Tải bản đầy đủ (.pdf) (264 trang)

Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Fujifilm XE3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.51 MB, 264 trang )

MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ

Hướng Dẫn Sử Dụng

BL00004927-200 VN



Chụp Ảnh Cơ Bản và
Xem Ảnh

47


Chụp Ảnh (Chế Độ P)
Phần này mô tả cách chụp ảnh bằng chế độ
chụp theo chương trình (chế độ P). Xem trang
62–73 để biết thông tin chế độ S, A, và chế
độ M.

1 Chọn B (STILL IMAGE) từ nút chỉnh chế độ bấm máy.
Ấn nút DRIVE và chọn mục B
(STILL IMAGE) từ danh sách
các chế độ bấm máy.

3
Chụp Ảnh Cơ Bản và Xem Ảnh

2 Điều chỉnh cài đặt trong chế độ chụp P.
D


B
A

C

ACần gạt chọn chế độ (P 7): chọn z.
BTốc độ màn trập (P 62): chọn A (tự động).
CChế độ lấy nét (P 78): chọn S (lấy nét một lần).
DKhẩu độ (P 62): chọn A (tự động).
48


Chụp Ảnh (Chế Độ P)

3 Kiểm tra chế độ chụp ảnh.
Xác nhận biểu tượng P hiển thị
trên màn hình.
1000

3.2

800

4 Cầm máy chắc chắn.

Giữ máy ảnh thật chắc bằng
hai tay và tựa khuỷu tay vào hai
bên hông. Nếu máy ảnh bị
rung hay cầm không ổn định
sẽ làm ảnh bị nhòe.


3
Chụp Ảnh Cơ Bản và Xem Ảnh

Để tránh ảnh bị mất nét hoặc
bị tối (thiếu sáng). Tránh che
ngón tay hay những vật thể
khác vào ống kính hay đèn hỗ
trợ lấy nét tự động.

5 Đóng khung hình ảnh.

Ống Kính Có Vòng Chỉnh Tiêu Cự
Sử dụng vòng chỉnh tiêu cự để đóng
khung chủ thể trên màn hình. Xoay
vòng chỉnh tiêu cự sang trái để thu
nhỏ hay sang phải để phóng lớn.

49


Chụp Ảnh (Chế Độ P)

6 Lấy nét.
Ấn nửa hành trình nút chụp để
lấy nét.

N Nếu chủ thể quá tối, đèn hỗ trợ
lấy nét có thể phát sáng.


1000

3.2

800

Chỉ báo rõ nét
Khung lấy nét

Nếu lấy nét thành công, máy ảnh sẽ phát ra hai
tiếng bíp, khi đó vùng lấy nét và chỉ báo rõ nét
sẽ chuyển sang màu xanh lục. Chức năng khóa
nét và khóa sáng sẽ giữ nguyên khi ấn nửa hành
trình nút chụp.

3
Chụp Ảnh Cơ Bản và Xem Ảnh

Nếu lấy nét không thành công, khung lấy nét sẽ
chuyển sang màu đỏ, biểu tượng s sẽ hiện lên
và chỉ báo nét sẽ nhấp nháy màu trắng.

7 Chụp ảnh.

Ấn nhẹ hết nút chụp xuống để chụp ảnh.

50


a Xem Ảnh

Ảnh chụp có thể xem trên khung ngắm hoặc
màn hình LCD.
Để xem ảnh toàn màn hình, ấn nút a.
100-0001

3

N Ảnh chụp bằng máy ảnh khác sẽ được đánh dấu bằng biểu
tượng m (“gift image”) để cảnh báo ảnh này có thể hiển thị
không chính xác và không thể phóng to hay thu nhỏ.

