Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

Công việc kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cptm tư vấn thiết kế thi công xây dựng thị xã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.85 MB, 112 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

CÔNG VIỆC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CPTM
TƯ VẤN THIẾT KẾ & THI CÔNG XÂY DỰNG THỊ


Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn: TS Phạm Thị Phụng
Sinh viên thực hiện: Lâm Thị Thu Hiền
MSSV: 1311180031

Lớp: 13DKTC07

TP.HỒ CHÍ MINH, NĂM 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

CÔNG VIỆC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ


HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CPTM
TƯ VẤN THIẾT KẾ & THI CÔNG XÂY DỰNG THỊ


Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn: TS Phạm Thị Phụng
Sinh viên thực hiện: Lâm Thị Thu Hiền
MSSV: 1311180031

Lớp: 13DKTC07

TP.HỒ CHÍ MINH, NĂM 2017
i


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn trường Đại học Công Nghệ TP.HCM, khoa
Kế toán-Tài chính-Ngân hàng cùng quý thầy cô trong khoa nói riêng đã tạo điều kiện cho
em tích lũy những kiến thức hữu ích trong suốt quá trình học tập tại trường.
Em xin trân trọng gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Phạm Thị Phụng người trực
tiếp hướng dẫn đã tận tình giúp đỡ em trong suốt thời gian làm khóa luận tốt nghiệp, giúp
em hoàn thành bài của mình đúng thời gian quy định và nâng cao nhận thức cũng như sự
tiếp cận thực tế công việc.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo và các Anh/Chị nhân viên Công ty
CPTM Tư vấn thiết kế & xây dựng Thị xã đã tạo điều kiện cho em trong quá trình thực
tập. Các Anh/Chị đã nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn và cung cấp cho em tài liệu để em có
thể hoàn thành tốt được bài báo cáo. Kính chúc Công ty CPTM Tư vấn thiết kế & thi
công xây dựng Thị xã ngày càng phát triển và vững bước trên con đường kinh doanh.

Chúc Quý Anh/Chị thành công trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP.HCM, ngày ….tháng ….năm….

ii


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU…………………………………………………………...1

CHƯƠNG 2

CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

KINH DOANH …………………………………………………………………………..4
2.1

Kế toán xác định kết qủa hoạt động kinh doanh..................................................4

2.1.1

Khái niệm kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............................4

2.1.2

Ý nghĩa kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................................4

2.2


Kế toán doanh thu, thu nhập khác........................................................................5

2.2.1

Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ ...............................................................5

2.2.1.1

Nội dung ...................................................................................................5

2.2.1.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu.............................................................6
2.2.1.2

Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng ....................................................6

2.2.1.2.1 Chứng từ kế toán ................................................................................6
2.2.1.2.2 Tài khoản sử dụng ..............................................................................6
2.2.1.3
2.2.2

Phương pháp hạch toán.............................................................................7

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................8

2.2.2.1

Nội dung ...................................................................................................8

2.2.2.2


Nguyên tắc hạch toán................................................................................9

2.2.2.3

Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng ....................................................9

2.2.2.3.1 Chứng từ sử dụng ...............................................................................9
2.2.2.3.2 Tài khoản sử dụng ..............................................................................9
2.2.2.4
2.2.3

Phương pháp hạch toán...........................................................................10

Kế toán thu nhập khác ...................................................................................11

2.2.3.1

Nội dung .................................................................................................11

2.2.3.2

Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng ..................................................12

2.2.3.2.1 Chứng từ kế toán ..............................................................................12
2.2.3.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................12
2.2.3.3
2.3

Phương pháp hạch toán...........................................................................13


Kế toán chi phí ...................................................................................................15
3


2.3.1

Kế toán giá vốn hàng bán ..............................................................................15

2.3.1.1

Nội dung .................................................................................................15

2.3.1.2

Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng ..................................................17

2.3.1.2.1 Chứng từ kế toán ..............................................................................17
2.3.1.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................17
2.3.1.3
2.3.2

