C. 18.

D. 10.

Lời giải
Chọn A




tan  tan


5



3
4

A  tan 2  tan 2
 tan 2  cot 2  
12
12
12
12  1  tan  .tan 
3
4

2



 
  1  tan 3 .tan 4
 
  tan   tan 
3
4
 
2







2


2

 3 1   1  3 
 
  
  14 .
 1  3   3 1 
Câu 48:

[0D6-3-2] Biểu thức M  cos  –53  .sin  –337   sin 307.sin113 có giá trị bằng
1
A.  .
2

B.

1
.
2

C. 

3
.
2

3
.
2


D.

Lời giải
Chọn A

M  cos  –53  .sin  –337   sin 307.sin113

 cos  –53  .sin  23 – 360   sin  53  360  .sin 90  23 
1
 cos  –53 .sin 23  sin  53  .cos 23  sin  23  53    sin 30   .
2
Câu 49:

[0D6-3-2] Rút gọn biểu thức: cos54.cos 4 – cos36.cos86 , ta được
A. cos50.

C. sin50.

B. cos58.

D. sin58.

Lời giải
Chọn D
Ta có: cos54.cos 4 – cos36.cos86  cos54.cos 4 – sin54.sin 4  cos58 .
Câu 50:

[0D6-3-2] Cho A , B , C là các góc nhọn và tan A 

1

1
1
, tan B  , tan C  .
2
5
8

Tổng A  B  C bằng :
A.


6

.

B.


.
5

C.


.
4

D.



.
3

Lời giải
Chọn C

tan A  tan B
 tan C
tan  A  B   tan C
1

tan
A
.tan
B
tan  A  B  C  

1
tan A  tan B
1  tan  A  B  .tan C
.tan C
1  tan A.tan B

A B C  .
4

suy

ra



Câu 51:

1
1
[0D6-3-2] Cho hai góc nhọn a và b với sin a  , sin b  . Giá trị của sin 2  a  b 
2
3
là :

A.

2 2 7 3
.
18

B.

3 2 7 3
.
18

C.

4 2 7 3
.
18

D.


5 2 7 3
.
18
Lời giải
Chọn C



0  a  2
2 2
Ta có 
 cos a 
3
sin a  1

3



0  b  2
3
; 
.
 cos b 
1
2
sin b 

2


sin 2  a  b   2sin  a  b  .cos  a  b 
 2  sin a.cos b  sin b.cos a  cos a.cos b  sin a.sin b  
Câu 52:

4 2 7 3
.
18





[0D6-3-2] Biểu thức A  cos2 x  cos2   x   cos2   x  không phụ thuộc x và
3

3

bằng :
A.

3
.
4

B.

4
.
3


C.

3
.
2

D.

2
.
3

Lời giải
Chọn C

Ta có :





A  cos2 x  cos2   x   cos2   x 
3

3

2

2


 3
  3
 3
1
1
 cos 2 x  
cos x  sin x   
cos x  sin x   .
2
2
 2
  2
 2
Câu 53:

[0D6-3-2] Biểu thức

sin  a  b 
bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có
sin  a  b 

nghĩa)
A.

C.

sin  a  b  sin a  sin b

.
sin  a  b  sin a  sin b


B.

sin  a  b  tan a  tan b

.
sin  a  b  tan a  tan b

D.
Lời giải

sin  a  b  sin a  sin b

.
sin  a  b  sin a  sin b

sin  a  b  cot a  cot b

.
sin  a  b  cot a  cot b


Chọn C

sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b
(Chia cả tử và mẫu cho cos a cos b )

sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b
tan a  tan b


.
tan a  tan b

4
Câu 54: [0D6-3-2] Biết sin   , 0   
và   k . Giá trị của biểu thức:
5
2
Ta có :

3 sin     

A

A.

4cos    
3

sin 

5
.
3

không phụ thuộc vào  và bằng
5
.
3


B.

3
.
5

C.

D.

3
.
5

Lời giải
Chọn B



0    2
3
Ta

 cos   ,

5
sin   4

5
4cos    

3 sin     
5
3
.
A

sin 
3
Câu 55:

[0D6-3-2] Nếu tan


2

 4 tan

3sin 
.
5  3cos 
3cos 
.
5  3cos 

A.



B.


2

thì tan

 
2

thay

vào

biểu

bằng

3sin 
.
5  3cos 

C.

3cos 
.
5  3cos 

D.

Lời giải
Chọn A


Ta có:

tan

 
2



tan



 tan



3 tan



3sin



.cos



2 

2 
2
2  3sin  .




