Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.85 MB, 105 trang )

(Toán Học Tuổi Trẻ - Tháng 12 - 2017) Hàm số y  f  x  có đúng

Câu 1: [2D1-2-3]

ba cực trị là 2 , 1 và 0. Hỏi hàm số y  f  x 2  2 x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 .

B. 4 .

C. 5 .

D. 6 .

Lời giải
Chọn A

 x  2
Vì hàm số y  f  x  có đúng ba cực trị là 2,  1 và 0 nên f   x   0   x  1 .

 x  0
(Cả 3 nghiệm này đều là nghiệm đơn theo nghĩa f   x  đổi dấu khi qua ba nghiệm này)






Ta có: y  f  x 2  2 x    2 x  2  f   x 2  2 x 
x  1
x  1
x  1



 2
2
x  1
x  2 x  2
x  1  0



 2

y  0  
  x  0 .
2


x  2 x  1
x0
 f   x  2 x   0

 x  2

2
 x  2
 x  2 x  0
(Cả 3 nghiệm này cũng đều là nghiệm đơn theo nghĩa y  đổi dấu khi qua ba nghiệm này)

Vậy hàm số y  f  x 2  2 x  có 3 cực trị.

Chú ý: Ta có thể chọn f   x   x  x  1 x  2  nhận 2,  1 và 0 làm nghiệm đơn.

Khi
đó:

y  f  x 2  2 x    2 x  2  f   x 2  2 x    2 x  2   x 2  2 x  x 2  2 x  1 x 2  2 x  2 





Rõ ràng từ đây dễ dàng kiểm tra về tính cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  .

Câu 2: [2D1-2-3] (THPT Kinh Môn 2 - Hải Dương - 2018 - BTN) Cho
y   m  3 x3  2  m2  m  1 x 2   m  4  x  1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị
nguyên của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục
Oy . S có bao nhiêu phần tử?
B. 5 .

A. 4 .

C. 6 .

D. 7 .

Lời giải
Chọn C
Ta có y  3  m  3 x 2  4  m2  m  1 x  m  4






y   0  3  m  3 x 2  4 m 2  m  1 x  m  4  0 .

Để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy thì phương trình
y  0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu.

3  m  3  0
Suy ra 
 4  m  3 .
3  m  3 .  m  4   0


Mà m

nên m  3; 2; 1;0;1; 2 . Vậy S có 6 phần tử.

Câu 3: [2D1-2-3] (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018-BTN) Cho hàm số y  f  x 
và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị

xác định trên

của hàm số y  f  x 2  3 .
y

2

1

-2


x

O

A. 4 .

D. 3 .

C. 5 .

B. 2 .
Lời giải

Chọn D
Quan sát đồ thị ta có y  f   x  đổi dấu từ âm sang dương qua x  2 nên hàm số

y  f  x  có một điểm cực trị là x  2 .
x  0
x  0


Ta có y   f x 2  3   2 x. f  x 2  3  0   2
.
 x  1
 x  3  2










Do đó hàm số y  f  x 2  3 có ba cực trị.
Câu 4: [2D1-2-3]
(THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018 - BTN)
Tìm tổng tất cả
các điểm cực đại của hàm số y  cos 2 x  2sin x  2017 trên  0; 2017 
A. 2033136 .
1017576.5 .

B. 1016567.5 .

C. 2035153 .

Lời giải
Chọn C
y  2sin 2 x  2cos x  2cos x  2sin x  1 ;



 x  2  k

cos x  0


y 0
  x   k 2 ; k  .


6
 2sin x  1  0

 x  5  k 2

6

D.


y  4 cos 2 x  2sin x .


 5



Do y   k   0 và y   k 2   0 , y 
 k 2   0 nên hàm
2

 6
6


5

 k 2 ; k  .
số đạt cực đại tại các điểm x   k 2 và x 
6

6
Xét trên đoạn  0; 2017  :


Với x 


6

 k 2 ta có 0 


6

 k 2  2017  

1
2017
k
. Do k 
12
2

nên k  0, 1, 2,..., 1008 .


Với x 

5
5

5
2017
 k 2  2017    k 
 k 2 ta có 0 
. Do k 
6
6
12
2

nên k  0, 1, 2,..., 1008 .
Do đó tổng các điểm cực đại của hàm số y  cos 2 x  2sin x  2017 trên

 0; 2017  là:
S  1009 


6

 1  2  3  ...  1008  2  1009 

5
 1  2  3  ...  1008  2  2035153
6

.
(THPT Thanh Miện - Hải Dương - Lần 1 - 2018 - BTN) Biết rằng
1
1
đồ thị hàm số f  x   x 3  mx 2  x  2 có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm

3
2
cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là 7 . Hỏi có mấy giá
trị của m ?

