Tải bản đầy đủ (.pdf) (239 trang)

Đồ án tốt nghiệp : Thiết kế chung cư Bạch Đằng đông, Đà Nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.36 MB, 239 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG




HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG

ĐỀ TÀI

CHUNG CƯ
BẠCH ĐẰNG ĐÔNG – ĐÀ NẴNG











SINH VIÊN : LÊ VĂN ANH
LỚP : 09HXD2








THÁNG 05-2011



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG




HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

PHỤ LỤC THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG


ĐỀ TÀI

CHUNG CƯ
BẠCH ĐẰNG ĐÔNG – ĐÀ NẴNG











SINH VIÊN : LÊ VĂN ANH
LỚP : 09HXD2







THÁNG 05-2011

LỜI CẢM ƠN




Kính thưa các thầy cô giáo :
Trong suốt thời gian học tập và rèn luyện tại khoa Xây dựng trường Đại Học Kỹ thuật
Công Nghệ Tp.HCM, được sự quan tâm chỉ bảo nhiệt tình của các thầy, cô giáo trong khoa,
đặc biệt được sự hướng dẫn tận tình của các thầy Mai Hà San trong suốt quá trình thực hiện đồ
án tốt nghiệp với đề tài " CHUNG CƯ BẠCH ĐẰNG ĐÔNG ". Em đã hoàn thành đồ án tốt
nghiệp trong thời hạn cho phép.

Khối lượng công việc thực hiện trong đồ án khá nhiều, song thời gian hoàn thành công
việc lại có hạn. Vì thế, em chỉ trình bày những nội dung cơ bản mà giáo viên hướng dẫn giao
trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp với em đó là thử thách đầu tiên với công việc tính toán
phức tạp, gặp nhiều khó khăn, kiến thức còn hạn hẹp, chưa có nhiều kinh nghiệm trong tính
toán cũng như kinh nghiệm thực tế, nên khi thể hiện đồ án sẽ không tránh khỏi những thiếu sót,
kính mong nhận được sự chỉ bảo của các Thầy, Cô giáo để em có những kiến thức hoàn thiện
hơn sau này.
Một lần nữa em chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Khoa Xây dựng, cảm ơn
những năm tháng học tập ở Khoa đã được thầy cô chỉ bảo tận tình. Đó là hành trang q báu
cho bản thân em trước khi ra trường.
Em xin chân thành cảm ơn!
Tp.HCM, ngày 09 tháng 05 năm 2011
Sinh viên


Lê Văn Anh.


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư, khóa 2009 -2011 GVHD: G.s Mai Hà San
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ BẠCH ĐẰNG ĐÔNG – ĐÀ NẴNG

SVTH: Lê Văn Anh, MSSV: 09B1040002

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN
PHẦN I
KIẾN TRÚC
1. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ: 1

2. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG 1
3. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC : 1
4. GIẢI PHÁP ĐI LẠI: 2
5. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU - KHÍ TƯNG - THỦY VĂN TẠI NƠI XD CÔNG TRÌNH: 2
6. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT: 2

PHẦN II
KẾT CẤU

CHƯƠNG 1 : TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 4
1.1. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN. 4
1.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN: 7
1.3. TÍNH NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP CHO SÀN: 9
1.4. TÍNH TOÁN NỘI LƯC VÀ CỐT THÉP CHO TỪNG Ô SÀN: 11
1.5. BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH: 18
CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN CẦU THANG
1. KIẾN TRÚC CẦU THANG: 19
2. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG: 19
3. TÍNH TOÁN KẾT CẤU THÉP BẢN THANG: 21
4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM CHIẾU NGHĨ, DẦM CHIẾU TỚI: 23
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI
1. KÍCH THƯỚC VÀ GIẢI PHÁP KẾT CẤU: 28
2. TÍNH TOÁN NẮP BỂ: 30
3. TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY BỂ: 34
4. TÍNH TOÁN THÀNH BỂ: 37
5. KIỂM TRA NỨT BỂ NƯỚC : 42
6. TÍNH TOÁN HỆ DẦM ĐỢ NẮP BỂ: 43
7. TÍNH TOÁN HỆ DẦM ĐỢ ĐÁY BỂ: 57
CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP KHUNG TRỤC 4
1.XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN TRONG KHUNG: 75

2. SƠ ĐỒ KẾT CẤU KHUNG NGANG: 78
3.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH : 81
Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư, khóa 2009 -2011 GVHD: G.s Mai Hà San
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ BẠCH ĐẰNG ĐÔNG – ĐÀ NẴNG

SVTH: Lê Văn Anh, MSSV: 09B1040002
4.NGUYÊN TẮC TRUYỀN TẢI . 83
5.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TRUYỀN LÊN DẦM Ở SÀN MÁI. 102
6. TÍNH TOÁN VÀ TỔ HP NỘI LỰC: 118
7 .TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRUC 4 : 131
8. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH: 144



PHẦN III
NỀN MÓNG

CHƯƠNG 1 : ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH – CÁC XÁC ĐỊNH SƠ BỘ
1.1. CẤU TẠO ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH: 151
1.2 .ĐIỀU KIỆN THỦY VĂN: 152
1.3. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN MÓNG : 152
1.4. NỘI LỰC THIẾT KẾ MÓNG CHO KHUNG TRỤC 4: 152
1.5. TÍNH TOÁN SƠ BỘ : 154

CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP BTCT.
2.1. KÍCH THƯỚC - VẬT LIỆU VÀ CỐT THÉP TRONG CỌC 155
2.2. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC : 156
2.3. THIẾT KẾ MÓNG M1 TẠI CỘT ( TRỤC A VÀ TRỤC D)- KHUNG TRỤC 4: 160
2.4. THIẾT KẾ MÓNG M2 CỘT TRỤC B VÀ TRỤC C KHUNG TRỤC 4: 171
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI. 184

3.1. TÍNH TOÁN SƠ BỘ : 184
3.2. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC : 184
3.3. THIẾT KẾ MÓNG M1 CỘT TRỤC A VÀ TRỤC D KHUNG TRỤC 4 189
3.4 .KIỂM TRA CỌC CHỊU TẢI NGANG VÀ MOMEN ĐẦU CỌC. 199
3.5. THIẾT KẾ MÓNG M2 CỘT TRỤC B VÀ TRỤC C KHUNG TRỤC 4: 203
3.6.KIỂM TRA CỌC CHỊU TẢI NGANG VÀ MOMEN ĐẦU CỌC. 213
CHƯƠNG 4: SO SÁNH HAI PHƯƠNG ÁN MÓNG.




