Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN SỰ TIẾP XÚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.79 KB, 9 trang )

Câu 1: [2D1-7-2] (Sở GD Cần Thơ-Đề 323-2018) Gọi M là giao điểm của trục tung với đồ

thị hàm số  C  : y  x 2  x  1 . Tiếp tuyến của  C  tại M có phương trình là
1
x 1 .
2
y  x 1.

1
B. y   x  1 .
2

A. y 

C. y   x  1 .

D.

Lời giải
Chọn A
Ta có y 

2x 1
2 x2  x  1

.

1
 
 y  0 
x0  0  


2

 y0  1

Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm M  0;1 có dạng
y

1
1
 x  0  1  y  x  1 .
2
2

Câu 2: [2D1-7-2] (THPT LƯƠNG TÀI - BẮC NINH - LẦN 2 - 2017 - 2018 - BTN) Biết

tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  2 tại điểm A  1; 1 vuông góc với
đường thẳng x  2 y  3  0 . Tính a 2  b 2 .
A. a 2  b 2  10 .
a 2  b 2  5 .

B. a 2  b 2  13 .

C. a 2  b 2  2 .

Lời giải
Chọn D
Ta có y  4ax3  2bx  2 x  2ax 2  b  .
Đường thẳng x  2 y  3  0 có hệ số góc k 

1

.
2

Suy ra f   1  2   2  2a  b   2  2a  b  1 .

A  1; 1 thuộc đồ thị hàm số nên a  b  2  1  a  b  1
2a  b  1
a  2

 a 2  b2  5 .
Ta có hệ phương trình: 
a

b


1
b


3



D.


(CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 3-2018) Cho đường cong
x 1
. Gọi M là giao điểm của  C  với trục tung. Tiếp

 C  có phương trình y 
x 1
tuyến của  C  tại M có phương trình là

Câu 3: [2D1-7-2]

A. y  2 x  1 .

B. y  2 x  1 .

C. y  2 x  1 .

D.

y  x  2.

Lời giải
Chọn C
Ta có M  0;  1 , y 

2

 x  1

2

 y  0   2 .

Tiếp tuyến của  C  tại M có phương trình là: y  2 x  1 .


Câu 4: [2D1-7-2] (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm

số y  x3  3x 2  6 x  5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có
phương trình là
A. y  3 x  9 .

B. y  3 x  3 .

C. y  3 x  12 .

D.

y  3x  6 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y  3x 2  6 x  6  3  x  1  3  3 . Dấu "  " xảy ra khi x  1  y  9 .
2

Do đó, tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc nhỏ nhất bằng 3 và là tiếp tuyến tại điểm
M 1;9  .
Phương trình tiếp tuyến là: y  3  x  1  9  y  3 x  6 .
Câu 5: [2D1-7-2] [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An-L2] Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y

x3
 2 x 2  3x  1 song song với đường thẳng y  3 x  1 có phương trình là
3
29
, y  3x  1 .

3

A. y  3 x 

29
.
3

B. y  3 x 

C. y  3 x 

29
.
3

D. y  3 x  1 .
Hướng dẫn giải

Chọn A
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y  3 x  1 nên có hệ số góc k  3 .


x  0
Ta có y  x 2  4 x  3 nên có phương trình x 2  4 x  3  3  
.
x  4
+ Với x  0  y  1  A  0;1 nên phương trình tiếp tuyến là y  3 x  1 (loại).
+ Với x  4  y 


29
7
 7
 B  4;  nên có phương trình tiếp tuyến là y  3 x 
3
3
 3

(thỏa mãn).
Câu 6: [2D1-7-2] [Sở GD&ĐT Bình Phước-2017] Đồ thị của hàm số f  x   x  ax  bx  c
3

2

tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và cắt đường thẳng x  1 tại điểm có tung độ
bằng 3 khi.
A. a  2, b  c  0 .
B. a  2, b  2, c  0 . C. a  b  0, c  2 .
D.

a  c  0, b  2 .
Lời giải
Chọn A

f ( x)  x3  ax 2  bx  c có đồ thị là  C  .
Vì  C  tiếp xúc với Ox tại gốc tọa độ nên ta có:

 f ( x)  0
c  0


 f ( x)  x3  ax 2 .


f
(
x
)

0
b

0


Theo giả thiết  C  cắt đường thẳng x  1 tại điểm có tung độ bằng 3 suy ra.

f (1)  3  1  a  3  a  2 .

 

 

Câu 7: [2D1-7-2] Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị là C . Đồ thị C tiếp xúc với trục

hoành tại điểm có hoành độ bằng?
A. 1 .
B. 2 .