5  3cos 
1  tan .tan
1  4 tan 2
1  3sin 2
2
2
2
2
2

2cos 2 2  3 sin 4  1
Câu 56: [0D6-3-2] Biểu thức A 
có kết quả rút gọn là
2sin 2 2  3 sin 4  1

thức


A.

cos  4  30 
.
cos  4  30 


B.

cos  4  30 
.
cos  4  30 

C.

sin  4  30 
.
sin  4  30 

D.

sin  4  30 
.
sin  4  30 
Lời giải
Chọn C
Ta có:

sin  4  30 
2cos 2 2  3 sin 4  1 cos 4  3 sin 4
.


A
sin  4  30 
2sin 2 2  3 sin 4  1

3 sin 4  cos 4
Câu 57: [0D6-3-2] Kết quả nào sau đây SAI ?
A. sin33  cos60  cos3.

B.

sin 9 sin12

.
sin 48 sin 81

C. cos 20  2sin 2 55  1  2 sin 65.

D.

1
1
4


.
cos 290
3 sin 250
3

Lời giải
Chọn A

sin 9 sin12


 sin9.sin81  sin12.sin 48  0
sin 48 sin 81
1
1
  cos 72  cos 90    cos 36  cos 60   0  2cos72  2cos36 1  0
2
2
1 5
 4 cos 2 36  2 cos 36  1  0 (đúng vì cos36 
). Suy ra B đúng.
4

Ta có :

Tương tự, ta cũng chứng minh được các biểu thức ở C và D đúng.
Biểu thức ở đáp án A sai.
Câu 58:

[0D6-3-2] Cho cos a 

3
3
; sin a  0 ; sin b  ; cos b  0 . Giá trị của cos  a  b  .
5
4

bằng :
A.

3

7
 1 
.
5
4 

3
7
B.  1 
.
5
4 

3
7
 1 
.
5
4 
Lời giải
Chọn A

Ta có :

3

7
cos a 
2
.

4  sin a  1  cos a 

4
sin a  0

C.

3
7
 1 
.
5
4 

D.


3

4
sin b 
2
5  cos b   1  sin b   .

5
cos b  0
3  4
7 3
3
7

cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b  .    
.   1 
.
4  5 4 5
5
4 
Câu 59:

b 1
b
a


a
 3

[0D6-3-2] Biết cos  a    và sin  a    0 ; sin   b   và cos   b   0
2 2
2
2


2
 5

.
Giá trị cos  a  b  bằng:

24 3  7
.

50
7  22 3
.
50

A.

B.

7  24 3
.
50

C.

22 3  7
.
50

D.

Lời giải
Chọn A
Ta có :

 
b 1
cos  a  2   2
b
b

3
 



 sin  a    1  cos 2  a   
.

2
2
2
b






sin a 
0
 
2
 a
 3
sin  2  b   5
 

a

a

 4
 cos   b   1  sin 2   b   .

2

2
 5
cos  a  b 


  2

ab
b
b a

a



cos
 cos  a   cos   b   sin  a   sin   b 
2
2
2  2

2




1 4 3 3 3 34
 .  .

.
2 5 5 2
10
ab
24 3  7
cos  a  b   2cos 2
1 
.
2
50
2
2
2
Câu 60: [0D6-3-2] Cho biểu thức A  sin  a  b  – sin a – sin b. Hãy chọn kết quả đúng
A. A  2cos a.sin b.sin  a  b  .

B. A  2sin a.cos b.cos  a  b  .

C. A  2cos a.cos b.cos  a  b  .

D. A  2sin a.sin b.cos  a  b  .
Lời giải

Chọn D


Ta có :


A  sin 2  a  b  – sin 2 a – sin 2 b  sin 2  a  b  
 sin 2  a  b   1 

1  cos 2a 1  cos 2b

2
2

1
 cos 2a  cos 2b    cos2  a  b   cos  a  b  cos  a  b 
2

 cos  a  b  cos  a  b   cos  a  b   2sin a sin b cos  a  b  .
Câu 61:

3
3
[0D6-3-2] Cho sin a  ; cos a  0 ; cos b  ; sin b  0 . Giá trị sin  a  b  bằng
4
5

1
9
A.   7   .
5
4
1
9
 7  .

5
4

1
9
B.   7   .
5
4

C.

1
9
 7  .
5
4

D.

Lời giải
Chọn A

Ta có :

3

4
sin a 
2
5  cos a   1  sin a   .


5
cos a  0

3

7
cos b 
2
.
4  sin b  1  cos b 

4
sin b  0

3 3  4 7 1
9
sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b  .     .
  7  .
5 4  5 4 5
4
Câu 62:

[0D6-3-2] Rút gọn biểu thức A 
A.
C.

sin x  sin 2 x  sin 3 x
cos x  cos 2 x  cos 3 x


A  tan 6x.
A  tan 2x.