µ Kiểm tra
f a
F
a
chọn
(mm
2
/m) % µ
min
≤µ≤µ
max
l
n
=
2.4 (m) Tải 80.903 m91= 0.0186
M
1
=
1.50 0.014 0.993 63.51 8 200 251.50 0.296 THỎA

l
d
=
4.7 (m) Loại ô 9 m92= 0.0049
M
2
=
0.39 0.004 0.998 16.52 6 200 141.50 0.166 THỎA
h
b
=
100 (mm)
L
2
/L
1
=
1.96 k91= 0.0399
M
I
=
3.23 0.031 0.984 137.67 8 200 251.50 0.296 THỎA
a= 15 (mm) Dạng bản kê k92= 0.0106
M
II
=
0.85 0.008 0.996 36.01 8 200 251.50 0.296 THỎA
l
n
=

4.6 (m) Tải 221.05 m91= 0.0182
M
1
=
4.03 0.039 0.980 172.88 8 200 251.50 0.296 THỎA
l
d
=
4.7 (m) Loại ô 9 m92= 0.0176
M
2
=
3.88 0.037 0.981 166.16 8 200 251.50 0.296 THỎA
h
b
=
100 (mm)
L
2
/L
1
=
1.02 k91= 0.0426
M
I
=
9.41 0.090 0.953 414.94 10 200 392.50 0.462 THỎA
a= 15 (mm) Dạng bản kê k92= 0.0407
M
II

=
9.00 0.086 0.955 395.81 10 200 392.50 0.462 THỎA
l
n
=
2.8 (m) Tải 93.131 m91= 0.0201
M
1
=
1.87 0.018 0.991 79.31 8 200 251.50 0.296 THỎA
l
d
=
4.7 (m) Loại ô 9 m92= 0.0071
M
2
=
0.66 0.006 0.997 27.93 6 200 141.50 0.166 THỎA
h
b
=
100 (mm)
L
2
/L
1
=
1.68 k91= 0.0441
M
I

=
4.11 0.039 0.980 176.26 8 200 251.50 0.296 THỎA
a= 15 (mm) Dạng bản kê k92= 0.0157
M
II
=
1.46 0.014 0.993 61.93 8 200 251.50 0.296 THỎA
l
n
=
2.4 (m) Tải 84.102 m91= 0.0201
M
1
=
1.69 0.016 0.992 71.73 6 200 141.50 0.166 THỎA
l
d
=
2.8 (m) Loại ô 9 m92= 0.0147
M
2
=
1.24 0.012 0.994 52.37 6 200 141.50 0.166 THỎA
h
b
=
100 (mm)
L
2
/L

1
=
1.17 k91= 0.0463
M
I
=
3.90 0.037 0.981 166.89 8 200 251.50 0.296 THỎA
a= 15 (mm) Dạng bản kê k92= 0.0341
M
II
=
2.87 0.027 0.986 122.20 8 200 251.50 0.296 THỎA
l
n
=
4.7 (m) Tải 234.3 m91= 0.0189
M
1
=
4.43 0.042 0.978 190.10 8 200 251.50 0.296 THỎA
l
d
=
5 (m) Loại ô 9 m92= 0.0168
M
2
=
3.94 0.038 0.981 168.86 8 200 251.50 0.296 THỎA
h
b

=
100 (mm)
L
2
/L
1
=
1.06 k91= 0.0441
M
I
=
10.32 0.099 0.948 457.52 10 150 523.33 0.616 THỎA
a= 15 (mm) Dạng bản kê k92= 0.0388
M
II
=
9.09 0.087 0.955 400.06 10 200 392.50 0.462 THỎA
l
n
=
2.8 (m) Tải 105.25 m91= 0.0202
M
1
=
2.13 0.020 0.990 90.45 8 200 251.50 0.296 THỎA
l
d
=
4.6 (m) Loại ô 9 m92= 0.0075
M

2
=
0.79 0.008 0.996 33.23 6 200 141.50 0.166 THỎA
h
b
=
100 (mm)
L
2
/L
1
=
1.64 k91= 0.0447
M
I
=
4.70 0.045 0.977 202.26 8 200 251.50 0.296 THỎA
a= 15 (mm) Dạng bản kê k92= 0.0166
M
II
=
1.75 0.017 0.992 73.97 8 200 251.50 0.296 THỎA
l
n
=
2.8 (m) Tải 83.251 m91= 0.0179
M
1
=
1.49 0.014 0.993 63.06 6 200 141.50 0.166 THỎA

l
d
=
2.8 (m) Loại ô 9 m92= 0.0179
M
2
=
1.49 0.014 0.993 63.06 6 200 141.50 0.166 THỎA
h
b
=
100 (mm)
L
2
/L
1
=
1.00 k91= 0.0417
M
I
=
3.47 0.033 0.983 148.36 8 200 251.50 0.296 THỎA
a= 15 (mm) Dạng bản kê k92= 0.0417
M
II
=
3.47 0.033 0.983 148.36 8 200 251.50 0.296 THỎA
l
n
=

2.8 (m) Tải 98.568 m91= 0.0196
M
1
=
1.93 0.018 0.991 81.76 8 200 251.50 0.296 THỎA
Thép chọn
Moment
(kN.m)
S1
A g
F
a
yc
(mm
2
)
Tên ô Các thông số ô bản Các hệ số
S2
S3
S5
S4
S6
S7
l
d
=
5 (m) Loaùi oõ 9 m92= 0.0061
M
2
=

0.60 0.006 0.997 25.40 6 200 141.50 0.166 THOA
h
b
=
100 (mm)
L
2
/L
1
=
1.79 k91= 0.0425
M
I
=
4.19 0.040 0.980 179.80 10 200 392.50 0.462 THOA
a= 15 (mm) Daùng baỷn keõ k92= 0.0134
M
II
=
1.32 0.013 0.994 55.79 8 200 251.50 0.296 THOA
l
n
=
2.4 (m) Taỷi 65.141 m91= 0.0206
M
1
=
1.34 0.013 0.994 56.84 6 150 188.67 0.222 THOA
l
d

=
3.7 (m) Loaùi oõ 9 m92= 0.0087
M
2
=
0.57 0.005 0.997 23.92 6 200 141.50 0.166 THOA
h
b
=
100 (mm)
L
2
/L
1
=
1.54 k91= 0.0460
M
I
=
3.00 0.029 0.985 127.71 8 150 335.33 0.395 THOA
a= 15 (mm) Daùng baỷn keõ k92= 0.0194
M
II
=
1.26 0.012 0.994 53.28 8 200 251.50 0.296 THOA
l
n
=
3.7 (m) Taỷi 146.57 m91= 0.0207
M

