Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Luyện thi cơ, sóng cơ, điện xoay chiều, sóng điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.46 KB, 26 trang )

TRƯỜNG THPT TẬP SƠN VẬT LÝ 12 – ÔN THI ĐẠI HỌC
DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = Acos(ωt + φ). Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa
biên độ A, li độ x, vận tốc v và vận tốc góc ω là
A. A
2
= x
2
+ v
2

2
B. A
2
= x
2
- v
2

2
C. A
2
= x
2
+ v
2
/ω D. A
2
= x
2
– v


2

Câu 2: Một vật dao động điều hoà với pt:
)
6
20cos(15
π
π
+=
tx
cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là:
A.x = +7,5cm B.x = - 7,5cm C.x = +15
2
3
cm D.x = - 15
2
3
cm
Câu 3: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2cos(2πt + π/3) (cm; s). Li độ và vận tốc của vật lúc t
= 0,25 s là
A. 1 cm và -2π
3
cm/s B. 1 cm và 2π
3
cm/s.
C. -
3
cm và - 2π cm/s. D. Đáp số khác.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo pt:
)(20cos10 cmtx

π
=
. Khi vận tốc của vật v = - 100
π
cm/s thì vật
có li độ là:
A.x =
cm5
±
B.x =
35
±
cm C.x =
cm6
±
D. x =0
Câu 5: Trong quá trình dao động trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn, viên bi của con lắc lò xo chịu tác dụng bởi
các lực đáng kể là:
A. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt ngang
B. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lực và lực ma sát .
C Lực đàn hồi, trọng lực, phản lực của mặt ngang và lực ma sát
D. Lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt ngang .
Câu 6: Một con lắc nằm ngang, dđ trên quỹ đạo MN quanh VTCB 0. Nhận xét nào dưới đây sai.
A.Tại VTCB 0, Động năng cực đại, thế năng bằng 0
B. Khi chuyển từ M hoặc N về VTCB 0 thế năng giảm, động năng tăng.
C. Ở vị trí M,N gia tốc cực đại, vận tốc của vật bằng 0
D. Khi qua VTCB 0, Vận tốc cực đại vì lực hồi phục cực đại
Câu 7: Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò xo
giãn một đoạn Δl
0

.Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác dụng của lò xo
vào điêm treo của cả hệ là :
A. Lực hồi phục F = - k x B. Trọng lực P = m g
C. Hợp lực F = -k x + m g. D. Lực đàn hồi F = k (Δl
0
+ x ).
Câu 8: Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ : Biên độ và pha ban đầu lần lượt là :
A. 4 cm; π/2 rad. B. - 4 cm; - πrad. C. 4 cm; -π/2 rad. D. -4cm; 0 rad
Câu 9: Con lắc lò xo dao đông điều hoà với tần số 2,0 Hz , có khối lượng quả nặng là 100 g, lấy π
2
=10. Độ
cứng của lò xo là :
A. 16 N/m B. 1 N/m C. 1/1600 N/m D. 16000N/m
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, tại li độ nào thì động năng bằng thế năng?
A.
A
x
2
=
B.
A
x
2
=
C.
2
x
A
=
D.

A
x
2 2
=
Câu 11: Một vật khối lượng m = 10g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 4 N/m, Kéo vật khỏi VTCB rồi
buông tay cho dao động. Chu kỳ dao động là:
- 1 -
TRƯỜNG THPT TẬP SƠN VẬT LÝ 12 – ÔN THI ĐẠI HỌC
A.0,157(s) B.0,196(s) C.0,314(s) D.0,628(s)
Câu 12: Khi treo vật m vào đầu một lò xo ,lò xo giãn ra thêm 10,00 cm .(Lấy g= 10,00m/s
2
).Chu kì dao động
của vật là:
A. 62,8 s B. 6,28 s C. 0,628 s D. Đáp số khác.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ A khi vật ở ly độ x thì vận tốc của nó có biểu thức là:
A.
2 2 2
v A x= ω −
B.
2 2
v A x= ω −
C.
2 2
v A A x= +
D.
2 2 2
v A A x= +
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nặng kl m=500g dđ đh với chu kỳ 0,5(s), (cho
2
π