B.
D.

A  tan 3x.
A  tan x  tan 2x  tan3x.

Lời giải
Chọn C
Ta có :
A

sin x  sin 2 x  sin 3 x
2sin 2 x.cos x  sin 2 x sin 2 x  2cos x  1


 tan 2 x .
cos x  cos 2 x  cos 3 x 2 cos 2 x.cos x  cos 2 x cos 2 x  2cos x  1

Câu 63: [0D6-3-2] Nếu tan  a  b   7, tan  a  b   4 thì giá trị đúng của tan 2a là:


A. 

11
27

B.


11
27

C. 

13
27

D.

13
27

Lời giải
Chọn A
tan  a  b   7; tan  a  b   4
tan 2a  tan  a  b    a  b   
Câu 64:

tan  a  b   tan  a  b 
74
11
11 .



1  tan  a  b  .tan  a  b  1  7.4 27
27


[0D6-3-2] Hãy chỉ ra công thức sai, nếu A, B, C là ba góc của một tam giác.
A. cos B.cos C  sin B sin C  cos A  0 .
B
C
C
C
A
B. sin cos  sin cos  cos .
2
2
2
2
2
C. cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  2 cos A cos B cos C  1 .
B
C
B
C
A
D. cos cos  sin sin  sin .
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn B
cos  A  B    cos C  cos A cos B  cos C  sin A sin B

 cos 2 A cos 2 B  2 cos A cos B cos C  cos 2 C  sin 2 A.sin 2 B  1  cos 2 A 1  cos 2 B 

 1  cos 2 A  cos 2 B  cos 2 A.cos 2 B

 cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  2 cos A.cos B.cos C  1
.
Câu 65:


 2

2
2  2
 x   sin 2 
 x  không phụ thuộc vào x và
[0D6-3-2] Biểu thức sin x  sin 
 3

 3

có kết quả rút gọn bằng:
A.

2
3

B.

3
2

C.


3
4

D.

Lời giải
Chọn B

 2

 2

sin 2 x  sin 2 
 x   sin 2 
 x
 3

 3

2
2
2
2

 

 sin 2 x   sin
cos x  cos
sin x    sin

cos x  cos
sin x 
3
3
3
3

 
 .
2
2
 sin 2 x  2sin 2
cos 2 x  2 cos 2
sin 2 x
3
3
3
1
3
3
 sin 2 x  2. .cos 2 x  2. .sin 2 x   sin 2 x  cos 2 x  
4
4
2
2
.
2

2


4
3


Câu 66:

[0D6-3-2] trong bốn công thức sau, có một công thức sai. Hãy chỉ rõ:
A. sin 2  a  b   sin 2 b  2sin  a  b  .sin b.cos a  sin 2 a .

6
.
2
sin  50   
C. cos 40  tan  .sin 40 
.
cos 
B. sin15  tan 30.cos15 





D. sin   a   sin   a   2 sin a .
4

4

Lời giải
Chọn B


sin15  tan 30.cos15 

sin15 cos30  sin 30 cos15 sin 15  30 sin 45
2
6




cos30
cos30
cos30
3
3

.
Câu 67:

[0D6-3-2] Trong bốn công thức sau, có một công thức sai. Hãy chỉ rõ:

tan 2 x  tan 2 y
A.
 tan  x  y  .tan  x  y  .
1  tan 2 x.tan 2 y
B.

tan  a  b   tan b cos  a  b 
.

tan  a  b   tan b cos  a  b 


C. tan  a  b   tan a  tan b  tan  a  b  .tan a.tan b .
D.

sin  a  b   2 cos a.sin b
 tan  a  b  .
2 cos a.cos b  cos  a  b 

Lời giải
Chọn C
tan  a  b   tan a  tan b  tan  a  b   tan  a  b  . 1  tan a.tan b 
 2 tan  a  b   tan  a  b  .tan a.tan b  tan  a  b  .tan a.tan b
Câu 68:

.

[0D6-3-2] Hãy chỉ ra công thức sai:
A.

tan a  tan b tan a  tan b
1  tan a.tan b cos  a  b 

 2 tan a tan b . B.
.

tan  a  b 
tan  a  b 
1  tan a.tan b cos  a  b 

cos  a  b  cos  a  b 

 1  tan 2 a.tan 2 b .
cos 2 a.cos 2 b
sin  a  b  .sin  a  b 
tan 2 a  tan 2 b 
.
cos 2 a.cos 2 b
Lời giải

C.

Chọn B

D.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×