Phương pháp hạch toán...........................................................................18

Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...........................................................20

2.3.2.1

Nội dung .................................................................................................20


2.3.2.2

Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng ..................................................20

2.3.2.2.1 Chứng từ kế toán ..............................................................................20
2.3.2.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................20
2.3.2.3
2.3.3

Phương pháp hạch toán...........................................................................21

Kế toán chi phí hoạt động tài chính ...............................................................24

2.3.3.1 Nội dung .................................................................................................24
2.3.3.2 Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng ..................................................24
2.3.3.2.1 Chứng từ kế toán ..............................................................................24
2.3.3.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................24
2.3.3.3 Phương pháp hạch toán...........................................................................25
2.3.4

Kế toán chi phí khác ......................................................................................27

2.3.4.1

Nội dung .................................................................................................27

2.3.4.2

Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng ..................................................28


2.3.4.2.1 Chứng từ kế toán ..............................................................................28
2.3.4.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................28
2.3.4.3
2.3.5

Phương pháp hạch toán...........................................................................28

Kế toán chi phí thuếthu nhập doanh nghiệp ..................................................30

2.3.5.1

Nội dung .................................................................................................30

2.3.5.2

Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng ..................................................30

2.3.5.2.1 Chứng từ kế toán ..............................................................................30
2.3.5.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................30
4


2.3.5.3
2.4

Phương pháp hạch toán...........................................................................31

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh................................................31

2.4.1


Nội dung ........................................................................................................31

2.4.2

Tài khoản sử dụng .........................................................................................32

2.4.3

Phương pháp hạch toán .................................................................................33

CHƯƠNG 3

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CPTM TƯ VẤN THIẾT KẾ & THI

CÔNG XÂY DỰNG THỊ XÃ..........................................................................................37
3.1

Khái quát về công ty CPTM Tư vấn thiết kế & thi công xây dựng Thị xã .......37

3.1.1

Giới thiệu công ty ..........................................................................................37

3.1.2

Chức năng và nhiệm vụ .................................................................................39

3.1.2.1


Chức năng ...............................................................................................39

3.1.2.2

Nhiệm vụ.................................................................................................40

3.1.3

Lĩnh vực hoạt động ........................................................................................40

3.1.4

Tổ chức quản lý của công ty..........................................................................40

3.1.4.1

Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty ...................................................40

3.1.4.2

Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận ...................................................41

3.1.5

Cơ cấu, tổ chức kế toán tại công ty ...............................................................43

3.1.5.1

Tổ chức công tác kế toán ........................................................................43


3.1.5.2

Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty ...............................................45

3.1.5.3

Chế độ kế toán áp dụng ..........................................................................47

3.1.6

Những thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển ..............................48

3.1.6.1

Các nhân tố bên trong .............................................................................48

3.1.6.1.1 Thuận lợi...........................................................................................48
3.1.6.1.2 Khó khăn ..........................................................................................48
3.1.6.2

Những nhân tố bên ngoài........................................................................49

3.1.6.2.1 Thuận lợi...........................................................................................49
3.1.6.2.2 Khó khăn ..........................................................................................49
3.1.6.2.3 Phương hướng phát triển của công ty trong thời gian tới ................49

5


CHƯƠNG 4


THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY

CPTM TƯ VẤN THIẾT KẾ & THI CÔNG XÂY DỰNG THỊ XÃ ...........................50
4.1.1

Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty ................................................50

4.1.2

Kế toán doanh thu, thu nhập khác .................................................................50

4.1.2.1

Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ.......................................................50

4.1.2.1.1 Phương thức cung cấp dịch vụ .........................................................50
4.1.2.1.2 Các chứng từ sử dụng .......................................................................51
4.1.2.1.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .......52
4.1.2.1.4 Tài khoản sử dụng ............................................................................52
4.1.2.1.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ .................................................................52
4.1.2.1.6 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh..............................................................52
4.1.2.2

