Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

TU VUNG VA NGU PHAP TIENG ANH 10 CHUONG TRINH NANG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.53 KB, 31 trang )

UNIT 1: SCHOOL TALKS
 VOCABULARY
A. READING (pages 14-17)
research (n) nghiên cứu
instructor (n) người dạy
effectively (adv) hiệu quả
achievement (n) sự thành đạt
satisfaction (n) sự thỏa mãn
immediately (adv) ngay lập tức
vice versa: ngược lại
particularly (adv) 1 cách riêng biệt
economics (n) kinh tế
identify (v) chỉ ra
assignment (n) bài tập
strategy (n) chiến lược
maximize (v) sử dụng theo cách tốt nhất
attentive (adj) chú ý
cooperative (adj) hợp tác
gender (n) phái (nam/nữ)
diversity (n) sự đa dạng
interaction (n) sự tác động
encourage (v) động viên
B. LISTENING (pages 17-18)
stick (v) bám sát
strict (adj) nghiêm khắc
hit hit hit (v): đánh, chạm
left-handed (adj) viết tay trái
recite (v) đọc thuộc lòng
transfer (v) chuyển đổi
terrified (adj) khủng khiếp, sợ hãi
finger (n) ngón tay


transportation (n) sự đi lại
punish (v) phạt
C. SPEAKING (pages 18-19)
quality (n) chất lượng, phẩm chất
sense of humor (n) óc hài hước
have something in common (v) có điểm
tương đồng
D. WRITING (pages 19-20)
narrative (n) bài tường thuật
account (n) sự tường thuật
memory (n) kĩ niệm
hurriedly (adv) vội vã
unfortunately (adv) không may mắn
get involved (v) liên quan
impression (n) ấn tượng
E. LANGUAGE FOCUS (p. 20-22)
effort (n) sự nỗ lực
spirit (n) tinh thần
relaxing (adj) thư giãn
be eager (v) háo hức
seek (v) tìm kiếm (thông tin)
 WORD STUDY
Compound Nouns
Ex: Nga was my classmate when we studied in junior high school.
Comp Noun
Noun + Noun  Compound Noun
 GRAMMAR
Gerund (V-ing) or To-Infinitive (to-V)
1. Gerund (V-ing)
Thường theo sau các động từ như: love, enjoy, mind, can’t stand, practice,

suggest, keep, regret, fancy, finish, avoid, carry on, …….
Ex: - I enjoy playing soccer.
- My uncle kept talking about his farmlife.
2. To-Infinitive (to-V)
Thường theo sau các động từ như: want, decide, try, fail, pretend, prove, hope,
agree, promise, happen, tend, plan, …
Ex: - We all want to become better students.
- She decided to live in HCM city.
3. S + V + 0 + to-inf….
Thường theo sau các động từ như: ask, want, get, tell, advise, allow, persuade,
order, invite, …..
Ex:- My parents always want me to be a doctor.
- Nga asked Lan to return her book.
UNIT 2: PEOPLE’S BACKGROUNDS
 VOCABULARY
A. READING (pages 23-25)
background (n) lai lịch
creator (n) người sáng tạo
discover (v) khám phá
president (n) tổng thống
space (n) không gian
vaccine (n) vắc xin
rabies (n) bệnh dại
chemist (n) nhà hóa học
process (n) tiến trình
pasteurization (n) tiệt trùng
disease (n) bệnh
honor (v) tôn vinh
funeral (n) lễ tang
institute (n) học viện

vaccination (n) chủng ngừa
pioneer (n) người tình nguyện
liver (n) gan
surgery (n) sự phẫu thuật
technique (n) kĩ thuật
operate (v) giãi phẫu
antiapartheid (n) chống phân biệt
chủng tộc
protest (n) sự bảo vệ
address (v) đọc diễn văn
political (adj) thuộc chính trị
arrest (v) bắt giữ
imprisonment (n) sự ở tù
nonracial (n)không phân biệt ch. tộc
democracy (n) nền dân chủ
retire (v) về hưu
B. LISTENING (pages 25-27)
graduate from (v) tốt nghiệp
bury (v) chôn cất
plantation (n) đồn điền
quinine (n) kí ninh
quinquina (n) cây canh ki na
polite (adj) lịch sự, lễ phép
selfish (adj) ích kĩ
humane (adj) nhân đạo
baccalaureate degree (n) bằng tú tài
citizenship (n) quyền công dân
wanderlust (n) tính thích đi du lịch
expedition (n) ngành học vị
immunology (n) sự miễn nhiễm

contribute (v) đóng góp
humility (n) sự khiêm tốn
laboratory (n) phòng thực hành
2
C. SPEAKING (pages 27-28)
biologist (n) nhà sinh vật
doctorate (n) học vị tiến sỉ
institution (n) tổ chức xã hội
admire (v) ngưỡng mộ
D. WRITING (pages 28-29)
summary (n) bài tóm tắt
biography (n) tiểu sử
brief (adj) ngắn gọn
emigrate (v) di cư
impossible (adj) không thể
application (n) xin việc
accept (v) chấp nhận
determine (v) quyết định
ambition (n) tham vọng
tuition (n) sự giảng dạy
infection (n) sự nhiễm khuẩn
surgeon (n) bác sỉ phẫu thuật
abandon (v) từ bỏ
physician (n) bác sỉ
establish (v) thiết lập
E. LANGUAGE FOCUS (p. 29-31)
duty (n) trách nhiệm
frost (n) sự đông lạnh
respect (v) tôn trọng
manufacturer (n) nhà sản xuất

amount (n) lượng
toothbrush (n) bàn chải răng
boss (n) ông chủ
 WORD STUDY
Compound Adjectives
Ex: Yesterday I bought a man-made bag.
Comp Adj
Noun + Adjective  Compound Adjective
 GRAMMAR
Wh-Questions
Bắt đầu bằng các từ để hỏi như: Who, whom, which, what, whose, when, where,
why, how (old, long, far, much, many,……..)
Question Word To ask about
Who/Whom
Which
What
Whose
When
Where
Why
How
people
choices
people, animals, facts, events
possession
time
places
reasons
manner, quality
1. Với động từ “to be”: Wh- + Be + S ?