Câu 5: [2D1-2-3]

A. 3 .

C. Không có m .

B. 1 .

D. 2 .

Lời giải.
Chọn D
Có y  x   x 2  mx  1 , y  0  x 2  mx  1  0 1 .


Để hàm số có cực trị thì 1 phải có hai nghiệm phân biệt.

m  2
Điều này tương đương với   0  m 2  4  0  
.
m  2


 x1  x2  m
Gọi hai nghiệm của 1 là x1 , x2 . Khi đó, ta có 

.
 x1.x2  1

Độ dài hai cạnh của tam giác vuông đó là x1 , x2 . Theo bài ra ta có phương
trình:


x12  x22  7   x1  x2   2 x1 x2  7  m 2  2  7  m 2  9  m  3 .
2

Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6: [2D1-2-3] (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1 - 2018 - BTN) Biết m0
là giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3x 2  mx  1 có hai điểm cực trị x1 , x2
sao cho x12  x22  x1 x2  13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C. m0   15; 7  .

A. m0   1;7  . B. m0   7;10  .

D.

m0   7; 1 .
Lời giải
Chọn C
TXĐ: D 
y  3x 2  6 x  m .
Xét y  0  3x 2  6 x  m  0 ;   9  3m .
Hàm số có hai điểm cực trị    0  m  3 .
Hai điểm cực trị x1 ; x2 là nghiệm của y  0 nên: x1  x2  2; x1.x2 

m

.
3

Để x12  x2 2  x1 x2  13   x1  x2   3x1.x1  13
2

 4  m  13  m  9 . Vậy m0  9   15; 7  .
Câu 7: [2D1-2-3] (THPT Kiến An - HP - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số
y  f  x  xác định trên
và có đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong ở
hình bên. Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 6 .
3.

B. 5 .

C. 4 .
Lời giải

Chọn D

D.


Dựa vào đồ thị y  f   x  ta thấy phương trình f   x   0 có 4 nghiệm nhưng giá trị

f   x  chỉ đổi dấu 3 lần.
Vậy hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị.
Câu 8: [2D1-2-3]

(Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hàm
4
số y  x  2mx 2  2m2  m4 có đồ thị  C  . Biết đồ thị  C  có ba điểm cực trị A ,
B , C và ABDC là hình thoi trong đó D  0; 3 , A thuộc trục tung. Khi đó m

thuộc khoảng nào?

1

B. m   1;  .
2


9 
A. m   ; 2  .
5 
1 9
m ;  .
2 5

C. m   2;3 .

D.

Lời giải
Chọn D
x  0
Ta có y  4 x  x 2  m   y  0   2
;
x  m


Với điều kiện m  0 đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là A  0; m4  2m2  ;



 

B  m; m4  3m2 ; C



m ; m4  3m2 . Để ABDC là hình thoi điều kiện là

BC  AD và trung điểm I của BC trùng với trung điểm J của AD . Do tính đối

xứng ta luôn có BC  AD nên chỉ cần I  J với I  0; m4  3m2  ,
 m 4  2m 2  3 
J  0;
.
2



m  1
1 9
ĐK : m 4  2m 2  3  2m 4  6m 2  m 4  4m 2  3  0  
 m  ;  .
 2 5
m  3


(Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hàm

Câu 9: [2D1-2-3]
3

x
 ax 2  3ax  4 . Để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn
3
x12  2ax2  9a
a2
 2
 2 thì a thuộc khoảng nào ?
a2
x2  2ax1  9a

số

y

5
7


 7

A. a   3;   . B. a   5;   . C. a   2;  1 . D. a    ;  3  .
2
2



 2

Lời giải
Chọn B


Đạo hàm : y  x 2  2ax  3a , y  0  x 2  2ax  3a  0 1
Hàm số có hai cực trị x1 , x2 khi y  0 có hai nghiệm phân biệt

   0  a  3  a  0 .
 x1  x2  2a
Khi đó x1 , x2 là nghiệm pt 1 , theo định lý Viet : 
.
 x1.x2  3a
2
2
2
2

 x1  2ax2  9a  x1   x1  x2  x2  3x1 x2   x1  x2   4a  12a
Do đó : 
.
2
2
2
2
x

2
ax


9
a

x

x

x
x

3
x
x

x

x

4
a

12
a





1

2
1
2
1
1 2
1
2
 2
4a  12
a
4a  12

2
 1  a  4 .
Theo đề bài, ta có :
a
4a  12
a
Câu 10: [2D1-2-3] (Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018 - BTN) Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m2 có

ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
B. m  1; m  0 .

