Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề và ĐA thi thử ĐH 2009 (Đề số 22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.87 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009 – MÔN TOÁN KHỐI A, B, D
ĐỀ SỐ 22
Câu I: (2 điểm) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
3 3
1
x x
y
x
+ +
=
+
.
2. Tìm m để phương trình
2
3 3
1
x x
m
x
+ +
=
+
có 4 nghiệm phân biệt
Câu II:( 2 điểm). 1. Giải bất phương trình :
2
2
2
2
1
9 2 3


3
x x
x x


 
− ≤
 ÷
 
.
2. Giải phương trình :
sin 2 cos 2 3sin cos 2 0x x x x
+ + − − =

Câu III: (3 điểm). 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 2 điểm A(0;5),
B(2; 3) . Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A, B và có bán kính R =
10
.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
với A(0;0;0), B(2; 0; 0),
D
1
(0; 2; 2) a) Xác định tọa độ các điểm còn lại của hình lập phương ABCD.A

1
B
1
C
1
D
1
.Gọi M là trung
điểm của BC . Chứng minh rằng hai mặt phẳng ( AB
1
D
1
) và ( AMB
1
) vuông góc nhau.
b) Chứng minh rằng tỉ số khỏang cách từ điểm N thuộc đường thẳng AC
1
( N ≠ A ) tới 2 mặt phẳng
( AB
1
D
1
) và ( AMB
1
) không phụ thuộc vào vị trí của điểm N.
Câu IV: ( 2 điểm). 1.Tính tích phân
2
2
0
( 2 1)cosI x xdx

π
= −

.
2. Tìm số nguyên n lớn hơn 1 thỏa mãn đẳng thức :
2 2
2 6 12
n n n n
P A P A+ − =
.
( P
n
là số hóan vị của n phần tử và
k
n
A
là số chỉnh hợp chập k của n phần tử)
Câu V: (1 điểm) Cho x, y, z là ba số dương và x yz = 1. Cmrằng :

2 2 2
3
1 1 1 2
x y z
y z x
+ + ≥
+ + +
.
BÀI GIẢI
CÂU I:
1/ Khảo sát

( )
2
x 3x 3
y C
x 1
+ +
=
+
MXĐ:
{ }
D R \ 1= −
BBT
x
−∞
-2 -1 0
+∞
y'
+ 0 - - 0 +
y
−∞
-1

+∞

−∞
3
+∞
Tiệm cận: x=-1 là tc đứng
y = x + 2 là tc xiên
2/ Tìm m để pt

2
x 3x 3
m
x 1
+ +
=
+
có 4 nghiệm phân biệt
Ta có
( )

+ +
> −

+
+ +

= =

+
+ +

− < −

 +
2
2
2
x 3x 3
neáux 1

x 1
x 3x 3
y
x 1
x 3x 3
neáux 1
x 1
Do đó đồ thị
+ +
=
+
2
x 3x 3
y
x 1
có được bằng cách
Giữ nguyên phần đồ thị (C) có x > -1
Lấy đối xứng qua Ox phần đồ thị (C) có x<-1
Do đó, nhờ đồ thị
2
x 3x 3
y
x 1
+ +
=
+
, ta có
pt
2
x 3x 3

m
x 1
+ +
=
+
có 4 nghiệm phân biệt ⇔ m > 3
CÂU II. 1/ Giải bất phương trình
( )
2
2
2x x
x 2x
1
9 2 3 1
3


 
− ≤
 ÷
 
Ta có (1)
2 2
x 2x x 2x
9 2.3 3
− −
⇔ − ≤
. Đặt

= >

2
x 2x
t 3 0
, (1) thành

− − ≤ ⇔ − ≤ ≤
2
t 2t 3 0 1 t 3
. Do đó, (1)
− −
⇔ − ≤ ≤ ⇔ < ≤
2 2
x 2x x 2x 1
1 3 3 0 3 3
2 2
x 2x 1 x 2x 1 0 1 2 x 1 2⇔ − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤ +
2/ Giải phương trình
( )
+ + − − =sin2x cos2x 3sinx cosx 2 0 2
(2)
2
2sinxcosx 1 2sin x 3sin x cosx 2 0⇔ + − + − − =
( )
2
2sin x 2cosx 3 sinx cos x 1 0⇔ − + + − − =
( )
⇔ − + + + =
2
2sin x 2cosx 3 sin x cosx 1 0
( 3 )

(phương trình bậc 2 theo sinx)

( ) ( ) ( ) ( )
∆ = + − + = +
2 2
2cosx 3 4 2 cosx 1 2 cosx 1
Vậy (2)
+ − −

= =



+ + +

= = +


2cosx 3 2cos x 1 1
sinx
4 2
2cosx 3 2 cosx 1
sinx cosx 1
4

= + =
1
sinx cosx 1 hay sinx
2
π π

 
⇔ − = = =
 ÷
 
2 1
sin x sin hay sin x
4 2 4 2

π π π
= + π = π + π = + π = + π
5
x k2 hay x k2 hay x k2 hay x k2
2 6 6
.
Cách khác: (3)⇔
( )
− − − =(2sin x 1) sinx cos x 1 0
CÂU III.
1/ Gọi
( )
I a,b
là tâm của đường tròn (C)
Pt (C), tâm I, bán kính
R 10=

( ) ( )
2 2
x a y b 10− + − =
( ) ( ) ( )
2 2

2 2
A C 0 a 5 b 10 a b 10b 15 0∈ ⇔ − + − = ⇔ + − + =
(1)
( ) ( ) ( )
∈ ⇔ − + − = ⇔ + − − + =
2 2
2 2
B C 2 a 3 b 10 a b 4a 6b 3 0
(2)
(1) và ( 2)