=10). Độ cứng của lò xo
là:
A.16N/m B. 80N/m C. 160N/m D. Một giá trị khác
Câu 15: Con lắc lò xo gồm: vật năng có khối lượng m được treo vào một hệ gồm 2 lò xo mắc nối tiếp như
hình vẽ . Chu kì dao động của con lắc là:
K
1
A.
1 2
2
k k
T
m
π
+
=
B.
1 2
1 2
2
( )
k k
T
k k m
π
=
+

K
2

C.
1 2
2
( )
m
T
k k
π
=
+
D.
1 2
1 2
( )
2
( )
k k m
T
k k
π
+
=
m
Câu 16: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, với tần số f= 5Hz. Lúc
t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì biểu thức tọa độ theo thời gian là :
A. x = 2cos10πt cm B. x = 2cos(10πt - π/2) cm
C. x = 2cos(10πt + π) cm D. x = 4cos(10πt - π/2) cm
Câu 17: Một vật có khối lượng 100g gắn vào 1 lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Kích thích cho quả cầu dao động
với biên độ 4cm. Vận tốc cực đại của quả cầu là:
A.0,4 cm/s B.4cm/s C.40cm/s D.10 cm/s

Câu 18: Một con lắc lò xo gồm hai hòn bi có khối lượng m=1kg lò xo có độ cứng k= 100N/m, con lắc dao
động điều hòa thì chu kỳ của nó là.
A.
5
π
B.
5
π
C. 5
π
D.
2
5
π
Câu 19: Gắn quả cầu khối lượng
1
m
vào một lò xo treo thẳng đứng hệ dđ với chu kỳ
1
T
= 0,6 (s), Thay quả
cầu khác khối lượng
2
m
vào hệ dao động với chu kỳ
2
T
= 0,8 (s). Nếu gắn cả 2 quả cầu vào lò xo thì chu kỳ
dao động của hệ là:
A.T = 1 (s) B. T= 1,4 (s) C. T=0,2(s) D. T=0,48(s)

Câu 20: Một vật khối lượng m = 500g treo vào lò xo có độ cứng k = 50N/m kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn 2
cm rồi truyền cho nó 1 vận tốc ban đầu
0
v
= 20cm/s,

theo hướng kéo. Cơ năng của hệ là:
A.W = 25.10
- 4
J B.W = 1,25.10
-2
J C.W = 1.10
-2
J D. W = 2.10
-2
J
Câu 21: Gọi k
1
và k
2
là độ cứng của hai lò xo được ghép thành hệ như hình vẽ .Ở vị trí cân bằng lò xo không
nén , không giãn. Vật M có khối lượng m ,có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng năm ngang .Kéo lệch vật
m một đoạn nhỏ rồi buông ra . Vật M sẽ
k
1
M k
2
A. dao động điều hoà với tần số góc
1 2
1 2

( )
k k
k k m+
B.dao động tuần hoàn với tần số góc
1 2
k k
m
+
- 2 -
TRƯỜNG THPT TẬP SƠN VẬT LÝ 12 – ÔN THI ĐẠI HỌC
C.dao đông điều hoà với tần số góc
1 2
k k
m
+

D.dao đông tuần hoàn với tần số góc
1 2
m
k k+
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa mắc như hình vẽ: thì chu kỳ dao động của nó là:
A.
1 2
1 2
m(k k )
T 2
k .k
+
= π
K

2
B.
1 2
1 2
mk .k
T 2
k k
= π
+
K
1
C.
1 2
m
T 2
k k
= π
+
m
D.
1 2
k k
T 2
m
+
= π
Câu 23: Một vật khối lượng m = 100g được gắn vào đầu 1 lò xo nằm ngang. Kéo vật cho lò xo dãn ra 10cm
rồi buông tay cho dao động, vật dao động với chu kỳ T= 1(s) động năng của vật khi có li độ x = 5cm là:
A.W
đ