A. m  0 .

C. m  1 .

D.


m  1; m  0 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Điều kiện để đồ thị hàm trùng phương y  ax 4  bx 2  c có ba điểm cực trị
là ab  0  m  1  loại B.
Khi đó ba điểm cực trị lập thành tam giác vuông cân khi

b3  8a  0  8  m  1  8  0  m  0 .
3





Cách 2: Ta có y  4 x x 2  m  1

x  0
Xét y  0   2
. Để đồ thị số có ba điểm cực trị thì m  1 *
x

m

1




 


Tọa độ ba điểm cực trị là A 0; m2 , B

 



m  1;  2m  1 , C  m  1;  2m  1

Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BC thì H  0;  2m  1
Khi đó ba điểm cực trị lập thành tam giác vuông cân khi AH  BH


 m  1

4

 m  1  m  0 : T / m * .

Câu 11: [2D1-2-3] (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 8 Tuần HK1 - 2018 - BTN)
Tìm m đề đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị A  0; 1 , B, C thỏa
mãn BC  4?
A. m  2 .
m 2.

B. m  4 .

C. m  4 .
Lời giải

Chọn B

Tập xác định: D 

.

D.


x  0
y '  4 x3  4mx  0   2
.
x  m
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị  m  0 .
Tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số:

A  0;1 , B



 



m ;  m2  1 , C  m ;  m 2  1 .

BC  4  4m  16  m  4.
Câu 12: [2D1-2-3] (THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-2018) Cho hàm số
y  3x 4  2mx 2  2m  m4 . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có
ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 3 .
B. m  3 .


A. m  3 .
m  4 .

C. m  4 .

D.

Lời giải
Chọn B
Ta có y  12 x3  4mx  4 x  3x 2  m  .
Đề đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì m  0 , khi đó tọa độ các điểm cực trị là
 m 4 m2
 m 4 m2


;m 
;m 
 2m  , C  
 2m  .
A  0; 2m  m4  , B 
3
3
3

 3



1
m m2

1
.
Tam giác ABC cân tại A nên có diện tích S ABC  .BC.d  A; BC   .2
2
2
3 3


m m2
.
.
3 3

Theo đề bài ta có
Câu 13: [2D1-2-3]

m m2
.
 3  m  3.
3 3
(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-2018) Cho hàm số y  f  x  xác định

và liên tục trên tập

và có đạo hàm f   x   x3  x  1  2  x  . Hàm số đã cho có
2

bao nhiêu điểm cực trị?
B. 3 .


A. 0 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn D

 x0
Ta có f   x   x  x  1  2  x   0   x  1.

 x  2
3

2

Mặt khác f   x  đổi dấu khi đi qua x  0 và x  2 nên hàm số có 2 điểm cực trị.

D. 2 .


Câu 14: [2D1-2-3] (SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA-2018) Ta xác định được các số a , b
, c để đồ thị hàm số y  x3  ax 2  bx  c đi qua điểm 1;0  và có điểm cực trị  2;0 
. Tính giá trị biểu thức T  a 2  b 2  c 2 .
A. 25 .

B. 1 . C. 7 .

D. 14 .

Lời giải

Chọn A
Ta có: y  3x 2  2ax  b .
Đồ thị hàm số y  x3  ax 2  bx  c đi qua điểm 1;0  nên ta có: a  b  c  1 .
4a  2b  c  8
4a  2b  c  8
Đồ thị hàm số có điểm cực trị  2;0  nên 
.

 y  2   0
4a  b  12

a  b  c  1
a  3


Xét hệ phương trình 4a  2b  c  8  b  0 .
4a  b  12
c  4


Vậy T  a 2  b 2  c 2  25 .
Câu 15: [2D1-2-3] (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-Lần 1-2018) Phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x  2 là
A. y  2 x  4 .
y  2 x  4 .

B. y   x  2 .

C. y  2 x  4 .


D.

Lời giải
Chọn D

x  1
Ta có: y  3x 2  12 x  9 , cho y  0  3x 2  12 x  9  0  
x  3

tại 1; 2  ,  3; 2  .