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................63

4.1.2.2.1 Đặc điểm...........................................................................................63
4.1.2.2.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................63
4.1.2.2.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .......63
4.1.2.2.4 Tài khoản sử dụng ............................................................................63

4.1.2.2.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ .................................................................63
4.1.2.2.6 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh..............................................................64
4.1.3

Kế toán chi phí...............................................................................................66

4.1.3.1

Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................66

4.1.3.1.1 Đặc điểm...........................................................................................66
4.1.3.1.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................66
4.1.3.1.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................66
4.1.3.1.4 Sổ sách và trình tự ghi sổ .................................................................66
4.1.3.1.5 Nghiệp vụ phát sinh..........................................................................67
4.1.3.2

Kế toán chi phí tài chính .........................................................................72

4.1.3.2.1 Đặc điểm...........................................................................................72
4.1.3.2.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................72
4.1.3.2.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .......72
6


4.1.3.2.4 Tài khoản sử dụng ............................................................................72
4.1.3.2.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ .................................................................72
4.1.3.2.6 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh..............................................................72
4.1.3.3


Chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................73

4.1.3.3.1 Đặc điểm...........................................................................................73
4.1.3.3.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................73
4.1.3.3.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .......73
4.1.3.3.4 Tài khoản sử dụng ............................................................................74
4.1.3.3.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ .................................................................74
4.1.3.3.6 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh..............................................................74
4.1.4

Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................86

4.1.4.1

Đặc điểm .................................................................................................86

4.1.4.2

Chứng từ sử dụng....................................................................................86

4.1.4.3

Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ ..............86

4.1.4.4

Tài khoản sử dụng...................................................................................86

4.1.4.5


Sổ sách và trình tự ghi sổ........................................................................87

4.1.4.6

Phương pháp hạch toán...........................................................................87

CHƯƠNG 5
5.1

NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................92

Nhận xét .............................................................................................................92

5.1.1

Nhận xét tổng quát về tình hình hoạt động tại công ty..................................92

5.1.2

Nhận xét về công tác kế toán tại công ty.......................................................92

5.2

Kiến nghị............................................................................................................93

KẾT LUẬN……………………………………………………………………………...94
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................95
PHỤ LỤC………………………………………………………………………………..96

vii



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
C
P
G
T
P
C
T
S
N
S
N
V
C
C
S
X
Q
L
T
N
D
N
T
K
B
H
B

H
B
H
K
P

C
ổGi
áP
hi
T
ài
N

N
gu
C
ôn
Sả
n
Q
uả
T
hu
D
oa
T
ài
B
ảo

B
ảo
B
ảo
Ki
nh

viii


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán thu nhập khác
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế toán chi phí tài chính
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế toán chi phí khác
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 3.1: Tổ chức bộ máy quản lý công ty
Sơ đồ 3.2: Bộ máy kế toán
Sơ đồ 3.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký – sổ cái

ix


CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU
1. Sự cần thiết của đề tài:
Kết quả hoạt động kinh doanh là tấm gương phản ánh quá trình hoạt động sản xuất