Ex: Who are you?
2. Với trợ động từ khiếm khuyết (Auxiliary verbs): can, could, will, would,
shall, should, may, might, must,…. Wh- + Aux + S + V….?
Ex: What will you buy for your daughter?
3. Với động từ thường: Wh- + do/does/did + S + V ……?
Ex: Where did you go yesterday?
3
UNIT 3: DAILY ACTIVITIES
 VOCABULARY
A. READING (pages 32-34)
install (v) cài đặt
pipe (n) ống dẫn
commuter (n) người đi làm = vé tháng
punch (v) đục, dùi lỗ
announce (v) công bố, thông báo
take a nap (v) ngủ trưa
resume (v) bắt đầu lại
bonus (n) tiền thưởng
typical (adj) điển hình
count on (v) dựa vào
promotion (n) sự thăng tiến
security (n) sự an toàn
employee (n) người làm công
income (n) thu nhập
B. LISTENING (pages 34-35)
fantastic shape(n)vóc dáng tuyệt vời
expert (n) chuyên gia
equipment (n) thiết bị
diet (n) bữa ăn kiêng
suppose (v) cho là

appetite (n) sự ngon miệng
secret (n) điều bí mật
C. SPEAKING (page 36)
secretary (n) thư kí
trading company (n) công ty thương mại
journalist (n) nhà báo
customer (n) khách hàng
staff (n) nhóm nhân viên, hội đồng
D. WRITING (page 37)
publisher (n) nhà xuất bản
complaint (n) lời than phiền
reference (n) sự tham khảo
contact (v) tiếp xúc
travel agency (n) công ty du lịch
reply (n) sự đáp từ
E. LANGUAGE FOCUS (p. 38-41)
coat (n) áo khoác
keep awake (v) thức giấc
parcel (n) gói hàng
demanding (adj) yêu cầu
injured (adj) bị thương
 WORD STUDY
Compound Adjectives
Ex: I have a ten-page book.
Comp Adj
Number + Singular Noun  Compound Adjective
Ex: This watch costs fifty dollars.
 It is a fifty-dollar watch.
 GRAMMAR
I. The Present Simple Tense

1. Form to be
- Affirmative: S + V1…. S + am/is/are……
- Negative: S + do/does + not + V….. S + am/is/are + not…..
- Interrogative: Do/Does + S + V….? Am/Is/Are + S ….?
2. Use
4
a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often,
sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….)
Ex: I usually go to school in the afternoon.
b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
Ex: The earth moves around the sun
3. Đối với ngôi thứ ba số ít: He, She, It.
a. Thêm “S” vào sau động từ thường.
Ex: Lan often gets up early in the morning.
b. Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
Ex: He watches a lot of TV on Sundays.
II. The Present Progressive Tense
1. Form
- Affirmative: S + am/is/are + V-ing……
- Negative: S + am/is/are + not + V-ing…..
- Interrogative: Am/Is/Are + S + V-ing ….?
2. Use
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong lúc nói (now, at the moment, at this
time, at present….)
Ex: - I am looking for the latest newspaper now.
- They are watching a sport game show at the moment.
3. Note:
Một số động từ không dùng ở thì Present Progressive, mà chỉ dùng ở thì Present
Simple: to be, to want, to need, to have (có), to know, to understand, to seem …....
Ex: - We are tenth-grade students now.

- I understand the lesson at the moment.
III. The Present Perfect Tense
1. Form
- Affirmative: S + has/have +V3/ed….
- Negative: S + has/have + not + V3/ed…..
- Interrogative: Has/Have + S + V3/ed….?
2. Use
a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (never,
ever, not…yet, since, for, so far, until now, up to now,…….)
Ex: We have learnt English for 5 years.
b. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).
Ex: She has just gone out.
c. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian
(already, before)
Ex: Have you seen this movie before?
3. Notes:
a/ This is the …….. time + S + has/have + V3/ed….
5
Ex: This is the first time I have studied in this school.
b/ S + has/have +V3/ed…… since + S + V2/ed….
Ex: We have known each other since we worked in that factory.
IV. The Past Simple Tense
1. Form to be
- Affirmative: S + V2/ed…. S + was/were……
- Negative: S + did + not + V….. S + was/were + not…..
- Interrogative: Did + S + V….? Was/Were + S ….?
2. Use
a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ xác định rõ thời gian
(yesterday, ago, last……, in the past, in 1990)
Ex: - My father bought this house 10 years ago.

- Mr. Nam worked here in 1999.
b. Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ex: - Last night, I had dinner, did my homework, watched TV and went to bed.
- When she came here in 1990, she worked as a teacher.
UNIT 4: SPECIAL EDUCATION
 VOCABULARY
A. READING (pages 42-45)
disabled (adj) tàn tật
disability (n) sự tàn tật
dot (n) chấm
dedicated (adj) tận tụy
steadily (adv) bền vững
pump (v) bơm
tap out (v) vỗ nhẹ
alphabet code (n) mã chữ cái
painstakingly (adv) chịu khó
struggle (v) đấu tranh
consciousness (n) ý thức
prove (v) chứng tỏ
gifted (adj) có năng khiếu
master (v) nắm vững
cum laude (adv) xuất sắc hạng ba
interpret (v) diễn giải, thông dịch
lecture (n) bài diễn thuyết
remarkable (adj) khác thường
continent (n) châu lục
courage (n) sự can đảm
Braille: chữ đọc & viết (Louis Braille)
B. LISTENING (pages 45-46)
impaired (adj) bị suy yếu

visually (adv) thuộc thị giác
reflect (v) phản xạ, phản ánh
adjust (v) điều chỉnh
expanded focus (n) tập trung phát triển
commitment (n) điều cam kết
interpreter (n) thông dịch viên
C. SPEAKING (pages 46-47)
attend (v) tham dự
locality (n) địa phương
walking stick (n) cây gậy
sign language (n) ngôn ngữ cử chỉ
gesture (n) cử chỉ
D. WRITING (pages 47-50)
register (v) đăng kí
concern (v) liên quan
enroll (v) đăng kí
6
registration form (n) đơn đăng kí
clerk (n) nhân viên
occupation (n) nghề nghiệp
passport number (n) số hộ chiếu
E. LANGUAGE FOCUS (p. 50-53)
adjust (v) điều chỉnh
criticism (n) sự phê bình
authority (n) chính quyền
heart attack (n) cơn đau tim đột ngột
war veteran (n) cựu chiến binh
auditorium (n) nhà hát
competent (adj) có năng lực
 WORD STUDY

Adjectives Used as Nouns
Ex: The rich should help the poor
Noun Noun
The + Adjective  Noun
Dùng để chỉ một nhóm người.
Ex: The deaf, the mute, the blind, the old, the young, the disabled……
* Note: Các danh từ này đi với động từ số nhiều.
Ex: The disabled have a difficult life.
 GRAMMAR
The Past Simple Tense and the Past Perfect Tense
I. The Past Simple Tense (see Unit 3)
II. The Past Perfect Tense
1. Form
- Affirmative: S + had + V3/ed….
- Negative: S + had + not + V3/ed…..
- Interrogative: Had + S + V3/ed….?
2. Use
a. Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
Ex: By the end of last month, she had made 4 skirts.
b. Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong
quá khứ (before, after, by the time). Hành động xảy ra trước dùng thì Past Perfect,
hành động xảy ra sau dùng thì Past Simple.
Ex: - After Nam had done his homework, he went to bed.
- They had lived in Dong Thap before they moved to HCM city.
CONSOLIDATION 1
 VOCABULARY
A. LISTENING (pages 54-55)
boarder (n) sinh viên nội trú
career guidance (n) hướng dẫn nghề
counsel (v) tư vấn

