Tải bản đầy đủ (.pdf) (191 trang)

Thiết kế chung cư hòa bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.16 MB, 191 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ NGÀNH XÂY DỰNG

THIẾT KẾ
CHUNG CƯ HÒA BÌNH
(THUYẾT MINH)

SVTH
MSSV
GVHD

:
:
:

ĐỖ CHÍ DŨNG
20701011
ThS. TRẦN NGỌC BÍCH

TP. Hồ Chí Minh, tháng 2 năm 2012


LỜI CẢM ƠN

LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây dựng cơ
bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành phát triển
mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để đạt được điều đó


đòi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn của mình còn cần phải có một tư duy
sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả năng của mình.
Qua 4,5 năm học tại khoa Xây Dựng & Điện trường Đại Học Mở TpHCM, dưới sự
giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ lực của bản thân, sinh viên đã tích lũy
cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội ngũ những người làm công tác xây dựng
sau này. Và thước đo của kiến thức đó là đồ án tốt nghiệp này. Đó thực sự là một thử thách lớn
đối với một sinh viên khi mà chưa từng giải quyết một khối lượng công việc lớn như thế.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán phức tạp,
gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của các giảng
viên hướng dẫn, đặc biệt là cô ThS TRẦN NGỌC BÍCH đã giúp sinh viên hoàn thành đồ án
này. Nhưng với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính toán,
nên đồ án thể hiện không tránh khỏi những sai sót. Sinh viên kính mong tiếp tục được sự chỉ
bảo của các Thầy, Cô để sinh viên hoàn thiện kiến thức hơn nữa.
Sinh viên xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới quý Thầy, Cô trong khoa Xây Dựng
& Điện trường Đại Học Mở Tp.HCM, đặc biệt là các cô ThS TRẦN NGỌC BÍCH đã trực
tiếp hướng dẫn sinh viên trong đề tài tốt nghiệp này.
Cuối cùng sinh viên xin gửi lời cảm ơn gia đình, người thân, các bạn trong nhóm làm đồ
án và các bạn trong tập thể lớp X7A1 đã động viên và giúp đỡ sinh viên trong suốt quá trình
thực hiện đồ án này.
TpHCM, tháng 02 năm 2012.
Sinh viên

ĐỖ CHÍ DŨNG
SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011


LỜI MỞ ĐẦU


LỜI MỞ ĐẦU
Trong quá trình đào tạo một kỹ sư nói chung và kỹ sư xây dựng nói riêng, đồ án tốt
nghiệp bao giờ cũng là một nút thắt quan trọng giúp sinh viên có thể tổng hợp lại những kiến
thức đã học tại trường đại học và những kinh nghiệm thu được qua các đợt thực tập để thiết kế
một công trình xây dựng cụ thể. Vì thế đồ án tốt nghiệp chính là thước đo chính xác nhất
những kiến thức và khả năng thực sự của sinh viên có thể đáp ứng được yêu cầu đối với một
người kỹ sư xây dựng.
Cùng với sự phát triển ngày càng cao của xã hội loài người, nhu cầu của con người đối
với các sản phẩm xây dựng cũng ngày càng cao hơn. Đó là thiết kế các công trình với xu
hướng ngày càng cao hơn, đẹp hơn và hiện đại hơn.
Là một sinh viên sắp ra trường, với những nhận thức về xu hướng phát triển của ngành
xây dựng và xét năng lực của bản thân, được sự đồng ý của cô ThS TRẦN NGỌC BÍCH
sinh viên đã quyết định chọn “CHUNG CƯ HÒA BÌNH”. Đây là một trung tâm thương mại
kết hợp căn hộ cao cấp gồm có 1 tầng hầm và 12 tầng lầu được xây dựng tại Quận 2,
Tp.HCM.
Tên đề tài: Thiết kế chung cư Hòa Bình.
Địa điểm: Quận 2, Tp. HCM.
Nội dung đồ án như sau:
Phần I : Kiến trúc
Phần II: Kết cấu – GVHD: ThS TRẦN NGỌC BÍCH
Trong quá trình thực hiện, dù đã cố gắng rất nhiều song kiến thức còn hạn chế, kinh
nghiệm còn chưa sâu sắc nên chắc chắn sinh viên không tránh khỏi sai xót. Kính mong được
nhiều sự đóng góp của các thầy, cô để sinh viên có thể hoàn thiện hơn đề tài này.

SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng


GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
KIẾN TRÚC.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH, CÁC GIẢI PHÁP VỀ KIẾN
TRÚC CÔNG TRÌNH. ......................................................................................... 2
1.1

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH. ............................................................................. 2
1.1.1 Mục đích xây dựng công trình. ............................................................................. 2
1.1.2 Vị trí xây dựng công trình. .................................................................................... 2
1.1.3 Qui mô công trình. ................................................................................................ 2
1.1.4 Địa chất thủy văn và đại chất công trình............................................................... 2
1.1.4.1 Đại chất thủy văn. ........................................................................................ 2
1.1.4.2 Địa chất công trình. ..................................................................................... 3
1.2 CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC. ................................................................................. 3
1.2.1 Giải pháp giao thông nội bộ. ................................................................................. 3
1.2.2 Giải pháp về sự thông thoáng. .............................................................................. 3
1.3 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT. ............................................................................................ 3
1.3.1 Hệ thống điện. ....................................................................................................... 3
1.3.2 Hệ thống nước. ...................................................................................................... 4
1.3.3 Hệ thống phòng cháy chữa cháy. .......................................................................... 4
1.3.4 Hệ thống vệ sinh. .................................................................................................. 4
1.3.5 Các hệ thông khác. ................................................................................................ 4
1.4 HẠ TẦNG KỸ THUẬT. .............................................................................................. 4


