BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN FECMA-ƯỚC LƯỢNG
Tiếp tuyến:
Với tính nhất hình học dễ thấy rằng khi tiếp tuyến
(
)
tt
d
tại một ñiểm trên ñồ thị
(
)
xfy
=
ngoại trừ ñiểm uốn, thì luôn luôn tồn tại lân cận
(
)
β
α
,
sao cho
(
)
tt
dxf
≥
khi lân cận ñó nằm trong giới hạn lồi và
(
)
tt
dxf
≤
lân cận ñó nằm trong giới hạn
lõm.
Trong trường hớp với ý ñồ ta giải bằng cách
b
a
x =
và hiển nhiên trong những bài
toán mà ñẳng thức xảy ra khi
cba
=
=
thì rõ ràng ta viết phương trình tiếp tuyến
tại
(
)
(
)
1;1 f
.Để chứng tỏ những ưu ñiểm của cách giải này, chúng ta xét những ví
dụ sau ñây
[Ví dụ].
Cho cba ,, là các số thực dương.Chứng minh rằng .
2
222
22
2
22
2
22
2
cba
acac
c
cbcb
b
baba
a
++
≥
++
+
++
+
++
Giải
Ta sẽ chứng minh
0
>
x thì.
16
311
12
2
2
−
≥
++
x
xx
x
thật vậy .
Nếu
11
3
0
<<
x thì bất ñẳng thức hiển nhiên ñúng .
Nếu
11
3
≥
x thì ta có .
(
)
(
)
2
24
31112256 −++≥ xxxx
(
)
(
)
0939141
2
2
≥−+− xxx luôn luôn ñúng
11
3
≥x
Từ ñó ta chọn
x
lần lượt là
a
c
c
b
b
a
,, vào bất ñẳng thức trên và cộng vế theo vế ta
ñược.
∑∑
−
≥
++
cycliccyclic
ba
baba
a
16
311
2
22
2
2
2
22
2
cba
baba
a
cyclic
++
≥
++
⇒
∑
Vậy bài toán chứng minh xong .
[Ví dụ].
Cho
cba ,,
là các số thực dương.Chứng minh rằng .
( )
cba
c
ca
ac
b
bc
cb
a
ab
ba
++≤
+
−
+
+
−
+
+
−
4
6
29
6
29
6
29
2
33
2
33
2
33
Giải
Ta sẽ chứng minh
0
>
x
thì.
15
6
129
2
3
−≤
+
−
x
x
x
x
thật vậy .
Bất ñẳng ñẳng thức viết lại .
(
)
(
)
( )
00
6
11
15
6
129
2
2
2
3
>∀≤
+
+−−
=+−
+
−
x
xx
xx
x
xx
x
Từ ñó ta chọn
x
lần lượt là
a
c
c
b
b
a
,,
vào bất ñẳng thức trên và cộng vế theo vế ta
ñược.
( )
∑∑
−≤
+
−
cycliccyclic
ba
aab
ba
5
6
29
2
33
( )
cba
aab
ba
cyclic
++≤
+
−
⇒
∑
4
6
29
2
33
Vậy bài toán chứng minh xong .
[Ví dụ].
Cho
cba ,,
là các số thực dương.Chứng minh rằng .
3
22
3
22
3
22
3
cba
a
ca
c
c
c
bc
b
b
b
ab
a
a ++
≥
++
+
++
+
++
Giải
Ta sẽ chứng minh
0
>
x
thì.
3
12
1
2
3
−
≥
++
x
x
x
x
thật vậy .
Bất ñẳng ñẳng thức viết lại .
(
)
(
)
( )
0
13
11
3
12
1
2
2
2
3
≥
++
+−
=
−
−
++ xx
xxx
xx
x
Từ ñó ta chọn
x
lần lượt là
a
c
c
b
b
a
,,
vào bất ñẳng thức trên ta ñược.
∑∑
−
≥
++
cycliccyclic
ba
baba
a
3
2
22
3
3
22
3
cba
baba
a
cyclic
++
≥
++
⇒
∑
Vậy bài toán chứng minh xong .
[Ví dụ].
Cho các số thực không âm
cba ,,
thoả
1
=
+
+
cba
.Chứng minh rằng .
3211113
222
+≤++++++++≤ ccbbaa
Giải
Áp dụng bất ñẳng thức Mincowsky ta có .