imply (v) ẩn ý
field (n) lĩnh vực
check the plug(v) kiểm tra ổ cắm điện
embroidery (n) nghề thêu
certificate (n) giấy chứng nhận
B. VOCABULARY (pages 55-57) bacteria (n) vi khuẩn
7
absence (n) sự vắng mặt
admit (v) thừa nhận
cure (v) chữa trị
social science (n) khoa học xã hội
natural science (n)khoa học tự nhiên
elimination (n) sự xa lánh
fund (n) vốn
addition (n) sự thêm vào
passenger (n) hành khách
tax (n) thuế
C. GRAMMAR (pages 57-59)
element (n) nguyên tố
obtain (v) đạt được
pitchblende (n) uranit
racket (n) cái vợt
insurance (n) bảo hiểm
D. READING (pages 59-61)
severe (adj) nghiêm trọng
impairment (n) sự suy giảm
assistance (n) người phụ tá
move to tears (v) rơi lệ
equipment (n) thiết bị
audiotape (n) băng tiếng

videotape (n) băng hình
software (n) phần mềm
load (n) gánh nặng
colleague (n) đồng nghiệp
stress (n) sự căng thẳng
compete (v) cạnh tranh
E. WRITING (page 61)
hurry (v) vội vã
librarian (n) người giữ thư viện
persuade (v) thuyết phục
title (n) tựa đề
willing (adj) có thiện ý
UNIT 5: TECHNOLOGY
 VOCABULARY
A. READING (pages 62-65)
device (n) thiết bị
diagnosis (n) sự chuẩn đóan
robot (n) người máy
multifunctional (adj) đa chức năng
machine (n) máu móc
scale (n) cy cn
tester (n) thiết bị thử
health values (n)tiêu chuẩn sức khỏe
insert (v) chn vo
icon (n) nút
browse (v) đọc lướt qua
envy(v) ghen tị  envious (adj)
unbelievable (adj) không thể tin
connect (v) kết nối
depict (v) miêu tả

B. LISTENING (pages 65-66)
digital (adj) kĩ thuật số
shutter (n) màng chắn (ở máy ảnh)
lens (n) thấu kính
mode dial (n) nút điều chỉnh chế độ
screen (n) màn hình
enlarge (v) phóng lớn # reduce (v)
press (v) ấn
image (n) hình ảnh
record (v) thu
C. SPEAKING (pages 67-68)
microwave oven (n) lò vi sóng
revolutionize (v) cách mạng hóa
lighten (v) làm nhẹ đi
appliance (n) thiết bị điện
cell phone (n) điện thoại di động
portable (adj) có thể xách tay
calculator (n) máy tính
suit (n) bộ côm lê
sharp (adj) bén, nhọn
D. WRITING (pages 68-69)
8
furniture (n) đồ đạc trong nhà
unplug (v) không cắm điện
vacuum cleaner (n) máy hút bụi
food blender (n) máy xay thức ăn
base (n) nền
ingredient (n) thành phần
clockwise (adv) theo chiều kim đồng hồ
cap (n) nắp đậy

select (n) lựa chọn
E. LANGUAGE FOCUS (p. 70-72)
painful (adj) đau đớn
juicer (n) máy ép nước trái cây
grinder (n) máy nghiền
skin (n) da
stone ginder (n) cối đá
mud (n) bùn
straw (n) rơm
cement (n) xi măng
dye (v) nhuộm
 WORD STUDY
Prefixes
1. multi- means “many”
Ex: multicolored, multimedia, multiform, multipurpose……..
2. counter- means “opposite”
Ex: counter attack, counter example, counterclockwise, counterweight..
3. un- means “not”
Ex: unhappy, unpopular, unplug, unlock……..
 GRAMMAR
I. The Present Perfect Passive
- Affirmative: S + has/have + been + V3/ed….
- Negative: S + has/have + not + been + V3/ed…..
- Interrogative: Has/Have + S + been + V3/ed….?
Ex: Active: They have built a new bridge across the river.
Passive: A new bridge has been built across the river.
II. Used to + infinitive
1. Form
- Affirmative: S + used to + Vo ……
- Negative: S + didn’t + use to + Vo…..

- Interrogative: Did + S + use to + Vo….?
2. Use
Diễn tả một thói quen trong quá khứ (đã chấm dứt ở hiện tại)
Ex: His father used to smoke 20 cigarettes a day.
 His father didn’t use to smoke 20 cigarettes a day.
 Did his father use to smoke 20 cigarettes a day?
3. Note: Be used to + V-ing: diễn tả đ quen với việc gì đó ở hiện tại.
Ex: He is used to staying up late at nights.
UNIT 6: SCHOOL OUTDOOR ACTIVITIES
 VOCABULARY
A. READING (pages 73-75)
9
boots (n) đôi ủng
stick (n) cây gậy
shortcut (n) đường tắt
campfire (n) lửa trại
slide (n) sự trượt, sự lướt
temporarily (adv) nhất thời
confident (adj) tự tin
backpack (n) ba lô
essential (adj) thiết yếu
gear (n) thiết bị, dụng cụ
preference (n) sở thích
injury (n) sự bị thương
participate (v) tham gia
benefit (n) thuận lợi
campsite (n) khu đất cắm trại
strengthen (v) làm vững mạnh
achieve (v) thành đạt
frightening (adj) sợ hải

B. LISTENING (pages 76-77)
excursion (n) cuộc đi di lịch
theme park (n) công viên giải trí (theo
chủ đề)
ruin (v) thất bại
score (v) ghi bàn, (n) tỉ số
terrific (adj) háo hức, tuyệt vời
valley (n) thung lũng
twist one’s ankle (v) trật mắt cá
C. SPEAKING (pages 77-78)
camping gear (n) dụng cụ cắm trại
raincoat (n) áo mưa
swimming pool (n) hồ bơi
match (n) trận đấu
tent (n) cái lều
first-aid kit (n) túi sơ cấp cứu
flashlight (n) đèn pin
D. WRITING (pages 78-80)
confirmation (n) xác nhận, khẳng định
pick….up (v) đón
tenth grader (n) HS lớp 10
attendance (n) sự tham dự
cordially (adv) chân thành
look forward to (v) trông chờ
be out of order (v) không thể sử dụng
E. LANGUAGE FOCUS (p. 80-83)
competition (n) cuộc thi đấu
race (n) cuộc đua
beat (v) đánh bại
opportunity (n) cơ hội, dịp may

musician (n) nhạc sĩ
penalty (n) quả phạt đền
final (n) trận chung kết
election (n) sự bầu cử
apply (v) xin việc
 GRAMMAR
I. Will
a. Form S + will +Vo ……
b. Use
Diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai (tomorrow, in the future, next…..),
không có dự định trước.
Ex: It will rain tomorrow.
II. be going to
a. Form S + be going to +Vo ……
b. Use
Diễn tả một dự định ở tương lai, chưa có kế họach thực hiện.
Ex: I am going to play volleyball on Sunday.
III. The Present Progressive Tense (with a future meaning)
a. Form S + am/is/are + V-ing ……
10
b. Use
Diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai gần, có kế họach thực hiện.
Ex: We are visiting his village at 9:00 next weekend.
UNIT 7: THE MASS MEDIA
 VOCABULARY
A. READING (pages 84-87)
mass media (n) thông tin đại chúng
spread (v) trải rộng
emphasis (n) sự nhấn mạnh
designer (n) nhà thiết kế