= 7,4.10
-3
J B.W
đ
= 9,6.10
-3
J C.W
đ
= 12,4.10
-3
J D.W
đ
= 14,8.10
-3
J
Câu 24: Con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất. Khi đưa nó lên cao, muốn đồng hồ chạy đúng giờ thì phải
A. Tăng nhiệt độ. B. giảm nhiệt độ. C.
Tăng chiều dài con lắc D. Đồng thời tăng nhiệt độ và chiều dài con lắc
Câu 25: Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các
vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3
con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc
α
nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động. Con lắc nào
sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên?
A.Con lắc bằng chì B.Con lắc bằng nhôm
C.Con lắc bằng gỗ D. Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc
Câu 26: Khi chiều dài của con lắc đơn tăng gấp 4 lần thì tần số của nó sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần . D. tăng 4 lần.
Câu 27: Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m, treo vào 1 dây dài l = 1m, đặt tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,8m/s

2
. Bỏ qua ma sát và lực cản. Chu kỳ dao động của con lắc khi dao động với biên độ nhỏ là:
A.1,5(s) B.2(s) C.2,5(s) D.1(s)
Câu 28: Con lắc đơn có chiều dài 1,00 m thực hiên 10 dao động mất 20,0 s .Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng
trường nơi thí nghiệm là
A. ≈10 m/s
2
B. ≈ 9,9 m/s
2
C. ≈ 9,8 m/s
2
D. 9,7.m/s
2

Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l = 120cm, dao động điều hoà với chu kìT. Để chu kì con lắc giảm 10%
thì chiều dài con lắc phải
A. giảm 22,8 cm. B. tăng 22,8 cm. C. giảm 28,1 cm. D. tăng 28,1 cm
Câu 30: Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị trí cân bằng
10cm, rồi buông nhẹ cho dao động ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g =
2
π
m/s
2
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng là:
A.v =
±
1m/s B.v =
±
1,2m/s C.v =

±
1,4m/s D.v =
±
1,6m/s
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài l , dao dộng tại điểm A với chu kì 2 s . Đem con lắc tới vị trí B, ta thấy
con lắc thực hiện 100 dao động hết 199 s . Gia tốc trọng trường tại B so với gia tốc trọng trường tại A đã
A. tăng 1% B. tăng 0,5 %. C. giảm 1%. D. Đáp số khác.
- 3 -
TRƯỜNG THPT TẬP SƠN VẬT LÝ 12 – ÔN THI ĐẠI HỌC
Câu 32: Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T
1
= 0,6 (s), con lắc thứ 2 dao động
với chu kỳ T
2
= 0,8 (s). Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao động với chu
kỳ:
A. T = 1(s) B. T = 0,48(s) C. T= 0,2(s) D. T= 1,4(s)
Câu 33: Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T
0
= 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R =
6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ
A. giảm 0,002 s. B. tăng 0,002 s. C. tăng 0,004 s. D. giảm 0,004 s.
Câu 34: Cho 2 dđđh cùng phương cùng tần số có pt lần lượt:
)cos(
111
ϕω
+=
tAx
;
)cos(

222
ϕω
+=
tAx
. Biên
độ dao động tổng hợp của 2 dđ trên là:
A.A=
)cos(2
1221
2
2
2
ϕϕ
−−+
AAAA
B.A=
)cos(2
12
2
2
2
1
2
2
2
ϕϕ
−++
AAAA
C.A=
)cos(2

1221
2
2
2
ϕϕ
−++
AAAA
D.A=
21
AA
+
Câu 35: Hai dao đông x
1
và x
2
có đồ thị như hình vẽ .Hãy tìm phát biểu đúng?
x
O T t
x
1
x
2
A. x
1
trễ pha hơn x
2
. B. x
1
sớm pha hơn x
2

.
C. x
1
vuông pha với x
2
D. x
1
ngược pha vớí x
2
.
Câu 36: Hai dđđh có pt:
))(
6
3sin(5
1
cmtx
π
π
+=
;
2
2
=
x
cos3
)(cmt
π
. Chọn câu đúng:
A.Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2:
6