2
22
2
2
3
3
2
3
4
3
2
1
1
+
+++≥+
+=++
∑∑
cbaaaa
cycliccyclic
131
2
≥++⇒
∑
cyclic
aa
Đẳng thức xảy ra khi
3
1
=== cba
Ta lại có
[
]
1,0
∈
∀
a
thì
(
)
1131
2
+−≤++ aaa
thật vậy, ta viết lại như sau
(
)
(
)
01223 ≥−−⇔ aa
Tương tư ta có
(
)
(
)
1131,1131
22
+−≤+++−≤++ cccbbb
Cộng vế theo vế ta ñược
321
2
+≤++
∑
cyclic
aa
Đẳng thức xảy ra khi
1,0
=
=
=
cba
và các hoán vị
[Lê Khánh Sỹ].
Cho các số thực
7 ,,
321
≤
n
xxxx
và
2
2
1
n
x
n
k
k
=
∑
≥
=
. Chứng minh rằng .
5
6
1
1
1
1
1
1
1
1
22
3
3
2
2
2
2
1
1
n
x
x
x
x
x
x
x
x
n
n
≤
+
+
++
+
+
+
+
+
+
+
+
Giải
Với
7
≤
x
ta luôn có :
(
)
(
)
( )
0
125
127
25
432
1
1
2
2
2
≤
+
−−
=
−
−
+
+
x
xxx
x
x
25
432
1
1
2
x
x
x
−
≤
+
+
⇒
∑∑
==
−≤
+
+
⇒
n
k
n
k
k
k
x
n
x
x
11
2
25
4
25
32
1
1
5
6
1
1
1
2
n
x
x
n
k
k
k
≤
+
+
⇒
∑
=
Vậy bài toán chứng minh xong .
[Ví dụ].
Cho các số thực dương
cba ,,
.Chứng minh rằng .
( ) ( ) ( )
( )
cba
ba
c
ac
b
cb
a
++
≥
+
+
+
+
+
4
9
222
Giải
Bất ñẳng thức trên là thuần nhất vì
(
)
(
)
cbafttctbtaf ,,,,
1−
=
Do ñó không mất tính
tổng quát của bài toán ta chuẩn hóa
9
=
+
+
cba
.
Vậy bài toán ñược viết lại .
( )
4
1
9
2
≥
−
∑
cyclic
a
a
với
9
=
+
+
cba
Dễ thấy .
( )
( )
9,0
12
1
18
9
2
∈∀−≥
−
a
a
a
a
( )
( )
4
1
9
12
3
18
9
2
2
≥
−
⇒
−
+
+
≥
−
⇒
∑
∑
cyclic
cyclic
a
a
cba
a
a
Vậy bài toán chứng minh xong .
[Ví dụ].
Cho các số thực dương
cba ,,
thoả
1
2222
=+++ dcba
.Chứng minh rằng .
( )
6
1111
≥+++−
+++ dcba
dcba
Giải
Từ hệ thức
( )
001620
2
1
2
>∀≥+
− xxx
Suy ra
4
11
5
1
,
4
11
5
1
22
+−≥−+−≥− bb
b
aa
a
,
4
11
5
1
,
4
11
5
1
22
+−≥−+−≥− dd
d
cc
c
Cộng vế theo vế ta ñược ñiều phải chứng minh.
[Ví dụ].
Cho các số thực dương
dcba ,,,
thoả
1
=
+
+
+
dcba
.Chứng minh rằng .
(
)
8
1
6
22223333
++++≥+++ dcbadcba
Giải
Bài toán trên có thể viết lại như sau.
Với các số thực dương
t
z
y
x
,
,
,
thoả mãn ñiều kiện
4
=
+
+
+
tzyx
thì ta có
(
)
(
)
846
22223333
++++≥+++ tzyxtzyx
Thật vậy từ hệ thức.
(
)
(
)
0,0861
2
>∀≥+− mmm
ta thay
m
lần lượt cho các biến thì
(
)
1010246
23
−++≥
⇒
xxx
Và
(
)
1010246
23
−++≥ yyy
(
)
1010246
23
−++≥ zzz
(
)
1010246
23
−++≥ ttt
Cộng vế theo vế ta ñược ñiều phải chứng minh.Đẳng thức xảy ra khi
1
=
=
=
=
tzyx
hay
4
1
==== dcba
.