1
=
3.03 0.029 0.985 129.12 8 200 251.50 0.296 THOA
l
d
=
4.6 (m) Loaùi oõ 9 m92= 0.0134
M
2
=
1.97 0.019 0.991 83.45 6 150 188.67 0.252 THOA
h
b
=
100 (mm)
L
2
/L
1
=
1.24 k91= 0.0472
M
I
=
6.92 0.066 0.966 301.18 8 150 335.33 0.395 THOA
a= 15 (mm) Daùng baỷn keõ k92= 0.0306
M
II
=
4.48 0.043 0.978 192.65 8 200 251.50 0.296 THOA

l
n
=
2.8 (m) Taỷi 74.884 m91= 0.0209
M
1
=
1.56 0.015 0.992 66.21 6 150 188.67 0.222 THOA
l
d
=
3.7 (m) Loaùi oõ 9 m92= 0.0120
M
2
=
0.90 0.009 0.996 37.78 6 200 141.50 0.166 THOA
h
b
=
100 (mm)
L
2
/L
1
=
1.32 k91= 0.0475
M
I
=
3.55 0.034 0.983 151.94 8 150 335.33 0.395 THOA

a= 15 (mm) Daùng baỷn keõ k92= 0.0273
M
II
=
2.04 0.020 0.990 86.71 8 200 251.50 0.296 THOA
l
n
=
3.7 (m) Taỷi 127.47 m91= 0.0210
M
1
=
2.68 0.026 0.987 113.95 8 200 251.50 0.296 THOA
l
d
=
5 (m) Loaùi oõ 9 m92= 0.0115
M
2
=
1.46 0.014 0.993 61.91 6 150 188.67 0.222 THOA
h
b
=
100 (mm)
L
2
/L
1
=

1.35 k91= 0.0474
M
I
=
6.04 0.058 0.970 261.63 10 200 392.50 0.462 THOA
a= 15 (mm) Daùng baỷn keõ k92= 0.0261
M
II
=
3.33 0.032 0.984 142.31 10 200 392.50 0.462 THOA
l
n
=
2.4 (m) Taỷi 66.726 m91= 0.0205
M
1
=
1.37 0.013 0.993 57.95 6 150 188.67 0.222 THOA
l
d
=
3.8 (m) Loaùi oõ 9 m92= 0.0082
M
2
=
0.55 0.005 0.997 23.05 6 200 141.50 0.166 THOA
h
b
=
100 (mm)

L
2
/L
1
=
1.58 k91= 0.0454
M
I
=
3.03 0.029 0.985 129.28 8 150 335.33 0.395 THOA
a= 15 (mm) Daùng baỷn keõ k92= 0.0182
M
II
=
1.21 0.012 0.994 51.23 8 200 251.50 0.296 THOA
l
n
=
3.8 (m) Taỷi 157.84 m91= 0.0205
M
1
=
3.23 0.031 0.984 137.87 8 200 251.50 0.296 THOA
l
d
=
4.6 (m) Loaùi oõ 9 m92= 0.0140
M
2
=

2.21 0.021 0.989 93.92 6 150 188.67 0.222 THOA
h
b
=
100 (mm)
L
2
/L
1
=
1.21 k91= 0.0469
M
I
=
7.40 0.071 0.963 322.92 8 150 335.33 0.395 THOA
a= 15 (mm) Daùng baỷn keõ k92= 0.0320
M
II
=
5.06 0.048 0.975 217.86 8 200 251.50 0.296 THOA
l
n
=
2.15 (m) Taỷi 38.713 m91= 0.0190
M
1
=
0.73 0.007 0.996 30.98 6 200 141.50 0.166 THOA
l
d

=
2.3 (m) Loaùi oõ 9 m92= 0.0167
M
2
=
0.65 0.006 0.997 27.26 6 200 141.50 0.166 THOA
h
b
=
100 (mm)
L
2
/L
1
=
1.07 k91= 0.0442
M
I
=
1.71 0.016 0.992 72.52 8 200 251.50 0.296 THOA
a= 15 (mm) Daùng baỷn keõ k92= 0.0385
M
II
=
1.49 0.014 0.993 63.13 8 200 251.50 0.296 THOA
S15
S14
S17
S8
S9

S10
S11
S12
Maực Beõtoõng Rn Rk Eb
150 65 6
200 90 7.5
250 110 8.8
300 130 10
Loaùi theựp Ra Raủ Ea
AI 2300 1840
AII 2800 2240
AIII 3400 2720
CI
CII
CIII
Sô ñoà Loïai
SÔ ÑOÀ 7 SÔ ÑOÀ 10
SÔ ÑOÀ 9
SÔ ÑOÀ 11
SÔ ÑOÀ 3
SÔ ÑOÀ 4
SÔ ÑOÀ 5
SÔ ÑOÀ 6
SÔ ÑOÀ 1
SÔ ÑOÀ 2 SÔ ÑOÀ 8
L
2
/L
1
m

91
m
92
k
91
k
92
L
2
/L
1
m
11
m
12
k
11
1.00 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417 1.00 0.0365 0.0365 0
1.05 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 1.05 0.0384 0.0341 0
1.10 0.0194 0.0161 0.0450 0.0372 1.10 0.0399 0.0330 0
1.15 0.0200 0.0150 0.0461 0.0349 1.15 0.0414 0.0314 0
1.20 0.0204 0.0142 0.0468 0.0325 1.20 0.0428 0.0298 0
1.25 0.0207 0.0133 0.0473 0.0303 1.25 0.0440 0.0282 0
1.30 0.0208 0.0123 0.0475 0.0281 1.30 0.0452 0.0268 0
1.35 0.0210 0.0115 0.0474 0.0262 1.35 0.0461 0.0253 0
1.40 0.0210 0.0107 0.0473 0.0240 1.40 0.0469 0.0240 0
1.45 0.0209 0.0100 0.0469 0.0223 1.45 0.0475 0.0225 0
1.50 0.0208 0.0093 0.0464 0.0206 1.50 0.0480 0.0214 0
1.55 0.0206 0.0086 0.0459 0.0191 1.55 0.0484 0.0201 0
1.60 0.0205 0.0080 0.0452 0.0177 1.60 0.0485 0.0189 0

