Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

TU VUNG VA NGU PHAP TIENG ANH 10 CHUONG TRINH CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.28 KB, 33 trang )

UNIT 1 : A DAY IN THE LIFE OF…
 VOCABULARY
A. READING (pages 12-14)
alarm (n) đồng hồ báo thức
bank (n) bờ
boil (v) đun sôi, nấu
buffalo (n) con trâu
chat (v) tán gẫu
contented (with) (adj) hài lòng với
crop (n) mùa vụ
daily routine (n) công việc hằng ngày
disappointed (with) (adj) thất vọng với
fellow (n) bạn
get ready (v) chuẩn bị
go off (v) reo (đồng hồ)
harrow (v) bừa (ruộng)
lead (v) dẫn, dắt
make a brief note (v.phr)ghi chú vắn tắt
neighbour (n) người hàng xóm
occupation (n) nghề nghiệp
peasant = farmer (n) nông dân
plot of land (n) mảnh đất nhỏ
plough (v) cày (thửa ruộng)
pump (v) bơm (nước)
repair (v) sửa chữa
satisfied (with) (adj) hài lòng với
scan (v) đọc lướt
take a rest (v) nghỉ ngơi
tobacco (n) thuốc lá
transplant (v) cấy
B. SPEAKING (pages 14-15)


activity (n) sự hoạt động
civic education (n) gd công dân
class meeting (n) sinh hoạt lớp
information technology (n) tin học
lesson (n) bài học
physical education (n) thể dục
ride a bike (v) lái xe đạp
take a shower (v) tắm
timetable (n) thời khoá biểu
C. LISTENING (pages 16-17)
cyclo (n) xe xích lô
district (n) quận, huyện
drop (v) để (ai) xuống xe
cue (n) hướng dẫn
food stall (n) quầy thực phẩm
immediately (n) ngay lập tức
occupation (n) nghề nghiệp
office (n) cơ quan, văn phòng
park (v) đậu xe
passenger (n) hành khách
pedal (n/v) đạp / bàn đạp (xe đạp)
pupil = student (n) học sinh
purchase (n) vật / hàng hoá mua được
D. WRITING (pages 17-18)
air hostess (n) nữ tiếp viên hàng không
announce (v) công bố
belt (n) dây an toàn
block (v) làm trở ngại
choke (v) nghẹt thở (khói)
climax (n) đỉnh điểm

connector (n) từ nối
cough (n) ho
crowded (adj) đông đúc
dip (v) lao xuống
discotheque (n) vũ trường
due to: đến giờ, lúc
fire exit (n) lối thoát hiểm
gain height (v) tăng độ cao
give up (hope) (v) từ bỏ (hy vọng)
hurt (adj) bị thương
in danger: trong tình trạng nguy hiểm
land safely (v) hạ cánh an toàn
narrative (n) bài tường thuật
overjoyed (n) vui mừng khôn xiết
relieved (adj) bớt căng thẳng
scream in panic: la hét trong hốt hoảng
seat belt (n) đai an toàn
serve (v) phục vụ
shake (v) rung, lắc
1
experience(n)kinh nghiệm, điều trải qua
fasten (v) cột, buộc
fight one’s way: di chuyển khó khăn
fire brigade (n) đội cưú hỏa
stare death into face (v.phr) đối mặt với
tử thần
suddenly (adv) đột nhiên
take off (v) cất cánh
E. LANGUAGE FOCUS (p.19-21)
as soon as ( conj) ngay khi

bag (n) cái túi
bean (n) hạt đậu
camp fire (n) lửa trại
cheese (n) phó mát
creep into (v) bò vào
flow (v) (nước) chảy
give up (v) từ bỏ
instead of (prep) thay vì
leap out of (v) nhảy ra khỏi
pea (n) hạt đậu Hà Lan
put up (v) dựng lên
realise (v) nhận ra
shout (v) la
soundly (adv) (ngủ) ngon
stream (n) dòng suối
tent (n) cái lều
waste of time (n) sự lãng phí thời gian
wind (its way) (v) lượn, uốn (dòng chảy)
worry (v) lo lắng
 GRAMMAR
I. The Present Simple Tense
1. Form to be
- Affirmative: S + V1(s/es)…. S + am/is/are……
- Negative: S + do/does + not + V….. S + am/is/are + not…..
- Interrogative: Do/Does + S + V….? Am/Is/Are + S ….?
2. Use
a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often,
sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….)
Ex: I usually (go) ………………. to school in the afternoon.
b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.

Ex: The earth (move) ……………….. around the sun.
3. Đối với ngôi thứ ba số ít (He, She, It).
a. Thêm “S” vào sau động từ thường.
Ex: Lan often (get up) …………….. early in the morning.
b. Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
Ex: He (watch) ……………….. a lot of TV on Sundays.
c. Động từ tận cùng là “Y” đứng trước là 1 phụ âm ta đổi “Y”  “ies”.
Ex: She always (study) ………………… in the library at the weekend.
II. Adverbs of frequency
always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes/
occasionally (thỉnh thoảng, đôi khi), normally (thông thường), as a rule (như
thường lệ), never (không bao giờ).
Trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng TRƯỚC động từ thường, SAU “to be”
Ex: She usually goes to bed at 10 p.m
He is often late for class.
2
* LƯU Ý: As a rule đứng CUỐI câu hoặc ĐẦU câu.
III. The Past Simple Tense
1. Form to be
- Affirmative: S + V2/ed…. S + was/were……
- Negative: S + did + not + V….. S + was/were + not…..
- Interrogative: Did + S + V….? Was/Were + S ….?
2. Use
a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ xác định rõ thời gian (yesterday,
…. ago, last……, in the past, in 1990)
Ex: - My father (buy) ………………. this house 10 years ago.
- Mr. Nam (work) ………………. here in 1999.
b. Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ex: - Last night, I (have) ……………. dinner, (do) …………… my homework,
(watch) ……………… TV and (go) …………….. to bed.

- When she (come) ……..…. here in 1990, she (work) …..……. as a teacher.
* LƯU Ý: Xem lại động từ bất qui tắc!
UNIT 2: SCHOOL TALKS
 VOCABULARY
A. READING (pages 22-24)
attitude (n) thái độ
crowded (adj) đông đúc
entertainment (n) sự giải trí
flat (n) căn hộ
hard (adj) vất vã
health problem (n) vấn đề về sức khoẻ
household task (n) công việc nhà
international (adj) quốc tế
language (n) ngôn ngữ
narrow (adj) hẹp
opinion (n) ý kiến
profession (n) nghề nghiệp
safety (n) sự an toàn
shopping mall (n) khu mua sắm
stuck (adj) bị tắt, bị cản trở
subject (n) môn học
traffic (n) giao thong
topic (n) chủ đề
worry (v) lo lắng
B. SPEAKING (pages 24-25)
awful (a) khủng khiếp
backache (n) đau lưng
borrow (v) mượn
conversation (n) cuộc hội thoại
headache (n) đau đầu

plan (n) kế hoạch, dự định
toothache (n) đau răng
C. LISTENING (pages 26-27)
alone (adv) một mình
comfortable (adj) thoải mái
enjoy yourself: thích
go for a swim: đi bơi
plan (v) dự định
semester (n) học kì
stay (v) ở lại
D. WRITING (pages 27-28)
applicable (adj) có thể áp dụng
block capital (n) chữ in hoa
employee (n) người lao động
married (adj) đã kết hôn
nationality (n) quốc tịch
oak tree (n) cây sồi
occasion (n) dịp
3
employer (n) người sử dụng lao động
enrolment form (n) mẫu ghi danh
female (adj) (thuộc) phái nữ
fill in (v) điền vào
form (n) mẫu, đơn
male (adj) (thuộc) phái nam
occupation (n) nghề nghiệp
provide (v) cung cấp
province (n) tỉnh
sign (v) kí tên
single (adj) độc thân

