Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

35 bài toán hàm số và đồ thị hàm lũy thừa, mũ, logarit mức độ 1 nhận biết đề số 2 (có lời giải chi tiết) image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.04 KB, 13 trang )

35 BÀI TOÁN HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ HÀM LŨY THỪA, MŨ, LOGARIT
– CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỨC ĐỘ 1: NHẬN BIẾT - ĐỀ SỐ 2
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
Câu 1: Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức P  3
1

 2 18
A. P    .
3

1

 2 8
B. P    .
3

232 2
.
3 3 3
1

16

2
C. P    .
3

 2 2
D. P    .
3



Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. ln x  0  x  1.

B. log a  log b  a  b  0

C. log a  log b  0  a  b

D. ln x  1  0  x  1

Câu 3: Với mọi số thực dương a, b,x, y và a, b  1, mệnh đề nào sau đây sai?
A. log a  xy   log a x  log a y
C. log a

B. log b a. log a x  log b x

x
 log a x  log a y
y

D. log a

1
1

x log a x

Câu 3: Cho ba số dương a, b, c  a  1, b  1 và số thực  khác 0. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. log a  b.c   log a b  log a c.
C. log a


B. log

b
 log a b  log a c.
c

a

b   log a b.

D. log b c 

log a c
.
log a b

Câu 5: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?
x

2
A. y    .
3

x

e
B. y    .



C. y 

 2

x

x

D. y   0,5 .

.

Câu 6: Số 7100000 có bao nhiêu chữ số?
A. 85409.

B. 194591.

C. 194592.

Câu 7: Cho các số thực a, b. Giá trị của biểu thức A  log2

1
2a

 log2

D. 84510.
1
2b


bằng giá trị của biểu

thức nào trong các biểu thức sau đây?
A. a  b

B. ab

C. –ab

D. a  b

1


Câu 8: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số
sau đây?
A. y  log0,4 x.

B. y 

x

C. y   0,8  .

 2  x.

D. y  log2 x.

Câu 9: Cho a, b  0; a, b  1 và x,y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề
nào sai.

A. log a  xy   log a x  log a y.
C. log a

B. log b a. log a x  log b x.

1
1

.
x log a x

D. log a

x
 log a x  log a y.
y

Câu 10: Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln  ab   ln a  ln b.
C. ln

B. ln

a
 ln b  ln a.
b

Câu 11: Cho hàm số y 

A. y  


 2

x

a ln a

.
b ln b

D. ln  ab   ln a. ln b.

 2

x

có đồ thị là hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

B. y 

 2

x

C. y  

 2

x


D. y 

 2

x

Câu 12: Cho 0  a  1. Khẳng định nào đúng?
A. a

 2



1
a 3

B.

a
3 2

1

C.

1
a3 

a


a

D.

1
a

2017



1
a

2018

Câu 13: Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?
2


A. ln a b  b ln a.

B. ln  ab   ln a. ln b. C. ln  a  b   ln a  ln b. D. ln

a ln a

.
b ln b

Câu 14: Với  là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?


 

A. 10



2



 100 .



B. 10 

 
10



. C. 10




 10 2 .

 


D. 10

2

2

 10 .

Câu 15: Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 b 
A. log a    log a b  3.
 a3 

B. log

C. a logb c  b.

D. log a b  log b c. logc a.

a

b   log a b.

Câu 16: Cho a; b; c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
b

1
log b



A. log b a  log b c. logc a

B. log

 b  log a b
C. log a   
3
 a3 

D. a logc b  b.

a



Câu 17: Cho 1  a  0,x  0. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
1
log a x .
4

A. log a x 4  4 log a x.

B. log a x 4 

C. log a x 4  4 log a x .

D. log a x 4  log a 4 x .


Câu 18: Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
 3  log3 a.
2
a

3
 3  2 log3 a.
B. log3
a2

3
 1  2 log3 a.
C. log3
a2

3
 1  2 log3 a.
D. log3
a2

A. log3

3

2

Câu 19: Với a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y.
A. log a


x
 log a x  log a y.
y

B. log a

x
 log a x  log a y.
y

C. log a

x log a x

.
y log a y

D. log a

x
 log a  x  y  .
y

Câu 20: Với a là số thực dương bất kì và a  1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log

a5

e


1
.
5ln a

1
B. ln a5  ln a.
5

C. ln a5 

5
.
ln a

D. log

a5

e  5log a e.

Câu 21: Cho các số thực dương a, x, y và a  1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
3


A. log a  xy   y log a x

B. log a  xy   log a x  log a y

C. log a  xy   log a x  log a y


D. log a  xy   log a x. log a y

Câu 22: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. x m . x n  x m  n

 

m
mn
B. x m . y n   xy 
C. x n  x n.m

n

D.  xy   x n y n

Câu 23: Cho log a c  a  0 và log b c  y  0. Khi đó giá trị của log ab c là:
A.

1
.
xy

B.

xy
.
xy

C.


1 1
 .
x y

D. x  y.

Câu 24: Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?

x
A. log a    log a x  log a y, x  0, y  0. B. log a  x. y   log a x   log a y, x  0, y  0.
y
C. log a x 2 

1
log a x, x  0.
2

D. log a 

1
.
log a 10

Câu 25: Cho a  1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3 2

a
A.
1

a

B.