kinh doanh của doanh nghiệp. Lợi nhuận là thước đo cuối cùng cho quá trình hoạt động
sản xuất kinh doanh đó. Nếu doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả thì lợi nhuận cao và
ngược lại. Để đạt được mục tiêu lợi nhuận thì doanh nghiệp cần phải cân đối giữa khoản
doanh thu thu được và chi phí bỏ ra. Việc cân đối thu – chi – khoản doanh thu nhận được
có thể bù đắp toàn bộ phần chi phí bỏ ra – đó là cả một quá trình. Việc ghi chép lại quá
trình này được thực hiện liên tục thông qua hệ thống kế toán.Vì thế, việc thực hiện hệ
thống kế toán về xác định kết quả kinh doanh sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc xác
định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.Hơn nữa, doanh nghiệp muốn tồn tại và phát
triển bền vững thì phải nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng và chính xác. Để đáp
ứng được nhu cầu ngày càng phức tạp của nhà quản lý thì ghi chép, xử lý, hạch toán kế
toán là một công cụ không thể thiếu trong các doanh nghiệp nhằm cung cấp nguồn thông
tin kinh tế – tài chính của doanh nghiệp. Hiểu được vấn đề quan trọng của công tác kế
toán, nên em chọn đề tài “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty
CPTM Tư vấn thiết kế& thi công xây dựng Thị Xã” .
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta đánh giá được hiệu quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của DN, xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế
toán xác định kết quả kinh doanh nói riêng ở DN như thế nào, việc hạch toán đó có khác
so với những gì đã học ở trường đại học hay không? Qua đó có thể rút ra những ưu
khuyết điểm của hệ thống kế toán đó, đồng thời đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần
hoàn thiện hệ thống xác định kết quả kinh doanh để hoạt động sản xuất kinh doanh của
DN ngày càng hiệu quả.
3. Phương pháp nghiên cứu:
Để hoàn thành bài báo cáo này, em đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
1


_ Phương pháp nghiên cứu tham khảo tài liệu: đọc tham khảo tìm hiểu các giáo
trình do các giảng viên biên soạn để giảng dạy, các sách ở thư viện để có cơ sở cho đề tài
nghiên cứu.

_ Phương pháp phỏng vấn: được sử dụng trong suốt quá trình thực tập, giúp em
giải đáp những thắc mắc của mình và hiểu rõ hơn về công tác kế toán tại công ty, qua đó
cũng giúp em tích lũy được những kinh nghiệm thực tế cho bản thân.
_ Phương pháp thu thập và xử lý số liệu: được áp dụng để thu thập số liệu của
công ty, sau đó toàn bộ số liệu được xử lý và chọn lọc để đưa vào bài báo cáo thực tập
một cách chính xác, khoa học, đưa đến cho người đọc những thông tin hiệu quả nhất.
_ Phương pháp thống kê: dựa trên những số liệu đã được thống kê để phân tích, so
sánh, đối chiếu từ đó nêu lên những ưu điểm, nhược điểm trong công tác kinh doanh
nhằm tìm ra nguyên nhân và giải pháp khắc phục cho công ty nói chung và công tác kế
toán tiêu thụ, xác định kết quả kinh doanh nói riêng.
4. Phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng:
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty CPTM Tư vấn thiết kế
& thi công xây dựng Thị xã
Phạm vi nghiên cứu:
Về không gian: công ty CPTM tư vấn thiết kế & thi công xây dựng Thị xã
Về thời gian: đề tài được thực hiện từ ngày 27/3/2017 đến 02/7/2017
Số liệu được phân tích là số liệu năm 2016
5. Kết cấu của bài khóa luận tốt nghiệp:
Nội dung đề cập trong chuyên đề gồm 5 chương:

2


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CPTM TƯ VẤN THIẾT KẾ & THI
CÔNG XÂY DỰNG THỊ XÃ
CHƯƠNG 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CPTM TƯ

VẤN THIẾT KẾ & THI CÔNG XÂY DỰNG THỊ XÃ
CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ

3


CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
2.1 Kế toán xác định kết qủa hoạt động kinh doanh
2.1.1 Khái niệm kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh là số lãi (hay lỗ) từ hoạt động kinh doanh được tạo
thành bởi số lãi (hay lỗ) từ hoạt động SXKD và hoạt động khác
+ Kết quả hoạt động SXKD bao gồm kết quả hoạt động bán hàng và cung cấp dịch
vụ và kết quả hoạt động tài chính.
+ Hoạt động khác là hoạt động diễn ra không thường xuyên, không dự tính trước
hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện, các hoạt động khác như: thanh lý,
nhượng bán tài sản cố định, thu được tiền phạt do vi phạm hoạt động kinh tế, thu được
khoản nợ khó đòi đã xóa sổ…
2.1.2 Ý nghĩa kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các DN luôn quan tâm là làm thế
nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả nhất (tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa rủi
ro) và lợi nhuận là thước đo kết quả hoạt động kinh doanh của DN, các yếu tố liên quan
trực tiếp đến việc xác định lợi nhuận là doanh thu, thu nhập khác và chi phí. Hay nói cách
khác, doanh thu, thu nhập khác, chi phí, lợi nhuận là các chỉ tiêu phản ánh tình hình kinh
doanh của DN. Do đó DN cần kiểm tra doanh thu, chi phí, phải biết kinh doanh mặt hàng
nào, mở rộng sản phẩm nào, hạn chế sản phẩm nào để có thể đạt được lợi nhuận cao nhất.
Như vậy, hệ thống kế toán nói chung và kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
nói riêng đóng vai trò quan trọng trong việc tập hợp ghi chép các số liệu về tình hình hoạt
động của DN, qua đó cung cấp được những thông tin cần thiết giúp cho chủ DN và giám
đốc điểu hành có thể phân tích, đánh giá và lựa chọn kết quả kinh doanh, phương án đầu

tư có hiệu quả nhất.

4


Việc tổ chức công tác bán hàng, kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh và
phân phối kết quả một cách khoa học, hợp lý và phù hợp với điều kiện cụ thể của DN,
giám đốc điều hành, các cơ quan chủ quản, quản lý tài chính, thuế… để lựa chọn phương
án kinh doanh có hiệu quả, giám sát việc chấp hành chính sách, chế độ kinh tế, tài chính,
chính sách thuế.
2.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác
2.2.1 Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ
2.2.1.1

Nội dung

Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế toán, phát
sinh từ các hợp đồng sản xuất, kinh doanh thông thường của DN, góp phần làm tăng vốn
chủ sở hữu.
Doanh thu cung cấp dịch vụ: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động cung cấp dịch vụ cho khách hàng.
Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một giao dịch phải được ghi nhận đồng
thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính.
Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện ghi
nhận doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền,
tiền cổ tức và lợi nhuận được chia quy định tại điểm 10, 16, 24 của Chuẩn mực doanh thu
và thu nhập khác (Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ Tài Chính)
và các quy định của Chế độ kế toán hiện hành.
Nếu trong kỳ kế toán phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ như chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại thì phải

được hạch toán riêng biệt.
Về nguyên tắc, cuối kỳ kế toán DN phải xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Toàn bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế toán được kết chuyển vào TK 911 “Xác
định kết quả kinh doanh”.
5


2.2.1.1.1

Điều kiện ghi nhận doanh thu

Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi hợp đồng thỏa mãn tất cả các điều
kiện sau:
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
+ Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán.
+ Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch
cung cấp dịch vụ đó.
2.2.1.2

Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng

2.2.1.2.1

Chứng từ kế toán

Để ghi nhận doanh thu, thu nhập khi tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ công ty
thường sử dụng các chứng từ sau:
+ Phiếu thu
+ Phiếu chi

+ Hóa đơn GTGT
+ Hóa đơn cung cấp dịch vụ phiếu xuất kho
+ Hợp đồng bán hàng
+ Bảng kê hàng gửi bán đã thu tiền
+ Giấy báo ngân hàng
2.2.1.2.2

Tài khoản sử dụng

TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Nội dung và kết cấu TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” như sau:
6


Nợ

TK 511
Số thuế GTGT phải nộp tính
theo phương pháp trực tiếp.



Doanh thu số lượng sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ
trong kỳ.

Cuối kỳ, kế toán kết chuyển
doanh thu vào TK 911 để xác
định kết quả hoạt động kinh
doanh.


Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” không có số dư cuối kỳ.
2.2.1.3

Phương pháp hạch toán

Khi tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ công ty hạch toán như sau:
Nợ TK 131 – Phải thu khách hàng (nếu chưa nhận được tiền ngay)
Nợ TK 111, 112 (nếu thu được tiền ngay)
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp

7


Sơ đồ 2.1: sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 3331
Thuế GTGT tính
theo pp trực tiếp

TK 111, 112
TK 511
Doanh thu cung cấp dịch vụ
đã thu tiền

TK 131
Doanh thu cung cấp dịch vụ
còn cho nợ

2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

2.2.2.1

Nội dung

Hoạt động tài chính là các hoạt động đầu tư ra ngoài DN nhằm mục đích sử dụng
hợp lí các nguồn vốn để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của
DN, hoạt động tài chính bao gồm: góp vốn liên doanh, cho thuê tài sản, cho vay, đầu tư
tài chính …
Thu nhập hoạt động tài chính là các khoản thu nhập liên quan đến các hoạt động
chính của DN như: thu nhập về hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán ngắn hạn, chứng
khoán dài hạn, thu nhập về các hoạt động góp vốn liên doanh, cho thuê TSCĐ, … tiền lãi
về tiền gửi ngân hàng, tiền cho vay vốn, tiền bán ngoại tệ …


2.2.2.2

Nguyên tắc hạch toán

Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm các khoản tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận
được chia và các hoạt động tài chính khác thực hiện trong kỳ.
Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu được
ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc, số lãi về trái phiếu, tín phiếu hoặc
cổ phiếu.
Đối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được ghi nhận
là số chênh lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào.
Đối với khoản tiền lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu thì chỉ
có phần tiền lãi của các kỳ mà DN mua lại khoản đầu tư này mới đươc ghi nhận là doanh
thu phát sinh trong kỳ.
Đối với các khoản thu nhập từ nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công
ty liên doanh, công ty liên kết, doanh thu được ghi nhận vào TK 515 là số chênh lệch

giữa giá bán lớn hơn giá gốc.
2.2.2.3

Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng

2.2.2.3.1

Chứng từ sử dụng

_ Phiếu thu.
_ Giấy báo Có của ngân hàng
_ Giấy báo lãi chia cổ tức.
2.2.2.3.2

Tài khoản sử dụng

TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”


Nội dung và kết cấu TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” như sau:
Nợ

TK 515

Doanh thu hoạt động tài chính phát
Số thuế GTGT phải nộp theo phương
sinh trong kỳ.
pháp trực tiếp.
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính vào TK 911 để xác định kết

quả kinh doanh

Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” không có số dư cuối kỳ.
2.2.2.4

Phương pháp hạch toán

Khi có lãi từ hoạt động tài chính kế toán hạch toán:
Nợ TK 111, 112 (tiền mặt, tiền gửi ngân hàng)
Nợ TK 138 – Phải thu khác
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Khi nhận lãi từ hoạt động tài chính bằng chứng khoán kế toán hạch toán
Nợ TK 121, 221 (đầu tư tài chính ngắn hạn, đầu tư vào công ty con)
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Cuối kỳ kế toán kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả hoạt
động kinh doanh


Nợ TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.2: sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính
TK 911
TK 515
TK 111, 112, 138
Kết chuyển doanh
Lãi từ hoạt động tài chính
thu hoạt động tài
chính
TK 121, 221
Nhận lãi từ hoạt động tài

chính bằng chứng khoán

2.2.3 Kế toán thu nhập khác
2.2.3.1

Nội dung

Các khoản thu nhập khác là những khoản thu nhập mà DN không dự tính trước
hay có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện, những khoản thu, chi không thường xuyên
như: thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng
hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác,
thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản, thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp
đồng, thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ, các khoản thuế được NSNN hoàn lại, các
khoản nợ phải trả không xác định được chủ sở hữu, các khoản tiền thưởng của doanh thu
(nếu có), thu nhập từ quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp và các khoản thu nhập khác…


2.2.3.2

Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng

2.2.3.2.1

Chứng từ kế toán

_ Hóa đơn bán hàng
_ Các biên bản thanh lý TSCĐ
_ Thanh lý công nợ
_ Giấy thông báo hoàn thuế

_ Truy thu thuế
_ Giấy báo có
2.2.3.2.2

Tài khoản sử dụng

TK 711 “Thu nhập khác”
Nội dung và kết cấu TK 711 “Thu nhập khác” như sau:
Nợ
Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính
theo phương pháp trực tiếp.