surname (n) họ
E. LANGUAGE FOCUS (p.29-31)
as a result: kết quả là
cousin (n) anh/chị/em họ
guy (n) anh chàng, gã (tiếng lóng)
have trouble (v) gặp vấn đề (khó khăn)
improve (v) cải thiện
in a hurry: vội vã
look for (v) tìm kiếm
maverllous (adj) kỳ diệu
memory (n) trí nhớ
nervous (adj) hồi hộp
pay attention to (v) chú ý đến
post (v) gởi thư
relaxing (adj) thư giãn
situation (n) tình huống
star (n) ngôi sao
target (n) mục tiêu
threaten (v) đe dọa
 GRAMMAR
I. Wh – questions
Các từ để hỏi: who, whom, what, which, when, where, why, whose, what time,
how (old/ often/ long/ far/ fast/ many/ much…)
a. Với động từ “to be”: Wh- + be + S (+…)?
Ex: Wha t is the time? - It’s 9 o’clock.
b. Với động từ khiếm khuyết: Wh- + KK + S + V (+…)?
* ĐTKK: can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to, …
Ex: How many languages can you speak? -3
c. Với động từ thường: Wh- + do/does/did + S + V (+…)?
Ex: - Where did you go yesterday? - I went to the bookstore.

II. Gerund and to + infinitive
1. Gerund (V-ing)
a. Thường theo sau các động từ như: avoid (tránh), have trouble (gặp khó khăn),
practise (thực hành), consider (xem xét, tính đến), miss (nhớ, bỏ lỡ), enjoy (thích,
thưởng thức), mind (phiền), suggest (đề nghị), go on (tiếp tục), prefer…to (thích
hơn), keep (giữ), like (thích), feel like (cảm giác như), stop (dừng), it’s no use
(không lợi ích gì), …
Ex: - I enjoy (play) …………….. soccer.
b. Thường theo sau các giới từ: in, on, at, of, for, with,……..
Ex: - The children are interested in (play) …………… soccer.
2. to + infinitive (to V)
Thường theo sau các động từ như: want (muốn), expect (mong chờ, kỳ vọng),
refuse (từ chối), hope (hy vọng), decide (quyết định), agree (đồng ý), plan (dự
định), would like (muốn), fail (thất bại, hỏng), learn (học), afford (có đủ khả
năng/điều kiện), manage (xoay sở), demand (đòi hỏi, yêu cầu), prepare (chuẩn bị),
4
promise (hứa), wish (ao ước), begin/start (bắt đầu), mean (định), threaten (đe doạ),
seem (dường như), offer (đề nghị), arrange (sắp xếp), intend (dự định), .…
Ex: She decided (live) …………….. in HCM City.
UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND
 VOCABULARY
A. READING (pages 32-33)
ambitious (adj) có hoài bảo
atomic weigh (n)trọng lượng nguyên tử
award (n) trao giải thưởng
background (n) lai lịch, tiểu sử
brilliant (adj) thông minh, sáng dạ
calculation (n) phép tính
death (n) cái chết
degree (n) văn bằng

determine (v) quyết tìm ra
ease (v) xoa dịu đi
flying colours: giỏi, xuất sắc
founding (n) việc thành lập
general education (n) gd phổ thông
harbour (v) nuôi dưỡng ước mơ
human suffering (n) nỗi đau nhân loại
humanitarian (adj) nhân đạo
in spite of = despite (prep) mặc dù
institute (n) học viện
interrupt (v) gián đoạn
joy (n) niềm vui
mature (adj) trưởng thành
mind (n) tinh thần, trí tuệ
obtain (v) đạt được
PhD:Doctor of Philosophy: bằng tiến sĩ
position (n) vị trí
private tutor (n) gia sư
professor (n) giáo sư
radium (n) rađi
realise (v) nhận ra
receive (v) nhận
research (n) nghiên cứu
scientist (n) nhà khoa học
service (n) lĩnh vực, dịch vụ
specialisation (n) sự chuyên môn hóa
strong-willed (adj) có ý chí mạnh mẽ
take up (v) tiếp tục (việc bỏ dở)
tragic (adj) bi thảm
B. SPEAKING (pages 34-35)

appearance (n) vẻ bề ngoài
experience (n) kinh nghiệm
favourite (adj) yêu thích
imagine (v) tưởng tượng
interview (n) phỏng vấn
item (n) mục
journalist (n) phóng viên
primary school (n) trường tiểu học
secondary school (n) trường THCS
C. LISTENING (pages 36-37)
champion (n) nhà vô địch
college (n) trường cao đẳng, đại học
congratulations (inter) xin chúc mừng
diploma (n) bằng cấp
join (v) gia nhập
local (adj) địa phương
romantic (adj) lãng mạn, trữ tình
D. WRITING (pages 37-38)
attend (v) tham dự
C.V: curriculum vitae: bản tóm tắt hoạt
động
interest (n) sở thích
pass (v) (thi) đậu
telephonist (n) nhân viên điện thoại
tourist guide (n) hướng dẫn viên du lịch
travel agency (n) văn phòng du lịch
work as (v) làm việc như là
E. LANGUAGE FOCUS (p. 38-39)
angry (adj) giận dữ
pan (n) cái chảo

parrot (n) con vẹt
5
bench (n) ghế dài
carpet (m) thảm trãi
drop (v) làm rớt
dry (adj) khô
light (n) đèn
mat (n) cái chiếu
mess (n) sự lộn xộn
sand (n) cát
thief  thieves (n) tên trộm
torch (n) đèn pin
torch (v) ngọc đuốc
turn off (v) tắt # turn on (v) mở
vase (n) lọ, chậu
voice (n) giọng nói
 GRAMMAR
I. The Past Simple Tense: see Unit 1
II. The Past Perfect Tense
1. Form
- Affirmative: S + had + V3/ed….
- Negative: S + had + not + V3/ed…..
- Interrogative: Had + S + V3/ed….?
2. Use
a. Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
Ex: - We (have) ……………… dinner before seven o’clock last night.
- By the end of last month, she (make) ……………….. 4 skirts.
b. Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong
quá khứ (before, after, by the time). Hành động xảy ra trước dùng thì Past Perfect,
hành động xảy ra sau dùng thì Past Simple.

