Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Hình ảnh học trong đột quỵ não BS. CAO THIÊN TƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.78 MB, 92 trang )

HÌNH ẢNH HỌC
TRONG ĐỘT QUỴ
BS. CAO THIÊN TƯỢNG


Xảo ảnh CT ĐẦU
„
„
„
„

Xảo ảnh cử động
Xảo ảnh hiệu ứng thể tích bán phần
Xảo ảnh kim loại
Xảo ứng cứng hóa chùm tia


Xảo ảnh cử động

Xảo ảnh cứng
hóa chùm tia

Xảo ảnh kim loại


Các lãnh thổ phân bố mạch máu

Nhánh tận động
mạch não giữa

Nhánh tận động


mạch não sau


Các lãnh thổ phân bố mạch máu

Nhánh tận động
mạch não giữa
Động mạch mach
mạc trước
Nhánh tận động
mạch não sau


Các lãnh thổ phân bố mạch máu
Nhánh tận động
mạch não trước
Nhánh tận động
mạch não giữa
Động mạch mach
mạc trước
Nhánh tận động
mạch não sau
Nhánh xuyên động
mạch não trước
Nhánh xuyên động mạch não
sau và thông sau


Các lãnh thổ phân bố mạch máu
Nhánh xuyên động mạch

não giữa
Nhánh tận động
mạch não trước
Nhánh tận động
mạch não giữa
Động mạch mach
mạc trước
Nhánh tận động
mạch não sau
Nhánh xuyên động
mạch não trước
Nhánh xuyên động mạch não
sau và thông sau


Các lãnh thổ phân bố mạch máu
Nhánh xuyên động mạch
não giữa
Nhánh tận động
mạch não trước
Nhánh tận động
mạch não giữa
Động mạch mach
mạc trước
Nhánh tận động
mạch não sau
Nhánh xuyên động mạch não
sau và thông sau



Các lãnh thổ phân bố mạch máu
Nhánh xuyên động mạch
não giữa
Nhánh tận động
mạch não trước
Nhánh tận động
mạch não giữa
Nhánh tận động
mạch não sau
Nhánh xuyên động mạch não
sau và thông sau


Các lãnh thổ phân bố mạch máu

Nhánh tận động
mạch não trước
Nhánh tận động
mạch não giữa
Nhánh tận động
mạch não sau


Các lãnh thổ phân bố mạch máu

Nhánh tận động
mạch não trước
Nhánh tận động
mạch não giữa
Nhánh tận động

mạch não sau


Các lãnh thổ phân bố mạch máu

Nhánh tận động
mạch não trước
Nhánh tận động
mạch não giữa
Nhánh tận động
mạch não sau


Các lãnh thổ phân bố mạch máu

Nhánh tận động
mạch não trước
Nhánh tận động
mạch não giữa


Các lãnh thổ phân bố mạch máu

Nhánh tận động
mạch não trước


Đm não trước
Đm não giữa
Đm cảnh trong

Đm cột sống phải

Các nhánh vỏ của
Đm não giữa
Đm não sau
Đm thân nền
Đm cột sống trái


Đột quị thiếu máu
Đặc điểm
80% đột quị là thiếu máu
-Tắc mạch máu lớn do xơ vữa (50%)
-Bệnh mạch máu nhỏ (25%)- nhồi máu lỗ khuyết
-Thuyên tắc do tim (20%)
-Các nguyên nhân không xơ vữa (5%)
„ Nhồi máu não có thể do huyết khối hoặc thuyên
tắ c
„


Đột quị thiếu máu
CT
Nhồi máu tối cấp (<12 giờ)
„ CT không cản quang có thể bình thường # 60%
„ CT bất thường ở 75% bệnh nhân nhồi máu đm não
giữa, trong 3 giờ đầu
„ Dấu “tăng đậm độ dm não giữa” biểu hiện huyết khối
cấp trong lòng mạch, gặp 25-50% trường hợp tắc đm
não giữa cấp

„ Xóa mờ nhân đậu gặp ở 50-80% trường hợp tắc đm
não giữa cấp


Đột quị thiếu máu
CT
Nhồi máu cấp
„ 12-24 giờ
-Giảm đậm độ hạch nền
-Mất ranh giới chất xám/trắng do phù
-Dấu hiệu “Ruy băng thùy đảo”
-Mất cấu trúc rãnh não bình thường
„ 1-7 ngày
-Giảm đậm độ theo vùng phân bố mạch máu (70%) do phù độc tế
bà o
-Hiệu ứng choán chỗ
-Chuyển dạng xuất huyết – 2-4 ngày sau (70%)


Đột quị thiếu máu
CT
Nhồi máu bán cấp/mạn tính (>7 ngày)
„ Giảm hiệu ứng choán chỗ và rộng não thất (ex
vacuo)
„ Mất nhu mô kèm rộng não thất/rãnh não do
nhuyễn não


MỤC TIÊU
„

„

Xác định chẩn đoán càng sớm càng tốt.
Cung cấp thông tin về mạch máu nội sọ và tưới
máu não để có hướng chọn lựa điều trị thích
hợp.


ĐÁNH GIÁ
4P
„
„
„
„

Nhu mô (Parenchyma).
Lòng mạch (Pipes).
Tưới máu (Perfusion).
Vùng tranh tối tranh sáng (Penumbra).


Bảng 1
Mục tiêu của hình ảnh đột quỵ
Nhu mô

Đánh giá các dấu hiệu sớm của đột quỵ cấp,
loại trừ xuất huyết
Lòng mạch
Đánh giá tuần hoàn ngoài sọ (động mạch
cảnh và cột sống vùng cổ) và tuần hoàn nội

sọ để tìm bằng chứng huyết khối nội mạch.
Tưới máu
Đánh giá thể tích máu não, dòng máu não và
thời gian chuyển tiếp trung bình (MIT)
Vùng tranh tối Đánh giá mô có nguy cơ chết nếu thiếu máu
tranh sáng
tiếp tục mà không có tái lập lòng mạch của
huyết khối nội mạch.


Ý nghĩa của vùng tranh tối tranh
sáng
„

„

Đánh giá được trên CT (dựa vào sự khác biệc
các thông số tưới máu) và MRI (bất tương hợp
giữa tưới máu và khuyếch tán)
Rất quan trọng đến việc lựa chọn điều trị (ly giải
huyết khối)



Vai trò của CT trong đột quỵ
CT không cản quang
„
„

„


C ó sẵ n
Phát hiện xuất huyết (chống chỉ định ly giải
huyết khối)
Phát hiện thiếu máu cấp


×