π
B.Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2:
3
π
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2:
3
π
D. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2:
6
π
Câu 37: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương ,cùng tần số f = 50 Hz, biên độ A
1
=
6 cm, biên độ A
2
= 8 cm và ngược pha nhau . Dao động tổng hợp có tần số góc và biên độ lần lượt là :
A. 314 rad/s và 8 cm. B.314 rad/s và -2 cm.
C. 100 π rad/s và 2 cm. D. 50 π rad/s và 2 cm.
Câu 38: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài, hai quả nặng có hình cầu, cùng kích thước, nhưng khối lượng khác
nhau ( m
1
> m
2
) .Thả cho hai con lắc trên dao động đồng thời ở cùng một vị trí, cùng biên độ góc.Tìm phát
biểu đúng?
A. Quả nặng m
1
dừng lại trước quả nặng m
2
. B. Quả nặng m

2
dừng lại trước quả nặng m
1
C. Hai quả nặng m
1
vàn m
2
dừng đồng thời . D. Không kết luận được quả nào dừng trước.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng ?
A.Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian.
Câu 40: Sự cộng hưởng dđ xảy ra khi:
A. Hệ dđ chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất B. Dao động trong điều kiện không ma sát
C. Dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn D. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dđ riêng
Câu 41: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
- 4 -
TRƯỜNG THPT TẬP SƠN VẬT LÝ 12 – ÔN THI ĐẠI HỌC
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
D. lực cản tác dụng lên vật
Câu 42: Một xe máy chay trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu
kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s . Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là :
A. 6 km/h B. 21,6 km/h. C. 0,6 km/h. D. Đáp số khác
Câu 43: Một người đi bộ xách một xô nước, mỗi bước đi dài 45cm, chu kỳ dao động riêng của nước là 0,3(s)
hỏi người đó đi vận tốc bao nhiêu thì nước xóc mạnh nhất.
A.3,6m/s B.5,4km/h C.4,8km/h D.4,2km/h
Câu 44: một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cm và làm cho

trục khuỷu của động cơ quay đều với vận tốc 1200 vòng/ phút. Biên độ và tần số
dao động điều hoà của pít-tông lần lượt là :
A. 0,08m và 20 Hz. B. 16 cm và 1200 Hz. C. 8 cm và 40π rad/s D. Đáp ssố khác.
Câu 45: Một điểm M chuyển động đều với tốc độ 0,60 m/s trên một đường tròn có đường kính 0,40 m. Hình
chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với biên độ, tần số góc và chu kỳ
lần lượt là
A. 0,40 m; 3,0 rad/s; 2,1 s B. 0,20 m; 3,0 rad/s; 2,48 s
C. 0,20 m; 1,5 rad/s; 4,2 s D. 0,20 m; 3,0 rad/s; 2,1 s
Câu 46: Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng: x = 6cos(10t- ) (cm). Li độ
của M khi pha dao động bằng
π
6


A. x = 30 cm B. x = 32 cm
C. x = 3 cm D. x = -3 cm
Câu 47: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động
trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A. 0 rad B. π/6 rad C.
2
π
rad D.
2
π

rad
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m
bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng
A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s
Câu 49: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:

x
1
= 3cos(4 t + 2π/3) (cm) ; x
2
= 3cos4 t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 3cos(4 t + 2π/3) (cm) B. x = 3cos(4 t + 5π/3) (cm)
C. x = 3cos(4 t + π/3) (cm) D. x = 3cos(4 t - 2π/3) (cm)
Câu 50: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g  10 m/s
2
. Vật nặng có khối
lượng m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc
ω
= 20 rad/s. Trong quá trình dao động,
chiều dài lò xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên
l
0

A. 17,5 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 22 cm
Câu 51: Một vật dao động điều hoà từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. Trung điểm của OB và
OC theo thứ tự là M và N. Thời gian ngắn nhất để vật đi theo một chiều từ M đến N là
A.
T
4
B.
T
6
C.
T
3
D.