Ước lượng ñánh giá
Bằng cách phân hoạch ñều của bất ñẳng thức , và ñẳng thức xảy ra khi nào ? lúc
ñó ta sẽ nhận xét và ñánh giá nó , tuy nhiên chúnh ta cũng có thể sai lầm do nó
không phải là tổng quát của một cách giải nào.
[Lê Khánh Sỹ].
Cho ba số dương
cba ,,
thoả
1
=
abc
. Chứng minh rằng.
1
111
444444
≤
++
+
++
+
++
b
a
c
a
c
b
c
b
a
Giải
Ta chọn số thực
α
sao cho
ααα
α
c
b
a
a
c
b
a
++
≤
++
−
1
44
1
(
)
441
cbacb +≤+⇔
−
ααα
(
)
(
)
44
1
cbbccb +≤+⇔
−
α
αα
Do tính ñồng bậc của bất ñẳng thức và bất ñẳng thức hoán vị , vậy ta chọn
234
−
=
α
ta tìm ñược ngay
2
=
α
do ñó ta có
22244
22244
22244
1
1
1
c
b
a
c
b
a
c
cba
b
acb
cba
a
cba
+
+
≤
+
+
++
≤
++
++
≤
++
Ta lại có
cbacba ++≥++
222
với
1
=
abc
Vậy bài toán chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi
1
=
=
=
cba
[Lê Khánh Sỹ].
Cho các số thực dương
n
aaaa , ,,,
321
thoả
1,3,;1,,1, ,
321
≥≥=∀= knnjiaaaa
n
.
Chứng minh rằng.
1
1
1,
,1
≤
+
∑
∑
=
≠=
n
ii
n
jii
k
ij
aa
Giải
Ta chọn số thực
α
sao cho
∑∑
=
−
≠=
≤
+
n
i
i
j
n
jii
k
ij
a
a
aa
1
1
,1
1
α
α
+≤⇔
∑∑
≠=
−
=
n
jii
k
ijj
n
i
i
aaaa
,1
1
1
αα
∑∑
≠=
−
≠=
≤⇔
n
jii
k
ij
n
jii
i
aaa
,1
1
,1
αα
∑∑
∏
≠=≠=
−
≠=
≤
⇔
n
jii
k
i
n
jii
i
n
jii
i
aaa
,1,1
1
,1
α
α
Do tính ñồng bậc của bất ñẳng thức và bất ñẳng thức hoán vị , vậy ta chọn
(
)
(
)
kn
=
+
−
−
α
α
11
ta tìm ñược ngay
n
nk 1
−
+
=
α
do ñó ñể bất ñẳng thức ñúng thì
ta cần chứng minh
∑∑
=
−
−+
=
−+
≥
n
i
n
nk
i
n
i
n
nk
i
aa
1
1
1
1
1
Bất ñẳng thức trên luôn ñúng vì theo bất ñẳng thức hoán vị thì
∑
∏
∑
=
−
−+
=
=
−+
≥
n
i
n
nk
i
n
n
I
i
n
i
n
nk
i
aaa
1
1
1
1
1
1
và
1
1
=
∏
=
n
I
i
a
[Ví dụ].
Cho ba số thực dương
cba ,,
thoả
1
=
abc
. Chứng minh rằng.
1
111
442442442
≤
++
+
++
+
++
b
a
c
a
c
b
c
b
a
Giải
Ta chọn số thực
α
sao cho
ααα
α
c
b
a
a
c
b
a
++
≤
++
−2
442
1
(
)
442
cbacb +≤+⇔
−
ααα
(
)
(
)
44
2
cbbccb +≤+⇔
−
α
αα
Do tính ñồng bậc của bất ñẳng thức và bất ñẳng thức hoán vị , vậy ta chọn
434
−
=
α
ta tìm ñược ngay
3
8
=
α
do ñó ta có
3
8
3
8
3
8
3
2
442
3
8
3
8
3
8
3
2
442
3
8
3
8
3
8
3
2
442
1
1
1
cba
c
bac
cba
b
acb
cba
a
cba
++
≤
++
++
≤
++
++
≤
++
Vậy ta cần chứng minh
3
2
3
2
3
2
3
8
3
8
3
8
cbacba ++≥++
Bất ñẳng thức trên luôn ñúng vì ta có
(
)
(
)
1,
222
2
888
=++≥++ xyzzyxxyzzyx
Vậy bài toán chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi
1
=
=
=
cba
[Ví dụ].
Cho ba số thực dương
cba
,,
. Chứng minh rằng.
