Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề và ĐA thi thử ĐH 2009 (Đề số 21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.74 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009 – MÔN TOÁN KHỐI A, B, D
ĐỀ SỐ 21
Câu I: (2 điểm) Gọi (C
m
) là đồ thị của hàm số y= – x
3
+ ( 2m + 1) x
2
– m – 1 (1)
(m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
=m 1
.
2) Tìm m để đồ thị (C
m
) tiếp xúc với đường thẳng y= 2mx – m – 1.
Câu II:( 2 điểm). 1. Giải bất phương trình :
2 7 5 3 2x x x+ − − ≥ −
2. Giải phương trình :
3 sin
( ) 2
2 1 cos
x
tg x
x
π
− + =
+

Câu III: (3 điểm). 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn
(C): x
2


+ y
2

4 6 12 0x y− − − =
. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng
d :
2 3 0x y− + =
sao cho MI = 2R , trong đó I là tâm và R là bán kính của đường tròn (C).
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho lăng trụ đứng OAB.O
1
A
1
B
1
với A(2;0;0), B(0; 4; 0), O
1
(0; 0;
4)
a) Tìm tọa độ các điểm A
1
, B
1
. Viết phương trình mặt cầu qua 4 điểm O, A, B, O
1
.
b) Gọi M là trung điểm của AB.Mặt phẳng ( P ) qua M vuông góc với O
1
A và cắt OA, OA
1
lần lượt tại N, K . Tính độ dài đọan KN.

Câu IV: ( 2 điểm). 1.Tính tích phân
3
2
1
ln
ln 1
e
x
I dx
x x
=
+

.
2. Tìm k
{ }
0;1;2;.....;2005∈
sao cho
2005
k
C
đạt giá trị lớn nhất. (
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử)
Câu V: (1 điểm) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
2 1 2 1
2
7 7 2005 2005

( 2) 2 3 0
x x x
x
x m x m
+ + + +

− + ≤


− + + + ≥


BÀI GIẢI
CÂU I
1/ Khảo sát
( )
3 2
y x 2m 1 x m 1= − + + − −
khi m=1
Khi m = 1 thì
3 2
y x 3x 2= − + −
MXĐ: D=R
( )
= − + = − + = ⇔ = =
2
y' 3x 6x 3x x 2 ,y' 0 x 0 hay x 2
y'' 6x 6,y'' 0 x 1= − + = ⇔ =
BBT
x

−∞
0 1 2
+∞
y'
- 0 + + -
y''
+ + 0 - -
y
+∞
2
lõm -2 lõm 0 lồi lồi
−∞
2/ Tìm m để
( )
m
C
tiếp xúc với
( )
y 2mx m 1 d= − −
(d) tiếp xúc với
( )
m
C

( )
( )

− + + − − = − −




− + + =


3 2
2
x 2m 1 x m 1 2mx m 1
3x 2 2m 1 x 2m
có nghiệm
( )
( )

= − + + =



− + + =


2
2
x 0 hay x 2m 1 x 2m
3x 2 2m 1 x 2m
có nghiệm
( )
( ) ( )

− + + =

⇔ =


− + + = − + +


2
2 2
x 2m 1 x 2m
m 0 hay
3x 2 2m 1 x x 2m 1 x
có nghiệm
( )
( )

− + + =

⇔ =

− + =


2
2
x 2m 1 x 2m
m 0 hay
2x 2m 1 x 0
có nghiệm
( )

− + + =


⇔ =

+
=


2
x 2m 1 x 2m
m 0 hay
2m 1
x
2
có nghiệm
( )
+
 
⇔ = − + + =
 ÷
 
2
2
2m 1 1
m 0 hay 2m 1 2m
2 2
⇔ = =
1
m 0 hay m
2
CÂU II: 1/ Giải bpt
2x 7 5 x 3x 2+ − − ≥ −

(1)
Điều kiện
+ ≥


− ≥ ⇔ ≤ ≤


− ≥

2x 7 0
2
5 x 0 x 5
3
3x 2 0
(1)
⇔ + ≥ − + − ≤ ≤
2
2x 7 3x 2 5 x vaø x 5
3
( ) ( )
⇔ + ≥ − + − + − −2x 7 3x 2 5 x 2 3x 2 5 x

≤ ≤
2
vaø x 5
3
( ) ( )
⇔ ≥ − −2 3x 2 5 x


≤ ≤
2
vaø x 5
3
⇔ − + ≥
2
3x 17x 14 0

≤ ≤
2
vaø x 5
3
⇔ ≤ ≤
14
(x 1 hay x)
3

≤ ≤
2
vaø x 5
3

≤ ≤ ≤ ≤
2 14
x 1 hay x 5
3 3
2/ Giải phương trình
3 sin x
tg x 2
2 1 cosx

π
 
− + =
 ÷
+
 
(2)
(2)
sin x cosx sin x
cot gx 2 2
1 cosx sin x 1 cos x
⇔ + = ⇔ + =
+ +

2 2
cos x cos x sin x 2sin x 2sin x cos x⇔ + + = +

≠sin x 0
( ) ( )
⇔ + = +cosx 1 2sin x cosx 1

≠sin x 0
⇔ =2sin x 1
π
⇔ = + πx k2
6
hay
π
= + π
5

x k2
6
.
Ghi chú:Khi sinx ≠ 0 thì cos x ≠ ± 1
CÂU III. 1/ Đường tròn (C) có tâm
( )
I 2,3
, R=5
( ) ( )
M M M M M M
M x ,y d 2x y 3 0 y 2x 3∈ ⇔ − + = ⇔ = +
( ) ( )
2 2
M M
IM x 2 y 3 10= − + − =
( ) ( )
( )
2 2
2
M M M M
M M
M M
x 2 2x 3 3 10 5x 4x 96 0
x 4 y 5 M 4, 5
24 63 24 63
x y M ,
5 5 5 5
⇔ − + + − = ⇔ − − =
= − ⇒ = − ⇒ − −