= − =
 
+ − + =

⇔ ⇔
  
= =
− + =

 

2 2
a 1 a 3
a b 10b 15 0
hay
b 2 b 6
4a 4b 12 0
Vậy ta có 2 đường tròn thỏa ycbt là
( ) ( )

( ) ( )
2 2
2 2
x 1 y 2 10
x 3 y 6 10
+ + − =
− + − =
2/ Ta có
( ) ( ) ( )
A 0,0,0 ;B 2,0,0 ;C 2,2,0
;D(0;2;0)
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
A 0,0,2 ;B 2,0,2 ;C 2,2,2 ;D 0,2,2
Mp
( )
1 1
AB D
có cặp VTCP là:
( )
1
AB 2,0,2=
uuuur
( )
1
AD 0,2,2=
uuuur
⇒ mp
( )
1 1

AB D
có 1 PVT là
( )
 
= = − −
 
r uuuur uuuur
1 1
1
u AB ,AD 1, 1,1
4
mp
( )
1
AMB
có cặp VTCP là:
( )
AM 2,1,0=
uuuur

( )
M 2,1,0
( )
1
AB 2,0,2=
uuuur
⇒ mp
( )
1
AMB

có 1 PVT là
( )
 
= = − −
 
r uuuur uuur
1
v AM,AB 1, 2, 1
2
Ta có:
( ) ( ) ( )
= − − − + − = ⇔ ⊥
r r r r
u.v 1 1 1 2 1 1 0 u v

( ) ( )
1 1 1
AB D AMB⊥
b/
( )
=
uuur
1
AC 2,2,2
⇒ Pt tham số
=


=



=

1
x t
AC : y t
z t
,
( )
∈ ⇒
1
N AC N t,t,t
Pt
( ) ( ) ( ) ( )
− − − − + − = ⇔ + − =
1 1
AB D : x 0 y 0 z 0 0 x y z 0

( )
+ −
= = =
1 1 1
t t t t
d N,AB D d
3 3
Pt
( ) ( ) ( ) ( )
− − − − − = ⇔ − − =
1
AMB : x 0 2 y 0 z 0 0 x 2y z 0

( )
− − −
⇒ = = =
+ +
1 2
t 2t t 2t
d N,AMB d
1 4 1 6

= = = =
1
2
t
t
d 6 6 2
3
2 t
d 2 t 2
3 2 3
6
Vậy tỉ số khoảng cách từ
( )
1
N AC N A t 0∈ ≠ ⇔ ≠
tới 2 mặt phẳng
( )
1 1
AB D

( )

1
AMB
không
phụ thuộc vào vị trí của điểm N.
CÂU IV: 1/ Tính
( ) ( )
/ 2 / 2
2
0 0
1 cos2x
I 2x 1 cos xdx 2x 1 dx
2
π π
+
 
= − = −
 ÷
 
∫ ∫
( )
π
π
π π
 
= − = − = −
 

2
/ 2
/ 2

2
1
0
0
1 1
I 2x 1 dx x x
2 2 8 4
π
= −

/ 2
2
0
1
I (2x 1)cos2xdx
2
= − ⇒ = = =
1 1
Ñaët u (2x 1) du dx,dv cos2xdx choïn v sin2x
2 2

π
π π
= − − = = −

/ 2
/ 2 / 2
2
0 0
0

1 1 1 1
I (2x 1)sin 2x sin2xdx cos2x
4 2 4 2
Do đó
( )
2
/ 2
2
0
1
I 2x 1 cos x
8 4 2
π
π π
= − = − −

2/ Tacó:
2 2
n n n n
2P 6A P A 12+ − =

( )
n N,n 1∈ >
( ) ( )
6n! n!
2n! n! 12
n 2 ! n 2 !
⇔ + − =
− −
( )

( ) ( )
n!
6 n! 2 6 n! 0
n 2 !
⇔ − − − =

( )
⇔ − = − =

n!
6 n! 0 hay 2 0
(n 2)!
⇔ = − − =n! 6 hay n(n 1) 2 0
⇔ = − − =
2
n 3hay n n 2 0
⇔ = = ≥n 3hay n 2(vì n 2)
CÂU V. Cho x,y, z là 3 số dương thỏa mãn xyz=1
CMR:
2 2 2
x y z 3
1 y 1 z 1 x 2
+ + ≥
+ + +
Ta có:
2 2
x 1 y x 1 y
2 . x
1 y 4 1 y 4
+ +

+ ≥ =
+ +
2 2
y 1 z y 1 z
2 y
1 z 4 1 z 4
+ +
+ ≥ =
+ +
2 2
z 1 x z 1 x
2 z
1 x 4 1 x 4
+ +
+ ≥ =
+ +
Cộng ba bất đẳng thức trên vế theo vế ta có:
( )
2 2 2
x 1 y y 1 z z 1 x
x y z
1 y 4 1 z 4 1 x 4
     
+ + +
+ + + + + ≥ + +
 ÷  ÷  ÷
+ + +
     
( )
2 2 2

x y z 3 x y z
x y z
1 y 1 z 1 x 4 4
+ +
⇔ + + ≥ − − + + +
+ + +

( )
3 x y z
3
4 4
+ +
≥ −


3 3 9 3 6 3
.3
4 4 4 4 4 2
≥ − = − = =
( vì
3
x y z 3 xyz 3+ + ≥ =
)
Vậy
2 2 2
x y z 3
1 y 1 z 1 x 2
+ + ≥
+ + +

×