51

Chụp Ảnh Cơ Bản và Xem Ảnh

Sử dụng nút điều hướng bằng cách đẩy sang trái
hoặc sang phải hay xoay vòng lệnh trước để xem các
ảnh tiếp theo. Đẩy nút điều hướng hoặc xoay vòng
lệnh trước sang phải để xem ảnh theo thứ tự đã chụp,
hoặc sang trái để xem ảnh theo thứ tự ngược lại. Có
thể đẩy và giữ nút điều hướng để di chuyển nhanh
đến ảnh muốn xem.


b Xóa Ảnh
Dùng nút b để xóa ảnh.

O Ảnh đã xóa không thể phục hồi. Chép ảnh quan trọng

vào máy tính hoặc thiết bị lưu trữ khác trước khi tiếp tục.


1 Khi ảnh đang hiển thị toàn khung hình, ấn nút b
và chọn FRAME.

3

ERASE

Chụp Ảnh Cơ Bản và Xem Ảnh

FRAME
SELECTED FRAMES
ALL FRAMES

2 Đẩy nút điều hướng (cần lấy nét) sang trái hoặc

phải để chuyển đến một ảnh và ấn nút MENU/OK
để xóa (hộp thoại xác nhận xóa sẽ không hiển
thị). Lặp lại thao tác trên để xóa các ảnh khác.

N Ảnh có thuộc tính bảo vệ sẽ không thể bị xóa. Bỏ thuộc
tính bảo vệ trước khi xóa ảnh (P 188).

Cũng có thể xóa ảnh bằng cách vào menu trong mục
C PLAY BACK MENU > ERASE (P 183).

52


Quay Phim và

Chức Năng Xem Phim

53


F Quay Phim
Phần này mô tả cách quay phim bằng chế độ
tự động.

1 Ấn nút chế độ bấm máy DRIVE
và chọn mục F (MOVIE) từ
danh mục các chế độ bấm máy.

4

2 Xoay

Quay Phim và Chức Năng Xem Phim

cần gạt chọn chế độ
tự động đến vị trí AUTO để
quay phim bằng chế độ
S ADVANCED SR AUTO.

N Xoay cần gạt này đến vị trí z để quay phim bằng chế

độ P. Phim độ phân giải U được cài đặt trong mục
MOVIE MODE cũng được quay bằng chế độ P.

3 Ấn nút chụp để bắt đầu quay

phim. Chỉ báo quay phim (V)
và thời lượng quay phim có thể
thực hiện sẽ hiển thị trong quá
trình ghi hình.

54


Quay Phim

4 Ấn nút này lần nữa để dừng lại. Máy ảnh sẽ tự
động ngừng ghi hình khi vượt quá độ dài tối đa
hoặc khi dung lượng thẻ nhớ không còn.
Sử Dụng Micro Gắn Ngoài
Có thể thu âm bằng micro gắn ngoài nối
qua cổng cắm kích thước 2.5 mm. Micro
sử dụng nguồn điện gắn ngoài không
thể dùng với máy ảnh. Xem thêm hướng
dẫn của micro để biết chi tiết thông tin.

4
Quay Phim và Chức Năng Xem Phim

55


O Có thể thu âm bằng micro tích hợp trong máy ảnh hoặc
dùng micro gắn ngoài. Không được che micro khi đang
quay phim. Micro có thể thu cả tiếng ồn của ống kính
và những âm thanh khác phát ra từ máy ảnh trong quá

trình ghi hình.
Các đường sọc ngang hay dọc có thể xuất hiện trong
phim khi chủ thể quá sáng. Đây là điều bình thường,
không phải sự cố.

N Đèn báo sẽ sáng khi đang quay phim. Trong khi quay
phim có thể chỉnh bù trừ sáng trong mức ±2 EV và điều
chỉnh tiêu cự (nếu có).

4
Quay Phim và Chức Năng Xem Phim

Nếu ống kính có nút chế độ chỉnh khẩu, cài đặt khẩu độ
trước khi quay phim. Hãy chọn chế độ khác A để có thể
điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ trong quá trình
quay phim.
Chức năng quay phim không hoạt động với một số cài
đặt. Tương tự, một số cài đặt không thể thiết lập trong
quá trình quay phim.