2
3
22
2
22
2
22
2
≥
+
+
+
+
+
b
a
c
a
c
b
c
b
a
Giải
Thật ra ñây chỉ là biến thể của Nesbitt mà ta chứng minh rồi !
Ta chọn số thực
α
sao cho
++
≥
+
ααα
α
cba
a
cb
a
2
3
22
2
(
)
222
3222
cbacba +≥++
−
αααα
Ta lại có
3
2
3
3
αα
ααα
babba ≥++
3
2
3
3
αα
ααα
cacca ≥++
Cộng vế theo vế và ñồng nhất với giả thiết ta ñược
3
=
α
do ñó ta có
++
≥
+
++
≥
+
++
≥
+
333
3
22
2
333
3
22
2
333
3
22
2
2
3
2
3
2
3
cba
a
ba
c
cba
b
ac
b
cba
a
cb
a
Cộng vế theo vế thì bài toán chứng minh xong.
[Lê Khánh Sỹ].
Cho ba số dương
cba ,,
thoả
1
=
abc
. Chứng minh rằng.
1
333333
≤
+
+
+
+
+
+
+
+
b
a
c
c
a
c
b
b
c
b
a
a
Giải
Ta chọn số thực
α
sao cho
ααα
α
c
b
a
a
c
b
a
a
+
+
≤
+
+
33
(
)
441
cbacb +≤+⇔
−
ααα
(
)
(
)
33
1
cbbccb +≤+⇔
−
α
αα
Do tính ñồng bậc của bất ñẳng thức và bất ñẳng thức hoán vị , vậy ta chọn
233
−
=
α
ta tìm ñược ngay
3
5
=
α
do ñó ta có
3
5
3
5
3
5
3
5
33
3
5
3
5
3
5
3
5
33
3
5
3
5
3
5
3
5
33
cba
c
bac
c
cba
b
acb
b
cba
a
cba
a
++
≤
++
++
≤
++
++
≤
++
Cộng vế theo vế ta ñược ñiều phải chứng minh.
[Ví dụ].
Cho ba số thực dương
cba ,,
. Chứng minh rằng.
( ) ( ) ( )
1
3
3
3
3
3
3
3
3
3
≥
++
+
++
+
++ bac
c
acb
b
cba
a
Giải
Ta chọn số thực
α
sao cho
( )
ααα
α
cba
a
cba
a
++
≥
++
3
3
3
Bất ñẳng thức ñúng thì hiển nhiên ñúng với
1
=
=
cb
do ñó suy ra
(
)
(
)
82
32
2
3
+≥+ aaaa
αα
(
)
( ) ( )
2212
332
334:
2:
aaaaf
aaaaf
+++−=
′
++−=
+−
+
αα
αα
αα
Ta cần có
(
)
(
)
20334:1
=
⇔
=
+
+
+
−
=
′
α
α
α
f
Với
2
=
α
ta ñược
( )
222
2
3
3
3
cba
a
cba
a
++
≥
++
2
2
22
3
11
+
+≤
+
+
⇒
a
cb
a
cb
2
3
2
1
11
+
+≤
+
+
⇒
a
cb
a
cb
(
)
02
2
2
≥−
⇒
tt
với
a
cb
t
+
=
luôn luôn ñúng .
Tóm lại ta ñược
( )
222
2
3
3
3
cba
a
cba
a
++
≥
++
Xây dựng tương tự các bất ñẳng thức còn lại và cộng vế theo vế thì bài toán chứng
minh xong.
[Turkey 2007].
Cho ba số thực dương
cba
,,
thoả
1
=
+
+
cba
. Chứng minh rằng.
ca
bc
ab
b
b
ca
a
a
bc
c
c
ab
++
≥
++
+
++
+
++
1
2
2
1
2
2
1
2
2
1
222
Giải
( )
( )
abcabccbaabcaccb
cabcab
ab
ccab
222
22
1
22222
2
2
+≥++++
++
≥
++
22222
2
abcaccb ≥+
luôn luôn ñúng
Xây dựng tương tự các bất ñẳng thức còn lại và cộng vế theo vế thì bài toán chứng
minh xong.
[Moldova].
Cho các số thực
[
]
1,0, ,,
21
∈
n
xxx
.Chứng minh rằng.