Ex: - Nam (go) ……..….. to bed after he (do) ………………. his homework.
- They (live) ……….…. in Dong Thap before they (move) ..…..… to HCM
City.
TEST YOURSELF A
 VOCABULARY
article (n) bài báo
certificate (n) giấy chứng nhận
chairman (n) chủ tịch
clerk (n) nhân viên, thư ký
coin (n) đồng xu
committee (n) uỷ ban
council (n) hội đồng
earn (v) kiếm tiền
Economics (n) ngành kinh tế
essay (n) bài luận văn
get on well (v) hoà đồng
health service (n) dịch vụ y tế
improve (v) cải thiện
principal (n) hiệu trưởng
research (n) nghiên cứu
take a degree: lầy bằng
technical college (n) cao đẳng kĩ thuật
typist (n) nhân viên đánh máy
UNIT 4: SPECIAL EDUCATION
 VOCABULARY
A. READING (pages 44-45)
add (v) cộng
gradually (adv) dần dần
humorous (adj) hài hước
6

admiring (adj) ngưỡng mộ
arm (n) bàn tay
believe (v) tin  belief (n) niềm tin
blind (adj) mù
Braille (n) chữ Braille (chữ nổi cho
người mù)
chance (n) cơ hội
deaf (adj) điếc
demonstration (n)sự thể hiện, mô phỏng
describe (v) mô tả
disabled (adj) tàn tật
doubt (n) sự nghi ngờ
dumb (adj) câm
effort (n) nỗ lực
finger (n) ngón tay
infer (v) suy ra
kid (n) = children trẻ con
mentally retarded:chậm phát triển trí tuệ
one by one: lần lượt
oppose (v) phản đối
 opposition (n) = protest (n)
prevent … from (v) cản trở
proud of (adj) tự hào về
prove (v) chứng minh
realize (v) nhận ra
subtract (v) trừ
suspicious (adj) nghi ngờ
thanks to (prep) nhờ vào
time-consuming (adj) mất thời gian
unable (adj) không thể

B. SPEAKING (pages 47-48)
break (n) giờ giải lao
change (v) thay đổi
examination (n) kì thi
interview (n) cuộc phỏng vấn
of course: dĩ nhiên
oral test (n) kiểm tra miệng
to be honest (exp) thành thật mà nói
C. LISTENING (pages 48-49)
calm … down (v) trấn tĩnh (ai đó)
comprise (v) gồm có
disability (n) khuyết tật
escape (v) thoát khỏi
exhibit (v) triển lãm  exhibition (n)
fascinate (v) cuốn hút
feature (v) làm nổi bật lên
labourer (n) người lao động
len (n) thấu kính
mute (adj) câm
on display: được trưng bày
passion (n) niềm đam mê
peaceful (adj) hoà bình
photogenic (adj) ăn ảnh
photograph = photo (n) bức ảnh
photographer (n) nhà nhiếp ảnh
photographic (adj) (thuộc) nhiếp ảnh
photography (n) nghề nhiếp ảnh
professional (adj) chuyên nghiệp
simple (adj) đơn giản
sorrow (n) nỗi buồn

stimulate (v) kích thích
subject (n) chủ đề
surroundings (v) vùng xung quanh
wander (v) đi lang thang
D. WRITING (pages 50-51)
advertisement (n) mục quảng cáo
air-conditioned (adj) có máy lạnh
complaint (n) sự phàn nàn
contact (v) liên lạc
director (n) giám đốc
enclose (v) gởi kèm
fact (n) sự kiện, sự thật
look forward to (v) mong đợi
native (adj) bản xứ
quality (n) chất lượng
receipt (n) biên lai
refund (n) sự trả lại tiền
resolution (n) cách giải quyết
resolve (v) giải quyết
service (n) sự phục vụ
E. LANGUAGE FOCUS (p.52-53) put…up (v) cho (ai) trọ
7
ambulance (n) xe cứu thương
delay (v) hoãn lại
give up (v) từ bỏ
injured (adj) bị thương
offer (v) tỏ ý muốn
rarely (adv) hiếm khi
rob (v) cướp
scene (n) hiện trường

sock (n) vớ
unemployed (adj) thất nghiệp
 GRAMMAR
I. The + adjective:
Ex: The rich should help the poor
The + Adjective  Noun
 Dùng để chỉ một nhóm người.
Ex: The deaf, the mute, the blind, the old, the young, the disabled, the injured, the
poor, the rich, the sick, the unemployed, the dead, the homeless…
* LƯU Ý: Các danh từ này đi với động từ số nhiều.
Ex: The disabled have a difficult life.
II. Used to + infinitive (đã từng/thường)
Diễn tả thói quen trong trong quá khứ, đã chấm dứt ở hiện tại.
Ex: His father used to smoke 20 cigarettes a day. Now he gives up smoking.
(Cha của anh ấy từng hút 10 điếu thuốc 1 ngày. Bây giờ bác ấy đã bỏ thuốc rồi.)
LƯU Ý: Thể phủ định là: didn’t use to + Vo và thể nghi vấn là: Did … use to + Vo?
Ex: His father didn’t use to smoke 20 cigarettes a day.
Did his father use to smoke 20 cigarettes a day?
III. Which as a connector:
Dùng để thay thế một mệnh đề được nói trước đó.
Ex: Mary got good marks in the exam. This makes her parents happy.
 Mary got good marks in the exam, which makes her parents happy.
(Mary đạt diểm cao trong kì thi, đó làm cha mẹ cô ấy vui)
UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU
 VOCABULARY
A. READING (pages 54-55)
accuracy (n) sự chính xác
appropriate (adj) thích hợp
calculate (v) tính toán
 calculation (n) phép tính

capable (adj) có khả năng
communicator (n) người giao tiếp
data (n) dữ liệu
device (n) thiết bị, dụng cụ
electronic (adj) điện tử
entertainment (n) sự giải trí
illustration (n) sự minh hoạ
interact = link (v) kết nối
invention (n) sự phát minh
lightening speed: vận tốc nhanh như chớp
machine (n) máy móc
memo (n) bản ghi nhớ hàng ngày
miraculous = magical (adj) thần kì, kì
diệu
receive (v) nhận
relax (v) thư giãn
request for leave: đơn xin nghỉ phép
speaker (n) loa
storage (n) sự lưu trữ
type (v) đánh chữ
typewriter (n) máy đánh chữ
8
B. SPEAKING (page 56)
air conditioner (n) máy lạnh
amount (n) số lượng
cell phone (n) điện thoại di động
design (v) thiết kế
fax machine (n) máy fax
hold (v) tổ chức
long distance meeting: cuộc họp từ xa

message (n) tin nhắn
participant (n) người tham dự
performance (n) cuộc biểu diễn
process (v) xử lý (dữ liệu)
store (v) lưu trữ
transmit (v) truyền, phát
C. LISTENING (pages 57-58)
camcorder (n) máy quay video
director (n) giám đốc
make an excuse: ngỏ lời xin lỗi
memory (n) trí nhớ
refuse (v) từ chối
secretary (n) thư ký
shy (adj) mắc cỡ, ngại
still (adv) vẫn còn
D. WRITING (pages 58-59)
adjust (v) điều chỉnh
button (n) nút
connector (n) từ kết nối
insert (v) chèn
instruction (n) hướng dẫn
lift (v) nhấc lên
make sure (v) đảm bảo
operate (v) điều khiển
phone card (n) thẻ điện thoại
pip (n) tiếng píp (ĐT)
plug in (v) cắm điện vào
press (v) nhấn, ấn
receiver (n) ống nghe (ĐT)
remote control (n) máy điều khiển từ xa

select (v) lựa chọn
slot (n) rãnh, khe
volume (n) âm lượng
E. LANGUAGE FOCUS (p.60-61)
destroy (v) tiêu hủy
dry (v) làm khô
earthquake (n) trận động đất
forest fire (n) cháy rừng
fridge (n) tủ lạnh
in the West: ở phương Tây
ink (n) mực
instrument (n) dụng cụ
lay laid laid (v) đặt, để
look after (v) chăm sóc
man-made (adj) nhân tạo
patient (n) bệnh nhân
satellite (n) vệ tinh
save (v) cứu sống
show (v) trình chiếu, chỉ, hướng dẫn
spill split split (v) tràn, chảy ra
towel (n) khăn lau
 GRAMMAR
I. The Present Perfect Tense
1. Form
- Affirmative: S + have/has + V3/ed ……
- Negative: S + have/has + not + V3/ed …..
- Interrogative: Have/Has + S + V3/ed….?
2. Use: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời điểm.
Ex: …………… you (have) ……………. breakfast? - No, I haven’t.
II. The present perfect passive

Form: - Affirmative: S+ have/has + been + V3/ed….
- Negative: S + have/has + not + been + V3/ed….
9
- Interrogative: Have/Has + S + been + V3/ed….?
Ex: (A) They have built a new bridge across the river.
(P) A new bridge has been built across the river.
* LƯU Ý : Câu bị động thì HTHT luôn có HAS/ HAVE + BEEN + V3/ed
III. Who, Which, That
DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ
Người WHO/THAT WHO(M)/THAT
Vật/Đ.vật WHICH/THAT WHICH/THAT
Ex: - The woman who/that is standing over there is my sister.
- I know the boy who(m)/ that you met yesterday.
- She works for a company which /that produces cars.