Đồ thị hàm số đạt cực đại

Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: y  2 x  4 .
Câu 16: [2D1-2-3] (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-Lần 1-2018) [2D1-2-3]
(THPT
Hoa Lư A-Ninh Bình-Lần 1-2018) Gọi A và B là các điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số y  x4  2 x2  1. Tính diện tích S của tam giác OAB ( O là gốc tọa độ)
A. S  2 .
S  3.

B. S  4 .

C. S  1 .

D.


Lời giải
Chọn A


x  0
 x  1

Ta có y  x 4  2 x 2  1  y  4 x 3  4 x  0  

 y  0   0
Lại có y  12 x 2  4  
 y  1  0
Do đó x  0 là điểm cực đại và x  1 là điểm cực tiểu.
Với x  1  y  2  A 1; 2  , B  1; 2   AB   2;0   AB  2  2.
1
AB.d  O; AB   2.
2
Câu 17: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Đường thẳng AB : y  2  d  O; AB   2  SOAB 

A. 5 .

B. 9 .

C. 7 .

D. 6 .

Lời giải
Chọn B

Xét khối lập phương ABCD.ABCD .

Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA .
Gọi M  , N  , P  , Q  lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA .
Và R , S , T , U lần lượt là trung điểm của AA , BB , CC , DD .
Khối lập phương ABCD.ABCD có 9 mặt phẳng đối xứng như sau
a) 3 mặt phẳng đối xứng chia chia nó thành 2 khối hộp chữ nhật là các mặt phẳng MPPM 
, NQQN  , RSTU .


b) 6 mặt phẳng đối xứng chia nó thành 2 khối lăng trụ tam giác là: ACCA , BDDB ,
ABCD , ABCD , ABCD , ABCD .
Câu 18: [2D1-2-3] (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-Lần 1-2018) Cho hàm số y  f  x  liên
tục trên

và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu

điểm cực trị?

B. 3.

A. 5.

C. 2.

D. 4.

Lời giải
Chọn A
Ta có đồ thị hàm y  f  x  như hình vẽ sau:

Từ đồ thị ta thấy ngay đồ thị hàm số có năm điểm cực trị.

BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Câu 19: [2D1-2-3](THPT Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho





hàm số f  x  có đạo hàm là f   x    x 2  1 x  3 . Số điểm cực trị của hàm số
2


này là:
A. 1 .

C. 3 .

B. 2 .
Lời giải

Chọn B



f   x    x 2  1 x  3



2

x  1

 0   x  1 .
x  3


D. 4 .


Bảng xét dấu y 

Do đó số điểm cực trị của hàm số là 2 .

Câu 20: [2D1-2-3] (Chuyên Thái Bình – Lần 5 – 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên

\ 0 và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 3 f  2 x  1  10  0 là.
A. 2 .

B. 1 .

C. 4 .

D. 3 .

Lời giải
Chọn C
10
. Với mỗi nghiệm t thì có
3
10
t 1
một nghiệm x 
nên số nghiệm t của phương trình f  t  
bằng số nghiệm
3
2
của 3 f  2 x  1  10  0 .

Đặt t  2x 1 , ta có phương trình trở thành f  t  

Bảng biến thiên của hàm số y  f  x  là


10
có 4 nghiệm phân biệt nên phương trình
3
3 f  2 x  1  10  0 có 4 nghiệm phân biệt.

Suy ra phương trình

f t  


Câu 21: [2D1-2-3] (Chuyên Thái Bình – Lần 5 – 2018) Cho hàm số y  x 4  2m 2 x 2  m 2 có
đồ thị  C  . Để đồ thị  C  có ba điểm cực trị A , B , C sao cho bốn điểm A , B , C
, O là bốn đỉnh của hình thoi ( O là gốc tọa độ) thì giá trị tham số m là
A. m   2 .

m

B. m  

2
.
2

C. m   2 .

D.

2
.

2
Lời giải

Chọn B
x  0
Ta có y  4 x3  4m2 x ; y  0  
.
2
x  m

Điều kiện để hàm số có ba cực trị là y  0 có ba nghiệm phân biệt  m  0 .

x  0
Khi đó: y  0  
.
 x  m
Tọa độ các điểm cực trị là A  0; m2  , B  m; m4  m2  , C  m; m4  m2  .
Ta có OA  BC , nên bốn điểm A , B , C , O là bốn đỉnh của hình thoi điều kiện cần
và đủ là OA và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn


 x A  xO  xB  xC
0  0
 2

4
2
4
2
 y A  yO  yB  yC


m  0  m  m  m  m



 2m 4  m 2  0  m 2 

Vậy m  

 



2
1
m
.
2
2

2
.
2

Câu 22: [2D1-2-3] (THPT Kim Liên - HN - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số
y  x3  2 x 2  ax  b ,  a, b   có đồ thị  C  . Biết đồ thị  C  có điểm cực trị là

A 1;3 . Tính giá trị của P  4a  b .
A. P  3 .