1.65 0.0202 0.0074 0.0446 0.0164 1.65 0.0486 0.0179 0
1.70 0.0200 0.0069 0.0438 0.0152 1.70 0.0488 0.0169 0
1.75 0.0197 0.0064 0.0431 0.0141 1.75 0.0486 0.0158 0
1.80 0.0195 0.0060 0.0423 0.0131 1.80 0.0485 0.0148 0
1.85 0.0192 0.0056 0.0415 0.0122 1.85 0.0484 0.0140 0
1.90 0.0190 0.0052 0.0408 0.0113 1.90 0.0480 0.0133 0
1.95 0.0186 0.0049 0.0400 0.0107 1.95 0.0476 0.0125 0
2.00 0.0183 0.0046 0.0392 0.0098 2.00 0.0473 0.0118 0
OÂ loïai 1 (ob1)OÂ loïai 9 (ob9)
k
12
L
2
/L
1
m
21
m
22
k
21
k
22
L
2
/L
1
m
31
0 1.00 0.0334 0.0273 0.0892 0 1.00 0.0273

0 1.05 0.0343 0.0252 0.0895 0 1.05 0.0293
0 1.10 0.0349 0.0231 0.0892 0 1.10 0.0313
0 1.15 0.0353 0.0213 0.0885 0 1.15 0.0332
0 1.20 0.0357 0.0196 0.0872 0 1.20 0.0348
0 1.25 0.0359 0.0179 0.0859 0 1.25 0.0363
0 1.30 0.0359 0.0165 0.0843 0 1.30 0.0378
0 1.35 0.0358 0.0152 0.0827 0 1.35 0.0391
0 1.40 0.0357 0.0140 0.0808 0 1.40 0.0401
0 1.45 0.0353 0.0128 0.079 0 1.45 0.0411
0 1.50 0.0350 0.0119 0.0772 0 1.50 0.0420
0 1.55 0.0346 0.0109 0.0754 0 1.55 0.0427
0 1.60 0.0341 0.0101 0.0735 0 1.60 0.0433
0 1.65 0.0338 0.0093 0.0718 0 1.65 0.0437
0 1.70 0.0333 0.0086 0.0701 0 1.70 0.0444
0 1.75 0.0329 0.0080 0.0685 0 1.75 0.0443
0 1.80 0.0326 0.0075 0.0668 0 1.80 0.0444
0 1.85 0.0321 0.0069 0.0653 0 1.85 0.0445
0 1.90 0.0316 0.0064 0.0638 0 1.90 0.0445
0 1.95 0.0310 0.0060 0.0624 0 1.95 0.0444
0 2.00 0.0303 0.0056 0.061 0 2.00 0.0443
OÂ loïai 2 (ob2) OÂ loïai 3 (ob3)
m
32
k
31
k
32
L
2
/L

1
m
41
m
42
k
41
k
42
0.0334 0 0.0893 1.00 0.0267 0.0180 0.0694 0
0.0325 0 0.0883 1.05 0.0267 0.0161 0.0680 0
0.0313 0 0.0867 1.10 0.0266 0.0146 0.0667 0
0.0302 0 0.0844 1.15 0.0264 0.0131 0.0650 0
0.0292 0 0.082 1.20 0.0261 0.0118 0.0633 0
0.0280 0 0.0791 1.25 0.0257 0.0106 0.0616 0
0.0269 0 0.076 1.30 0.0254 0.0097 0.0599 0
0.0258 0 0.0726 1.35 0.0250 0.0088 0.0582 0
0.0248 0 0.0688 1.40 0.0245 0.0080 0.0565 0
0.0237 0 0.0654 1.45 0.0240 0.0072 0.0550 0
0.0228 0 0.062 1.50 0.0235 0.0066 0.0533 0
0.0219 0 0.0585 1.55 0.0230 0.0060 0.0519 0
0.0208 0 0.0553 1.60 0.0226 0.0056 0.0506 0
0.0198 0 0.0519 1.65 0.0221 0.0051 0.0493 0
0.0190 0 0.0489 1.70 0.0217 0.0047 0.0476 0
0.0181 0 0.046 1.75 0.0212 0.0043 0.0466 0
0.0172 0 0.0432 1.80 0.0208 0.0040 0.0454 0
0.0165 0 0.0407 1.85 0.0204 0.0037 0.0443 0
0.0157 0 0.0332 1.90 0.0199 0.0034 0.0432 0
0.0149 0 0.0339 1.95 0.0196 0.0032 0.0422 0
0.0142 0 0.0338 2.00 0.0193 0.0030 0.0412 0

OÂ loïai 4 (ob4)OÂ loïai 3 (ob3)
L
2
/L
1
m
51
m
52
k
51
k
52
L
2
/L
1
m
21
m
22
k
21
1.00 0.0180 0.0267 0.0694 1.00 0.0269 0.0269 0.0625
1.05 0.0199 0.0265 0.0705 1.05 0.0282 0.0255 0.0655
1.10 0.0218 0.0262 0.0708 1.10 0.0292 0.0242 0.0675
1.15 0.0236 0.0258 0.0710 1.15 0.0301 0.0228 0.0691
1.20 0.0254 0.0254 0.0707 1.20 0.0309 0.0214 0.0703
1.25 0.0271 0.0248 0.0700 1.25 0.0314 0.0202 0.0710
1.30 0.0287 0.0242 0.0689 1.30 0.0319 0.0188 0.0711

1.35 0.0302 0.0235 0.0676 1.35 0.0320 0.0176 0.0711
1.40 0.0316 0.0229 0.0660 1.40 0.0323 0.0165 0.0709
1.45 0.0329 0.0222 0.0641 1.45 0.0324 0.0154 0.0703
1.50 0.0341 0.0214 0.0621 1.50 0.0324 0.0144 0.0695
1.55 0.0352 0.0207 0.0599 1.55 0.0323 0.0134 0.0686
1.60 0.0362 0.0200 0.0577 1.60 0.0321 0.0125 0.0678
1.65 0.0369 0.0193 0.0555 1.65 0.0319 0.0117 0.0668
1.70 0.0376 0.0186 0.0531 1.70 0.0316 0.0109 0.0657
1.75 0.0383 0.0179 0.0507 1.75 0.0313 0.0097 0.0645
1.80 0.0388 0.0172 0.0484 1.80 0.0308 0.0096 0.0635
1.85 0.0393 0.0165 0.0461 1.85 0.0306 0.0089 0.0622
1.90 0.0396 0.0158 0.0439 1.90 0.0302 0.0084 0.0612
1.95 0.0398 0.0152 0.0118 1.95 0.0299 0.0078 0.0599
2.00 0.0400 0.0146 0.0397 2.00 0.0294 0.0074 0.0588
OÂ loïai 5 (ob5) OÂ loïai 6 (ob6)
k
22
L
2
/L
1
m
71
m
72
k
71
k
72
L