T
2
Câu 52: Dưới tác dụng của một lực có dạng F = -0,8cos5t (N), một vật có khối lượng 400g dao động điều
hòa. Biên độ dao động của vật là
A. 32cm B. 20cm C. 12cm D. 8cm
Câu 53: Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình sau: x
1
=5cos(20πt+π/4) (cm) và x
2
=
25
cos(20πt-π/2) (cm)Phương trình dao động tổng hợp của x
1
và x
2

- 5 -
TRƯỜNG THPT TẬP SƠN VẬT LÝ 12 – ÔN THI ĐẠI HỌC
A. x=5cos(20πt - π/4) (cm) B. x=5cos(20πt + π/4) (cm)
C. x=
25
cos(20πt + 3π/4) (cm) D. x=12cos(20πt – π/4) (cm)
Câu 54: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật
ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương
trình x = 6cos(ωt + φ) (cm). Khi này, trong quá trình dao động, lực đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là
A. 2,5 N B. 0,5 N C. 1,5 N D. 5 N
Câu 55: Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A
1
và A
2

= 5 cm. Độ cứng của lò
xo k
2
= 2k
1
. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A
1
của con lắc (1) là
A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm
Câu 56: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
1 1 1
2
x A sin(10t) (cm); A 0
x 8cos(10t) (cm)
= >


=

Vận tốc lớn nhất của vật có được là 1 m/s. Biên độ dao động A
1

A. 6 cm B.8cm C. 10 cm D. 12,5 cm
Câu 57: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A
1
= 3cm và A
2
= 4cm và độ lệch pha là
180
0

thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu?
A. 5cm B. 3,5cm C. 7cm D. 1cm
Câu 58: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận
tốc v
0
= 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy
2
= 10. Phương
trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 10 cos( t ) (cm) B. x = 10 cos( t +π/3 ) (cm)
C. x = 10 cos( t – π/3) (cm) D. x = 10 sin( t - π) (cm)
Câu 59: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên đưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động
với chu kì 0,4s. Cho g =
2
m/s
2
. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là
A. 0,4 cm B. 4 cm C. 40 cm D. Đáp số khác.
Câu 60: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 60
0
ở nơi có gia tốc trọng lực bằng 9,8m/s
2
. Vận tốc của
con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo con lắc.
A. 0,8m B. 1m C. 1,6m D. 3,2m
Câu 61: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài l
1
thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài l
2
thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính độ dài l

1
và l
2
của hai
con lắc.
A. l
1


= 162cm và l
2
= 50cm B. l
2


= 162cm và l
1


= 50cm
C. l
1


= 140cm và l
2


= 252cm D. l
2



= 140cm và l
1


= 252cm
Câu 62: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x
1
=
5cos(πt - π/2) (cm); x
2
= 5cosπt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 5
2
cos(πt - π/4) (cm) B. x = 5cos(πt + π/6) (cm)
C. x = 5cos(πt + π/4) (cm) D. x = 5cos(πt - π/3) (cm)
Câu 63: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(10 t + /2) cm B. x = 4cos(10 t) cm
C. x = 4cos(10 t + /2) cm D. x = 8cos( t) cm
Câu 64: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g = 10 m/s
2
. Vật nặng có khối
lượng m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc
ω
= 20 rad/s. Trong quá trình dao động,
chiều dài lò xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên
l
0


A. 17,5 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 22 cm
- 6 -
TRƯỜNG THPT TẬP SƠN VẬT LÝ 12 – ÔN THI ĐẠI HỌC
SÓNG CƠ HỌC
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất
Câu 66:Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, chu kỳ, tần số và vận tốc truyền pha dao động của sóng là:
A.
1
T
f v
λ
= =
B.
1
.v f
T
λ
= =
C.
1
v
f T
λ
= =
D.