B. P  2 .

C. P  4 .
Lời giải

Chọn D
Để đồ thị  C  có điểm cực trị A 1;3 điều kiện là:
2
 y 1  0

a  1
3.1  4.1  a  0

 P  4a  b  1 .

3

2
b

3
1

2.1

a
.1

b


3


 y 1  3


D. P  1 .


Câu 23: [2D1-2-3] (THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng – 2018) Cho hàm số y  x  3 

1
,
x 1

gọi S là tổng tất cả các giá trị cực trị của hàm số. Giá trị của S bằng
A. S 

9
.
2

B. S 

1
.
2

C. S 


7
.
2

D. S  4 .

Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số D 

\ 1 .

1

x 3
neáu  3  x  1

1

x 1

Ta có: y  x  3 
.
x 1 
1
x  3 
neáu x  3

x 1
1


neáu  3  x  1
2
1 
 x  2
  x  1
; y  0  
.
y  
1
x

0

1 
neáu x  3
2

x

1



Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra tổng tất cả các giá trị cực trị của hàm số là
1
7
S   04  .

2
2
Câu 24: [2D1-2-3] (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018 - BTN) Biết rằng hàm số
f  x  có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số

y  f  f  x   .


A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Lời giải
Chọn C
Xét hàm số y  f  f  x   , y  f   x  . f   f  x  ;
x  0
x  0

x  2
 f  x  0
x2

y  0  


.


 x  a   2;  
f
x

0



 f  f  x    0


 f  x   2
 x  b   a;  

Với x  b , ta có f  x   2  f   f  x   0
Với a  x  b , ta có 0  f  x   2  f   f  x   0
Với 0  x  a hoặc x  0 , ta có f  x   0  f   f  x   0
BBT:

Dựa vào BBT suy ra hàm số y  f  f  x   có bốn điểm cực trị.
Câu 25: [2D1-2-3] [Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - 2018 - BTN] Tìm giá trị
nguyên của tham số để hàm số y  x 4  2 m2  1 x 2  2 có 3 điểm cực trị sao cho





giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.
A. m  0


B. m  1

C. m  2
Lời giải

D. m  2


Chọn A
Ta

x  0
y  4 x 3  4 m2  1 x  4 x x 2  m 2  1  0   2
2
x  m 1











x  0

2

 x   m  1
Hàm số có 3 điểm cực trị  y   0 có 3 nghiệm phân biệt  m 

.

Hàm số đạt cực trị tại x  0 , x   m2  1 .






 y  0   4 m2  1  0

Lại có y  12 x 2  4  m2  1  
.
2
2

y

m

1

8
m

1


0









Do đó hàm số đạt cực tiểu tại x   m2  1









2





2






2

 yCT  y  m 2  1  m2  1  2 m2  1  2   m2  1  2
 1  2  1 .
Dấu "  " xảy ra  m  0 .
Như vậy yCT có giá trị lớn nhất bằng 1 , đạt được khi m  0 .

Câu 26: [2D1-2-3] (THPT Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Tổng tất cả các giá trị
của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y  x3  3mx 2  4m3 có điểm cực đại và
cực tiểu đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là
A.

2
2

B.

1
2

C. 0

D.

1
4

Lời giải

Chọn C

x  0
Ta có: y  3x 2  6mx , y  0  
.
 x  2m
Để hàm số có cực đại cực tiểu thì m  0 .

Khi đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A  0; 4m3  , B  2m ;0  .
Ta có I  m ; 2m3  là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là d : x  y  0 .
Do đó để điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua d thì:
3

2
 2m  4m  0
2

1

2
m

0

m


.


3
2
m

2
m

0


Vậy tổng tất cả các giá trị của tham số thực m là 0 .


Câu 27: [2D1-2-3] [THPT Đô Lương 4 - Nghệ An - 2018 - BTN] Biết phương trình
ax3  bx 2  cx  d  0 với  a  0  có đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị hàm số

y  ax3  bx2  cx  d có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Lời giải
Chọn A
Vì phương trình ax3  bx 2  cx  d  0 với  a  0  có đúng hai nghiệm thực nên đồ
thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có hai điểm cực trị trong đó một điểm cực trị nằm
trên trục hoành. Các dạng của đồ thị hàm số y  ax3  bx2  cx  d trong trường hợp

này được mô tả như sau:
Trường hợp 1: a  0

Trường hợp 2: a  0

Vậy với a  0 đồ thị hàm số y  ax3  bx2  cx  d luôn có ba điểm cực trị.