2
/L
1
m
81
0.0625 1.00 0.0226 0.0198 0.0556 0.0417 1.00 0.0198
0.0590 1.05 0.0231 0.0184 0.0560 0.0385 1.05 0.0213
0.0558 1.10 0.0234 0.0169 0.0565 0.0350 1.10 0.0226
0.0522 1.15 0.0236 0.0154 0.0564 0.0319 1.15 0.0238
0.0488 1.20 0.0236 0.0142 0.0560 0.0292 1.20 0.0249
0.0454 1.25 0.0236 0.0132 0.0552 0.0267 1.25 0.0258
0.0421 1.30 0.0235 0.0120 0.0545 0.0242 1.30 0.0266
0.0391 1.35 0.0233 0.0110 0.0536 0.0222 1.35 0.0272
0.0361 1.40 0.0230 0.0102 0.0526 0.0202 1.40 0.0279
0.0334 1.45 0.0228 0.0094 0.0516 0.0185 1.45 0.0282
0.0310 1.50 0.0225 0.0086 0.0506 0.0169 1.50 0.0285
0.0286 1.55 0.0221 0.0079 0.0495 0.0155 1.55 0.0289
0.0265 1.60 0.0218 0.0073 0.0484 0.0142 1.60 0.0289
0.0245 1.65 0.0214 0.0067 0.0473 0.0131 1.65 0.0290
0.0228 1.70 0.0210 0.0062 0.0462 0.0120 1.70 0.0290
0.0211 1.75 0.0206 0.0058 0.0452 0.0112 1.75 0.0290
0.0196 1.80 0.0203 0.0054 0.0442 0.0102 1.80 0.0288
0.0183 1.85 0.0200 0.0050 0.0432 0.0095 1.85 0.0286
0.0169 1.90 0.0196 0.0046 0.0422 0.0088 1.90 0.0284
0.0160 1.95 0.0192 0.0043 0.0413 0.0082 1.95 0.0282
0.0117 2.00 0.0189 0.0040 0.0404 0.0076 2.00 0.0280
OÂ loïai 7 (ob7) OÂ loïai 8 (ob8)
m
82
k

81
k
82
L
2
/L
1
m
21
m
22
k
21
k
22
0.0226 0.0417 0.0556 1.00 0.0099 0.0457 0.0510 0.0853
0.0221 0.0450 0.0545 1.05 0.0101 0.0475 0.0542 0.0892
0.0212 0.0481 0.0530 1.10 0.0102 0.0492 0.0574 0.0930
0.0206 0.0507 0.0511 1.15 0.0102 0.0506 0.0555 0.0965
0.0198 0.0530 0.0491 1.20 0.0102 0.0519 0.0536 0.1000
0.0189 0.0549 0.0470 1.25 0.0101 0.0530 0.0618 0.1031
0.0181 0.0565 0.0447 1.30 0.0100 0.0540 0.0700 0.1062
0.0172 0.0577 0.0424 1.35 0.0099 0.0546 0.0731 0.1089
0.0162 0.0588 0.0400 1.40 0.0097 0.0552 0.0761 0.1115
0.0154 0.0593 0.0377 1.45 0.0096 0.0544 0.0791 0.1135
0.0146 0.0597 0.0354 1.50 0.0095 0.0536 0.0821 0.1155
0.0138 0.0599 0.0332
0.0130 0.0599 0.0312
0.0123 0.0597 0.0293
0.0116 0.0594 0.0274

0.0109 0.0589 0.0256
0.0103 0.0583 0.0240
0.0097 0.0576 0.0225
0.0092 0.0570 0.0212
0.0086 0.0562 0.0198
0.0081 0.0555 0.0187
OÂ loïai 10 (ob10)OÂ loïai 8 (ob8)
L
2
/L
1
m
21
m
22
k
21
k
22
1.00 0.0457 0.0090 0.0855 0.0510
1.05 0.0439 0.0092 0.0816 0.0479
1.10 0.0421 0.0094 0.0777 0.0448
1.15 0.0405 0.0091 0.0745 0.0423
1.20 0.0389 0.0087 0.0712 0.0397
1.25 0.0376 0.0083 0.0685 0.0376
1.30 0.0362 0.0079 0.0658 0.0354
1.35 0.0349 0.0075 0.0634 0.0335
1.40 0.0336 0.0070 0.0609 0.0315
1.45 0.0324 0.0065 0.0586 0.0297
1.50 0.0311 0.0059 0.0562 0.0279

OÂ loïai 11 (ob11)
Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư, khóa 2009 -2011 GVHD: G.s Mai Hà San
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ BẠCH ĐẰNG ĐÔNG – ĐÀ NẴNG

SVTH: Lê Văn Anh, MSSV: 09B1040002 Trang : 1
GIỚI THIỆU VỀ KIẾN TRÚC

1. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ:
Thành phố Đà Nẵng là trung tâm kinh tế lớn của miền trung cả nước . Kinh tế phát triển gắn
liền với việc thu hút nguồn lao động từ khắp nơi. Dân số ngày càng tăng làm nhu cầu về nhà ở tăng
lên nhanh chóng. Vì vậy trong những năm gần đây sự xuất hiện các chung cư cao tầng ngày càng
nhiều. Chung cư BẠCH ĐẰNG ĐÔNG được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu nhà ở, cũng như góp
phần tích cực vào việc tạo nên một bộ mặt mới của thành phố: một thành phố hiện đại, văn minh.
Bên cạnh đó, sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã góp phần tích cực vào việc phát triển ngành
xây dựng ở thành phố và cả nước thông qua việc áp dụng các kỹ thuật, công nghệ mới trong thiết kế,
tính toán và thi công xây dựng.
2. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
Công trình Chung Cư BẠCH ĐẰNG ĐÔNG được xây dựng tại quận Sơn Trà- Tp Đà Nẵng.
3. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC :
3.1. Mặt đứng của công trình bao gồm :
+ Tầng ham cao 3,0 (m)
+ Tầng trệt cao 4,2 (m)
+ Tầng 1 - tầng 9 cao 3,4 (m)
+ Mái che ô cầu thang 3 (m).
+ Sân thượng có 02 hồ nước mái dung tích (7,5 x 6,5 x 2)m
+ Công trình có 2 thang máy và 2 thang bộ
3.2. Mặt bằng công trình bao gồm :
+ Tầng hầm : Khu vực để xe và phòng kỹ thuật
+ Tầng trệt: gồm có các cửa hàng và phòng sinh hoạt tập thể.
+ Tầng 1-9: gồm 10 căn hộ, mỗi căn hộ có 03 phòng ngủ, 01 WC và 01 nhà bếp.