KẾT CẤU.
CHƯƠNG 1: GIẢI PHÁP VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH. .............................. 6
CÁC QUY PHẠM VÀ TIÊU CHUẨN LÀM CƠ SỞ CHO VIỆC THIẾT KẾ. ..... 6
GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CHO CÔNG TRÌNH. ........................................................ 6
1.2.1 Phân tích khái quát hệ chịu lực về nhà cao tầng nói chung. ................................. 6
1.2.2 Kết cấu công trình chung cư Hòa Bình. ................................................................ 6
1.3 CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN. ..................................................................................... 7
1.3.1 Cường độ tính toán của vật liệu. ........................................................................... 7
1.3.2 Tải trọng đứng tác dụng lên công trình. ................................................................ 7
1.3.3 Tải trọng ngang lên công trình. ............................................................................. 8
1.4 CÁC CƠ SỞ TÍNH TOÁN CHO CÔNG TRÌNH. .................................................... 8
1.4.1 Tính toán trên máy tính. Sử dụng phần mềm Etabs 9.7.0. .................................... 8
1.4.2 Nhập dữ liệu vào máy. .......................................................................................... 8
1.4.3 Phương pháp tính toán xác định nội lực. ............................................................ 13
1.1
1.2

CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CẦU THANG. ......................................................... 14
2.1
2.2

THÔNG SỐ VẬT LIỆU............................................................................................. 14
CẤU TẠO HÌNH HỌC. ............................................................................................. 14
2.2.1 Kích thước cầu thang. ......................................................................................... 14

SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

2.2.2 Cấu tạo thang. ..................................................................................................... 15
2.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CẦU THANG. ..................................................... 17
2.3.1 Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ. ................................................................ 17
2.3.2 Tải trọng tác dụng lên bản thang nghiêng. .......................................................... 17
2.4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC................................................................................................ 18
2.4.1 Nội lực. ............................................................................................................... 18
2.5 TÍNH THÉP CẦU THANG....................................................................................... 24
2.5.1 Tính thép vế 1, vế 2............................................................................................. 24
2.5.2 Tính thép vế 3. .................................................................................................... 25

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH. ...................................... 27
3.1
3.2

3.3

3.4

3.5

3.6

SƠ ĐỒ HÌNH HỌC. ................................................................................................... 27
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN SÀN, DẦM. ...................................... 28
3.2.1 Kích thước sàn. ................................................................................................... 28
3.2.2 Kích thước dầm. .................................................................................................. 28

XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG. ......................................................................................... 29
3.3.1 Tĩnh tải. ............................................................................................................... 29
3.3.2 Hoạt tải. ............................................................................................................... 31
CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN. ........................................................................ 32
3.4.1 Nguyên tắc phân loại ô sàn. ................................................................................ 32
3.4.2 Nguyên lý tính toán ô sàn. .................................................................................. 32
TÍNH CỐT THÉP. ..................................................................................................... 34
3.5.1 Kết quả tính toán nội lực trong ô sàn. ................................................................. 34
3.5.2 Kết quả tính toán cốt thép trong ô sàn. ............................................................... 35
KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CHO BẢN SÀN. ................................................................ 37
3.6.1 Thông số vật liệu. ................................................................................................ 37
3.6.2 Tải trọng tiêu chuẩn. ........................................................................................... 37
3.6.3 Độ cong ở giữa nhịp do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng. ..................... 38
3.6.4 Độ cong ở giữa nhịp do tác dụng ngắn hạn của phần tải trọng dài hạn. ............. 40
3.6.5 Độ cong ở giữa nhịp do tác dụng dài hạn của phần tải trọng dài hạn. ................ 42
3.6.6 Độ cong toàn phần ở tiết diện giữa nhịp. ............................................................ 43
3.6.7 Độ võng của dải bản ở tiết diện giữa nhịp. ......................................................... 43

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI. ..................................................... 44
4.1
4.2

SỐ LIỆU TÍNH TOÁN. ............................................................................................. 44
SƠ ĐỒ CẤU TẠO HỒ NƯỚC MÁI. ........................................................................ 44
4.2.1 Chọn chiều dày bản nắp, bản đáy, bản thành. ..................................................... 45
4.2.2 Chọn kích thước tiết diện dầm. ........................................................................... 45
4.3 TÍNH TOÁN NẮP BỂ. ............................................................................................... 46
4.3.1 Sơ đồ tính. ........................................................................................................... 46
4.3.2 Tải trọng tác dụng. .............................................................................................. 47
4.3.3 Xác định nội lực và tính cốt thép. ....................................................................... 47

4.4 TÍNH TOÁN THÀNH BỂ. ........................................................................................ 48
4.4.1 Tải trọng. ............................................................................................................. 48
4.4.2 Sơ đồ tính. ........................................................................................................... 48
4.4.3 Nội lực. ............................................................................................................... 49
4.4.4 Tính thép. ............................................................................................................ 50
SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng
4.5

4.6

4.7

4.8

4.9

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

TÍNH TOÁN ĐÁY BỂ. .............................................................................................. 51
4.5.1 Sơ đồ tính. ........................................................................................................... 51
4.5.2 Tải trọng tác dụng. .............................................................................................. 52
4.5.3 Xác định nội lực và tính cốt thép. ....................................................................... 52
KIỂM TRA BỀ RỘNG KHE NỨT THÀNH BỂ. ................................................... 54
4.6.1 Cơ sở lý thuyết. ................................................................................................... 54
4.6.2 Kiểm tra ô bản đáy. ............................................................................................. 56

4.6.3 Kiểm tra ô bản thành. .......................................................................................... 58
KIỂM TRA ĐỘ VÕNG ĐÁY BỂ. ............................................................................ 60
4.7.1 Thông số vất liệu. ................................................................................................ 60
4.7.2 Tải trọng tiêu chuẩn. ........................................................................................... 60
4.7.3 Độ cong giữa nhịp do tác dụng dài hạn của phần tải trọng dài hạn. ................... 61
4.7.4 Độ võng của dải bản ở tiết diện giữa nhịp. ......................................................... 63
TÍNH TOÁN DẦM NẮP VÀ DẦM ĐÁY BỂ. ......................................................... 63
4.8.1 Kích thước dầm. .................................................................................................. 63
4.8.2 Tải trọng. ............................................................................................................. 63
4.8.3 Nội lực. ............................................................................................................... 65
4.8.4 Tính cốt thép dọc. ............................................................................................... 68
4.8.5 Tính thép ngang cho dầm. ................................................................................... 69
4.8.6 Tính toán cốt đai cho dầm giao 2 (DG2). ........................................................... 71
4.8.7 Tính toán cốt đai cho dầm đáy (DD). ................................................................. 72
4.8.8 Kiểm tra độ võng của dầm. ................................................................................. 73
TÍNH TOÁN CỘT CHO HỒ NƯỚC MÁI. ............................................................. 73