Câu 28: [2D1-2-3] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y  x 4  2mx 2 có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
B. 0  m  1 .
Lời giải

A. m  1 .

C. 0  m  3 4 .

D. m  0 .

Chọn B

x  0
. Ta có y  4 x3  4mx ; y  0   2
.
x  m
Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì m  0 . Khi đó ba điểm cực trị là O  0;0  ,
Hàm số y  x 4  2mx 2 có TXĐ: D 




 

B  m ;  m2 , C



m;  m2 . Ta giác OBC cân tại O , với I  0; m2  trung điểm

của BC
1
1
Theo yêu cầu bài toán, ta có: S ABC  OI .BC   m 2 .2 m  1  0  m  1 .
2
2
Câu 29: [2D1-2-3] (THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-2018) Tìm m để đồ thị hàm số
y  x 4  2  m  1 x 2  m
có ba điểm cực trị A , B , C sao cho OA  BC , trong đó
O là gốc tọa độ, A là điểm cực đại, B và C là hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.

A. m  2  2 2
m  22 3

B. m  2  2

C.

D. m  2  2 2
Lời giải


Chọn A
Ta



y  4 x3  4  m  1 x

y  0  x  x   m  1  0

;

Giải

phương

trình

2

.

Để hàm số có ba cực trị thì phương trình y  0 có 3 nghiệm phân biệt

 m  1 .
Theo đề bài ta có A là điểm cực đại, B và C là hai điểm cực tiểu nên



 


2
A  0; m  B  m  1; m  m  1 C
,
,

Mặt

khác

.

m  1; m2  m  1

OA  BC  m  2 m  1  m 2  4m  4  0

 m  2  2 2 t / m

.
Câu 30: [2D1-2-3] (THPT Năng Khiếu - TP HCM - Lần 1 - 2018) Cho hàm số
2
m
y  x 3  x 2  m 2 x  2 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có hai
3
2
điểm cực trị A , B sao cho ba điểm O , A , B thẳng hàng, trong đó O là gốc tọa độ.
A. m  0

m

2

2

B. m  3

C. m  3 24

D.


Lời giải
Chọn C
Tập xác định D 

, y  2 x 2  mx  m2 , hàm số có hai cực trị khi y  0 có hai

nghiệm phân biệt x1 , x2    9m 2  0  m  0 . Khi đó x1  m , x2  

 m 7

B   ; m3  2  ,
 2 24


5


 A  m;  m3  2  ,
6



 m 7

OB    ; m3  2 
 2 24


m
2

5


OA   m;  m3  2  ,
6



5
 m3  2
m
 6
Ta có ba điểm O , A , B thẳng hàng khi OA , OB cùng phương 
m
7 3

m 2
2
24

5

 7

 2  m3  2    m3  2  m3  24  m  3 24 .
6
 24

Cách khác: Có thể thực hiện phép chia đa thức y cho y  để tìm phương trình đường
3
m3
 2 , cho O  0;0  thuộc d ta cũng
thẳng đi qua hai điểm cực trị: d : y   m2 x 
4
12

được  m  3 24 .
Câu 31: [2D1-2-3] (THPT Năng Khiếu - TP HCM - Lần 1 - 2018) Cho hàm số
y  mx 4   m  1 x 2  1 . Hỏi có bao nhiêu số thực m để hàm số có cực trị và các
điểm cực trị của đồ thị hàm số đều thuộc các trục tọa độ.
A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Lời giải
Chọn C
Tập xác định D 
trên Oy .


, xét m  0 thì y   x 2  1 , khi đó hàm số có một cực đại nằm

x  0
Xét m  0 . y  4mx  2  m  1 x , y  0   2 m  1 .
x 
2m

3

Hàm số có ba cực trị khi

 m  1  m  2
m  0
m 1
0 
. Khi đó y  
.

2m
4
2m 
 m  1


Ycbt  m  2  0  m  2 .


Câu 32: [2D1-2-3]


(THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Năm 2018) Gọi m1 , m2 là

các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  2 x3  3x 2  m  1 có hai điểm cực trị
là B , C sao cho tam giác OBC có diện tích bằng 2 , với O là gốc tọa độ. Tính
m1m2 .
A. 15 .