artist (n) nghệ sỉ
fan (n) người hâm mộ
entry (n) sự đi vào
release (v) trình chiếu
rumor (n) tin đồn
reveal (v) tiết lộ
investment (n) sự đầu tư
investor (n) người đầu tư
document (n) tài liệu
laptop (n) máy tính xách tay
extract (n) đoạn trích
crazy (adj) cuồng nhiệt
kitten (n) con mèo con
divorce (v) ly dị
tax policy (n) chính sách thuế
B. LISTENING (page 88)
police show (n) mục công an
documentary (n) phim tài liệu
commercial (n) phim thương mại
comedy (n) hài kịch
violent (adj) bạo lực
excellent (adj) xuất sắc
advertising (n) sự quảng cáo
waste of time (n) lảng phí thời gian
present the news (v) đưa tin
C. SPEAKING (pages 88-89)
opinion (n) quan điểm
boring (adj) nhàm chán
terrible (adj) khủng khiếp
fantastic (adj) phi thường,cuồng nhiệt

D. WRITING (pages 90-91)
relax (v) thư giản
live alone (v) sống một mình
lonely (adj) cô độc
violence (n) bạo lực
limit (v) giới hạn
discourage (v) ngăn cản
gain weight (v) tăng cân
E. LANGUAGE FOCUS (p. 91-93)
junk mail (n) thư rác
billboard (n) bảng quảng cáo
apologize (v) xin lỗi
set up (v) thiết lập
object (v) chỉ trích
 GRAMMAR
Reporting Agreements, Apologies, Promises, Suggestions, etc.
1. Các động từ tường thuật thường được sử dụng như: insist, suggest, advise,
invite, urge, apologize… for, refuse, agree, promise…….
a. “Let’s go to the beach” said Nam
 Nam suggested that they go to the beach.
=> S + insist/suggest + that + S + V……
b. “Would you like to go to the concert?”
 She invited me to go to the concert.
=> S + advise/invite/urge + O + to-inf……
11
c. “What a pity! I can’t help you with your homework, Lan”
 I apologized Lan for not helping her with her homework.
=> S + apologize + O + for + (not) V-ing……
d. Minh said “I don’t want to tell them about my family”
 Minh refused to tell them about his family.

=> S + agree/refuse/promise + to-inf…….
2. Các quy tắc đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn
today/tonight  that day/that night
now  then
ago  before
yesterday  the day before/ the previous day
last (week)  the (week) before/ the previous (week)
tomorrow  the following day/ the day after
next (week)  the following (week)/ the (week) after
this  that
these  those
here  there
UNIT 8: LIFE IN THE COMMUNITY
 VOCABULARY
A. READING (pages 94-97)
community (n) cộng đồng
reflect (v) phản ánh
rural laborer (n) lao động nông thôn
craftsman (n) thợ thủ công
socialize (v) hoà nhập xã hội
bargaining (n) mặc cả, trả giá
fair (n) hội chợ
periodically (adv) theo chu kì
vendor (n) = seller: người bán hàng
flute (n) ống sáo
floating market (n) chợ nổi
agricultural (adj) nông nghiệp
load (v) chất hàng
cozy (adj) ấm cúng
rapid (adj) nhanh

exist (v) tồn tại
function (n) chức năng
characteristic (n) đặc tính
attitude (n) thái độ
B. LISTENING (pages 98-99)
deserted (adj) không có người
amazed (adj) ngạc nhiên
dress (v) mặc quần áo
typical (adj) điển hình
impressed (adj) gây ấn tượng
C. SPEAKING (pages 99-100)
loss of business (n) mất thị phần
lack of chance (n) thiếu cơ hội
atmosphere (n) bầu không khí
wet (adj) ướt
muddy (adj) lầy lội, nhiều bùn
D. WRITING (pages 100-101)
direction (n) chỉ dẫn
corner (n) góc
map (n) bản đồ
enclose (v) gởi kèm
have any trouble (v) gặp trở ngại
E.LANGUAGE FOCUS (p.102-104) multilane (n) nhiều làn xe
12
quit (v) từ bỏ, thôi việc
flooded (adj) ngập lụt
hideous litter (n) sự xả rác ghê tởm
sidewalk (n) vỉa hè
shopping mall (n) khu thương mại
pothole (n) ổ gà

income (n) thu nhập
car crash (n) đụng xe
slippery (adj) trơn trượt
inhabitant (n) cư dân
casino (n) sòng bạc
protest (v) phản đối
 GRAMMAR
I. Conditional Sentences (If Sentences): Type 1
Ex: If I finish my homework, I will go to the concert
= I will go to the concert if I finish my homework.
* If clause: If I finish my homework,
* Main clause: I will go to the concert
1. Form
If clause Main clause
If + S + V1….., S + will + Vo……
2. Use
Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
II. Because of, In spite of/ Despite.
1. Because of
Ex: - I can’t go to school yesterday because I am sick.
 I can’t go to school because of my sickness.
- Nam missed the bus because he got up late.
 Because of getting up late, Nam missed the bus.
 Because of + Noun/ Noun Phrase (reason)
2. In spite of/ Despite
Ex: - The woman tries to climb the mountain even though she is old.
 The woman tries to climb the mountain in spite of her old age.
- Although Nga is tired, she still begins her work on time.
 Despite being tired, Nga still begins her work on time.
 In spite of/ Despite + Noun/ Noun Phrase (concession)


CONSOLIDATION 2
 VOCABULARY
A. LISTENING (pages 105-106)
cyberspace(n) không gian điều khiển
domain (n) lĩnh vực
fiberoptic (adj) bằng sợi quang
assignment (n) bài tập
preferable (adj) yêu thích
schedule (n) lịch làm việc
direct (v) dàn dựng
dull (adj) nhạt nhẽo
original (n) bản gốc
B. VOCABULARY(pages 106-109)
medicine (n) thuốc
junction (n) chỗ gặp nhau
alley (n) lối đi nhỏ
13
cuff (n) cỗ tay áo
fascinate (v) quyến rũ
impersonal (adj) thiếu tình người
alarming (adj) báo động
approach (n) phương pháp
multilingual (adj) nhiều tiếng nói
multiplication (n) sự nhân
harvest (n) vụ thu hoạch
C. GRAMMAR (pages 109-110)
lend (v) cho mượn
cancel (v) hũy bỏ
hospitality (n) sự mến khách

injured (adj) bị thong
traffic jam (n) nạn kẹt xe
D. READING (pages 111-112)
cell phone (n) điện thoại di động
take off (v) tăng cao
message (n) văn bản
pacemaker (n) máy trợ tim
regulate (v) điều chỉnh
heartbeat (n) nhịp đập
wave (n) sóng
interfere (v) can thiệp vào
block (v) ngăn chặn
silent mode (n) trạng thái im lặng
fear (v) sợ hải
switch off (v) tắt
adjust (v) điều chỉnh
E. WRITING (page 112)
receive (v) nhận
confirm (v) xác nhận
departure time (n) giờ khởi hành
UNIT 9: UNDERSEA WORLD
 VOCABULARY
A. READING (pages 113-116)
humpback whale (n) cá voi gù
lobster (n) tôm hùm
sea horse (n) hải mã
star fish (n) sao biển
mammal (n) động vật có vú
rescue (v) cứu
victim (n) nạn nhân