CHƯƠNG 5: TẢI TRỌNG GIÓ........................................................................ 74
5.1
5.2

THÀNH PHẦN GIÓ TĨNH. ...................................................................................... 74
THÀNH PHẦN GIÓ ĐỘNG. .................................................................................... 74
5.2.1 Đặc trưng động học công trình. .......................................................................... 75
5.2.2 Tính toán thành phần động của tải gió. ............................................................... 78

CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3. ............................................... 86
SƠ ĐỒ KHÔNG GIAN CỦA KHUNG. ................................................................... 88
CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM, CỘT. ................................................................. 88
6.2.1 Chọn tiết diện dầm. ............................................................................................. 88

6.2.2 Chọn tiết diện cột. ............................................................................................... 88
6.2.3 Tiết diện vách. ..................................................................................................... 91
6.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG. ......................................................................................... 91
6.3.1 Tải trọng đứng..................................................................................................... 91
6.3.2 Tải trọng ngang. .................................................................................................. 94
6.4 TÍNH NỘI LỰC KẾT CẤU. ..................................................................................... 94
6.4.1 Các trường hợp tải trọng. .................................................................................... 94
6.4.2 Cấu trúc tổ hợp. ................................................................................................... 94
6.4.3 Nội lực. ............................................................................................................... 95
6.5 TÍNH CỐT THÉP DẦM KHUNG TRỤC 3. ........................................................... 96
6.5.1 Vật liệu. ............................................................................................................... 96
6.5.2 Nội lực tính toán thép dầm.................................................................................. 96
6.5.3 Lý thuyết tính toán. ............................................................................................. 99
6.5.4 Kết quả tính toán thép dọc dầm. ....................................................................... 103
6.1
6.2

SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

6.5.5 Kết quả tính toán thép đai dầm. ........................................................................ 107
6.5.6 Tính cốt treo. ..................................................................................................... 107
6.6 TÍNH CỐT THÉP CỘT KHUNG TRỤC 3. .......................................................... 108
6.6.1 Vật liệu. ............................................................................................................. 108

6.6.2 Nội lực tính toán thép cột.................................................................................. 108
6.6.3 Lý thuyết tính toán. ........................................................................................... 108
6.6.4 Kết quả tính toán thép cột. ................................................................................ 111
6.6.5 Kiểm tra tiết diện cột......................................................................................... 116

CHƯƠNG 7: NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH.................................................... 118
7.1
7.2
7.3

7.4

7.5

GIỚI THIỆU ĐỊA CHẤT. ....................................................................................... 118
7.1.1 Nhận xét về các lớp đất. .................................................................................... 119
ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN MÓNG........................................................................... 119
CƠ SỞ TÍNH TOÁN. ............................................................................................... 120
7.3.1 Các giả thiết. ..................................................................................................... 120
7.3.2 Tải trọng tính toán. ............................................................................................ 120
PHƯƠNG ÁN 1: CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN. ................................. 120
7.4.1 Giới thiệu sơ lược về cọc bê tông cốt thép đúc sẵn. ......................................... 120
7.4.2 Cấu tạo cọc đúc sẵn........................................................................................... 121
7.4.2.1 Vật liệu làm cọc. ............................................................................ 121
7.4.2.2 Tiết diện cọc. .................................................................................. 121
7.4.3 Tính toán sức chịu tải của mũi cọc. .................................................................. 122
7.4.3.1 Sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu làm cọc. .................. 122
7.4.3.2 Sức chịu tải của cọc theo đất nền. .................................................. 122
7.4.3.3 Kiểm tra cọc khi vận chuyển cẩu lắp. ............................................ 125
7.4.4 Thiết kế móng M1 dưới cột C20. ...................................................................... 127

7.4.4.1 Tải trọng tính toán. ......................................................................... 127
7.4.4.2 Tải trọng tiêu chuẩn. ...................................................................... 127
7.4.4.3 Tải trọng do đà kiềng, tường và sàn tầng hầm. .............................. 127
7.4.4.4 Kiểm tra chiều sâu chôn móng. ...................................................... 128
7.4.4.5 Xác định số lượng cọc. ................................................................... 128
7.4.4.6 Kiểm tra lực tác dụng cọc. ............................................................. 130
7.4.4.7 Kiểm tra cọc theo điều kiện biến dạng. .......................................... 132
7.4.4.8 Tính toán và cấu tạo đài cọc........................................................... 136
7.4.5 Thiết kế móng M2 dưới cột C15. ...................................................................... 139
7.4.5.1 Tải trọng tính toán. ......................................................................... 139
7.4.5.2 Tải trọng tiêu chuẩn. ...................................................................... 139
7.4.5.3 Tải trọng do đà kiềng, tường và sàn tầng hầm. .............................. 140
7.4.5.4 Xác định số lượng cọc. ................................................................... 140
7.4.5.5 Kiểm tra lực tác dụng lên cọc. ....................................................... 141
7.4.5.6 Kiểm tra cọc theo điều kiện biến dạng. .......................................... 144
7.4.5.7 Tính toán và cấu tạo đài cọc........................................................... 148
7.4.5.8 Kiểm tra độ lún chênh lệch giữa các móng. ................................... 151
PHƯƠNG ÁN 2: CỌC KHOAN NHỒI BÊ TÔNG CỐT THÉP. ........................ 151
7.5.1 Giới thiệu sơ lược về móng cọc khoan nhồi. .................................................... 151
7.5.2 Cấu tạo cọc. ....................................................................................................... 152
7.5.3 Tính toán sức chịu tải cọc. ................................................................................ 153

SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích


7.5.3.1 Sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu làm cọc. .................. 153
7.5.3.2 Sức chịu tải của cọc theo đất nền. .................................................. 153
7.5.4 Thiết kế móng M1 dưới cột C20. ...................................................................... 157
7.5.4.1 Tải trọng tính toán. ......................................................................... 157
7.5.4.2 Tải trọng tiêu chuẩn. ...................................................................... 157
7.5.4.3 Tải trọng do đà kiềng, tường và sàn tầng hầm. .............................. 158
7.5.4.4 Kiểm tra chiều sâu chôn đài. .......................................................... 158
7.5.4.5 Xác định số lượng cọc. ................................................................... 159
7.5.4.6 Kiểm tra lực tác dụng lên trên cọc. ................................................ 160
7.5.4.7 Kiểm tra cọc theo điều kiện biến dạng. .......................................... 162
7.5.4.8 Tính toán và cấu tạo đài cọc........................................................... 165
7.5.5 Thiết kế móng M2 dưới chân cột C15. ............................................................. 167
7.5.5.1 Tải trọng tính toán. ......................................................................... 167
7.5.5.2 Tải trọng tiêu chuẩn. ...................................................................... 167
7.5.5.3 Tải trọng do đà kiềng, tường và sàn tầng hầm. .............................. 167
7.5.5.4 Xác định số lượng cọc. ................................................................... 168
7.5.5.5 Kiểm tra lực tác dụng lên cọc. ....................................................... 169
7.5.5.6 Kiểm tra cọc theo điều kiện biến dạng. .......................................... 171
7.5.5.7 Tính toán và cấu tạo đài cọc........................................................... 174
7.6 SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC. ......................................... 177
7.6.1 Phương án cọc ép. ............................................................................................. 177
7.6.1.1 Khối lượng đào đất......................................................................... 177
7.6.1.2 Khối lượng bê tông. ....................................................................... 178
7.6.1.3 Khối lượng cốt thép. ...................................................................... 179
7.6.2 Phương án móng cọc khoan nhồi. ..................................................................... 179
7.6.2.1 Khối lượng đào đất......................................................................... 179
7.6.2.2 Khối lượng bê tông. ....................................................................... 180
7.6.2.3 Khối lượng cốt thép. ...................................................................... 181
7.6.3 So sánh và lựa chọn phương án móng. ............................................................. 181


TÀI LIỆU THAM KHẢO.

SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

KIẾN TRÚC

SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011

Trang: 1


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
CÁC GIẢI PHÁP VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH.

Tên công trình: Chung cƣ Hòa Bình.
1.1.1 Mục đích xây dựng công trình.
Hiện nay, TP.HCM là trung tâm thương mại lớn nhất và đây cũng là khu vực mật độ dân
số cao nhất cả nước, nền kinh tế không ngừng phát triển làm cho số lượng người lao động
công nghiệp và mức độ đô thị hoá ngày càng tăng, đòi hỏi nhu cầu về nhà ở cũng tăng theo.
Do đó việc xây dựng nhà cao tầng theo kiểu chung cư là giải pháp tốt nhất để đáp ứng nhu cầu
nhà ở cho người dân, cán bộ công tác, lao động nước ngoài…. Chung cư này thích hợp cho
nhu cầu ở của người có thu nhập cao, người nước ngoài lao động tại Việt Nam, chung cư còn
có thể cho thuê, mua bán….
1.1.2 Vị trí xây dựng công trình.
Công trình được xây dựng tại khu vực năng động và nhiều tiềm năng nhất thành phố ta
hiện nay là Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.
1.1.3 Qui mô công trình.
Công trình Chung cư Hòa Bình thuộc công trình cấp I.
Công trình gồm 13 tầng : 1 tầng hầm và 12 tầng lầu.
Công trình có diện tích tổng mặt bằng 26  34m 2 .
Chiều cao toàn công trình so với mặt đất tự nhiên là +40.3 (m) ; tầng hầm cao 3.0 (m) ,
tầng trệt cao 4 (m) , các tầng còn lại là 3.3 (m).

Chức năng của các tầng :

Tầng hầm diện tích gồm :
Chổ để xe : 500 m2
Phòng kỹ thuật - máy phát điện : 32,2 m2
Bể chứa nước cứu hỏa : 24,85 m2
Phòng máy bơm nước : 30,7 m2
Phòng bảo vệ : 7,2 m2
Kho : 20 m2

Tầng trệt diện tích gồm :

Nhà trẻ : 73 m2
Phòng internet : 73 m2
Phòng lễ tân : 73 m2
Phòng dịch vụ + quản lý + báo chí : 76.5 m2
Cửa hàng bách hoá : 153 m2
Sảnh lớn : 105 m2
Kho : 53 m2

Tầng 2->11 diện tích gồm một sảnh lớn và 8 căn hộ.
Loại A : diện tích 100 m2 gồm 3 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng ăn và nhà
bếp.
Loại B : diện tích 76 m2 gồm 2 phòng ngủ 1 phòng khách, 1 phòng ăn và nhà bếp.
1.1.4 Địa chất thủy văn và đại chất công trình.
1.1.4.1 Địa chất thủy văn.
SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011

Trang: 2


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

Đặc điểm khí hậu thành phố Hồ Chí Minh được chia thành hai mùa rõ rệt.
 Mùa mƣa: từ tháng 5 đến tháng 11 có.
Nhiệt độ trung bình : 25oC
Nhiệt độ thấp nhất : 20oC
Nhiệt độ cao nhất : 36oC

Lượng mưa trung bình : 274.4 mm (tháng 4)
Lượng mưa cao nhất : 638 mm (tháng 5)
Lượng mưa thấp nhất : 31 mm (tháng 11)
Độ ẩm tương đối trung bình : 48.5%
Độ ẩm tương đối thấp nhất : 79%
Độ ẩm tương đối cao nhất : 100%
Lượng bốc hơi trung bình : 28 mm/ngày đêm.
 Mùa khô:
Nhiệt độ trung bình : 270C
Nhiệt độ cao nhất : 400C
 Gió:
Thịnh hành trong mùa khô :
Gió Đông Nam : chiếm 30% - 40%
Gió Đông : chiếm 20% - 30%
Thịnh hành trong mùa mưa :
Gió Tây Nam : chiếm 66%
Hướng gió Tây Nam và Đông Nam có vận tốc trung bình: 2,15 m/s
Gió thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi
nhẹ.
Khu vực thành phố Hồ Chí Minh rất ít chịu ảnh hưởng của gió bão.
1.1.4.2 Địa chất công trình.
Công trình được xây dựng tại Quận 2 – khu vực có điều kiện địa chất khá yếu. Vì thế
thiết kế nền móng cho công trình là móng sâu.
1.2 CÁC GIẢI PHÁP KIÊN TRÚC.
1.2.1 Giải pháp giao thông nội bộ.
Về mặt giao thông đứng được tổ chức gồm 2 cầu thang bộ kết hợp với 2 thang máy dùng
để đi lại và thoát người khi có sự cố.
Về mặt giao thông ngang trong công trình ( mỗi tầng) là các hành lang chạy xung quanh
giếng trời của công trình thông suốt từ trên xuống .
1.2.2 Giải pháp về sự thông thoáng.