+ Tầng áp mái: gồm 02 hồ nước mái và 02 mái che ô cầu thang.
Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư, khóa 2009 -2011 GVHD: G.s Mai Hà San
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ BẠCH ĐẰNG ĐÔNG – ĐÀ NẴNG

SVTH: Lê Văn Anh, MSSV: 09B1040002 Trang : 2
4. GIẢI PHÁP ĐI LẠI
4.1. Giao thông đứng
Toàn công trình sử dụng 2 hệ thống thang máy và 2 cầu thang bộ. Khối thang máy và thang
bộ được bố trí ở trung tâm công trình.
4.2. Giao thông ngang:
Bao gồm các hành lang đi lại, sảnh.
5. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU - KHÍ TƯNG - THỦY VĂN TẠI NƠI XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Từ tháng 5 đến tháng 9 là mùa nóng và mưa. Từ tháng 11 đến tháng 3 là mùa lạnh và khô
ráo. Mùa hạ bắt đầu từ tháng 5, kéo dài đến tháng 8, nhiệt độ trung bnh là 27,5
0
C Tháng nắng nhất
là tháng 6, thiệt độ trung bình tháng này là 29,2
0
C, có ngày đến 38
0
C. Mùa đông bắt đầu từ tháng
11. Nhiệt độ hạ thấp, trung bình tháng 11 là 21,5
0
C, tháng 12 là 18,5
0
C và tháng Giêng – tháng lạnh
nhất là 17,2
0
C.
6. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT

6.1. Hệ thống điện
Công trình sử dụng điện được cung cấp từ hai nguồn: lưới điện thành phố và máy phát điện
riêng có công suất 150KVA (kèm thêm 1 máy biến áp, tất cả được đặt ở phòng kỹ thuật điện, gần
khu vực để xe để tránh gây tiếng ồn và độ rung làm ảnh hưởng sinh hoạt). Toàn bộ đường dây điện
được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các
hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường và phải bảo đảm an toàn không đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo
điều kiện dễ dàng khi cần sữa chữa. Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an toàn điện: hệ thống ngắt
điện tự động được bố trí theo tầng và theo khu vực (đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ).
6.2. Hệ thống cung cấp nước
Công trình sử dụng nguồn nước từ 2 nguồn: hồ nước mái và nước máy. Tất cả được chứa
trong hai bể nước mái. Máy bơm sẽ đưa nước lên bể chứa nước đặt ở mái và từ đó sẽ phân phối đi
xuống các tầng của công trình theo các đường ống dẫn nước chính. Các đường ống đứng qua các
tầng đều được bọc trong hộp gen. Hệ thống cấp nước đi ngầm trong các hộp kỹ thuật. Các đường ống
cứu hỏa chính được bố trí ở mỗi tầng.
Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư, khóa 2009 -2011 GVHD: G.s Mai Hà San
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ BẠCH ĐẰNG ĐÔNG – ĐÀ NẴNG

SVTH: Lê Văn Anh, MSSV: 09B1040002 Trang : 3
6.3. Hệ thống thoát nước
Nước mưa từ mái sẽ được thoát theo các lỗ chảy ( bề mặt mái được tạo dốc ) và chảy vào các
ống thoát nước mưa (=140mm) đi xuống dưới. Riêng hệ thống thoát nước thải sử dụng sẽ được bố
trí đường ống riêng.
6.4. Hệ thống thông gió và chiếu sáng
6.4.1 Chiếu sáng
Toàn bộ toà nhà được chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên (thông qua các cửa sổ ở các mặt
của tòa nhà và hai khoảng trống ở khối trung tâm) và bằng điện. Ở tại các lối đi lên xuống cầu
thang, hành lang đều có lắp đặt thêm đèn chiếu sáng.
6.4.2 Thông gió
Hệ thống thông gió tự nhiên bao gồm các của sổ, hai khoảng trống ở khu trung tâm. Ở các
căn hộ đều được lắp đặt hệ thống điều hòa không khí.

6.5. An toàn phòng cháy chữa cháy
Ở mỗi tầng đều được bố trí một chỗ đặt thiết bò chữa cháy (vòi chữa cháy dài khoảng 20m,
bình xòt CO2, ) . Bể chứa nước trên mái (dung tích khoảng 82 m3/bể) khi cần được huy động để
tham gia chữa cháy. Ngoài ra, ở mỗi phòng đều có lắp đặt thiết bò báo cháy (báo nhiệt) tự động .
Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư, khóa 2009 -2011 GVHD: G.s Mai Hà San
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ BẠCH ĐẰNG ĐÔNG – ĐÀ NẴNG
SVTH: Lê Văn Anh, MSSV: 09B1040002 Trang : 4

CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN SÀN TOÀN KHỐI TẦNG ĐIỂN HÌNH

1.1. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN.

Khi thiết kế sàn phải thiết kế đảm bảo độ cứng để không bò rung động , dòch chuyển khi
chòu tải trọng ngang (gió,bão,động đất …) làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng.
Độ cứng trong mặt phẳng sàn phải đủ lớn khi truyền tải trọng ngang vào dầm rồi vào cột sẽ
giúp chuyển vò ở các đầu cột bằng nhau
Kích thước tiết diện các bộ phận sàn phụ thuộc vào nhòp của sàn trên mặt bằng và tải trọng
tác dụng,
1.1.1. Kích thước sơ bộ tiết diện dầm
Sơ bộ chọn kích thước tiết diện dầm theo công thức
H
d
=
Ld)
16
1
12
1
( 


trong đó:
L
d
- Nhòp dầm
Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau :

1 1
.
2 4
d d
b h
 
 
 
 

Kích thước tiết diện dầm được trình bày trong bảng 1.1.