1
f
v T
λ
= =
Câu 67: Khi biên độ của một sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Tăng hai lần. B. Giảm
1
2
lần C. Tăng 4 lần. D. Giảm
1
4
lần
Câu 68: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là có sự hình thành sóng ngang? Chọn câu đúng.
A.Sóng do người phát âm. B. Lò xo khi dao động.
C. Dây đàn khi gẫy. D. Sóng khi gẫy một thanh kim loại mỏng.
Câu 69: Những điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng thoả mãn:
A.
2
d k
λ
=
B.
(2 1)
2
d n
λ
= +
C.
d n

λ
=
D.
2d n
λ
=
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng dọc truyền được trong mọi môi trường khí, lỏng, rắn.
B. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường.
C. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức.
D. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh.
Câu 71: Sóng âm là loại sóng gì? Nó truyền trong không gian dưới loại hình nào?
A. Sóng ngang, đường thẳng. B. Sóng dọc, hình tròn.
C. Sóng ngang, mặt phẳng. D. Sóng dọc, hình cầu.
Câu 72: Một sóng được biểu diễn bởi phương trình: u =






+
)
220
(2cos8
tx
π
(cm), với khoảng cách có đơn vị
là cm, thời gian có đơn vị là giây (s). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Biên độ là 4cm. B. Tần số là 2Hz.

C. Bước sóng là 20cm/s. D. Vận tốc truyền sóng là
π
10
cm/s.
Câu 73: Quan sát một thuyền gần bờ biển, người ta thấy thuyền nhô cao 10 lần trong 27 giây. Khoảng cách
giữa hai đỉnh sóng là 6m. Xác định vận tốc truyền sóng trên biển.
A. 1m/s B. 2m/s C. 3m/s D. 4m/s
Câu 74: Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây với
biên độ 2cm, chu kì 1,5s. Sau 3s chuyển động truyền được 12m dọc theo dây. Gốc thời gian là lúc A bắt đầu
dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của điểm M cách A 1,5m
nhận biểu thức đúng nào sau đây?
A.
)
2
3cos(2
π
π
−=
tu
M
(cm) B.
)
25,1
2
cos(2
ππ
−=
t
u
M

(cm)
C.
)
6
15cos(2
π
π
−=
tu
M
(cm) D.
)
4
3cos(2
π
π
−=
tu
M
(cm).
Câu 75: Tạo một dao động cho một dây đàn hồi theo phương vuông góc với sợi dây, với tần số 3(Hz). Sau 3
giây, chuyển động truyền được 12m dọc theo dây. Tìm bước sóng đã tạo thành trên dây.
A. 2m. B. 1,5m. C. 1,33m. D. 3m.
Câu 76: Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai âm có cùng độ cao ?
- 7 -
TRƯỜNG THPT TẬP SƠN VẬT LÝ 12 – ÔN THI ĐẠI HỌC
A. Hai âm đó có cùng biên độ. B. Hai âm đó có cùng tần số.
C. Hai âm đó có cùng cường độ âm. D.Hai âm có cùng mức cường độ âm
Câu 77: Sóng âm không truyền đi được trong môi trường
A. chất khí. B. chân không. C. chất lỏng. D. chất rắn

Câu 78: Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây ? Chọn câu đúng.
A.Làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C.Vừa khuếch đại âm ,vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn.
Câu 79: Tai người chỉ cảm nhận những dao động có tần số nằm trong dải
A.
18 20.000( )Hz÷
B.
16 20.000( )Hz÷
C.
16 1.000( )Hz÷
D.
100 10.000( )Hz÷
Câu 80: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Trong cùng một môi trường, hai âm có tần số khác nhau thì truyền đi với cùng một vận tốc.
B. Trong quá trình truyển sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn.
C. Hai âm có cùng độ cao phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thì đường biểu diễn hai âm có cùng chu kì
nhưng có dạng khác nhau.
D. Nhiệt độ của môi trường cũng ảnh hưởng đến sự truyền âm.
Câu 81: Trong công thức xác định mức cường độ âm, khi
1L dB=
thì:
A. I = 1,20 I
0
B. I = 1,24 I
0
C. I = 1,25 I
0
D. I = 1,26 I

0

Câu 82: Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó có giá trị bao nhiêu? Biết bước sóng của âm
ấy trong không khí là 0,5 m và vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s và trong nước 1435m/s. Chọn
kết quả đúng.
A. 2,175m B. 1,71m C. 0,145m D.0,115m
Câu 83: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm là 10dB. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần
thì mức cường độ âm là:
A. 100dB B. 20dB C. 30dB D. 50dB
Câu 84: Một âm có cường độ âm là 10
-10
W/m
2
, có độ to là 40dB. Ngưỡng nghe của âm đó có giá trị nào sau
đây? Chọn kết quả đúng.
A. 10
-12
W/m
2
. B. 10
-13
W/m
2
. C. 10
-14
W/m
2
. D.10
-6
W/m