Tất cả các căn hộ đều nằm xung quanh giếng trời có kích thước 3 8.5m suốt từ tầng
mái đến tầng trệt sẽ phục vụ việc chiếu sáng và thông gió cho công trình.
Ngoài ra tất cả các căn hộ đều có lỗ thông tầng để lấy ánh sáng tự nhiên, trên tầng mái
tại các lỗ thông tầng ấy ta lắp đặt các tấm kiếng che nước mưa tạt vào công trình.
1.3 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT.
1.3.1 Hệ thống điện.
Nguồn điện cung cấp cho chung cư chủ yếu là nguồn điện thành phố (mạng điện quận
2), có nguồn điện dự trữ khi có sự cố cúp điện là máy phát điện đặt ở tầng trệt để bảo đảm
cung cấp điện 24/24h cho chung cư.
Hệ thống cáp điện dược đi trong hộp gain kỹ thuật và có bảng điều khiển cung cấp điện
cho từng căn hộ.
SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011

Trang: 3


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

1.3.2 Hệ thống nƣớc.
Nguồn nước cung cấp cho chung cư là nguồn nước thành phố, được đưa vào bể ngầm
của chung cư sau đó dùng máy bơm đưa nước lên hồ nước mái, rồi từ đây nước sẽ được cung
cấplại cho các căn hộ. Đường ống thoát nước thải và cấp nước đều sử dụng ống nhựa PVC.
Mái bằng tạo độ dốc để tập trung nước vào các sênô bằng BTCT, sau đó được thoát vào
ống nhựa thoát nước để thoát vào cống thoát nước của thành phố.
1.3.3 Hệ thống phòng cháy chữa cháy.
Các họng cứu hỏa được đặt hành lang và đầu cầu thang, ngoài ra còn có các hệ thống

chữa cháy cục bộ đặt tại các vị trí quan trọng. Nước cấp tạm thời được lấy từ hồ nước mái.
1.3.4 Hệ thống vệ sinh.
Xử lý nước thải bằng phương pháp vi sinh có bể chứa lắng, lọc trước khi cho hệ thống
cống chính của thành phố. Bố trí các khu vệ sinh của các tầng liên tiếp nhau theo chiều đứng
để tiện cho việc thông thoát rác thải.
1.3.5 Các hệ thống khác.
Thanh chống sét nhà cao tầng, còi báo động, hệ thống đồng hồ.
1.4

HẠ TẦNG KỸ THUẬT.
Sân bãi, đường nội bộ được làm bằng BTCT, lát gạch xung quanh toàn ngôi nhà. Trồng
cây xanh, vườn hoa tạo khung cảnh, môi trường cho chung cư.

SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011

Trang: 4


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

KẾT CẤU

SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011


Trang: 5


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

CHƢƠNG 1: GIẢI PHÁP VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH.
1.1. CÁC QUY PHẠM VÀ TIÊU CHUẨN LÀM CƠ SỞ CHO VIỆC THIẾT KẾ.







Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép TCVN 356 –2005.
Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động TCVN 2737 - 1995.
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình TCVN 45 - 1978.
Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc TCVN 205 - 1998.
Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế và thi công nhà cao tầng TCXD 1998
 Nhà cao tầng – tiêu chuẩn thiết kế 1995 – 1997.
1.2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO CÔNG TRÌNH.
1.2.1 Phân tích khái quát hệ chịu lực về nhà cao tầng nói chung.
Hệ chịu lực của nhà cao tầng là bộ phận chủ yếu của công trình nhận các loại tải trọng
truyền chúng xuống móng và nền đất. Hệ chịu lực của công trình nhà cao tầng nói chung được
tạo thành từ các cấu kiện chịu lực chính là sàn, khung và vách cứng.
Hệ tường cứng chịu lực (Vách cứng): Cấu tạo chủ yếu trong hệ kết cấu công trình chịu tải
trọng ngang: gió. Bố trí hệ tường cứng ngang và dọc theo chu vi thang máy tạo hệ lõi cùng
chịu lực và chu vi công trình để có độ cứng chống xoắn tốt .

 Vách cứng là cấu kiện không thể thiếu trong kết cấu nhà cao tầng hiện nay. Nó là cấu
kiện thẳng đứng có thể chịu được các tải trọng ngang và đứng. Đặc biệt là các tải trọng
ngang xuất hiện trong các công trình nhà cao tầng với những lực ngang tác động rất
lớn.
 Sự ổn định của công trình nhờ các vách cứng ngang và dọc. Như vậy vách cứng được
hiểu theo nghĩa là các tấm tường được thiết kế chịu tải trọng ngang.
 Bản sàn được xem như là tuyệt đối cứng trong mặt phằng của chúng. Có tác dụng tham
gia vào việc tiếp thu và truyền tải trọng vào các tường cứng và truyền xuống móng.
 Thường nhà cao tầng dưới tác động của tải trọng ngang được xem như một thanh ngàm
ở móng.
Hệ khung chịu lực: Được tạo thành từ các thanh đứng (cột) và ngang (Dầm, sàn ...) liên kết
cứng tại chỗ giao nhau của chúng, các khung phẳng liên kết với nhau tạo thành khối khung
không gian.
1.2.2 Kết cấu công trình chung cƣ Hòa Bình.
Do công trình là dạng nhà cao tầng, có bước cột lớn, đồng thời để đảm bảo vẻ mỹ quan
cho các căn hộ nên giải pháp kết cấu chính của công trình được chọn như sau :
 Kết cấu móng dùng hệ móng ép đài băng hay bè, cọc có tiết diện 40x40 cm2.
 Kết cấu sàn là sàn dầm BTCT dày 10 cm.
 Kết cấu theo phương thẳng đứng là hệ thống lõi cứng cầu thang bộ và cầu thang máy.
 Các hệ thống lõi cứng được ngàm vào hệ đài.
Công trình có mặt bằng hình chữ nhật : A  B  26 34m , tỉ số B/A = 1.3. Chiều cao
nhà tính từ mặt móng H = 43.7m do đó ngoài tải đứng khá lớn, tải trọng ngang tác dụng lên
công trình cũng rất lớn và ảnh hưởng nhiều đến độ bền và độ ổn định của ngôi nhà. Từ đó ta
thấy ngoài hệ khung chịu lực ta còn phải bố trí thêm hệ lõi vách cứng để chịu tải trọng ngang.
Toàn bộ công trình là kết cấu khung + lõi cứng chịu lực bằng BTCT.
Tường bao che công trình là tường gạch trát vữa ximăng. Bố trí hồ nước mái trên sân
thượng phục vụ cho sinh hoạt và cứu hỏa tạm thời, nước cứu hỏa và sinh hoạt được ngăn riêng
biệt để sử dụng riêng.
SVTH: Đỗ Chí Dũng