56


Quay Phim

Quay Phim và Chức Năng Xem Phim

Điều Chỉnh Cài Đặt Quay Phim
•Loại phim, kích thước khung hình và tốc độ quay
có thể chọn trong mục B MOVIE SETTING > MOVIE

MODE.
•Chế độ lấy nét tự động theo vùng của chức năng
quay phim có thể chọn bằng cách vào B MOVIE
SETTING > MOVIE AF MODE; chọn mục MULTI hay
AREA.
•Chế độ lấy nét có thể thiết lập thông qua nút chỉnh
chế độ lấy nét. Để chọn chế độ lấy nét liên tục xoay 4
đến vị trí C, hoặc xoay đến vị trí S và bật chức năng
nhận dạng thông minh gương mặt (chức năng
nhận dạng này không hoạt động trong chế độ lấy
nét bằng tay M).
Độ Sâu Vùng Ảnh Rõ
Chọn độ mở ống kính lớn để xóa mờ chi tiết ở hậu cảnh.

57


a Chức Năng Xem Phim
Xem phim trên máy ảnh.
Trong chế độ xem toàn khung
hình, phim được chỉ định bằng
biểu tượng W.

12/31/2050 10:00 AM

PLAY

±0

Các thao tác sau đây có thể thực hiện

trong quá trình xem phim:

4
Quay Phim và Chức Năng Xem Phim

Cần Điều
Hướng
Lên
Xuống
Trái/phải

Đang Xem Phim Tạm Ngưng
Phim (x)
(y)
Kết thúc
Ngưng xem Bắt đầu/tiếp tục
phim
xem phim
Lùi hoặc tới
Điều chỉnh
từng khung
tốc độ chiếu
hình

Thanh tiến trình sẽ hiển thị trong
quá trình xem phim.

29m59s

O Không được che loa phát trong quá

trình xem phim.

58

STOP

PAUSE


Chức Năng Xem Phim

Ấn nút MENU/OK tể tạm ngưng xem phim và hiển thị chức
năng điều khiển âm lượng. Ấn nút điều hướng (cần lấy
nét) lên hoặc xuống để điều chỉnh âm lượng. Ấn nút
MENU/OK lần nữa để xem tiếp tục. Âm lượng có thể chỉnh
bằng cách vào mục D SOUND SET-UP  > PLAYBACK
VOLUME.

N

29m59s

STOP

4

PAUSE

Quay Phim và Chức Năng Xem Phim


Tốc Độ Chiếu Phim
Đẩy nút điều hướng (cần lấy nét) sang
phải hoặc trái để thay đổi tốc độ xem
phim. Tốc độ xem phim được biểu diễn
thông qua số mũi tên hiển thị trên màn
hình (M hay N).

Mũi tên

59


MEMO

60


Thao Tác Chụp Ảnh

61


Chọn Chế Độ Chụp Ảnh
Để điều khiển tốc độ màn trập và khẩu độ (chế
độ P, S, A và M), xoay cần chỉnh chế độ tự động
sang vị trí z. Hoặc xoay đến vị trí AUTO để chọn
những chế độ thích hợp với loại chủ đề chỉ định
hoặc chọn S ADVANCED SR AUTO để máy ảnh
tự động chọn chế độ phù hợp với đối tượng.


Thao Tác Chụp Ảnh

Chế Độ P: Tự Động Chụp Theo Chương Trình
Máy ảnh tự động chọn tốc độ màn trập và khẩu độ để
tối ưu mức lộ sáng. Có thể dùng chức năng chương
5 trình chuyển đổi để thay đổi các giá trị trên nhưng
vẫn giữ nguyên mức lộ sáng.
B
A
C

Điều chỉnh cài đặt như sau:
ACần chỉnh chế độ tự động: z
BTốc độ màn trập: A (tự động)
CKhẩu độ: A (tự động)

62


Chọn Chế Độ Chụp Ảnh

Xác nhận biểu tượng P hiển thị trên
màn hình.
1000

3.2

800

O Nếu chủ thể nằm ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh,

thông số tốc độ màn trập và khẩu độ sẽ thay bằng
dấu“– – –”.