Bảng 1.1: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm

Kí hiệu Nhòp dầm
Chọn TD
(cmxcm)
DS1 7.5 16 12 46.9 62.5 15.6 31.3 25x60
DS2 6.5 16 12 40.6 54.2 13.5 27.1 25x50
DS3 7.0 16 12 43.8 58.3 14.6 29.2 25x50
DS4 7.8 16 12 48.8 65.0 16.3 32.5 25x60
DG1 7.5 20 18 37.5 41.7 10.4 20.8 20x40
DG2 6.5 20 18 32.5 36.1 9.0 18.1 20x40

DG3 3.7 20 18 18.5 20.6 5.1 10.3 20x30
DG4 7.0 20 18 35.0 38.9 9.7 19.4 20x40
DG5 7.8 20 18 39.0 43.3 10.8 21.7 20x40
Hệ số md Chiều cao hd(cm) Bề rộng bd(cm)
1.1.2. Chiều dày bản sàn h
s
Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức sau :
H
s
=
1)
50
1
45
1
( L

trong đó:
L1: - Nhòp cạnh ngắn cửa ô sàn.
Đối với nhà dân dụng thì chiều dầy tối thiểu của sàn là h
min
= 7 cm.
Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư, khóa 2009 -2011 GVHD: G.s Mai Hà San
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ BẠCH ĐẰNG ĐÔNG – ĐÀ NẴNG
SVTH: Lê Văn Anh, MSSV: 09B1040002 Trang : 5
Chọn ô sàn S2(5,0m x 4,7m) là ô sàn có cạnh ngắn lớn nhất làm ô sàn điển hình để tính chiều
dày sàn:
H
s
=

470
45
1
50
1








= (9.4

10.4)cm
Vây chọn h
s
= 10 cm cho toàn sàn, nhằm thoả mãn truyền tải trọng ngang cho các kết cấu đứng.
Xét tỷ lệ:
- Nếu
2
1
2

L
L
, Sàn làm việc 1 phương.
- Nếu
2

1
2

L
L
, Sàn làm việc 2 phương
-Nếu
3
s
d
h
h
, liên kết giữa bản sàn và dầøm là liên kết ngàm
-Nếu
3
s
d
h
h
, liên kết giữa bản sàn và dầøm là liên kết khớp
Với những điều kiện trên, các ô sàn được phân loại như sau:
Bảng 1.2: Phân loại ô sàn

Số hiệu
sàn
Số lượng
Cạnh dài
ld(m)
Cạnh ngắn
ln(m)

Diện tích
(m2)
Tỷ số ld/ln Phân loại ô sàn
S1
4 4.7 2.4 11.28 1.96 2 phương
S2
4 4.7 4.6 21.62 1.02 2 phương
S3
4 4.7 2.8 13.16 1.68 2 phương
S4
8 2.8 2.4 6.72 1.17 2 phương
S5
2 5.0 4.7 23.5 1.06 2 phương
S6
8 4.6 2.8 12.88 1.64 2 phương
S7
2 2.8 2.8 7.84 1.00 2 phương
S8
2 5.0 2.8 14 1.79 2 phương
S9
8 3.7 2.4 8.88 1.54 2 phương
S10
8 4.6 3.7 17.02 1.24 2 phương
S11
2 3.7 2.8 10.36 1.32 2 phương
S12
2 5.0 3.7 18.5 1.35 2 phương
S13
2 7.8 2.8 21.84 2.79 1 phương
S14

4 3.8 2.4 9.12 1.58 2 phương
S15
4 4.6 3.8 17.48 1.21 2 phương
S16
2 7.8 3.5 27.3 2.23 1 phương
S17
2 2.3 2.15
4.945 1.07 2 phương
S18
4 1.9 1.2
2.28 1.58 2 phương
S19
2 4.6 0.85
3.91 5.41 1 phương
S20
1 4.4 0.85 3.74 5.18 1 phương



Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư, khóa 2009 -2011 GVHD: G.s Mai Hà San
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ BẠCH ĐẰNG ĐÔNG – ĐÀ NẴNG
SVTH: Lê Văn Anh, MSSV: 09B1040002 Trang : 6
7000
7000
6500
21500
7000
75007500
3700 3800
7800

7800
2400 24004600
2400 2400
2800 5000
46004600 2800 2850 2150
1200 850
45200
2800 3700 2800 4700
21 3
A
B
C
D
21 3
2200
1900
7000
4
4
DG4
DG4 DG4
DG4 DG4
DG5
DG5
S10
S15
S4
S10
S4
S1

S20
S11
S11
S10
S16
S16
S6
S6
S11
S11
S6
S6
S2
S2S1S3S5
S4S8S9
S10S12S13
S4
S14
S17S18
S3
S20
S21
DS1DS2DS1
DS1DS2DS1
DS1DS2DS1
DS3DS3DS4
DS3DS3DS4
DS3DS3DS4
DS3DS3DS4
DG1DG2DG1

DG1DG2DG1
DG3DG1
DG4DG4
DG4DG4
DG4DG4
DG5
DG5
S19
MẶT BẰNG Ô SÀN VÀ DẦM SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
(TL: 1/100)
4600
1900
2400 2200
6500
21500
75007500
3700 38001200 8502800 3700 2800 4700
A
B
C
D
7000 70007800
24002400 460028005000
2200
24002200
70007800
24002400 4600 4600280028502150
7000
5 6 7
5 6 7

S10
S15
S4
S10
S4
S1
S20
S11
S11
S10
S16
S16
S6
S6
S11
S11
S6
S6
S2
S2 S1 S3 S5
S4 S8 S9
S10 S12 S13
S4
S14
S15 S18
S3
S19
S20
S21
S22

DS1DS2DS1
DS1DS2DS1
DS1DS2DS1
DS1
DS2DS1
DS3 DS3 DS4
DS3 DS3 DS4
DS3 DS3 DS4
DS3 DS3 DS4
DG1DG2DG1
DG1DG2DG1
DG3DG1
DG4



Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư, khóa 2009 -2011 GVHD: G.s Mai Hà San
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ BẠCH ĐẰNG ĐÔNG – ĐÀ NẴNG
SVTH: Lê Văn Anh, MSSV: 09B1040002 Trang : 7
1.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
Tải trọng tác dụng lên sàn gồm có:
1.2.1. Tónh tải
Do sự khác biệt công năng của các ô sàn, tónh tải sàn có 2 loại: chống thấm và không chống
thấm.
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 1.3 và 1.4.
Bảng 1.3:Tónh tải tác dụng lên sàn S1; S2; S3; S5; S6; S8 S14; S16; S17.