MSSV: 20701011

Trang: 6


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

1.3. CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN.
1.3.1 Cƣờng độ tính toán của vật liệu.
Bê tông cọc, móng và các cấu kiện khác.
Bê tông B25: Rb  145 daN / cm 2 , Rbt  10.5 daN / cm 2
Cốt thép.
Thép CI (dùng với Þ  10 ): Rs  2250 daN / cm 2











Thép CII (dùng với Þ  10 ): R  2800daN / cm 
Thép CIII (dùng với Þ  10 ): R  3650daN / cm 
2


s

2

s

1.3.2 Tải trọng đứng tác dụng lên công trình.
Chọn chiều dày bản sàn các tầng là 10 cm.
Số liệu tải trọng đứng và cấu tạo sàn tính theo bảng sau:
Bảng: Trọng lượng riêng của vật liệu và hệ số vượt tải.
TT

Vật liệu

Đơn vị tính

Trọng lượng
riêng

Hệ số vượt tải

1
2
3
4
5
6
7
8
9


Bê tông cốt thép
Vữa xi măng, trát, ốp, lát.
Gạch ốp, lát.
Đất đầm nện chặt.
Tường xây gạch thẻ.
Tường xây gạch ống.
Bê tông sỏi nhám nhà xe.
Bê tông lót móng.
Lớp chông thấm.

daN/m3
daN/m3
daN/m3
daN/m3
daN/m3
daN/m3
daN/m3
daN/m3
daN/m3

2500
1800
2000
2000
2000
1800
2000
2000
20


1.1
1.3
1.1
1.2
1.2
1.2
1.1
1.2
1.2

Cấu tạo sàn
Lớp gạch men
Lớp vữa lót
Lớp sàn BTCT
Lớp vữa trát trần
Đường ống,thbị

Bảng : Tĩnh sàn khu ở, ban công, hành lang
d
γ
gtc
3
( cm )
(daN / m )
(daN /m2 )
2
2000
40
2

1800
36
10
2500
250
1.5
1800
27

n
1.2
1.3
1.1
1.3

Tổng tĩnh tải tính toán (gsantt)

Cấu tạo sàn
Lớp gạch ceramic
Lớp vữa lót
Lớp chống thấm
Lớp sàn BTCT
SVTH: Đỗ Chí Dũng

d
( cm )
1
2
3
10


Bảng : Tĩnh tải sàn vệ sinh
γ
gtc
3
(daN /m )
(daN /m2 )
1800
18
1800
36
2200
66
2500
250
MSSV: 20701011

n
1.1
1.3
1.2
1.1

gstt
(daN/m2 )
48
46.8
275
35.1
60

464.9

gstt
(daN /m2 )
19.8
46.8
79.2
275
Trang: 7


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng
Lớp vữa trát trần
Đường ống, thbị

1.5

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích
1800

27

Tổng tĩnh tải tính toán (gsantt)

1.3

35.1
70
525.9


Bảng: Các loại hoạt tải sử dụng trong công trình. Lấy theo TCXD 2737-1995.
Phòng
ptc
pttsàn
n
Chức năng
(daN /m2)
(daN /m2)
Hành lang
300
1.2
360
P. Khách
150
1.3
195
WC
150
1.3
195
Phòng ngủ
150
1.3
195
Phòng ăn
150
1.3
195
Sảnh
300

1.2
360
Cầu thang
300
1.2
360
Ban công
200
1.2
240
1.3.3 Tải trọng ngang lên công trình.
Do công trình có chiều cao H > 40 m, nên phải kể đến ảnh hưởng của gió động đến công
trình và được trình bày trong chương 5.
1.4. CÁC CƠ SỞ TÍNH TOÁN CHO CÔNG TRÌNH.
1.4.1 Tính toán trên máy tính. Sử dụng phần mềm ETABS 9.7.0.
Do ETABS là phần mềm phân tích thiết kế kết cấu chuyên cho Nhà Cao Tầng nên việc
đưa số liệu và xử lý số liệu đơn giản và nhanh hơn so với các phần mềm khác.
1.4.2 Nhập dữ liệu vào máy.
Đưa công trình lên mô hình.
Căn cứ vào bản vẽ kiến trúc, đơn giản hoá và quan niệm các cấu kiện rồi đưa mô hình
ETABS.
Kích thước tiết diện cho các cấu kiện.
Do hệ chịu lực của nhà là hệ kết cấu siêu tĩnh nên nội lực trong khung không những phụ
thuộc vào sơ đồ kết cấu, tải trọng mà còn phụ thuộc vào độ cứng của các cấu kiện .Do đó cần
phải xác định sơ bộ kích thước tiết diện.
Chọn chiều dày sàn.
Quan niệm tính: Xem sàn là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang. Sàn không bị rung
động, không bị dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại mọi điểm trên sàn là như
nhau khi chịu tác động của tải trọng ngang.
Chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng. Có thể chọn chiều dày

bản sàn xác định sơ bộ theo công thức.
D
hs  L s
m
Trong đó:
 m = 30 ÷ 35 : bản thuộc loại bản dầm.
 m = 40 ÷ 45 : bản thuộc loại bản kê.
 D = 0.8 ÷ 1.4 : hệ số phụ thuộc vào tải trọng.
 Ls = Lng = 4.25 m : là chiều dài cạnh ngắn của ô bản điển hình.

SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011

Trang: 8


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

1
 4.25  10 3  9.44(cm)
45
Chọn hs là số nguyên theo cm, đồng thời đảm bảo điều kiện.
hs ≥ hmin ( đối với nhà dân dụng hmin = 6 cm )
Vậy chọn chiều dày toàn bộ các tầng sàn hs = 10 cm.
Chọn tiết diện dầm.
Dầm chính :
Do dầm có nhịp L=8,5m và L=9m, có chiều dài khác nhau không quá 25%, nên ta chọn

chung 1 tiết diện, chọn sơ bộ theo công thức :
1 1
hd = (  ) L
12 14
1 1
bd = (  ) hd
2 4
Dầm chính có tiết diện : 300 700 mm
Dầm giao :
Do dầm có nhịp L = 8,5m và L = 9m, L= 8, 5m và L= 8 m có chiều dài khác nhau không
quá 25%, nên ta chọn chung 1 tiết diện, chọn sơ bộ theo công thức :
1 1
hd = (  ) L
12 16
1 1
bdầm= (  ) hd
2 4
Dầm giao có kích thước tiết diện : 250 500 mm
Các dầm phu còn lại có kích thước được thề hiện trên hình vẽ MB dầm sàn
Dầm công son: 250 500 mm
Dầm đà môi : 200 500 mm
Dầm đà môi xung quanh lam thông gió chọn : 200 500 mm
Lưu ý: cần thiết phải chọn hd, bd là bội số của 50mm để tiện cho việc thi công.
Chọn sơ bộ tiết diện cột.
Bảng : Diện truyền tải vào cột
Diện tích
Diện tích truyền
Tên cột
Tên cột
truyền tải(m2)

tải(m2)
hs 

A1,A5,E1,E5
A2 A3A4,
E2,E3E4,
B3,D3

30

B1,B5,D1,D5

38.8

51

B2,B4,D2,D4

72.25

65.15

C1,C5

25.87

Ghi chú : tên được đánh theo trục cột
Xác định diện tích tiết diện cột theo diện truyền tải của tải trọng đứng
N
A  kt

Rb
Trong đó:
 Rb = 145 daN/cm2 (Cường độ chịu nén của Bêtông B25)
 N – lực nén, được tính gần đúng như sau:
SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011

Trang: 9


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

N  ms qFs
 q - là tải trọng tương đương.
 Fs – tổng diện tích truyền tải sàn nằm trong cột đang xét.
Chọn tiết diện theo công thức trên và tiết diện cột thay đổi.
Tầng

Tên cột

b (cm)

h (cm)

Cột biên
A2,A3,A4,B1,B5,D1,D5,E2,E3,E4
70

70
Trệt
1
Cột góc
A1,A5,E1, E5,
60
60
2
Cột giữa
B2,B3,B4,D2, D3,D4
80
80
Cột biên
A2,A3,A4,B1,B5,D1,D5,E2,E3E4
60
60
3
4
Cột góc
A1,A5,E1, E5,
50
50
5
Cột giữa
B2,B3,B4,D2, D3,D4
70
70
Cột biên
A2,A3,A4,B1,B5,D1,D5,E2,E3,E4
50

50
6
7
Cột góc
A1,A5,E1, E5,
40
40
8
Cột giữa
B2,B3,B4,D2, D3,D4
60
60
9
Cột biên
A2,A3,A4,B1,B5,D1,D5,E2,E3,E4
40
40
10
Cột góc
A1,A5,E1, E5,
35
35
11
Cột giữa
B2,B3,B4,D2, D3,D4
50
50
Mái
Cột C1, C5 tiết diện 30 30cm chạy suốt.
Chọn hệ vách – lõi cứng.

Kích thước vách giữ nguyên từ dưới lên trên.
Hệ lõi cầu thang bộ.
+ Tâng hầm - tầng mái: 30cm
Hệ lõi cầu thang máy.
+ Tầng hầm - tầng mái: 20cm
Các trƣờng hợp tải trọng tác động.
Khi giải nội lực kết cấu công trình ta đưa vào các trường hợp đặt tải như sau.
 Tĩnh tải toàn bộ (TT).



Fchọn
(cm2)
4900
3600
6400
3600
2500
4900
2500
1600
3600
1600
1225
2500

Hoạt tải các tầng chẵn (HTCTC).

SVTH: Đỗ Chí Dũng


MSSV: 20701011

Trang: 10


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích
MAÙI

TAÀNG 11

TAÀNG 10

TAÀNG 9

TAÀNG 8

TAÀNG 7

TAÀNG 6

TAÀNG 5

TAÀNG 4

TAÀNG 3

TAÀNG 2


TAÀNG 1

TREÄT

HAÀM



Hoạt tải các tâng lẻ (HTCTL).
MAÙI

TAÀNG 11

TAÀNG 10

TAÀNG 9

TAÀNG 8

TAÀNG 7

TAÀNG 6

TAÀNG 5

TAÀNG 4

TAÀNG 3

TAÀNG 2


TAÀNG 1

TREÄT

HAÀM



Hoạt tải chất đầy (HTCTC+HTCTL).

SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011

Trang: 11


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích
MAÙI

TAÀNG 11

TAÀNG 10

TAÀNG 9

TAÀNG 8


TAÀNG 7

TAÀNG 6

TAÀNG 5

TAÀNG 4

TAÀNG 3

TAÀNG 2

TAÀNG 1

TREÄT

HAÀM

Việc tổ hợp tải trọng được tiến hành theo TCVN 2737 – 1995. Tùy theo thành phần các
tải trọng tính đến, tổ hợp tải trọng gồm có tổ hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt. Trong trường hợp
này có các trường hợp tổ hợp sau.
Bảng: Các trường hợp tổ hợp tải trọng

SVTH: Đỗ Chí Dũng

Tổ hợp

Thành phần


Comb1
Comb2
Comb3
Comb4
Comb5
Comb6
Comb7
Comb8
Comb9
Comb10
Comb11
Comb12
Comb13
Comb14
Comb15
Comb16
Comb17

TT + HTTC
TT + HTTL
TT + HTTC + HTTL
TT + GIOX
TT + GIOXX
TT + GIOY
TT + GIOYY
TT + 0.9HTTC + 0.9GIOX
TT + 0.9HTTC + 0.9GIOXX
TT + 0.9HTTC + 0.9GIOY
TT + 0.9HTTC + 0.9GIOYY
TT + 0.9HTTL + 0.9GIOX

TT + 0.9HTTL + 0.9GIOXX
TT + 0.9HTTL + 0.9GIOY
TT + 0.9HTTL + 0.9GIOYY
TT + 0.9(HTTC + HTTL) + 0.9GIOX
TT + 0.9(HTTC + HTTL) + 0.9GIOXX
MSSV: 20701011