Chương Trình Chuyển Đổi
Có thể xoay vòng lệnh sau để thay đổi
cặp giá trị khẩu độ và tốc độ màn trập
mà không làm thay đổi mức lộ sáng
(chương trình chuyển đổi).

1000

3.2

800

O Chế độ này không hoạt động với chức năng quay phim

hoặc khi dùng đèn flash hỗ trợ chế độ TTL hay khi thiết
lập tự động cho cài đặt phạm vi tương phản H IMAGE
QUALITY SETTING > DYNAMIC RANGE.

N Để bỏ qua chức năng chương trình chuyển đổi, chỉ cần
tắt máy ảnh.

63

5
Thao Tác Chụp Ảnh

Tốc độ màn trập

Khẩu độ


Chế Độ S: Ưu Tiên Tốc Độ Màn Trập
Tự chọn tốc độ màn trập, máy ảnh sẽ thiết lập khẩu
độ để tối ưu mức lộ sáng.
B
A
C

Thao Tác Chụp Ảnh

Điều chỉnh cài đặt như sau:
5 ACần chỉnh chế độ tự động: z
BTốc độ màn trập: chọn một tốc độ màn trập
CKhẩu độ: A (tự động)
Xác nhận biểu tượng S hiển thị lên
màn hình.
2000

3.2

800

O Nếu không đạt được mức lộ sáng thích hợp ứng với tốc
độ màn trập đã thiết lập, thông số khẩu độ sẽ hiển thị
bằng màu đỏ. Nếu chủ thể nằm ngoài phạm vi đo sáng
của máy ảnh, thông số khẩu độ sẽ thay bằng dấu “– – –”.

64



Chọn Chế Độ Chụp Ảnh

Khi cài đặt tốc độ màn trập khác với 180X, có thể tinh
chỉnh từng bước theo mức 1/3 EV bằng cách xoay vòng
lệnh sau. Tốc độ màn trập có thể điều chỉnh ngay cả khi
đang ấn ở nửa hành trình nút chụp.

N

Độ Nhạy Sáng và Vùng Ảnh Rõ (DOF)
Nếu thiết lập tốc độ màn trập nhanh khi chụp chủ thể quá
tối, chương trình đo sáng tự động của máy ảnh sẽ phải dùng
độ mở ống kính lớn. Việc này giúp máy ảnh đạt được mức lộ
sáng thích hợp, nhưng làm giảm đi vùng ảnh rõ. Vì thế độ nét
của vùng ảnh trước và sau chủ thể sẽ giảm xuống. Để hạn
chế việc dùng độ mở ống kính quá lớn và tăng vùng ảnh rõ,
hãy cài đặt độ nhạy sáng cao hơn.

5
Thao Tác Chụp Ảnh

65


Chức Năng Chỉ Định Tốc Độ Màn Trập (T)
Xoay vòng chỉnh tốc độ màn trập đến vị trí T (Time)
để chọn tốc độ màn trập chậm khi chụp ảnh phơi
sáng. Nên dùng chân máy để tránh máy ảnh bị rung

trong quá trình phơi sáng.

1 Xoay vòng chỉnh tốc độ màn
trập đến vị trí T.

5

2 Xoay

Thao Tác Chụp Ảnh

vòng lệnh sau để chọn
một tốc độ màn trập.

3 Ấn hết nút chụp xuống để chụp ảnh với tốc độ
màn trập đã cài đặt. Ở tốc độ màn trập 1 giây
hoặc chậm hơn, máy ảnh sẽ hiển thị thời gian
đếm ngược trong quá trình phơi sáng.