3
1
12
1212
33
2
2
3
1
1
≤
−++
++
−++
+
−++
n
n
xSn
x
xSn
x
xSn
x
Trong ñó
33
1
3
1
n
xxxS +++=
Giải
Bài toán chứng minh xong khi ta chứng minh ñược bất ñẳng thức sau
[
]
(
)
nii
xxxxSnnix +++≥−++=∈∀ , ,312,;1,1,0
21
3
Do ñó ta xây dựng bài toán như sau
(
)
(
)
(
)
(
)
i
nn
xnS
nS
xxxxxx
−++≤
+=
++++++≤+++
12
2
2 22, ,3
33
2
3
121
Vậy bài toán chứng minh xong .
[Crux-Mathematicorum].
Cho các số thực
[
]
1,0, ,,
621
∈
xxx . Chứng minh rằng.
5
3
5
55
5
6
3
6
5
2
3
2
5
1
3
1
≤
+−
++
+−
+
+− xS
x
xS
x
xS
x
Trong ñó
5
6
5
5
5
4
5
3
5
2
5
1
xxxxxxS +++++=
Giải
Bài toán chứng minh xong khi ta chứng minh ñược bất ñẳng thức sau
[ ]
(
)
3
6
3
2
3
1
5
3
5
5,6;1,1,0 xxxxSix
ii
+++≥+−=∈∀
Do ñó ta xây dựng bài toán như sau
( )
(
)
(
)
(
)
5
4
3
2 2323
3
5
5
5
6
5
2
5
1
3
6
3
2
3
1
+−≤
+=
++++++
≤+++
i
xS
S
xxx
xxx
Vậy bài toán chứng minh xong .
[Lê Khánh Sỹ].
Cho các số thực
[
]
1,0, ,,
21
∈
n
xxx , ni ,1=∀ và hai số tự nhiên 1
≥
≥
β
α
. Chứng
minh rằng.
( ) ( ) ( )
α
β
β
βα
β
βα
β
βα
α
β
α
β
α
β
≤
−+
−
+
++
−+
−
+
+
−+
−
+
n
n
x
n
S
x
x
n
S
x
x
n
S
x
1
11
2
2
1
1
Trong ñó
ααα
n
xxxS +++=
21
Giải
Áp dụng GMAM
−
cho
α
số dương ta có
β
βαβ
ααα
α
xxxx ≥+++++++
−
434 2144 344 21
1 11
(
)
βα
αβαβ
xx ≥−+
Do ñó ta có
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
βββ
βββααα
βα
β
α
β
βα
αβαβ
αβαβ
n
nn
xxx
n
S
xxxnxxx
xx
+++≥
−
+
+++≥−++++
≥−+
21
2121
Vì
[
]
1,0, ,,
21
∈
n
xxx
nên ta suy ra
(
)
(
)
ββββ
β
α
β
β
α
ni
xxxx
n
S +++≥−+
−
+ 1
21
Hay
( )
( )
βββ
β
α
β
α
β
β
βα
n
i
i
i
xxx
x
x
n
S
x
+++
≤
−+
−
+
1
21
Cho
i
chạy từ n
,1
và cộng theo vế ta ñược ñiều phải chứng minh.
Bài tập hướng dẫn.
[Ví dụ].
Cho cba
,,
là các số thực dương.Chứng minh rằng .
3
2
2
2
22
3
22
3
22
3
cba
a
c
c
c
b
b
b
a
a
++
≥
+
+
+
+
+
Hướng dẫn :
0
>
∀
x thì ta luôn có .
9
47
2
2
3
−
≥
+
x
x
x
[Ví dụ].
Cho cba
,,
là các số thực dương.Chứng minh rằng .
3
3
2
3
2
3
2
333
2
cba
ac
c
cb
b
ba
a
++
≥
+
+
+
+
+
Hướng dẫn :
0
>
∀
x thì ta luôn có .
4
15
1
2
2
3
3
3
3
−
≥
+
x
x
x
[Ví dụ].
Cho hai bộ số dương
nn
bbbbaaaa
, ,,,;, ,,,
321321
thoả
1
321321
=
+
+
+
+
=
+
+
+
+
nn
bbbbaaaa . Chứng minh rằng.
2
1
2
33
2
3
22
2
2
11
2
1
≥
+
++
+
+
+
+
+
nn
n
ba
a
ba
a
ba
a
ba
a
Hướng dẫn :
0
>
x thì ta có .
4
13
1
2
+
≥
+
x
x
x
[Ví dụ].