 

= ⇒ = ⇒
 ÷

 

2/ a/ Vì
( ) ( )
1 1
AA Oxy A 2,0,4⊥ ⇒
( ) ( )
1 1
BB Oxy B 0,4,4⊥ ⇒
Viết pt mặt cầu (S) qua O, A, B, O
1
Ptmc (S):
2 2 2
x y z 2ax 2by 2cz d 0+ + − − − + =

( )
O S d 0∈ ⇒ =

( )
A S 4 4a 0 a 1∈ ⇒ − = ⇒ =

( )
B S 16 8b 0 b 2∈ ⇒ − = ⇒ =


( )
1
O S 16 8c 0 c 2∈ ⇒ − = ⇒ =
Vậy (S) có tâm I(1,2,2)
Ta có
2 2 2 2
d a b c R= + + −

2
R 1 4 4 9= + + =
Vậy pt mặt cầu (S) là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
x 1 y 2 z 2 9− + − + − =
b/ Tính KN
Ta có
( )
M 1,2,0
,
( )
1
O A 2,0, 4= −
uuuur
Mp(P) qua M vuông góc với
1
O A
nên nhận
1
O A

uuuur
hay (1;0; -2) làm PVT
⇒ pt (P):
( ) ( )
− + − − − =1 x 1 0 y 2 2(z 0) 0
(P):
− − =x 2z 1 0
PT tham số OA là
=


=


=

x t
y 0
z 0
Thế vào pt (P):
( ) ( )
− = ⇒ = ⇒ ∩ =t 1 0 t 1 OA P N 1,0,0
Pt tham số
1
OA
là:
=


=



=

x t
y 0
z 2t
với
( )
1
OA 2,0,4=
uuuur
hay (1;0;2) là vtcp.
Thế vào pt (P):
− − = ⇒ = −
1
t 4t 1 0 t
3
( )
1
1 2
OA P K ,0,
3 3
 
⇒ ∩ = − −
 ÷
 
Vậy
( )
2 2

2
1 2 20 20 2 5
KN 1 0 0 0
3 3 9 3 3
   
= + + − + + = = =
 ÷  ÷
   
CÂU IV: 1/ Tính
3
2
e
1
ln x
I dx
x ln x 1
=
+

Đặt
t ln x 1= +

2
dx
t ln x 1 2tdt
x
= + ⇒ =

2
t 1 ln x− =


Đổi cận:
= =
3
t(e ) 2; t(1) 1
( )
− +
= = = − +
+
∫ ∫ ∫
3
2 4 2
e 2 2
4 2
1 1 1
ln x t 2t 1
I dx 2tdt 2 t 2t 1 dt
t
x ln x 1
 
= − + =
 
 
2
5 3
1
t 2t 76
2 t
5 3 15
2.

k
2005
C
lớn nhất
k k 1
2005 2005
k k 1
2005 2005
C C
C C
+










k N∈
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2005! 2005!
k! 2005 k ! k 1 ! 2004 k !
k 1 2005 k
2005! 2005! 2006 k k
k! 2005 k ! k 1 ! 2006 k !




− + −
+ ≥ −


⇔ ⇔
 
− ≥




− − −

k 1002
1002 k 1003, k N
k 1003


⇔ ⇔ ≤ ≤ ∈




= =k 1002 hay k 1003
CÂU V: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
( )
+ + + +


− + ≤


− + + + ≥


2x x 1 2 x 1
2
7 7 2005x 2005 (1)
x m 2 x 2m 3 0 (2)
Điều kiện là
≥ −x 1
.Ta có
[ ]
+ + + +
− ≤ ∀ ∈ −
2x x 1 2 x 1
7 7 0, x 1;1
Ta có: (1)
( )
( )
[ ]
+
⇔ − ≤ − ∀ ∈ −
x 1 2x 2
7 7 7 2005 1 x : ñuùng x 1;1
và sai khi x > 1
Do đó (1) ⇔
1 x 1− ≤ ≤
. Vậy, hệ bpt có nghiệm ⇔

( ) ( )
= − + + + ≥
2
f x x m 2 x 2m 3 0
có nghiệm
[ ]
1,1∈ −
[ ]
{ }
∈ −
⇔ ⇔ − ≥

x 1;1
0 max f( 1),f(1) 0
Maxf(x)
{ }
⇔ + + ≥ ⇔ + ≥ + ≥max 3m 6,m 2 0 3m 6 0 hay m 2 0
⇔ ≥−m 2

×