N Để giảm nhiễu khi chụp phơi sáng, thiết lập ON chức
năng giảm nhiễu màn trập chậm trong mục H IMAGE
QUALITY SETTING > LONG EXPOSURE NR. Lưu ý cần
nhiều thời gian để lưu ảnh sau khi chụp.

66


Chọn Chế Độ Chụp Ảnh

Chức Năng Tự Điều Khiển Tốc Độ Màn Trập (B)

Xoay vòng chỉnh tốc độ màn trập đến vị trí B (bulb)
để chụp phơi sáng khi muốn đóng mở màn trập
bằng tay. Nên dùng chân máy để tránh máy ảnh bị
rung trong quá trình phơi sáng.

1 Xoay vòng chỉnh tốc độ màn
trập đến vị trí B.

2 Ấn hết nút chụp xuống. Màn trập sẽ giữ ở trạng 5
thái mở tối đa 60 phút khi ấn giữ nút chụp. Màn

N Chọn chế độ chỉnh khẩu tự động A để cố định tốc độ
màn trập ở mức 30 giây.

Để giảm nhiễu khi chụp phơi sáng, thiết lập ON chức
năng giảm nhiễu màn trập chậm trong mục H IMAGE
QUALITY SETTING > LONG EXPOSURE NR. Lưu ý cần
nhiều thời gian để lưu ảnh sau khi chụp.

67

Thao Tác Chụp Ảnh

hình sẽ hiển thị thời gian phơi sáng kể từ khi bấm
máy (nếu dùng màn trập điện tử, màn trập chỉ
mở trong 1 giây, bất kể nút chụp được ấn giữ bao
lâu).


Sử Dụng Thiết Bị Điều Khiển Từ Xa

Dùng thiết bị điều khiển từ xa RR-90
để chụp ảnh phơi sáng. Kết nối thiết bị
RR‑90 qua cổng Micro USB (Micro-B) USB
2.0.
Thiết bị điều khiển từ xa của hãng khác
có thể kết nối với máy ảnh thông qua
cổng gắn dây điều khiển từ xa (⌀2.5 mm
đầu cắm mini 3-cực).
Kết nối thiết bị điều khiển màn trập A

5 bằng cơ khí của hãng sản xuất khác như

B

Thao Tác Chụp Ảnh

hình minh họa.

N Một hộp thoại xác nhận sẽ hiện lên
khi kết nối với thiết bị điều khiển từ
xa của hãng khác, nhấn nút MENU/OK
và chọn mục n REMOTE cho mục
MIC/REMOTE RELEASE.

68

CHECK MIC/REMOTE RELEASE
SETTING
SKIP
SET



Chọn Chế Độ Chụp Ảnh

Chế Độ A: Ưu Tiên Khẩu Độ
Tự điều chỉnh khẩu độ và để máy ảnh thiết lập tốc độ
màn trập để tối ưu mức lộ sáng.
B
A
C

Thao Tác Chụp Ảnh

Điều chỉnh cài đặt như sau:
ACần chỉnh chế độ tự động: z
5
BTốc độ màn trập: A (tự động)
CKhẩu độ: chọn Z và xoay vòng khẩu độ của ống
kính để cài đặt một khẩu độ
Xác nhận biểu tượng A hiển thị lên
màn hình.
1000

3.2

800

O Nếu không đạt được mức lộ sáng thích hợp ứng với khẩu

độ đã thiết lập, thông số tốc độ màn trập sẽ hiển thị bằng

màu đỏ. Nếu chủ thể nằm ngoài phạm vi đo sáng của máy
ảnh, thông số tốc độ màn trập sẽ thay bằng dấu “– – –”.

N Khẩu độ có thể điều chỉnh ngay cả khi đang ấn nửa hành
trình nút chụp.

69


×