Cho ba số dương cba
,,
. Chứng minh rằng.
cba
c
ac
ca
c
bc
bc
b
ab
ab
++≤
+
−
+
+
−
+
+
−
2
33
2
33
2
33
3
5
3
5
3
5
Hướng dẫn :
0
>
x thì ta có .
12
3
15
2
33
−≤
+
−
x
x
x
x
[Ví dụ].
Cho các số thực
[
]
1,0,,
∈
cba
và thoả
1
=
+
+
cba .Chứng minh rằng .
10
27
1
1
1
1
1
1
2
5
222
≤
+
+
+
+
+
≤
c
b
a
Hướng dẫn :
Ta luôn có
[
]
1,0
∈
∀
x
thì :
−
≥
+
+−
≤
+
2
2
1
1
10
5427
1
1
2
2
x
x
x
x
[Olympic BaLan].
Cho các số thực
4
3
,, −≥
cba và thoả
1
=
+
+
cba .Chứng minh rằng .
10
9
1
1
1
222
≤
+
+
+
+
+
c
c
b
b
a
a
Hướng dẫn :
−∈
2
5
;
4
3
x
thì ta luôn có .
50
336
1
2
+
≤
+
x
x
x
[Ví dụ].
Cho cba
,,
là ñộ dài ba cạnh của một tam giác . Chứng minh rằng.
+
+
+
+
+
≥
++
+++
accbbacbacba
111
4
9111
Hướng dẫn :
Bất ñẳng thức trên là thuần nhất ño ñó ta chuẩn hóa
3
=
+
+
cba .khi ñó quay về
bài tiếp tuyến quen thuộc.
[Ví dụ].
Cho ba số dương cba
,,
thoả
3
=
+
+
cba . Chứng minh rằng.
3
12
1
12
1
12
1
222
≥
+
+
+
+
+
cba
Hướng dẫn :
30
<
<
x thì ta có .
9
3532
12
1
2
+−
≥
+
x
x
[Ví dụ].
Cho
cba ,,
là các số thực dương.Chứng minh rằng .
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( ) ( )
2
222
2
2
2
2
2
2
2
2
2
7
9
333 cba
cba
bac
cba
bab
bca
cba
acb
++
++
≥
++
−+
+
++
−+
+
++
−+
Hướng dẫn :
Rõ ràng bất ñẳng thức trên là thuần nhất do ñó không mất tính tổng quát ta chuẩn
hóa
3
=
+
+
cba
. Do ñó ta viết lại bất ñẳng thức như sau
(
)
( )
7
33
23
222
2
2
2
cba
aa
a
cyclic
++
≥
−+
−
∑
Để giải quyết bất ñẳng thức trên ta ñi chứng minh bổ ñề sau
(
)
( )
( )
44447
49
1
33
23
2
2
2
2
+−≥
−+
−
xx
xx
x
với
30
<
<
x
(
)
(
)
(
)
( )
( )
045126281
0234996444447
2
2
2
22
≤−−−
≤−−+−+−
xxx
xxxxx
[Ví dụ].
Cho ba số thực dương
cba ,,
.Chứng minh rằng.
( )
cba
ba
c
ac
b
cb
a
++≥
+
+
+
+
+
2
3
Hướng dẫn :
Bất ñẳng thức trên là thuần nhất do ñó ta chuẩn hóa
6
=
+
+
cba
khi ñó ta cần
chứng minh
60
<
<
x
thì ta có
8
25
6
−
≥
−
x
x
x
[Ví dụ].
Cho ba số thực không âm
cba ,,
thoả mãn
1
222
=++ cba
.Chứng minh rằng.
2
1
1
1
≤
+
+
+
+
+
ab
c
ca
b
bc
a
Hướng dẫn :
Ước lượng
c
b
a
a
bc
a
++
≤
+
2
1
[Ví dụ].
Cho ba số thực dương
cba ,,
thoả mãn
1
=
abc
và
1
≥
n
.Chứng minh rằng.
3
2
3
2
3
2
3
2
+++
+
++
≤
++
nnn
n
nn
c
b
b
a
cba
a
[Ví dụ].
Cho ba số thực dương
cba
,,
thoả mãn
1
=
abc
và
10
≤
<
n
.Chứng minh rằng.
3
21
3
21
3
21
3
1
1
nnn
n
n
c
b
a
a
cba
+++
−
+
+
≤
++
Chương trình quảng bá hocmai.vn