Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

CÔNG THỨC LƯƠNG GIÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.6 KB, 2 trang )

[0D6-3-4] (chuyển sang mức 4) Nếu A  0, A  cos b, a  b 

Câu 1:


2

 k

sin a  A.sin  a  b  thì tan  a  b  bằng:
sin b
cos b  A
cos b
.
A  sin b

A.

B.

sin b
A  cos b

C.

cos b
sin b  A

D.

Lời giải


Chọn B

sin a
;sin a  A.sin a cos b  A sin b cos a
A
cos a 1  A cos b
1  A cos b


 cot a 
sin a
A sin b
A sin b
1
A2 sin 2 b
 sin 2 a 
 2
 1  A cos b  A  2 A cos b  1
1 

 A sin b 
A sin b
sin a
sin b
 sin a 


2
2
A

A  2 A cos b  1
A  2 A cos b  1

sin a  A.sin  a  b   sin  a  b  

sin 2 b
 cos  a  b   1  2

A  2 A cos b  1


A2  2 A cos b  cos 2 b

A2  2 A cos b  1

 tan  a  b  

A2  2 A cos b  1  sin 2 b
A2  2 A cos b  1

A  cos b
A2  2 A cos b  1

sin  a  b 
sin b

cos  a  b  A  cos b

.


Câu 2: [0D6-3-4] Nếu tan  a  b   7, tan  a  b   4 thì giá trị đúng của tan 2a là:
A. 

11
.
27

B.

11
.
27

C. 

13
.
27

D.

13
.
27

Hướng dẫn giải
Chọn A
tan  a  b   7; tan  a  b   4
tan 2a  tan  a  b    a  b   


tan  a  b   tan  a  b 
74
11
11 .



1  tan  a  b  .tan  a  b  1  7.4 27
27




Câu 3:

[0D6-3-4] Biết rằng tan  , tan  là các nghiệm của phương trình x 2  px  q  0 thế thì
giá trị của biểu thức: A  cos 2 (   )  p sin(   ).cos(   )  q sin 2 (   )
bằng :
A. p .

B. q .

C. 1 .

D.

p
.
q


Hướng dẫn giải
Chọn C
Do tan  , tan  là các nghiệm của phương trình x 2  px  q  0 Nên tan  .tan   q
và tan   tan   p Nên tan(   ) 

p
1 q .

A  cos 2 (   )  p sin(   ).cos (   )  q sin 2 (   ) 
1  p tan(   )  q tan 2 (   )

1  tan 2 (   )

1 p

p
p2
q
1 q
(1  q) 2
p2
1
(1  q) 2

(1  q) 2  p 2 (1  q)  qp 2
p2
1
(1  q) 2
(1  q) 2



 1.
p2
p2
1
1
(1  q) 2
(1  q) 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×