2
.
Câu 85: Một người áp tai vào đường sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1090m. Sau 3 giây người ấy nghe tiếng
búa truyền quan không khí. So sánh bước sóng của âm trong thép (của đường sắt) và trong không khí.
A.
5,05
th
kk
λ
λ
=
B.
5,01
th
kk
λ
λ
=
C.
10,5
th
kk
λ
λ
=
D.
15,57
th
kk
λ

λ
=
Câu 86: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng :
A. Có cùng tần số, cùng phương truyền.
B. Có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. Có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D. Có cùng phương truyền và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
Câu 87: Tìm câu phát biểu sai: Hai điểm được gọi là dao động cùng pha trên phương truyền sóng nếu:
A.
d n
λ
=
B.
2n
ϕ π
∆ =
C.
2A a=
D.
(2 1)
2
d n
λ
= +
Câu 88: Trong giao thoa sóng nước, trên đoạn thẳng nối hai nguồn kết hợp A, B khoảng cách ngắn nhất từ
trung điểm O đến một điểm dao động với biên độ cực đại là :
A.
2
3
λ

B.
4
3
λ
C.
2
λ
D.
4
λ
Câu 89: Tìm câu phát biểu sai: Nếu hai điểm được gọi là dao động ngược pha trên phương truyền sóng thì:
A.
(2 1)
2
d n
λ
= +
B.
0A =
C.
2n
ϕ π
∆ =
D.
(2 1)n
ϕ π
∆ = +
- 8 -
TRƯỜNG THPT TẬP SƠN VẬT LÝ 12 – ÔN THI ĐẠI HỌC
Câu 90: Hai tâm dao động kết hợp S

1
, S
2
gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng một chất lỏng. Cho
S
1
S
2
= ℓ. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S
1
, S
2
lên p lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên
S
1
S
2
có biên độ dao động cực đại sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên p lần. B. Giảm đi p lần. C. Không thay đổi. D. giảm đi 2P lần
Câu 91: Xác định số điểm dao động cực đại k trên phương AB (đường nối hai nguồn sóng kết hợp A và B)
A.
2 2AB AB
k
λ λ
− < <
B.
AB AB
k
λ λ
− < <

C.
2
AB AB
k
λ λ
− < <
D.
2 2
AB AB
k
λ λ
− < <
Câu 92: Trên mặt thoáng của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
và có bước sóng 0,4 cm. Biết
S
2
M
1
= 5,5 cm và S
1
M
1
= 4,5 cm; S
2
M
2
= 7 cm và S

1
M
2
= 5 cm. Gọi biên độ dao động ở các nguồn là a. Xác
định biên độ dao động của điểm M
1
, của M
2
?
A. Biên độ dao động của M
1
là a, của M
2
là 2a. B. Biên độ dao động của M
1
là 0, của M
2
là 2a.
C. Biên độ dao động của M
1
là 2a, của M
2
là 0. D. Biên độ dao động của M
1
là 2a, của M
2
là a.
Câu 93: Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp S
1
và S

2
. Biết S
1
S
2
= 10 cm, bước
sóng là 1,6 cm. Trên S
1
, S
2
quan sát có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại?
A. 13. B. 11. C. 9 D. 7
Câu 94: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 15Hz.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Tại một điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d
1
,d
2
lần lược là khoảng cách từ điểm đang xét đến A và B).
A. M(d
1
= 25cm, d
2
= 20cm) B. N(d
1
= 24cm, d
2
= 21cm)
C. H(d
1
= 25cm, d

2
= 32cm) D. K(d
1
= 25cm, d
2
= 21cm)
Câu 95: Chọn câu đúng.Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi có hai đầu cố định khi:
A.chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B.bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C.chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nửa bước sóng.
D.bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
Câu 96: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 97: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi
dây thoả mãn
A.
*
( )
2
l k k N
λ
= ∈
B.
*
( )
4
l k k N
λ
= ∈
C.