UNIT 6: AN EXCURSION
 VOCABULARY
A. READING (pages 62-65)
anxious (adj) lo lắng
bank (n) bờ sông
campfire (n) lữa trại
cave (n) hang động
complain (v) phàn nàn
cost (v) tốn tiền
day off (n) ngày nghỉ
destination (n) nơi đến
event (n) sự kiện
excursion (n) chuyến đi chơi
impossible (adj) không thể
inform (v) báo tin

lotus (n) hoa sen
occasion (n) dịp
permission (n) sự cho phép
persuade (v) thuyết phục
picturesque (adj) xinh đẹp
relax (v) thư giãn
resort (n) khu nghỉ dưỡng
rock formation (n) sự tạo thành đá
shape (n) hình dáng
share…with (v) chia…với
sunshine (n) ánh nắng
suppose (v) nghĩ rằng
term = semester (n) học kỳ
waterfall (n) thác nước
B. SPEAKING (pages 66-67)
boat (n) thuyền, tàu
conduct (v) thực hiện
fresh air (n) không khí trong lành
participant (n) người tham gia
seat (n) chỗ ngồi
section (n) khu vực
suffer from (v) chịu đựng, bị
sunburnt (adj) sạm nắng
sundeck (n) boong tàu cao nhất
take photographs chụp hình
travel sickness (n) say sóng
view (n) góc nhìn
C. LISTENING (pages 67-69)
Botanical Garden (n) thảo cầm viên
dance (v) nhảy múa

glorious (adj) hết sức thú vị
grassland (n) đồng/bãi cỏ
laugh (v) cười
merrily (adv) vui vẻ
pack up (v) thu dọn
pay a visit to (=visit) thăm viếng
peaceful (adj) thanh bình
quiet (adj) yên tĩnh
sleep soundly: ngủ ngon
10
left-overs (n) thức ăn thừa spacious (adj) rộng rãi
D. WRITING (page 69)
accept (v) chấp nhận
as soon as possible: càng sớm càng tốt
bunch of banana (n) nải chuối
certainly (adv) chắc chắn
confirmation (n) sự xác nhận
convenient (adj) tiện lợi
fortunately (adv) may thay
mango (n) xoài
pick … up (v) đón (ai)
request (n) lời đề nghị, yêu cầu
wildlife (n) động vật hoang dã
E. LANGUAGE FOCUS (p.70-71)
bird (n) con chim
cloud (n) mây
cloudy (adj) có nhiều mây
dirty (adj) bẩn
get married (v) kết hôn
latter (n) vật/người được đề cập sau

play (n) vở kịch
take it along: mang nó theo
thirsty (adj) khát nước
umbrella (n) cây dù
windy (adj) có nhiều gió
 GRAMMAR
I. The present progressive (with a future meaning)
1. Form
- Affirmative: S + am/is/are + V-ing.…
- Negative: S + am/is/are + not + V-ing....
- Interrogative: Am/Is/Are + S + V-ing….?
2. Use
Dùng để nói về một hành động tương lai đã có KẾ HOẠCH thực hiện.
Ex: We (go) ………………….. fishing at 8:00 this Sunday.
II. be going to
1. Form: S + am/is/are + going to + Vo.…
2. Use
a. Diễn tả một dự định (chưa có kế hoạch).
Ex: I have saved some money. I (buy) …………………… a new computer.
b. Diễn tả một dự đoán có căn cứ.
Ex: Look at those clouds. It (rain) ……………………….. .
* LƯU Ý : will/shall KHÔNG dùng với những ý nghĩa trên của thì HTTD và be
going to.
TEST YOURSELF B
 VOCABULARY
attempt (v) cố gắng
consider (v) xem xét
devive (n) thiết bị
fair (adj) công bằng # unfair
firm (n) hãng, công ty

invent (v) phát minh ---> invention (n)
moreover (conj) ngoài ra
opportunity (n) cơ hội
plan = prepare (v) chuẩn bị
position (n) vị trí
result (n) kết quả
scientist (n) nhà khoa học
task (n) công việc, nhiệm vụ
unnecessary (adj) không cần thiết
11
UNIT 7: THE MASS MEDIA
 VOCABULARY
A. READING (pages 74-75)
channel (n) kênh truyền hình
comedy (n) hài kịch, phim hài
comment (n) bình luận
documentary (n) phim tài liệu
drama (n) vở kịch
drawing (n) bức vẽ
fact (n) sự thật, sự kiện
folk song (n) dân ca
forecast (n) dự báo
funny (adj) vui, hài hước
news headlines (n) điểm tin
people’s army (n) quân đội nhân dân
portrait of life (n) chân dung cuộc sống
recommend (v) giới thiệu
series (n) một chuỗi/ loạt
B. SPEAKING (page 76)
aurally (adv) bằng tai

deliver/ provide/ present (v) cung cấp
dictionary (n) từ điển
distinctive (adj) nổi bật
entertainment (n) sự giải trí
feature (n) điểm đặc trưng
in common: chung
information (n) thông tin
orally (adv) bằng miệng
present (v) trình bày
visually (adv) bằng mắt
C. LISTENING (pages 77-78)
cause (v) gây ra
climb (v) leo, trèo
cloudy (adj) nhiều mây
flood (n) lũ, lụt
healthy (adj) khỏe mạnh
leave left left (v) rời bỏ
rise rose risen (v) dâng lên
summary (n) bản tóm tắt
top (n) đỉnh
view (n) góc nhìn
wind (n) gió
wonderful (adj) tuyệt vời
D. WRITING (pages 78-79)
advantage (n) thuận lợi
aware (adj) ý thức
brain (n) bộ óc, não
disadvantage (n) bất lợi
effective (adj) hiệu quả
encourage (v) khuyến khích

enjoyable (adj) thú vị
entertain (n) làm (ai) vui, giải trí
global (adj) toàn cầu
increase (v) làm tăng
interfere (v) làm cản trở
memorable (adj) dễ nhớ
popularity (n) tính phổ biến
responsibility (n) trách nhiệm
violent (adj) bạo lực
E. LANGUAGE FOCUS (p.79-81)
appointment (n) cuộc hẹn
bad condition (n) tình trạng xuống cấp
cancel (v) hủy bỏ
China town (n) phố người Hoa
council (n) hội đồng
crowd (n) đám đông
demolish (v) phá hủy
manage (v) xoay sở
mistake (n) lỗi
quarrel (v) cãi nhau
shortage (n) sự thiếu hụt
shorts (n) quần soóc, quần ngắn
type (v) đánh máy
 GRAMMAR
I. The present perfect tense
1. Form
12
- Affirmative: S + have/has + V3/ed ……
- Negative: S + have/has + not + V3/ed …..
- Interrogative: Have/Has + S + V3/ed….?