assist (v) help: giúp đở
shipwreck (n) đắm tàu
vision impairment (n) suy yếu thị lực
patient (n) bệnh nhân
improvement (n) sự cải thiện
touch (v) sờ, chạm
human (n) con người
behavior (n) thái độ
specialist (n) chuyên gia
caution (n) sự cẩn thận
contact (n) sự tiếp xúc
harm (n,v) làm hại
disturb (v) quấy rầy
beg (v) van nài
habitat (n) môi trường sống
danger (n) sự nguy hiểm
B. LISTENING (pages 116-117)
harpoon (n) cây lao móc
harpoon gun (n) súng bắn lao
rock (v) lắc lư
reef (v) cuốn mép
switch (v) chạm
tape spin (n) vòng xoay của băng
grunt (v) càu nhàu
squeak (v) kêu the thé
bellow (v) gào
shriek (v) hét
passionate wail (n) tiếng rên sôi nổi
fate (n) số phận
tale (n) chuyện kể

assume (v) cho là
tune (n) giai điệu
C. SPEAKING (pages 117-120)
explanation (n) sự giải thích
fatty (adj) có mỡ
explore (v) khám phá
shell (n) vỏ
exhale (v) thở ra
14
allergic (adj) dị ứng
bone (n) xương
patience (n) sự kiên nhẫn
pet (n) vật nuôi (trong nhà)
blowhole (n) lỗ phun nước
get stuck (v) dính vào
oil slick (n) vết dầu loang
bury (v) chôn
D. WRITING (pages 121-123)
join (v) tham gia
Aquarium (n) hồ nuôi
get-together (n) cuộc họp mặt
welcome (v) chào đón
advisor (n) người khuyên bảo
drop by (v) tạt vào thăm
drop… a line (v) gọi điện thọai
scuba diving (n) môn lặn có bình dưỡng
khí
Association (n) hiệp hội
out of touch (exp) mật liên lạc
offer (v) đưa ra

E. LANGUAGE FOCUS (p. 123-125)
giraffe (n) hươu cao cổ
neck (n) cổ
cruel (adj) độc ác
sympathy (n) sự thông cảm
fin (n) vây cá
puffer fish (n) cá nóc
long (v) ao ước
bite bit bitten (v) cắn
Down’s syndrome (n) hội chứng Đao
creature (n) sinh vật
export (v) xuất khẩu
species (n) lòai
annoy (v) làm khó chịu
classify (v) phân lọai
effect (v) ảnh hưởng
 WORD STUDY
Compound Adjectives
Ex: They are warm-blooded animals.
Comp Adj
Adjective + Noun-ED  Compound Adjective
Ex: I don’t like a student who has a strong head.
 I don’t like a strong-headed student.
 GRAMMAR
I. Relative Clauses
1. Restrictive Relative Clauses
DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ
Người WHO/ THAT WHOM/ THAT
Vật/Động vật WHICH/ THAT WHICH/ THAT
MĐQH giới hạn là MĐQH bổ nghĩa cho danh từ (đại từ) phía trước chưa được xác

định rõ.
Ex: - I saw the teacher. You talked to him yesterday.
 I saw the teacher whom you talked to yesterday.
- The book is on wild animals. It attracts a lot of readers.
 The book which attracts a lot of readers is on wild animals.
2. Non-restrictive Relative Clauses
DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ
Người WHO WHOM
Vật/Động vật WHICH WHICH
15
MĐQH không giới hạn là MĐQH bổ nghĩa cho danh từ (đại từ) phía trước được xác
định rõ. MĐQH không giới hạn luôn đứng sau dấu phẩy; (ta không dùng THAT trong
MĐQH không giới hạn)
Ex: - Nguyen Du is a famous Vietnamese poet. He wrote Kieu’s Story.
 Nguyen Du, who wrote Kieu’s Story, is a famous Vietnamese poet.
- We are talking about Tokyo. It is the capital city of Japan.
 We are talking about Tokyo, which is the capital city of Japan.
II. The Passive Voice
1. Form
Ex: Active: She arranges the books on the shelves every weekend.
S V O
Passive: The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
S be V3/ed by O
Active: S + V + O + …….
Passive: S + be + V3/ed + (by O) + ……
2. Rules
Khi đổi từ chủ động sang bị động, ta chú ý các bước sau:
a. Xác định S (Chủ từ), V (Động từ), O (Túc từ) và thì của động từ trong câu chủ
động.
Ex: Active: She arranges the books on the shelves every weekend.

S V1 O
b. Đem O lên làm S, chuyển S xuống làm O đặt sau by.
Ex: (P) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
S by O
c. Thêm động từ to be (phù hợp với thì của động từ trong câu chủ động), và chuyển
động từ chính sang V3/ed.
Ex: (P) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
be V3/ed
3. Notes:
a. Trong câu bị động: by O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và
trước adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).
Ex: (P) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
b. Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone…
Ex: Passive: A new bridge has been built across the river (by them).
Active Passive
S + V1 + O S + am/is/are + V3/ed
S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being +V3/ed
S + has/have + V3/ed + O S + has/have + been + V3/ed
S + V2/ed + O S + was/were +V3/ed
S + was/were + V-ing + O S + was/were + being +V3/ed
S + had + V3/ed + O S + had + been + V3/ed
S + will/shall + Vo + O S + will/shall + be +V3/ed
16
UNIT 10: CONSERVATION
 VOCABULARY
A. READING (pages 126-128)
damage (n,v) làm, sự hư hỏng
solution (n) giải pháp
destruction (n) sự phá hũy
extinction (n) sự tuyệt chủng

poaching (n) sự săn trộm
trading (n) sự buôn bán
conserve (v) bảo tồn
heritage (n) di sản
mosaic (n) đồ khảm
establish (v) thiết lập
exploit (v) khai thác
ecotourism (n) du lịch sinh thái
flora (n) hệ thực vật
fauna (n) hệ thực vật
reptile (n) động vật bò sát
amphibian (n) động vật lưỡng cư
insect (n) côn trùng
ecotourist (n) người đi du lịch s.thái
landscape (n) phong cảnh
contribute (v) đóng góp
biosphere (n) sinh quyển
reserve (n) khu bảo tồn
trace (v) theo dấu
prey (n) con mồi
peacock (n) con công
ecotour (n) chuyến du lịch sinh thái
flourishing (v) phát đạt
promote (v) phát huy
fund (n) vốn
authority (n) chính quyền
B. LISTENING (pages 128-129)
rare (adj) hiếm
bush (n) bụi cây
feed (v) cho ăn