TK 711
Các khoản thu nhập khác phát sinh
trong kỳ

Kết chuyển các khoản thu nhập khác
vào TK 911 để xác định kết quả hoạt
động kinh doanh

Tài khoản 711 “Thu nhập khác” không có số dư cuối kỳ.




2.2.3.3

Phương pháp hạch toán

Khi có khoản thu do vi phạm hợp đồng, thu nhập về thanh lý, nhượng bán TSCĐ,

bảo hiểm bồi thường và các khoản nợ khó đòi đã xóa sổ, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112, 131 (tổng giá thanh toán)
Có TK 711 – Thu nhập khác
Khi có tiền phạt phải trừ vào khoản nhận ký quỹ, ký cược kế toán ghi:
Nợ TK 334 – Phải trả người lao động
Nợ TK 338 – Phải trả, phải nộp khác
Có TK 711 – Thu nhập khác
Khi các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ, quyết định xóa và tính vào
thu nhập khác, kế toán ghi:
Nợ TK 331 – Phải trả cho người bán
Nợ TK 338 – Phải trả, phải nộp khác
Có TK 711 – Thu nhập khác
Khi nhận được quyết định của cơ quan có thẩm quyền về số thuế được hoàn, kế
toán ghi:
Nợ TK 3331
Có TK 711 – Thu nhập khác
Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ vào TK 911 để
xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
Nợ TK 711 – Thu nhập khác
Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
13


Sơ đồ 2.3: sơ đồ kế toán thu nhập khác
TK 111, 112, 131
TK 911
TK 711
Khoản thu do vi phạm hợp
Kết chuyển thu nhập khác
đồng, thu nhập về thanh lý,

nhượng bán TSCĐ, bảo hiểm
bồi thường và các khoản nợ
khó đòi đã xóa sổ
TK 334, 338
Tiền phạt phải trừ vào khoản
nhận ký quỹ, ký cược

TK 331, 338

TK 004
xxx

Ghi giảm khoản
phải thu khó đòi
đã xóa sổ

Khoản nợ không xác định được
chủ nợ

TK 3331
Thuế GTGT phải nộp được giảm
(nếu khác năm tài chính)

14


2.3 Kế toán chi phí
2.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán
2.3.1.1


Nội dung

Khi hợp đồng bán hàng, cung cấp dịch vụ đã ký kết, đơn vị đã thanh toán hoặc
chấp nhận thanh toán thì sẽ tiến hành thực hiện việc giao hàng, cung cấp dịch vụ.
Khi xuất hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng thì việc đầu tiên là xác định giá vốn
hàng bán.
Tóm lại: giá vốn hàng hóa bán ra là chỉ tiêu phản ánh giá trị hàng hóa, dịch vụ,
thành phần đã tiêu thụ trong kỳ. Giá vốn hàng hóa, dịch vụ bán ra là giá trị thực tế xuất
kho hay giá thành sản xuất thực tế của hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ được tính theo 1
trong 3 phương pháp sau:
+ FIFO (nhập trước, xuất trước)
+ Bình quân gia quyền
+ Thực tế đích danh
FIFO (nhập trước, xuất trước)
Hàng hóa nào nhập trước thì xuất trước, xuất hết số nhập trước rồi mới đến số
nhập sau theo giá thực tế của từng lần nhập. Phương pháp thích hợp trong trường hợp giá
cả ổn định hoặc có xu hướng giảm
Bình quân gia quyền
Theo phương pháp này giá xuất kho hàng hóa được tính theo đơn giá bình quân
(bình quân cả kỳ dự trữ, bình quân cuối kỳ trước, bình quân sau mỗi lần nhập)
Giá thực tế nguyên vật liệu, hàng hóa xuất dùng = số lượng xuất dùng x giá đơn vị
bình quân


×