Trang: 12


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng
Comb18
Comb19
Comb20

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

TT + 0.9(HTTC + HTTL) + 0.9GIOY
TT + 0.9(HTTC + HTTL) + 0.9GIOYY
BAO (Combo1.....Combo19)

Với:




1.4.3

GIOX
: Gió phương x

GIOXX : Gió phương ngược chiều x
GIOY
: Gió phương y
GIOYY : Gió phương ngược chiều y
Phƣơng pháp tính toán xác định nội lực.
Hiện nay có ba trường phái tính toán hệ chịu lực nhà nhiều tầng thể hiện theo ba mô
hình sau:
 Mô hình liên tục thuần túy : Giải trực tiếp phương trình vi phân bậc cao, chủ yếu là dựa
vào lý thuyết vỏ, xem toàn bộ hệ chịu lực là hệ chịu lực siêu tĩnh. Khi giải quyết theo mô
hình này, không thể giải quyết được hệ có nhiều ẩn. Đó chính là giới hạn của mô hình
này.
 Mô hình rời rạc : (Phương pháp phần tử hữu hạn) Rời rạc hoá toàn bộ hệ chịu lực của
nhà nhiều tầng, tại những liên kết xác lập những điều kiện tương thích về lực và chuyển
vị. Khi sử dụng mô hình này cùng với sự trợ giúp của máy tính có thể giải quyết được cả
các bài toán. Hiện nay ta có các phần mềm trợ giúp cho việc giải quyết các bài toán kết
cấu như STAAD III, Feap, Xetabs95, FBTW, SAP86, SAP90, SAP2000...
 Mô hình Rời rạc - Liên tục : (Phương pháp siêu khối) Từng hệ chịu lực được xem là Rời
rạc , nhưng các hệ chịu lực này sẽ liên kết lại với nhau thông qua các liên kết trượt xem
là liên tục phân bố liên tục theo chiều cao. Khi giải quyết bài toán này ta thường chuyển
hệ phương trình vi phân thành hệ phương trình tuyến tính bằng phương pháp sai phân.
Từ đó giải các ma trận và tìm nội lực .
Trong các phương pháp kể trên, phương pháp phần tử hữu hạn hiện được sử dụng phổ
biến hơn cả do những ưu điểm của nó cũng như sự hỗ trợ đắc lực của một số phần mềm phân
tích và tính toán kết cấu SAFE, ETABS, SAP, STAAD…dựa trên cơ sở phương pháp tính
toán này.

SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011


Trang: 13


ỏn tt nghip k s ngnh xõy dng

CHNG 2:
2.1

GVHD: ThS. Trn Ngc Bớch

THIT K CU THANG

THễNG S VT LIU
Bờ tụng B25 Rb =145 daN/cm2 ; Rbt = 10.5 daN /cm2
Thộp CI ị 10 : Rs = 2250 daN /cm2
Thộp CII ị > 10 : Rs = 2800 daN /cm2

B

2.2 CU TO HèNH HC
2.2.1 Kớch thc cu thang
3750
1700

500

300

veỏ2


C

1200

C

veỏ3

1200

A

300

300

1200

veỏ1

A

4400

D

1700

D


2200

1700

2200

1200

300

1200

300

300

300

1200

500

300

2300

B

1450


1700

MAậT BAẩNG CAU THANG BO (TANG 2-12) TL: 1/20

SVTH: Chớ Dng

MSSV: 20701011

Trang: 14


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

2.2.2 Cấu tạo thang
Thang gồm 3 vế:
 Vế đi lên có 7 bậc
 Vế giữa có 7 bậc
 Vế tới có 7 bậc
→ Tổng cộng thang gồm 21 bậc
Kích thước bậc: chọn hb = 155mm
lb = 283 mm
Chọn chiều dày của bản là 12 cm
Kích thước thang
Bề rộng vế thang b = 1,2m
Góc nghiêng của thang
155
tg 
 0.55   = 290 => Cos = 0,87

283
Dầm thang cũng chính là dầm chính (300 x 700) của hệ kết cấu.

155

12
0

120

+8.385

283

300

700

29°

100

+7.300

300

1066

1984


700

3750

MAËT CAÉT A - A (VEÁ 1) TL: 1/15

SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011

Trang: 15


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích

155

120

+9.470

0
12

283

300


29°

120

+8.385

300

1350

1984

1066

4400

MAËT CAÉT B - B (VEÁ 3) TL: 1/15

700

0
12

155

100

+10.600

283


300

29°

120

+9.470

300
1350

1984

416

3750

MAËT CAÉT C - C (VEÁ 2) TL: 1/15
SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011

Trang: 16


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành xây dựng

GVHD: ThS. Trần Ngọc Bích


TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CẦU THANG
Tải trọng tiêu chuẩn: qtci = i .hi (daN /m2)
Trong đó:
qtci : Tải trọng tiêu chuẩn lớp vật liệu thứ i
i : Trọng lượng riêng của lớp vật liệu thứ i
hi : Bề dày lớp vật liệu thứ i
2.3

Tải trọng tính toán:
gtti = qtci. ni (daN /m2)
Trong đó:
ni : hệ số vượt tải của lớp vật liệu thứ i lấy theo TCVN 2737-1995
2.3.1 Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ
Bảng: Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ
Vật liệu
hi(mm)  s(daN /m3)

TẢI TRỌNG

TĨNH TẢI

HOẠT TẢI

Đá xẻ
Vữa xi măng
Lớp bê tông cốt thép
Vữa xi măng
Cầu thang

10

20
120
20

2200
1800
2500
1800
300

Tổng cộng q1 =

n

gttcn(daN/m2)

1.1
1.2
1.1
1.2
1.2

24
43
330
43
360
800

Vậy tải trọng phân bố trên 1m bề rộng bản q1 = 800 (daN /m).

2.3.2 Tải trọng tác dụng lên bản thang nghiêng
Theo TCVN 2737 – 1995 có
Tĩnh tải (được cấu tạo như sau)

Tĩnh tải được xác định gồm : tải trọng bậc gạch + tải trọng các lớp phủ, vữa + tải trọng bản
BTCT.
SVTH: Đỗ Chí Dũng

MSSV: 20701011

Trang: 17


×