2. Use
a. Một hành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại. [ ever (đã từng),
never (chưa bao giờ), yet (chưa), already (rồi), since (từ khi), for (khoảng), up to
now (cho đến bây giờ), so far]
Ex: - My friend Nam (live) ………………… in HCM City since 1994.
- We (learn) ………………….. English for 5 years.
b. Một hành động vừa mới xảy ra. [just (vừa mới), recently/lately (gần đây)]
Ex: I (just finish) …………………………. my homework.
* LƯU Ý:
- SINCE: chỉ mốc thời gian (2000, September, I last saw you…)
- FOR: chỉ khoảng thời gian (3 months, a long time, ages,…)
* Phân biệt với thì quá khứ đơn (past simple):
1. Form
- Affirmative: S + V2/ed .…
- Negative: S + did + not + V …..
- Interrogative: Did + S + V ….?
2. Use
Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được
XÁC ĐỊNH rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ……..ago, last
week/month/year, in the past, in 1990,…
Ex: I (buy) ……………. this book 3 months ago.
II. Because of and in spite of
1. Because of:
Ex: Because I was sick, I couldn’t go to school yesterday.
Because of my sickness, I couldn’t go to school yesterday.
(Bởi vì bệnh nên hôm qua tôi không thể đi học.)
---> Because of (bởi vì) + N/N phrase
---> Nguyên nhân-kết quả
2. In spite of:
Ex: Although she is old, the woman tries to climb the moutain.

In spite of her old age, the woman tries to climb the moutain.
(Mặc dù tuổi già nhưng bà vẫn cố gắng leo núi.)
---> In spite of (mặc dù) + N/N phrase
---> Sự tương phản
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE
 VOCABULARY
A. READING (pages 82-84)
13
author (n) tác giả
better (v) làm tốt hơn
brick (n) gạch
bumper crop (n) vụ mùa bội thu
cash crop (n) cây trồng thương phẩm
change (v) thay đổi
community (n) cộng đồng
effect (n) hiệu quả
export (n) xuất khẩu
improve (v) cải thiện
hardly (adv) hầu như không
knowledge (n) kiến thức
lifestyle (n) lối sống
make ends meet: vừa đủ sống
meet one’s wish (v) đáp ứng mơ ước
method (n) phương pháp
mud (n) bùn
result in (v) mang lại
shortage (n) sự thiếu hụt
straw (n) rơm
technical (adj) kỹ thuật
technical school (n) trường kĩ thuật

B. SPEAKING (page 85)
canal (n) con kênh
cart (v) chở bằng xe bò
flooded (adj) lụt
get around (v) đi đây đó, đi lại
improve (v) cải thiện
lorry (n) xe tải
medical centre (n) trung tâm y tế
muddy (adj) lầy lội, nhiều bùn
product (n) sản phẩm
raise (v) nâng lên
result (n) kết quả
resurface (v) trải lại (mặt đường)
widen (v) mở rộng
C. LISTENING (pages 86-87)
atmosphere (n) bầu không khí
change (n) sự thay đổi
coast (n) bờ biển
cut down (v) đốn cây
department store (n) cửa hàng bách hóa
destroy (v) phá huỹ
pull down (v) phá sập
replace (v) thay thế
resort (n) khu nghỉ mát
suburb (n) vùng ngoại ô
ugly (adj) xấu
D. WRITING (pages 87-88)
ahead (adv) phía trước
direction (n) hướng dẫn
enclose (v) gởi kèm

follow (v) theo, đi theo
go over (v) đi qua (cầu)
keep walking: đi tiếp
map (n) bản đồ
railway station (n) trạm xe lửa
take the first turning:đi vào chỗ rẽ thứ 1
turn right (v) rẽ phải # turn left
walk past (v) đi ngang qua
E. LANGUAGE FOCUS (p.88-90)
announce (v) thông báo
at least: ít nhất
bone (n) xương
coat (n) áo khoát
crazy (adj) điên rồ
cure (v) chữa bệnh
disease (n) căn bệnh
medicine (n) ngành y
put on (v) mặc vào
slippery (adj) trơn trợt
snow (n) tuyết
 GRAMMAR
I. Reported speech: statements
- Động từ tường thuật gặp: said, told, thought, announced, …
- Khi đổi câu trực tiếp (Statement) sang gián tiếp, ta đổi BA yếu tố là ngôi, thì của
động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn
14
a. Ngôi:
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính
- Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính
- Ngôi thứ BA không đổi

Subject Object Possessive
Adjective
Possessive
Pronoun
Reflexive
Pronoun
I
I me my mine myself
We us our ours ourselves
II
You you your yours yourself
You you your yours yourselves
He him his his himself
She her her hers herself
It it its its itself
They them their theirs themselves
Ex: He said to me, “I will go with her father.”
 He told me (that) he would go with her father .
b. Thì của động từ
V1 --> V2/ed has/ have + V3/ed --> had + V3/ed
am/ is/ are + V-ing --> was/ were + V-ing
V2/ed --> had + V3/ed
will/ shall --> would/ should can --> could
may --> might must -->had to
c. Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn
today --> that day tonight --> that night
now --> then ago --> before
tomorrow --> the day after/ the following day/ the next day
next week --> the week after/ the following week/ the next week
yesterday --> the day before/ the previous day

last week --> the week before/ the previous week
here --> there this/ these --> that/ those
Ex: She said to me, “I met your brother yesterday.”
 She told me that she had met my brother the day before.
II. Conditional sentence type 1
1. Form
If + S + V1…., S + will/ can + Vo…..
(S + will/ can + Vo…..if + S + V1….)
2. Use
Diễn tả điều kiện CÓ THỂ XẢY RA ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: If I (finish) …….……. my homework, I (go) ……………. to the concert.
* LƯU Ý: Phân biệt cách sử dụng giữa WHEN và IF
- Dùng WHEN khi hành động CHẮC CHẮN xảy ra.
15
Ex: When I’m hungry, I’ll find something to eat.
- Dùng IF khi hành động CÓ KHẢ NĂNG xảy ra.
Ex: If I have two tickets, I’ll invite her to the cinema.
TEST YOURSELF C
 VOCABULARY
argument (n) tranh luận
convenient (adj) tiện lợi
custom (n) phong tục
danger (n) mối nguy hiểm
dominate (v) ảnh hưởng, chi phối
essential (adj) thiết yếu
event (n) sự kiện
inform (v) cung cấp thông tin
message (n) tin nhắn
political (adj) thuộc chính trị
role (n) vai trò

source (n) nguồn
switch (n) công tắc
Tower (n) cái tháp
transport (n) sự đi lại
viewer (n) người xem
UNIT 9 : UNDERSEA WORLD
 VOCABULARY
A. READING (pages 94-96)
analyse (v) phân tích
at stake (exp) bị đe dọa
balanced (adj) cân bằng
bay (n) vịnh
beneath (prep) bên dưới
biodiversity (n) sự đa dạng sinh học
bottom (n) đáy (biển)
challenge (v,n) (sự) thử thách
contribute (v) góp phần
cover (v) bao phủ
current (n) dòng chảy
depth (n) độ sâu
device (n) thiết bị
discovery (n) khám phá
divide … into (v) chia thành
exist (v) tồn tại  existence (n)
experiment (n) thí nghiệm
extremely (adv) cực kỳ, rất
fall into (v) chia thành
form (v) hình thành
gulf (n) vịnh
huge (adj) to lớn