D. 20 .

C. 6 .

B. 12 .

Lời giải
Chọn A
Ta



 x  0  y  m  1  B  0; m  1
y '  6 x2  6 x  0  
 x  1  y  m  2  C 1; m  2 


OB   0; m  1


OC  1; m  2 
1
1

0.  m  2    m  1 .1  m  1 .
2
2
m  5
1
 m1m2  15 .
Bài ra SOBC  2  m  1  2  
2
m  3

 SOBC 

(Chuyên Long An - Lần 2 - Năm 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham
1
số m để hàm số y   m  1 x 3  x 2   2m  1 x  3 có cực trị
3

Câu 33: [2D1-2-3]

 3 
A. m    ;0 .
 2 

 3 
B. m    ;0  .
 2 

 3 
C. m    ;0  \ 1 .
 2 


 3 
D. m   ;0 \ 1 .
 2 
Lời giải

Chọn B
Ta có y   m  1 x 2  2 x  2m  1
Để hàm số có cực trị ta xét hai trường hợp:
 Trường hợp 1: m  1 ta có y  2 x  1 ; y  0  x  
Bảng biến thiên

1
2


1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy khi m  1 thì hàm số đạt cực đại tại x   .
2

Vậy m  1 thoả mãn.
 Trường hợp 2: m  1 để hàm số có cực trị thì y  0 có hai nghiệm phân biệt
 2m 2  3m  0  

3
 m  0 và m  1 .
2

 3 
Kết hợp hai trường hợp trên ta được m    ;0  .

 2 
Câu 34: [2D1-2-3]

(Chuyên Long An - Lần 2 - Năm 2018) Tìm tất cả các giá trị của m

để hàm số f  x    x3   2m  1 x 2   m2  8 x  2 đạt cực tiểu tại x  1 .
A. m  3 .
tìm được m .

B. m  2 .

C. m  9 .

D. Không

Lời giải
Chọn D

f   x   3x 2  2  2m  1 x   m2  8 .
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1  f   1  0   m 2  4m  9  0 . Phương trình vô
nghiệm.
Vậy không tìm được m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 35: [2D1-2-3] (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - Năm 2018) Cho hàm số
y  x3  3mx  m 2 ( m là tham số). Có bao nhiêu số nguyên m bé hơn 10 thỏa mãn
đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị A, B sao cho AB  2 5 .
A. 18 .

B. 9 .

C. 5 .

Lời giải

Chọn B
Ta có: y  3x 2  3m . Để hàm số có hai điểm cực trị thì m  0.

D. 10 .


 x  m  y1  m2  2m m
Khi đó, y  0  x 2  m   1
.
2
x


m

y

m

2
m
m
 2
2
Ta được: A




 



m; m2  2m m , B  m ; m2  2m m .

AB  2 5  AB2  20  4m  16m3  20  4m3  m  5  0   m  1  4m2  4m  5  0  m 
Do m nguyên và bé hơn 10 nên m  1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
Câu 36: [2D1-2-3](Sở GD và ĐT Cần Thơ - 2017-2018 - BTN) Giá trị của tham số m sao
cho hàm số y  x3  3x 2  mx  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  3 là
B. m 

A. m  1.
m

3
.
2

C. m  3 .

D.

3
.
2

Lời giải
Chọn B
Ta có y  3x 3  6 x  m

Hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  3 khi và chỉ khi y  0 có hai

36  12m  0

3
 y  0

m .
nghiệm phân biệt x1 , x2 và 
  2m
2
2

4  3  3
 x1  x2   2 x1 x2  3
Câu 37: [2D1-2-3] [Sở GD và ĐT Cần Thơ - mã 301 - 2017-2018-BTN] Điểm cực tiểu của
hàm số y  x 4  x 2
A. x
.

2 3.

B. x

C. x

2.
Lời giải

Chọn C

Tập xác định D   2; 2 .

y  4  x 2 

x2
4  x2

y  0  x   2 .
Bảng biến thiên



4  2 x2
4  x2

.

2.

D. x

2


x

2

2


y'

0

2

2

0

+

y
Dựa vào bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của hàm số là x

2.

Câu 38: [2D1-2-3] (Lương Văn Chánh - Phú Yên – 2017 - 2018 - BTN) Tìm giá trị thực
của tham số m để đường thẳng d : y   3m  1 x  3  m vuông góc với đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  1 .
A. m 

1
.
6

1
B.  .
3


C.

1
.
3

D. 