C. 3 .
Lời giải


D. 1 .

Chọn D

 x 3  3x  2  0
 x  1
Xét hệ phương trình : 
2
3x  3  0
Vậy C  tiếp xúc với Ox tại điểm có hoành độ x  1 .
2 x3
 x 2  4 x  2 , gọi đồ thị của hàm số là  C  . Viết
3
phương trình tiếp tuyến của  C  có hệ số góc lớn nhất.

Câu 8: [2D1-7-2] Cho hàm số y  


9
25
x .
2
12
7
5
y  x .
2
12


A. y 

B. y  5 x 

25
.
12

C. y 

9
25
x .
4
12

D.

Lời giải
Chọn D
Gọi  d  là tiếp tuyến cần tìm phương trình và x0 là hoành độ tiếp điểm của  d  với
2

 C  thì hệ số góc của  d  : k  y '( x0 )  2 x  2 x0  4  9   x0  1   9 ;
2 
2
2
9
1
k   x0  .

2
2
2
0

Vậy max k 

1
9
đạt được khi và chỉ khi x0  .
2
2

9
1
25
1 9
Suy ra phương trình tiếp tuyến  d  : y   x    y    x  .
2
2
12
2 2
x2
Câu 9: [2D1-7-2] Gọi  C  là đồ thị của hàm số y 
. Viết phương trình tiếp tuyến của
2 x
4
 C  vuông góc với đường thẳng y  x  1 .
3
3

3
7
3
3
1
A.  d  : y   x  , y   x  .
B.  d  : y   x, y   x  1 .
4
4
2
4
4
2
3
9
3
1
x ,y  x .
4
2
4
2
3
9
3
1
d  : y   x  , y   x  .
4
2
4

2

C.  d  : y 

D.

Lời giải
Chọn D
Tiếp tuyến  d  của  C  vuông góc đường thẳng y 

 d  có dạng :

3
y  xm.
4

4
x  1 suy ra phương trình
3


 x02
3
  x0  m

2 x
4
có nghiệm
 d  tiếp xúc  C  tại điểm có hoành độ x0 khi hệ  2 0


x

4
x
3
 0
0

 (2  x0 ) 2
4

x0 

 x02  4 x0
3
3
9
3
1
   x0  6  x0  2   d  : y   x  , y   x  .
2
4
2
4
2
(2  x0 )
4

Câu 10: [2D1-7-2] Gọi  Cm  là đồ thị của hàm số y  2 x3  3(m  1) x 2  mx  m  1 và  d 
là tiếp tuyến của  Cm  tại điểm có hoành độ x  1 . Tìm m để  d  đi qua điểm


A  0;8 .
A. m  0 .

C. m  2 .

B. m  1 .

D. m  3 .

Lời giải
Chọn A
Ta có y  6 x 2  6(m  1) x  m , suy ra phương trình tiếp tuyến  d  là:

y  y '(1)( x  1)  y(1)  12  7m  x  1  3m  4  y  12  7m  x  4m  8 .
A(0;8)  (d )  8  4m  8  m  0 .
x4
 2 x 2  4 , có đồ thị là  C  . Tìm tham số m để đồ thị
4
 C  tiếp xúc với parabol  P  : y  x2  m .

Câu 11: [2D1-7-2] Cho hàm số y 

A. m  4; m  20 .
m  4; m  2 .

B. m  124; m  2 .

C. m  14; m  20 .


D.

Lời giải
Chọn A

 C  tiếp xúc  P  : y  x2  m

tại điểm có hoành độ x0 khi hệ sau có nghiệm x0 :

 x04
2
2
 x  0  x0  6
  2 x0  4  x0  m
.
 0

4

m  4 m  20
 x3  4 x  2 x
0
0
 0
x2  x  1
có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của
x 1
 C  , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng  : 3x  4 y  1  0 .

Câu 12: [2D1-7-2] Cho hàm số y 


A. y 

3
3
3
x  ; y  x 1 .
4
4
4

B. y 

3
3
5
x 3; y  x  .
4
4
4


C. y 

3
3
x 9; y  x  7 .
4
4


D. y 

3
3
3
5
x ; y  x .
4
4
4
4

Lời giải
Chọn D
Ta có y 

d:y

x2  2 x
. Gọi M ( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với  C 
( x  1) 2

x02  2 x0
x02  x0  1
(
x

x
)


0
( x0  1)2
x0  1

Vì d song song với đường thẳng  : y 

3
1
x  , nên ta có:
4
4

x02  2 x0 3
  x02  2 x0  3  0  x0  1, x0  3 .
2
( x0  1)
4
 x0  1 phương trình tiếp tuyến: y 

3
3
x .
4
4

 x0  3  phương trình tiếp tuyến: y 

3
5
x .