investigate (v) thám hiểm, điều tra
major (adj) chính yếu
marine (adj) (thuộc) biển
mystery (n) điều bí ẩn
--->mysterious (adj) bí ẩn
ocean (n) đại dương
organism (n) sinh vật
overcome (v) vượt qua
oversized (adj) quá cỡ
part (n) phần
percentage (n) tỉ lệ phần trăm
precious (adj) quý, hiếm
provide (v) cung cấp
temperature (n) nhiệt độ
sample (n) mẫu vật
satellite (n) vệ tinh
scientist (n) nhà khoa học
seabed (n) đáy biển
starfish (n) sao biển
submarine (n) tàu ngầm
surface (n) bề mặt
surround (v) bao quanh
term (n) thuật ngữ
three-quarters (n) ba phần tư
16
jellyfish (n) con sứa
lie (v) nằm
maintain (v) duy trì
tiny (adj) rất nhỏ
unless (adv) trừ phi

wide range (n) lượng lớn
B. SPEAKING (page 97)
butt (n) tàn thuốc lá
consequence (n) hậu quả
dispose of (v) vứt bỏ
dustbin (n) thùng rác
endangered (adj) có nguy hiểm tuyệt
chủng
explosive (n) chất nổ
fertilizer (n) phân bón
fishing line (n) dây câu
harm (v) gây hại
herbicide (n) thuốc diệt cỏ
hunt (v) đánh bắt
limit (v) có giới hạn
net (n) lưới
pesticide (n) thuốc trừ sâu
plastic (adj) làm bằng chất dẻo
pollute (v) làm ô nhiểm
proper (adj) thích hợp
release (v) thả
responsibly (adv) một cách hợp lí
rubbish (n) rác
seafood (n) hải sản
shark (n) cá mập
smart (adj) thông minh
solution (n) giải pháp
sparingly (adv) một cách tiết kiệm
species (n) giống, loài
spill (v) làm tràn, đổ

tanker (n) tàu chở đầu
threat (n) sự đe dọa  threaten (v)
whale (n) cá voi
C. LISTENING (pages 98-99)
commission (n) ủy ban, hiệp hội
conservation (n) sự bảo tồn
decrease (n,v) (sự) giảm bớt
disappear (v) biến mất
effective (adj) hiệu quả
feed (v) cho ăn
measure (n) biện pháp
feeding ground(n) nơi cung cấp thức ăn
give birth = bear a calf (v) sinh con
hunt (v) săn
increase (n,v) (sự) gia tăng
intelligent (adj) thông minh
krill (n) loài nhuyễn thể (tôm, cua, sò,..)
length (n) chiều dài
mammal (n) động vật có vú
migrate (v) di cư
take measures (v) áp dụng biện pháp
weight (n) trọng lượng
whaling (n) việc săn cá voi
D. WRITING (pages 99-101)
accidental (adj) tình cờ
at risk (exp) đang gặp nguy hiểm
brain (n) bộ não
calf (n) con (của cá nhà táng)
carnivore (n) động vật ăn thịt
concern (n) mối quan tâm

describe (v) mô tả
diet (n) thức ăn hàng ngày
dolphin (v) cá heo
entrapment (n) sự mắc bẫy
feature (n) nét đặc trưng
feeding habit (n) thói quen ăn (ăn cái gì,
nhiều hay ít)
female (adj,n) giống cái
gestation period (n) thời kỳ thai nghén
habitat (n) môi trường sống
life span (n) quãng đời
male (adj,n) giống đực
offspring (n) con
sperm whale (n) cá nhà táng
squid (n) con mực
E. LANGUAGE FOCUS (p.101-103) offer (v) tặng, giao cho
17
boss (n) ông chủ
change (v) thay đổi
close down (v) đóng cửa (ngừng sx)
disappointed (adj) thất vọng
fed up with (adj) chán với
frightened (adj) sợ hãi
gun (n) cây súng
offend (v) xúc phạm
out of work (exp) mất việc
press (v) nhấn
refuse (v) từ chối
resign (v) từ chức
ring (n) chiếc nhẫn

salary (n) tiền lương
surprised (adj) bị ngạc nhiên
upset (adj) buồn bã
 GRAMMAR
I. Should/ Shouldn’t: (nên / không nên)
Ex: - He looks very tired. He should visit his doctor.
(He looks very tired. I think he should visit his doctor.)
- It’s raining heavily. You shouldn’t go out right now.
(It’s raining heavily. I don’t think you should go out right now.)
 S + should (not) + Vo ….
 Dùng để khuyên ai đó nên hay không nên làm việc gì.
II. Conditional sentence type 2 (Câu điều kiện loại 2)
1. Form:
If + S + V2/ed (be-->WERE)…, S + WOULD/COULD + Vo…
(S + WOULD/COULD + Vo… if + S + V2/ed (be-->WERE)…
2. Use:
Dùng để diễn tả điều kiện KHÔNG THỂ xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: - He doesn’t have enough money. He will not buy this new bicycle.
--> If he had enough money, he would buy this new bicycle.
(He would buy this new bicycle if he had enough money.)
- I am not a bird. I can’t fly everywhere.
--> If I were a bird, I could fly everywhere.
(I could fly everywhere if I were a bird.)
UNIT 10 : CONSERVATION
 VOCABULARY
A. READING (pages 104-106)
cancer (n) bệnh ung thư
circulation (n) sự lưu thông
consequence (n) hậu quả
conserve (v) bảo tồn

constant (adj) thường xuyên
damage (n) thiệt hại
defence (n) sự bảo vệ
destroy (v) phá hủy  destruction (n)
disappearance (n) sự biến mất
law (n) luật
liquid (n) chất lỏng
loss (n) sự mất mát
nature’s defence (n) bảo vệ thiên nhiên
planet (n) hành tinh
power (n) điện
protect (v) bảo vệ
run off (v) chảy đi
save (v) cứu
soil (n) đất
18
eliminate (v) loại ra
erosion (n) sự xói mòn
flood (n) lũ lụt
grass (n) bãi cỏ
hydroelectric dam (n) đập thủy điện
industry (n) ngành công nghiệp
species (n) giống, loài
take away (v) lấy đi
treat (n) chữa trị
valuable (adj) có giá trị
vegetation (n) thực vật, cây cối
worsen (v) làm tệ hơn
B. SPEAKING (pages 106-107)
against one’s will (exp) trái ý (ai)

breed (v) chảy máu
danger (n) sự nguy hiểm
endangered(adj)có nguy cơ tuyệt chủng
image (n) hình ảnh
imprison (v) tống giam, bỏ tù
instead (prep) thay vào đó
reconstruct (v) tái xây dựng
 reconstruction (n)
risky (adj) mạo hiểm
sensitive (adj) nhạy cảm
suffer from (v) chịu đựng
the wild (n) môi trường hoang dã
C. LISTENING (pages 107-108)
allow (v) cho phép
awful (adj) khủng khiếp
campfire (n) lửa trại
camper (n) người cắm trại
care for = take care (v) quam tâm, chăm
sóc
catch fire (exp) bắt lửa
cover (v) che phủ, đậy
dry (adj) khô
duty (n) trách nhiệm
earth (n) đất
forester (n) người trông coi rừng
heap of leaves (n) một đống lá
put out (v) dập tắt (lửa)
spread (v) lan rộng
valuable (adj) có giá trị
unpleasant (adj) kh thoải mái, khó chịu

D. WRIRING (pages 109-110)
afterwards (adv) sau đó
disco (n) buổi hoà nhạc
plant (v) trồng cây
preparation (n) sự chuẩn bị
term (n) học kỳ
E. LANGUAGE FOCUS (p.110-111)
audience (n) khán giả
blouse (n) áo sơ mi nữ
bread roll (n) ổ bánh mì
cap (n) mũ lưỡi trai
carpet (n) tấm thảm
coconut tree (n) cây dừa
homeless (adj) vô gia cư
lay laid laid (v) đặt, để
organize (v) tổ chức
pad of paper (n) tập giấy
photograph (v) chụp ảnh
pollen (n) phấn hoa
present (n) món quà
puppy (n) chó con
report (v) báo cáo
serve (v) phục vụ
 GRAMMAR
The passive voice (Thể bị động)
1. Form
Active: S + V + O + …….