(2 1) ( )
2
l k k N
λ
= + ∈
D.
(2 1) ( )
4
l k k N
λ
= + ∈
Câu 98: Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó
sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON nhận giá trị
đúng nào sau đây? .
A.10cm. B. 7,5cm. C. 5,2cm. D. 5cm.
Câu 99: Một dây dài 2m, căng thẳng. Một đầu gắn với một điểm cố định, một đầu gắn với máy rung tần số
100Hz. Khi hoạt động, ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 5 bó sóng. Tính và vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 40m/s B. 50m/s C. 65m/s D. 80m/s
Câu 100: Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O
có dạng u
O
= 3cos4
π
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao
động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là bao nhiêu? Biết rằng N gần
mức O nhất
A. 25 cm và 75 cm B. 37,5 cm và 12,5 cm C. 50 cm và 25 cm D. 25 cm và 50 cm
Câu 101: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u
O
= 3cos10

π
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì
phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A. u = 3cos(10ωt+π/2)(cm) B. u = 3cos(10ωt+π)(cm)
C. u = 3cos(10ωt-π/2)(cm) D. u = 3cos(10ωt-π)(cm)
Câu 102: Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A. Sóng âm. B. Sóng điện từ. C. Sóng trên mặt nước. D. Sóng thần.
- 9 -
TRƯỜNG THPT TẬP SƠN VẬT LÝ 12 – ÔN THI ĐẠI HỌC
Câu 103: Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người?
A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và không phụ thuộc tần số của sóng âm.
B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau và chỉ phụ thuộc vào tần số âm.
C. Miền nghe được có mức cường độ lớn hơn 130 dB.
D. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB.
Câu 104: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5m. Chu kì dao động của
một vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 2m/s B. 3,3m/s C. 1,7m/s D. 3,125m/s
Câu 105: Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số
400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chu kì B. biên độ C. năng lượng D. tần số góc
Câu 106: Cho cường độ âm chuẩn I
0
= 10
- 12
W/m
2
. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là
A. 10
-4
W/m

2
B. 3.10
- 5
W/m
2
C. 10
66
W/m
2
D. 10
-20
W/m
2
.
Câu 107: Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là hai sóng kết
hợp nghĩa là hai sóng có
A. cùng biên độ và chu kì. B. cùng biên độ và cùng pha.
C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.
Câu 108: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng B. Lỏng và khí
C. Rắn, lỏng và khí D. Khí và rắn
Câu 109: Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người?
A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và không phụ thuộc tần số của sóng âm.
B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau và chỉ phụ thuộc vào tần số âm.
C. Miền nghe được có mức cường độ lớn hơn 130 dB.
D. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB.
Câu 110: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhạc âm?
A. Âm sắc phụ thuộc tần số và biên độ. B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số.
C. Âm trầm có tần số nhỏ. D. Ngưỡng đau không phụ thuộc tần số âm.
Câu 111: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?

A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng B. Lỏng và khí
C. Rắn, lỏng và khí D. Khí và rắn
Câu 102: Cho cường độ âm chuẩn I
0
= 10
- 12
W/m
2
. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là
A. 10
- 4
W/m
2
B. 3.10
- 5
W/m
2
C. 10
66
W/m
2
D. 10
- 20
W/m
2
.
Câu 103: Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm. B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm. D. vận tốc và bước sóng.
Câu 104: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5 cm, phương trình dao

động tại A và B có dạng: u = ascos60
π
t (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là v = 60 cm/s. Pha ban
đầu của sóng tổng hợp tại trung điểm O của AB có giá trị nào sau đây?
A. 0. B. -5π/2(rad). C. +5π/2(rad). D.
(π rad)
.
Câu 105: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 20dB B. 100dB C. 50dB D. 10dB
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 106: Muốn tạo ra một suất điện động dao động điều hoà thì phải có 1 khung dây kim loại có thể quay
quanh một trục đối xứng và được đặt trong từ trường đều nhưng.
A. Khung dây quay đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
- 10 -

×