4
4

Câu 13: [2D1-7-2] (THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội - Lần I - 2017 - 2018) Phương trình các
tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  1 tại các điểm có tung độ bằng 5 là
A. y  20 x  35 .
B. y  20 x  35 và y  20 x  35 .
D. y  20 x  35 .

C. y  20 x  35 và y  20 x  35 .
Lời giải
Chọn C

 f   2   20
Ta có y  5  x 4  3 x 2  4  0  x  2  
.
 f   2   20
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là
 y  20  x  2   5  20 x  35 ,
 y  20  x  2   5  20 x  35 .


Câu 14: [2D1-7-2] (THPT Phan Đăng Lưu - Huế - Lần I - 2017 - 2018)Tìm phương trình

tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
y

x2
, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
x 1


1
x  5 và tiếp điểm có hoành độ dương.
3

A. y  3 x  10 .

B. y  3 x  2 .

C. y  3 x  6 .

D.

y  3 x  2 .

Lời giải
Chọn A
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm  x0  0  .
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y 



3

 x0  1

2

1
x  5 nên ta có: y  x0   3

3

 x0  0 (loaïi)
2
 x0  2
 3   x0  1  1  x02  2 x0  0  
 x0  2

 y0  4 .

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  3  x  2   4  3x  10 .
Câu 15: [2D1-7-2] (THPT Hải An - Hải Phòng - Lần 1 - 2017 - 2018) Tìm số tiếp tuyến
song song với trục hoành của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  10 .
B. 0 .

A. 3 .

C. 2 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn C

x  0
.
y  0  4 x 3  4 x  0  
 x  1
Hàm số đã cho là hàm bậc 4 trùng phương có hệ số a  0 nên có 3 điểm cực trị (1
cực đại, 2 cực tiểu) tuy nhiên, tiếp tuyến song song với trục hoành tại 2 điểm cực

tiểu là trùng nhau nên có 2 tiếp tuyến thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 16: [2D1-7-2] (PTNK Cơ Sở 2 - TPHCM - 2017 - 2018 - BTN) Trong 3 đường thẳng
 d1  : y  7 x  9 ,  d2  : y  5x  29 ,  d3  : y  5x  5 có bao nhiêu đường thẳng là
tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 x  4 .
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn C

D. 3 .


+ Xét  d1  : y  7 x  9 .

 d1 

là tiếp tuyến của đồ thị khi hệ phương trình sau có nghiệm

 x  1

3
2

 x3  3x 2  9 x  5  0
 x  5
 x  3x  2 x  4  7 x  9

 2
 x  1.

 2
x

1


3x  6 x  9  0
3x  6 x  2  7

  x  3

Vậy  d1  là tiếp tuyến của đồ thị.
+ Xét  d 2  : y  5 x  29 .

 d 2  là tiếp tuyến của đồ thị khi hệ phương trình sau có nghiệm
x  3

  x  3  30
 x3  3x 2  2 x  4  5 x  29
 x3  3x 2  7 x  33  0
 
 2
 x 
 2
3

3x  6 x  2  5
3x  6 x  7  0

  x  3  30

 
3
.

Vậy  d 2  không là tiếp tuyến của đồ thị.
+ Xét  d3  : y  5 x  5 .

 d3 

là tiếp tuyến của đồ thị khi hệ phương trình sau có nghiệm

3
2

 x3  3x 2  3x  1  0
 x  1
 x  3x  2 x  4  5 x  5
 2

 x  1.
 2

3x  6 x  3  0
 x  1
3x  6 x  2  5

Vậy  d 3  là tiếp tuyến của đồ thị.
Câu 17: [2D1-7-2] (Chuyên Quang Trung - BP - Lần 4 - 2017 - 2018) Đường thẳng nào
sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  x  1 .
A. y  2 x  1

y  x 1

B. y  2 x  1

Lời giải
Chọn D
y  3 x 2  1 .

C. y   x  1

D.


Dựa vào các đáp án, ta xét đường thẳng d có dạng y  kx  1 .
3

 x  x  1  kx  1 1

d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số  hệ phương trình  2
3
x

1

k
2





nghiệm.

Thay 1 vào  2  ta được: x3  x  1  x  3x 2  1  1  2 x3  0  x  0  k  1 .
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số là y  x  1 .



×