19
Passive: S + be + V3/ed + (by O) + ……

Ex: Active: She arranges the books on the shelves every weekend.
S V O
Passive: The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
S be V3/ed by O
2. Rules: Khi đổi từ chủ động sang bị động, ta chú ý các bước sau:
a. Xác định S (Chủ từ), V (Động từ), O (Túc từ) và thì của động từ trong câu chủ
động.
Ex: Active: She arranges the books on the shelves every weekend.
S V1 O
b. Đem O lên làm S, chuyển S xuống làm O đặt sau by.
Ex: (Passive) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
S by O
c. Thêm động từ to be (phù hợp với thì của động từ trong câu chủ động), và
chuyển động từ chính sang V3/ed.
Ex: (Passive) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
be V3/ed
3. Notes:
a. Trong trường hợp có liên từ and và giới từ of, ta phải xác định đầy đủ chủ từ
hoặc túc từ khi chuyển đổi.
Ex: - Active: He and I see the film
 Passive: The film is seen by him and me.
- Active: He bought a box of chocolates last week
 Passive: A box of chocolates was bought last week.
b. Trong câu bị động: by O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn)
và trước adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).
Ex: (Passive) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
adv of place by O adv of time
c. Trong câu bị động, ta có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone….
Ex: Passive: A new bridge has been built across the river (by them).
d. Trong các thì có các trợ động từ (Auxiliary verbs) như: am/ is/ are, was/ were,

has/ have, had……
Active: S + Aux + V + O + …….

Passive: S + Aux + be + V3/ed + (by O) + .……
Ex: - Active: They have built a new bridge across the river.
S Aux V3 O
 Passive: A new bridge has been built across the river (by them).
S Aux be V3 by O
- Active: Mai was watching a cartoon at 8 o’clock last night.
20
S Aux V-ing O
 Passive: A cartoon was being watched by Mai at 8 o’clock last night.
S Aux be V-ed by O
Active Passive
S + V1 + O S + am/is/are + V3/ed
S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being +V3/ed
S + has/have + V3/ed + O S + has/have + been + V3/ed
S + V2/ed + O S + was/were +V3/ed
S + was/were + V-ing + O S + was/were + being +V3/ed
S + had + V3/ed + O S + had + been + V3/ed
S + will/shall + Vo + O S + will/shall + be +V3/ed
UNIT 11 : NATIONAL PARKS
 VOCABULARY
A. READING (pages 112-114)
abandoned (adj) bị ruồng bỏ
butterfly (n) con bướm
cave (n) hang động
chemical (n) hóa chất
contain (v) gồm có
contamination (n) sự làm bẩn

dependent (adj) phụ thuộc
establish (v) thành lập
hike mountains (v) leo núi
locate (v) đặt vị trí
orphanage (n) trại mồ côi
orphaned (adj) mồ côi
recognise (v) nhận ra
release (v) thải ra
state (n) tình trạng
sub-tropical (adj) cận nhiệt đới
surprised (adj) ngạc nhiên
survive (v)  survival (n) sự sống sót
temperate zone (n) vùng ôn đới
toxic level (n) mức độ độc hại
tropical (adj) nhiệt đới
variety (n) sự đa dạng
wilderness (n) vùng hoang dã
B. SPEAKING (pages 114-115)
carsick (adj) say xe
coach (n) xe đò, xe khách
consequence (n) hậu quả
disaster (n) thảm hoạ
excursion (n) chuyến dã ngoại
food poisoning (n) ngộ độc thực phẩm
get a fine (exp) bị phạt
get lost (v) lạc đường
luggage (n) hành lí
raincoat (n) áo mưa
regret (n) điều tiếc nuối
throw-threw-thrown (v) ném, vứt

waste (n) rác
C. LISTENING (pages 115-116)
area (n) diện tích
army (n) quân đội
attack (v, n) tấn công
attract (v) thu hút
bee keeping (n) việc nuôi ong
belong to (v) phụ thuộc vào
defeat (v) đánh bại
ethnic minority (n) dân tộc thiểu số
fauna (n) hệ động vật
flora (n) hệ thực vật
invader (n) quân xâm lược
officially (adv) chính thức
province (n) tỉnh
span (v) kéo dài qua
station (v) đóng quân
21
enemy (n) kẻ thù surprise (n) ngạc nhiên
D. WRITING (pages 117-118)
acceptance (n) sự chấp nhận
best regards (exp) lời chúc tốt đẹp nhất
decline (v) khước từ
look after (v) chăm sóc
note (n) tờ ghi chú
refusal (n) sự từ chối
reply (v, n) hồi âm
E. LANGUAGE FOCUS (p.118-120)
accident (n) tai nạn
block (v) cản đường

bull (n) bò đực
counter (n) quầy thu tiền
crash (n) vụ đụng xe
depend (v) dựa vào  dependent (adj)
documentary (n) phim tài liệu
exit (n) lối ra
happen (v) xảy ra
highway (n) xa lộ
immediately (adv) ngay lập tức
injured (adj) bị thương
pay attention to (exp) chú ý
play cards (exp) chơi bài
Russian (n) tiếng Nga
seat belt (n) dây an toàn
shine (v) chiếu sáng
suddenly (adv) bất thình lình
wake (v) đánh thức
 GRAMMAR
Conditional sentence type 3 (Câu điều kiện loại 3)
1. Form:
If + S + HAD + V3/ed…, S + WOULD/COULD + HAVE + V3/ed…
(S + WOULD/COULD + HAVE + V3/ed… if + S + HAD + V3/ed…)
2. Use:
Dùng để diễn tả điều kiện KHÔNG THỂ xảy ra ở quá khứ.
Ex: - He drank much wine because he was very sad.
--> If he hadn’t been very sad, he wouldn’t have drunk much wine.
(He wouldn’t have drunk much wine if he hadn’t been very sad)
- John didn’t study hard last year, so he failed his exam.
--> If John had studied hard, he wouldn’t have failed his exam.
(He wouldn’t have failed his exam if John had studied hard.)