1
.
6

Lời giải
Chọn D
Xét hàm số y  x3  3x 2  1

1
1
Có : y  3x 2  6 x , y   x   y  2 x  1 .
3
3
Do đó, đường thẳng  qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số này có
phương trình là y  2 x  1 .
1
Để d vuông góc với  thì  3m  1 .  2   1  m   .
6

1
Vậy giá trị cần tìm của m là m   .
6


Câu 39: [2D1-2-3] (Lương Văn Chánh - Phú Yên – 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số
y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ sau:


Số điểm cực trị của hàm số y  f  x   5 x là:
A. 2 .

B. 3 .

C. 4 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn D

Ta có: y  f   x   5 ; y  0  f   x   5 . Dấu đạo hàm sai y 
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình f   x   5 có nghiệm duy nhất và đó là
nghiệm đơn.
Nghĩa là phương trình y  0 có nghiệm duy nhất và y  đổi dấu khi qua nghiệm
này.
Vậy hàm số y  f  x   5 x có một điểm cực trị.


Câu 40: [2D1-2-3] (Lương Văn Chánh - Phú Yên – 2017 - 2018 - BTN) Gọi S là tập hợp
tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị  C  của hàm số
y  x 4  2m2 x 2  m4  5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với
gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S .


A. 1 .

B. 0 .

C. 2 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn C
Ta có y  4 x3  4m2 x .
Hàm số có cực đại cực tiểu  phương trình y  0 có ba nghiệm phân
biệt  m  0 .

Gọi A  0; m4  5 , B  m;5 , C  m;5 lần lượt là ba điểm cực trị của đồ

thị hàm số.
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC khi đó ta có ba điểm
A , I , O thẳng hàng.
Mặt khác do hai điểm B và C đối xứng nhau qua AO nên AO là đường
kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC  AB  OB  AB.OB  0 .

Trong đó AB   m; m4  , OB   m;5  . Ta có phương trình m 2  5m 4  0

5
5
Câu 41: [2D1-2-3] (Lương Văn Chánh - Phú Yên – 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số
f  x    m2018  1 x 4   2m2018  22018 m2  3 x 2  m2018  2018 , với m là tham số.
m


Số cực trị của hàm số y  f  x   2017 .
A. 3 .

C. 6 .

B. 5 .

D. 7 .

Lời giải
Chọn D
Đặt g  x   f  x   2017 .
Ta có g   x   f   x   4  m2018  1 x3  2  2m2018  22018 m2  3 x .
x  0

Khi đó f   x   0   2 b 2m 2018  22018 m2  3 .
x 


2a
4  m 2018  1


Nhận xét

2m2018  22018 m2  3
 0 m 
4  m2018  1

có 3 cực trị.


nên hàm số g  x   f  x   2017 luôn


Nhận xét f 1   m2018  1   2m2018  22018 m2  3  m2018  2018 .
Do đó g 1  22018 m2  1  0 m . Suy ra hàm số g  x  luôn có ba cực trị trong đó
có hai cực tiểu nằm bên dưới trục Ox nên hàm số y  f  x   2017 có 7 cực trị.
Câu 42: [2D1-2-3] (THPT Gia Định - TPHCM - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2 có ba điểm cực trị tạo
thành tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. 0  m  3 4 .
D. m  0 .

B. 0  m  1 .

C.

m  1.

Lời giải
Chọn B
Ta có: y  x 4  2mx 2  y  4 x3  4mx

y  0  4 x 3  4mx  0  x  0  x 2  m .
Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi m  0 . Khi đó:
 x  0  y  0  A 0;0
 

y  0   x   m  y  m2  B  m ; m 2



2
2
 x  m  y   m  C m ;  m
1
Diện tích tam giác S ABC  2 m .m 2  1  m  1 . So điều kiện ta được
2









0  m  1.
Câu 43: [2D1-2-3] (THPT Gia Định - TPHCM - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm giá trị
1
thực của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực đại tại
3
x  3.
A. m  1 .

B. m  5 .

C. m  1 .

D. m  7 .


Lời giải
Chọn B
Ta có: y  x 2  2mx  m2  4; y  2 x  2m .

 y  3  0
 y  3  0
 m 2  6m  5  0


Hàm số đạt cực đại tại x  3  

6  2m  0
 y  3  0
 y  3  0
m  5.
Câu 44: [2D1-2-3] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Với giá trị nào
của tham số m thì đồ thị hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  1 có cực đại,
cực tiểu thỏa mãn xCĐ  xCT  2 .


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×