Vật liệu
Bề
dày(mm)

γ
(daN/m
3
)
(n)
q
tc

( kN/m
2
)
q
tts

(daN/m
2
)
Gạch ceramic 10 2000 1.1
20

22
Vữa lót 20 1800 1.2 36 43.2
Sàn BTCT 100 2500 1.1 250 275
Vữa trát 15 1800 1.2 27 32.4
Trần treo 1.2 100 120
Tổng tónh tải sàn 492.6

Bảng 1.4:Tónh tải tác dụng lên sàn S4 ; S7 ; S15; S18; S19; S20

Vật liệu

Bề
dày(mm)
γ
(daN/m
3
)
(n)
g
tc

( daN/m
2
)
g
tts

(daN/m
2
)
Gạch ceramic 10 2000 1.1 20 22
Vữa lót 20 1800 1.2 36 43.2
Lớp cthấm 20 1800 1.2 36 43.2
Sàn BTCT 120 2500 1.1 250 275
Vữa trát 15 1800 1.2 27 32.4
Trần treo 1.2 100 120
Tổng tónh tải sàn 535.8
1.2.2. Hoạt tải
Dựa theo tiêu chuẩn “Tải trọng và tác động” TCVN 2737 – 1995 ở mục 4.3 bảng 3:
tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn ta có:
q

tt
= q
tc
. n
p

trong đó:
q
tc
- tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng tra hoạt tải tiêu chuẩn;
n
p
- hệ số độ tin cậy;
+ n
p
= 1.3 khi p
tc
< 200 daN/m
2
(2 kN/m
2
)

+ n
p
= 1.2 khi p
tc
 200 daN/m
2
(2 kN/m

2
)


Khi tính toán bản sàn, tải trọng toàn phần trong bảng 3 được phép giảm như sau:
Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư, khóa 2009 -2011 GVHD: G.s Mai Hà San
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ BẠCH ĐẰNG ĐÔNG – ĐÀ NẴNG
SVTH: Lê Văn Anh, MSSV: 09B1040002 Trang : 8
- Đối với các sàn mà A>A
1
=9m
2
thì tải trọng tính toán được nhân với hệ số
1A
y


1A
y
=
1
0.6
0.4
A
A


- Đối với các sàn mà A>A
2
=36m

2
thì tải trọng tính toán được nhân với hệ số
2A
y


1A
y
=
2
0.5
0.5
A
A


trong đó:
A - diện tích chòu tải.
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 1.5
Bảng 1.5: Hoạt tải tác dụng lên sàn

Ô sàn
Diện tích
(m2)
q
tc
(daN/m
2
)
y

A
n
q
q
tt
(daN/m
2
)
S1
11.28 200 0.94 1.2 224.6
S2
21.62 300 0.79 1.2 283.4
S3
13.16 200 0.90 1.2 215.1
S4
6.72 300 1.09 1.2 394.0
S5
23.5 300 0.77 1.2 277.7
S6
12.88 300 0.90 1.2 324.6
S7
7.84 200 1.04 1.2 250.3
S8
14 200 0.88 1.2 211.5
S9
8.88 200 1.00 1.2 241.0
S10
17.02 200 0.84 1.2 200.7
S11
10.36 200 0.96 1.2 230.2

S12
18.5 200 0.82 1.2 196.4
S13
21.84 300 0.79 1.2 282.7
S14
9.12 200 1.00 1.2 239.0
S15
17.48 200 0.83 1.2 199.3
S16
27.3 200 0.74 1.2 178.7
S17
4.945 200 1.21 1.2 290.3
S18
2.28 400 1.59 1.2 764.2
S19
3.91 400 1.31 1.2 628.9
S20
3.74 400 1.33 1.2 638.8

1.2.3. Tải trọng tường ngăn
Tải trọng tường ngăn quy đổi thành tải phân bố đều trên sàn (cách tính này chỉ mang tính
chất gần đúng). Tải trọng tường ngăn có xét đến sự giảm tải bằng cách trừ đi 30% diện tích
lỗ cửa, được tính theo công thức:

%70.

*
A
ghl
ng

tc
ttt
qd
t


trong đó :
l
t
- chiều dài tường;
h
t
- chiều cao tường;
A - diện tích ô sàn (A= l
d
. l
n
);
g
t
tc
- trọng lượng đơn vò tiêu chuẩn của tường ;
với: + tường 10 gạch ống: g
t
tc
= 180 kG/m
2
.
Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư, khóa 2009 -2011 GVHD: G.s Mai Hà San
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ BẠCH ĐẰNG ĐÔNG – ĐÀ NẴNG

SVTH: Lê Văn Anh, MSSV: 09B1040002 Trang : 9
Trên mặt bằng kiến trúc các ô sàn có tường ngăn : S2 , S4, S5, S7, S10, S15.
Kết quả được trình bày trong bảng 1.6.
Bảng 1.6: Tải trọng tường ngăn quy đổi

KH
A(m
2
)
l
t
(m) h
t
(m)
g
tc
(daN/m
2
)
n
g
tn
(daN/m
2
)
S2
21.62
6.9 3.3 180 1.3 246.45
S4 6.72 2.8
3.3 180 1.3 321.75

S5
23.5
6.9
3.3 180 1.3 226.73
S7 7.84 2.8
3.3 180 1.3 275.79
S10 17.02 3.7
3.3 180 1.3 167.87
S15 17.48 3.8
3.3 180 1.3 167.87

1.3. TÍNH NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP CHO SÀN:
1.3.1 Sơ đồ tính:
Tính sàn theo ô bản độc lập do kích thước và tải trọng các ô sàn khác nhau.
a.Bản kê 4 cạnh làm việc theo 2 phương ( L
2
/

L
1
<2):
+ L
2
/L
1
< 2,tùy theo tỷ lệ giữa h
d
và h
s
mà coi liên kết là ngàm hay khớp

-Nếu
3
s
d
h
h
, liên kết giữa bản sàn và dầøm là liên kết ngàm, nên dùng phương pháp tra bảng
theo sơ đồ số 9(sổ tay thực hành kết cấu công trình của PGS-PTS Vũ Mạnh Hùng)
-Nếu
3
s
d
h
h
, liên kết giữa bản sàn và dầøm là liên kết khớp, nên dùng phương pháp tra bảng theo
sơ đồ khác.

= L
2
/L
1
 m
i 1
, m
i 2
, K
i 1
, K
i 2
.

Trong đó: L
1
; L
2
: chiều dài cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản
i = 1  11 là chỉ số loại ô bản sàn ở đây quan niệm ngàm chu vi nên tính cho ô
bản theo sơ đồ số 9.
- Moment dương ở giữa nhòp:
M
1
= m
91
. P ; M
2

= m
92
. P
- Moment âm ở gối
M
I
= K
91
. P ; M
II
= K
92
. P
Với P = q.L
1

.L
2
= (g + p) L
1
. L
2
(Tổng tải trọng tác dụng lên ô bản )
Hệ số m
i
, K
i
tra trong bảng “ sổ tay thực hành kết cấu công trình”.

×