TEST YOURSELF D
 VOCABULARY
concern (n) mối quan tâm
conservation (n) sự bảo tồn thiên nhiên
destructive (adj) phá huỹ
energy (n) năng lượng
healthy (adj) khoẻ mạnh
highway (n) quốc lộ, đường chính
influence (n) sự ảnh hưởng
junk (n) rác thải
landscape (n) quang cảnh
litter (n) sự xả rác
management (n) sự quản lí
mechanic (n) thợ sữa máy,
mineral (n) chất khoáng
playground (n) khu vui chơi
practise (v) thực hiện, thực hành
preserve (v) giữ gìn
protection (n) sự bảo vệ
resource (n) tài nguyên
safe (adj) an toàn
wilderness (n) vùng hoang dã
22
UNIT 12 : MUSIC
 VOCABULARY
A. READING (pages 124-126)
African (adj) thuộc châu Phi
anger (n) sự giận dữ
atmosphere (n) bầu không khí
beat (n) nhịp điệu

classical (adj) cổ điển
combination (n) sự kết hợp
communicate (v) giao tiếp
convey (v) truyền
criticise (v) phê bình
death (n) cái chết
delight (v) làm…vui
emotion (n) cảm xúc
entertain (v) giải trí
event (n) tiết mục, sự kiện
express (v) biểu lộ
fairy tale (n) chuyện thần tiên
feeling (n) cảm nghĩ
funeral (n) lễ tang
human (n) loài người
imagine (v) tưởng tượng
integral part (n) phần thiết yếu
joyfulness (n) sự vui mừng
lull (v) ru ngủ
mention (v) đề cập
mournful (adj) buồn thảm
role (n) vai trò
sense (n) giác quan
serious(adj)nghiêm trọng, nghiêm chỉnh
set the tone for (exp) tạo không khí
chung cho
solemn (adj) trang nghiêm
thought (n) ý nghĩ
Western (adj) phương Tây
B. SPEAKING (pages 126-127)

band (n) ban nhạc
cheer…up (v) làm… phấn khởi
feel bad (exp) cảm thấy buồn
have the radio on (exp) để radio mở
musician (n) nhạc sĩ
relaxing (adj) thư giãn
Walkman(n)máy cát xét nhỏ có tai nghe
C. LISTENING (pages 127-128)
author (n) tác giả
gentle (adj) nhẹ nhàng, dịu êm
guest (n) khách mời
idea (n) ý kiến, ý tưởng
lyrical (adj) trữ tình
actor (n) nam diễn viên
National Anthem (n) quốc ca
proud (adj) tự hào
rousing (adj) khuấy động, hào hứng
show (n) chương trình
sweet (adj) ngọt ngào
D. WRITING (page 129)
all in all (exp) nhìn chung
artistic (adj) rất nghệ thuật
appreciate (v) đánh giá cao
black family (n) gia đình da màu
compose (v) sáng tác
composer (n) người sáng tác
mixture (n) sự pha trộn
painting (n) tranh vẽ
poem (n) thơ
profile (n) tiểu sử, sơ lược

rag (n) bản nhạc ractim
Ragtime (n) nhạc ractim (của người Mỹ
da đen)
talented (adj) tài năng
tune (n) giai điệu
work (n) tác phẩm
E. LANGUAGE FOCUS (p.130-131)
buzz (n) tiếng vù vù
celebrate (v) tổ chức (lễ, sinh nhật,…)
post (v) gởi thư
prize (n) giải thưởng
record (n) đĩa hát
23
contest (n) cuộc thi
example (n) tấm gương
monitor (n) lớp trưởng
play chess (v) chơi cờ
relaxed (adj) thư giãn
save (v) tiết kiệm
sip (v) nhâm nhi
zip (n) dây kéo
 GRAMMAR
I. To + infinitive
Đứng đầu hoặc cuối câu để chỉ mục đích của hành động (để làm gì).
Ex: What do you learn English for?
 To have a good job, I learn English.
 I learn English to have a good job.
* CHÚ Ý: To + V có thể được thay thế bằng: in order to + V/ so as to + V
II. Wh-questions
Khi đặt câu hỏi, cần xác định:

- Từ để hỏi: who(m), what, where, when, why, how, what time, what …for, …..
- Động từ chính
+ to be hay modals (can/could, will/would… ): đặt trước chủ từ
+ động từ thường: mượn trợ động từ do, does hoặc did (sau đó trở về hình
thức nguyên mẫu của động từ chính)
Ex: -They are going to the supermarket.
 Where are they going?
- I often listen to music whenever I have free time.
 When do you often listen to music?
UNIT 13 : FILMS AND CINEMA
 VOCABULARY
A. READING (pages 132-134)
actor (n) diễn viên
appear (v) xuất hiện
audience (n) khán giả
brief (adj) ngắn gọn
character (n) nhân vật
decade (n) thập kỷ
discover (v) phát hiện
existence (n) sự tồn tại
industry (n) ngành công nghiệp
introduce (v) giới thiệu
motion (n) sự vận động
movement (n) sự chuyển động
rapidly (adv) nhanh chóng
replace (v) thay thế
scene (n) cảnh quay
screen (n) màn ảnh
sequence (n) một chuỗi các sự kiện
silent film (n) phim câm

sound (n) âm thanh
spread (v) lan rộng
still (adj) đứng yên, tỉnh
B. SPEAKING (pages 134-135)
detective film (n) phim trinh thám
horror film (n) phim kinh dị
moving (adj) cảm động
prefer…to…(v) thích…hơn
science fiction film (n) phim khoa học
viễn tưởng
terrifying (adj) kinh hoàng
thriller film (n) phim ly kỳ
violent (adj) bạo lực
24
suppose (v) cho rằng war film (n) phim chiến tranh
C. LISTENING (pages 136-137)
calendar (n) lịch
guess (v) chắc rằng, đoán
instead (adv) thay vào đó
plan (v) lên kế hoạch
suppose (v) cho rằng, giả sử
D. WRITING (pages 137-138)
adventurer (n) người phiêu lưu
base on (exp) dựa trên
description (n) sự mô tả
disaster (n) thảm họa
ending (n) phần kết
engaged (adj) đã hứa hôn
generous (adj) hào phóng
hit (v) đụng, chạm

iceberg (n) tảng băng
kill one’s self: tự sát
luxury liner/ ship (n) con tàu sang trọng
occur (v) xảy ra
on board (exp) trên tàu
sink-sank-sunk (v) chìm
sinking (n) sự chìm xuống
tragic (adj) bi kịch
voyage (n) cuộc hành trình
E. LANGUAGE FOCUS (p.139-141)
amuse (v) làm vui vẻ
astronomy (n) thiên văn học
badly damaged (exp) hư hỏng nặng
crash (v) đụng vào
depress (v) gây sầu não
disappoint (v) gây thất vọng
embarrass (v) làm bối rối
exhaust (v) gây kiệt sức
fascinate (v) cuốn hút
frustrate (v) làm bực mình
horrify (v) làm khiếp sợ
hurt (v) đau
irrittate (v) gây bực bội
owner (n) người chủ
valley (n) thung lũng
vine (n) cây nho
vote (n) lá phiếu
 GRAMMAR
I. Adjective of attitude (Tính từ chỉ thái độ)
1. Hình thức hiện tại phân từ (ING):

Diễn tả nhận thức của người nói/nghe về việc gì đó.
Ex: - That film is interesting. (Bộ phim đó hay)
- It is an interesting film
- I find the film interesting.
2. Hình thức quá khứ phân từ (-ED):
Diễn tả cảm giác của người nói do việc gì đó đem lại.
Ex: - I am interested in the film.
- The film made me interested.
II. It was not until (time) that S + V2/ed (Mãi tới khi…thì…)
Ex: - The cinema did not become an industry until 1915.
 It was not until 1915 that the cinema became an industry.
(Mãi cho đến năm 1915 thì điện ảnh mới trở thành một ngành công nghiệp)
Ex: - He did not swim until he was 30.
 It was not until he was 30 that he swam.
(Mãi cho đến khi anh ấy 30 thì anh ấy mới bơi lội)
25

×