harm (n,v) làm hại
tease (v) chọc ghẹo
preserve (v) giữ gìn
lifestyle (n) phong cách sống
natural resources (n) tài nguyên TN
chop (v) chặt, đốn
C. SPEAKING (pages 129-131)
recycle (v) tái sử dụng
energy (n) năng lượng
reduce (v) cắt giảm
protect (v) bảo vệ
deforestation (n) nạn phá rừng
littering (n) xả rác
disposable (adj) dùng một lần
control (v) kiểm sóat
D. WRITING (pages 131-133)
acceptance (n) sự chấp nhận
refusal (n) sự từ chối
salutation (n) sự chào hỏi
politely (adv) một cách lịch sự
delight (n) sự vui mừng
regret (n) sự ân hận
surprise (n) điều ngạc nhiên
unforgettable (adj) không quên
wedding (n) lễ cưới
volunteer work (n) công việc tình nguyện
E. LANGUAGE FOCUS (p. 133-136)
destroy (v) phá hũy
construction (n) sự xây dựng
poacher (n) người săn trộm

toxic chemical (n) hóa chất độc hại
discharge (v) thả
rhino (n) con tê giác
horn (n) cái sừng
dweller (n) người dân
dynamite (n) chất nổ
tanker (n) tàu chở dầu
leak (v) rò rĩ
polar bear (n) gấu bắc cực
fur (n) lông thú
dump (v) đổ vào
comet (n) sao chổi
endure (v) chịu đựng
17
exhaust gas (n) khí thải (từ xe cộ)
suffer (v) chịu đựng
sewage (n) rác thải
disaster (n) thảm họa
 WORD STUDY
Noun Forms
- act  action
collect  collection
- prepare  preparation
examine  examination
Verb + ion/ation  Noun
 GRAMMAR
I. The Modal Auxiliary: Should
1. Form: S + should + Vo…..
2. Use:
Diễn đạt ý nên làm gì hoặc lời khuyên (đồng nghĩa với ought to).

Ex: We should reduce the amount of garbage in the city.
II. Conditional Sentences (If Sentences): Type 2 (see Unit 8 – Type 1)
1. Form
If clause Main clause
If + S + V2/ed…..,
(be  were)
S + would/could + Vo……
2. Use Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại.
Ex: - If he had much time, he would help you.
(He doesn’t have much time now)
- If I were in your position, I could do that.
(I am not in your position now)
III. Conditional Sentences (If Sentences): Type 3 (see Unit 8 – Type 1)
1. Form
If clause Main clause
If + S + had + V3/ed….., S + would/could + have + V3/ed….
2. Use Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ.
Ex: If we had studied hard last year, we would have got good marks.
(We didn’t study hard last year and we didn’t get good marks)
UNIT 11: NATIONAL PARKS
 VOCABULARY
A. READING (pages 137-140)
extract (n) đọan trích
endangered species (n) lòai vật có nguy
cơ tuyệt chủng
ox (n) con bò đực
buffalo (n) con trâu
chopsticks (n) đôi đủa
gaur (n) bò gâu
maintain (v) duy trì

balance (v) cân bằng
ecology (n) hệ sinh thái
Aborigines (n) người bản xứ nước
Australia.
noble (adj) cao quý
reptile (n) động vật bò sát
18
rim (n) vành đai
canyon (n) hẻm núi
rainfall (n) lượng mưa
cover (v) che phủ
unique (adj) duy nhất
amphibian (n) động vật lưỡng cư
caretaker (n) người chăm sóc
manager (n) người quản lí
graph (n) biểu đồ
spidergram (n) hình nhện
B. LISTENING (pages 140-141)
cafeteria (n) quán ăn nhỏ
vacant (adj) trống
go trekking (v) đi bằng xe bò
serious (adj) nghiêm trọng
measure (n) mức độ
ecotour (n) chuyến du lịch sinh thái
guide (v) hướng dẫn
protect (v) bảo vệ
C. SPEAKING (pages 141-143)
permission (n) sự cho phép
bubble (n) lời nói còn để trống
shoot shot shot: bắn

public (adj) công cộng
transportation (n) giao thông
vehicle (n) xe cộ
breathe (v) thở
fell (v) đốn cây
dump trash (v) đổ rác
complicated (adj) phức tạp
D. WRITING (pages 143-145)
interpret (v) thông dịch
graph (n) biểu đồ
survey (n) điều tra
identify (v) chỉ ra
respondent (n) người trả lời
percent (n) phần trăm
diaper (n) tã lót
debris (n) mảnh vỡ
occur (v) xảy ra
gas blowout (n) sự nỗ ga
prediction (n) sự dự đóan
E. LANGUAGE FOCUS (p. 145-147)
original state (n) hiện trạng gốc
painting (n) bức vẽ
gallery (n) phòng trưng bày
guest (n) khách
purchase (v) = sell: bán
arrest (v) bắt giữ
inappropriate (adj) không thích hợp
profit (n) lợi nhuận
cancel (v) hũy bỏ
snow (n) tuyết

 WORD STUDY
Preserve vs. Reserve
- Preserve (v): giữ gìn, bảo quản
 preservation (n) sự giữ gìn, sự bảo quản
- Reserve (v): để dành, đặt trước
 reservation (n) sự để dành, sự đặt trước
- Reservation (n) vùng đất dành riêng cho người Mĩ bản xứ sinh sống.
 GRAMMAR
I. Reduced Relative Clauses
1. Dùng V-ing : Khi động từ chính trong mệnh đề tính từ ở thể CHỦ ĐỘNG hoặc là
BE.
Ex: - Those people who are taking photos over there come from Sweden.
 Those people taking photos over there come from Sweden.
- Fans who want to buy tickets started queuing early.
 Fans wanting to buy tickets started queuing early.
19
2. Dùng V3/ed : Khi động từ chính trong mệnh đề tính từ ở thể BỊ ĐỘNG.
Ex: - The books which were written by To Hoai are interesting.
 The books written by To Hoai are interesting.
- Most students who were punished last week are lazy.
 Most students punished last week are lazy.
II. The Passive Voice with Different Verb Forms and with Modals
1. The Passive Voice with Different Verb Forms
Trong các thì có các trợ động từ (Auxiliary verbs) như: am/ is/ are, was/ were, has/
have, had……
Ex: - Active: They have built a new bridge across the river.
S Aux V O
 Passive: A new bridge has been built across the river (by them).
S Aux be V3 by O
- Active: Mai was watching a cartoon at 8 o’clock last night.

S Aux V O
 Passive: A cartoon was being watched by Mai at 8 o’clock last night.
S Aux be V-ed by O
Active: S + Aux + V + O + …….
Passive: S + Aux + be + V3/ed + (by O) + ……
Active Passive
S + V1 + O S + am/is/are + V3/ed
S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being +V3/ed
S + has/have + V3/ed + O S + has/have + been + V3/ed
S + V2/ed + O S + was/were +V3/ed
S + was/were + V-ing + O S + was/were + being +V3/ed
S + had + V3/ed + O S + had + been + V3/ed
S + will/shall + Vo + O S + will/shall + be +V3/ed
2. The Passive Voice with Modal Verbs
Các động từ khiếm khuyết (Modal verbs) như: can, could, will, would, shall, should,
may, might, must, had better, would rather, have to, be going to, used to, ought to, ….
Ex: - Active: Nam can do this exercise right now.
S M.V Vo O
 Passive: This exercise can be done by Nam right now.
S M.V be V3 by O
- Active: People are going to solve the problem next month.
S modal verb Vo O
 Passive: The problem is going to be solved (by people) next month.
S modal verb be V-ed by O
Active: S + Modal Verbs + Vo + O + …….
Passive: S + Modal Verbs + be + V3/ed + (by O) + ……

UNIT 12: MUSIC
 VOCABULARY
20

A. READING (pages 148-150)
indispensable (adj) o thể thiếu được
instrument (n) nhạc cụ
classical (adj) cổ điển
audience (n) khán giả
romantic (adj) trữ tình
appeal (n) sự hấp dẫn
emotional (adj) xúc cảm, xúc động
stimulation (n) sự kích thích
composer (n) nhà soạn nhạc
symphony (n) bản nhạc giao hưởng
emerge (v) nổi lean, xuất hiện
beat (n) nhịp, phách
hit (n) sự thành công
solo (n) đọn ca, độc tấu
transmit (v) truyền
orally (adv) đường miệng
tune (n) giai điệu
generation (n) thế hệ
version (n) phiên bản
B. LISTENING (pages 151-152)
dove (n) bồ câu
sail (n) lái
cannonball (n) đạn đại bác
strike (v) tấn công
ban (v) cấm
exist (v) tồn tại
pretend (v) giả vờ
die (v) chết
 death (n) cái chết

C. SPEAKING (pages 153-155)
attitude (n) thái độ
experience (n) kinh nghiệm
description (n) sự miêu tả
touch (v) chạm vào
rhythm (n) nhịp điệu
nostalgic (adj) hoài cổ, hoài niệm
melodious (adj) êm tai, du dương
duet (n) song ca
chorus (n) dàn đồng ca, hợp xướng
intriguing (adj) hấp dẫn, say đắm
lyric (n) ca từ, lời nhạc
stuff (n) thứ, món
appreciate (v) đánh giá cao
energized (adj) mạnh mẽ
princess (n) công chúa
D. WRITING (pages 155-156)
profile (n) tiểu sử
snapshot (n) bức ảnh chụp
influence (n) sự ảnh hưởng
release (v) phát hành
reflect (v) phản ánh
religious (adj) thuộc về đạo
legend (n) huyền thoại
contemporary (adj) đương thời
anthemn (n) bài quốc ca
thought-provoking (adj) gợi nhiều suy
nghĩ
organize (v) tổ chức
spice (v) thêm gia vị

antiwar (n) phản chiến
legacy (n) gia tài, di sản
finite (adj) hạn chế
# infinite (adj) vô hạn
nourish (v) nuôi dưỡng
E. LANGUAGE FOCUS (p. 157-159)
negotiate (v) bàn bạc
record (v) thu
deposit (n) tiền đặt cọc
fossil fuel (n) nhiên liệu cổ
protest (n) sự phản đối
recital (n) buổi biểu diễn
patriotic (adj) yêu nước
adopt (v) lưa chọn
revolutionary (adj) thuộc cách mạng
inspiring (adj) gây cảm hứng
reunion (n) sự đòan tụ
popularity (n) tính đại chúng
pass away (v) = die: chết
army (n) quân đội
 WORD STUDY
Prefix “Non-“
21
non- means “not”
Ex: nonrestrictive, nonclassical, nonracial, …….
Non + Adjective  Adjective
 GRAMMAR
I. Information Questions (see Unit 2)
Bắt đầu bằng các từ để hỏi như: Who, whom, which, what, whose, when, where,
why, how (old, long, far, much, many,……..)

II. It Was not Until…… That…..: Mãi đến khi….. thì…..
Ex: - He did not know to write until 1990.
 It was not until 1990 that he knew how to write.
- They built a new house after they had saved enough money.
It was not until they had saved enough money that they built a new house.
 It Was not Until…… That + S + V2/ed…..
CONSOLIDATION 3
 VOCABULARY
A. LISTENING (pages 160-161)
oxygen (n) khí ôxy
disappear (v) biến mất
absorb (v) hút, hấp thụ
carbon dioxide (n) điôxit cacbon
unsatisfactory (adj) không hài lòng
unfair (adj) không công bằng
intermission (n) giờ nghỉ giảo lao
miss (v) bỏ qua
save (v) để dành, tiết kiệm
afford (v) có đủ khả năng
exhaust (v) cạn kiệt, mệt mỏi
B. VOCABULARY (pages 162-164)
plate (n) cái đĩa
mushroom (n) núm rơm
switch on (v) mở công tắc
destination (n) điểm đến
contribution (n) sự đóng góp
poison (n) chất độc
ivory (n) ngà voi
recite (v) trích dẫn
suspect (v) nghi ngờ

specialist (n) chuyên gia
transmit (v) truyền
decade (n) thập niên
autobiography (n) tự truyện
indispensable(adj) không thể bỏ được
indistinct (adj) không khác biệt
operator (n) người sử dụng máy
director (n) đạo diễn
C. GRAMMAR (pages 164-166)
fume (n) khói thảy từ xe cộ
dust (n) bụi
hurricane (n) cơn bảo
separate (v) tách rời
breach (v) phá vỡ
surge (n) sóng cồn
ultimately (adv) cơ bản, cuối cùng
firefighter (n) lính cứu hỏa
shelter (n) nơi trú ngụ
landslide (n) sự lở đất
lumberjack (n) người đốn cây
D. READING (pages 167-168)
role (n) vai trò
serve (v) phục vụ
function (n) chức năng
motivate (v) thúc đẩy
unite (v) liên kết
observe (v) quan sát
accompany (v) quen với
brand (n) nhãn hiệu
obvious (adj) rõ ràng

soothe (v) trấn tĩnh
nerve (n) sự sợ hãi
22
promote (v) thúc đẩy
patriotism (n) lòng yêu nước
advertiser (n) nhà quảng cáo
consumer (n) người tiêu thụ
profound (n) sâu sắc
impact (n) sự tác động
imply (v) ẩn ý
soften (v) làm nhẹ lại
E. WRITING (page 168)
consult (v) tư vấn
yourself (pron) chính bạn
introduce (v) giới thiệu
interest (n) sở thích
plan (n) kế họach
UNIT 13: THEATER AND MOVIES
 VOCABULARY
A. READING (pages 169-172)
playwright (n) nhà viết kịch
actor/ actress (n) nam/ nữ diễn viên
hero (n) anh hùng
victory (n) chiến thắng
contest (n) cuộc thi
opposing (adj) chống đối
outcome (n) kết quả
execution (n) dàn dựng
work of art (n) tác phẩm nghệ thuật
brushwork (n) phong cách vẽ

instrument (n) thiết bị, dụng cụ
director (n) đạo diễn
management (n) sự quản lí
aspect (n) mặt, khía cạnh
satisfaction (n) sự hài lòng
perception (n) sự cảm nhận
extend (v) trải rộng
extraordinary (adj) to lớn, khác thường
spiritual (adj) thuộc về tinh thần
comedy (n) hài kịch
tragedy (n) bi kịch
drama (n) vở kịch
character (n) nhân vật
issue (n) sự kiện
exaggerated (adj) phóng đại
B. LISTENING (pages 172-174)
motion picture (n) phim ảnh
image (n) hình ảnh
civil war (n) nội chiến
art form (n) hình thức nghệ thuật
perfect (v) làm hoàn hảo
technique (n) kĩ thuật
generation (n) thế hệ
gifted (adj) có năng khiếu
moviemaker (n) nhà làm phim
studio (n) xưởng phim
decade (n) thập kĩ
C. SPEAKING (pages 174-176)
preference (n) sự ưa chuộng
stretch (v) trải dài

imagination (n) sự tưởng tượng
memorable (adj) dễ nhớ
moral lesson (n) bài học đạo đức
adult (n) người lớn
innocent (adj) ngây thơ
unmarried (adj) chưa kết hôn
review (v) ôn lại
sex scene (n) cảnh phim sex
behavior (n) thái độ
misleading (adj) mê muội, lầm đường
thrilling (adj) hồi hộp
energizing (adj) mạnh mẽ
simplistic (adj) đơn giản
D. WRITING (pages 176-177)
direct (v) dàn dựng
the truth (n) sự thật
mentally slow: chậm về mặt tinh thần
honesty (n) tính trung thực
seemingly (adv) vẻ ngòai
stupid (adj) ngu
transform (v) chuyển đổi
invaluable (adj) vô giá
23
reward (n) phần thưởng
respect (v) tôn trọng
irreplaceable (adj)không thể thay thế
restate (v) khẳng định lại
E. LANGUAGE FOCUS (p. 177-179)
enthusiastic (adj) hăng hái, nhiệt tình
horror movie (n) phim kinh dị

breathtaking (adj) kinh ngạc
stunt (n) biểu diễn nhào lộn
doubt (n) nghi ngờ
comic (n) kịch vui
flood-hit (adj) bị lũ lụt
prejudice (n) thành kiến
exact (v) đòi hỏi, dẫn đến
precede (v) làm, đến trước
physical (adj) về thể chất
encounter (v) gặp
prestigious (adj) uy tín
 WORD STUDY
Adjectives of Attitudes
Các tính từ tận cùng là: -ed/ing, -ic, -ive, -al, -ful, -able……
Ex: excited, frightening, breathtaking, dramatic, appreciative, original, delightful,
invaluable, …….
 GRAMMAR
ARTICLES (A, AN, THE)
I. Indefinite Articles: A/ AN
1. A/An được dùng trước:
-danh từ đếm được, số ít.
*An: đứng trước nguyên âm (a, o, e, u, i)
hoặc “h” câm.
Ex: a doctor, a bag, an animal, an
hour………
Ex: an animal, an hour………
-trong các cấu trúc:
so + adj + a/an + noun
such + a/an + noun
as + adj + a/an + noun + as

How + adj + a/an + noun + verb!
Ex: She is so pretty a girl.
- It’s such a beautiful picture.
- She is as pretty a girl as her sister.
- How beautiful a girl you are!
-trước các danh từ trong ngữ đồng vị. Ex: Nguyen Du, a great poet, wrote that
novel.
-trong các cụm từ chỉ số lượng. Ex: a pair, a couple, a lot of, a little, a
few, a large/great number of……..
2. A/An không được dùng:
-trước các danh từ không đếm được. Ex: Coffee is also a kind of drink.
-trước các danh từ đếm được số nhiều Ex: Dogs are faithful animals.
II. Definite Article: THE
1. THE được dùng trước:
-những vật duy nhất. Ex: the sun, the moon, the world….
-các danh từ được xác định bởi cụm
tính từ hoặc mệnh đề tính từ.
-The house with green fence is hers.
-The man that we met has just come.
-các danh từ được xác định qua ngữ
cảnh hoặc được đề cập trước đó.
Ex: Finally, the writer killed himself.
- I have a book and an eraser. The book is
now on the table.
-các danh từ chỉ sự giải trí. Ex: the theater, the concert, the church..
24
-trước tên các tàu thuyền, máy bay. Ex: The Titanic was a great ship.
-các sông, biển, đại dương, dãy núi Ex: the Mekong River, the China Sea, the
Pacific Ocean, the Himalayas
-một nhóm các đảo hoặc quốc gia. Ex: the Philippines, the United States.

-tính từ dùng như danh từ tập hợp. Ex: You should help the poor.
-trong so sánh nhất. Ex: Nam is the cleverest in his class.
-tên người ở số nhiều (chỉ gia đình). Ex: The Blacks, The Blues, the Nams
-các danh từ đại diện cho một loài. Ex: The cat is a lovely home pet.
-các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn. Ex:in the morning, in the street, in the water
-số thứ tự. Ex: the first, the second, the third….
-chuỗi thời gian hoặc không gian. Ex: the next, the following, the last...

2. THE không được dùng:
-trước các danhtừ số nhiều nói chung Ex: They build houses near the hall.
-danh từ trừu tượng,không đếm được. Ex: Independence is a happy thing.
-các danh từ chỉ màu sắc. Ex: Red and white make pink.
-các môn học. Ex: Math is her worst subject.
-các vật liệu, kim loại. Ex: Steel is made from iron.
-các tên nước, châu lục, thành phố. Ex:Ha Noi is the capital of VietNam.
-các chức danh, tên người. Ex: President Bill Clinton, Ba, Nga
-các bữa ăn, món ăn, thức ăn. Ex: We have rice and fish for dinner
-các trò chơi, thể thao. Ex: Football is a popular sport in VN.
-các loại bệnh tật. Ex: Cold is a common disease.
-ngôn ngữ, tiếng nói. Ex:English is being used everywhere
-các kì nghỉ, lễ hội. Ex: Tet, Christmas, Valentine…
-các mũi đất (nhô ra biển), hồ, núi. Ex: Cape Horn, Lake Than Tho, Mount
Cấm, Mount Rushmore…..
UNIT 14: THE WORLD CUP
 VOCABULARY
A. READING (pages 180-182)
Abbreviation (n) từ viết tắt
tournament (n) vòng đấu
competition (n) sự thi đấu
participate (v) tham gia

elimination game (n) trận đấu lọai
region (n) khu vực
qualify (v) đủ tiêu chuan
trophy (n) cúp
permanently (adv) vĩnh viễn
honor (v) tôn vinh
title (n) danh hiệu
forward (n) tiền đạo
control (n) việc kiểm sóat
powerful (adj) mạnh mẽ
popularity (n) tính đại chúng
host (n) chủ nhà
SARS: Severe Acute Respiratory
Syndrome: hội chứng suy hô hấp
emerge (v) nỗi lên
attempt (v) cố gắng
B. LISTENING (pages 183-184) aloft (adv) ở trên không
25

×