Câu 26: Cho biểu thức P 

1
a2017

a2018

a 7 1.a2  7
 a 2 2 





A. P  a3.



1

2 2

C. a

 3




1
a 5

D.

1
a3 

a

với a  0. Rút gọn biểu thức P được kết quả:

B. P  a5.

D. P  a 4 .

C. P  a.

Câu 27: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  0;   ?
A. y  log 3 1 x

B. y  log3 x

C. y  log 3  2 x

D. y  log 2 1 x

Câu 28: Cho số dương a khác 1 và các số thực x, y. Đằng thức nào sau đây đúng?

x

y

A. a .a  a

xy

B.

ax
a

y

x
 ay

 

C. a x

y

 a xy .

D. a x  a y  a x  y .

Câu 29: Cho 0  a, b  1; n  N* . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log a b 


log a
logb

B. log a b  n log a b

1
1
C. log n a b  log a b D. log a n b  log b a
n
n

 1
1 
Câu 30: Tính lim L  lim 

.
2
x 2  x  2 x  4 
4


A. Không tồn tại L.

B. L  

D. L  

C. L = 0.


Câu 31: Cho 0  a  1,x  0, y  0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. log a  x  y   log a x  log a y

B. log a  xy   log a x  log a y

C. log a  x  y   log a x. log a y

D. log a  xy   log a x. log a y



Câu 32: Nếu 2  3



a1

 2  3 thì

A. a  0.

B. a  0.

C. a  1.

D. a  0

Câu 33: Cho hàm số y  log a x với 0  a  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Nếu 0  a  1 thì hàm số đồng biến trên  0; 
B. Nếu a  1 thì hàm số đồng biến trên  0; 

C. Tập xác định của hàm số là R.
D. Đạo hàm của hàm số là y '  x ln a
Câu 34: Cho a  0, biểu thức
A.

2
a3. a

7
a6 .

được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
B.

5
a6 .

C.

6
a5.

D.

11
a6.

Câu 35: Với các số thực x, y dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log2  xy   log2 x. log2 y


B. log2  xy   log2 x  log2 y

 x  log2 x
C. log2   
 y  log2 y

D. log2 x 2  y  2 log2 x  log2 y





5


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1-D

2-D

3-D

4-B

5-C

6-D

7-D


8-C

9-C

10-A

11-D

12-A

13-A

14-D

15-A

16-C

17-C

18-C

19-A

20-A

21-C

22-B


23-C

24-C

25-C

26-B

27-B

28-C

29-B

30-D

31-B

32-D

33-B

34-A

35-B

Câu 1: Chọn D.
Phương pháp:
Áp dụng công thức:


 nx

m



m
xn

và sử dụng qua tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: x m . x n  x m  n .

Cách giải:
Ta có
1

3

2 2 2 3 2 3 2  2 2 3 2 3  2 2
P3 3

.

3 3 3
3 3  3 
3  3 


1
3 2  2 2


3
3  2 2

1
 2 2

    
3  3 
3
3

Câu 2: Chọn D.
Phương pháp:
-Sử dụng các công thức logarit và bất phương trình loga
+) log a x  log a y  0  x  y (với 0  a  1) và log a x  log a y  x  y  0 với a > 1
+) log a x  b  0  x  a b với a  1
+) log a x  b  x  a b (với 0  a  1)
Cách giải:
+) ln x  0  x  e0  x  1
+) loga  logb  0  a  b và log a  log b  a  b  0
Nhận thấy ln x  1  0  x  e1  0  x  e
Câu 3: Chọn D.
Phương pháp:
6


+) Áp dụng các công thức cơ bản của hàm logarit để chọn đáp án đúng.
Cách giải:
+) Đáp án A đúng vì đây là công thức logarit của một tích: log a  xy   log a x  log a y.
+) Đáp án B đúng vì đây là công thức đổi cơ số: log b a. log a x  log b x

+) Đáp án C đúng vì đây là công thức logarit của một thương: log a
+) Đáp án D sai vì ta có: log a

x
 log a x  log a y
y

1
 log a x 1   log a x.
x

Câu 4: Chọn B.
Phương pháp:
Công thức cơ bản của biểu thức chứa lôgarit
Cách giải:
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:

log a  b.c   log a b  log a c 
 Đáp án A đúng.
log

a



log b c 

1
b
log a b   log a b 

 Đáp án B sai. log a  log a b  log a c 
 Đáp án C đúng.

c
log a c

 Đáp án D đúng.
log a b

Câu 5: Chọn C.
Phương pháp:
Hàm số mũ y  a x đồng biến trên tập xác định  a  1
Cách giải:
Dễ thấy y 

 2

x

 y' 

 2

x

. ln 2  0; x  R  Hàm số y =

 2

x


đồng biến trên R.

Câu 6: Chọn D.
Phương pháp:
Áp dụng công thức tìm số chữ số của một số vô cùng lớn
Cách giải:
Số các chữ số của số 7100000 là  log 7100000   1  100000. log 7  1  84509  1  94510.


Câu 7: Chọn D.
Phương pháp:
Sử dụng công thức log a b m  m log a b (giả sử các biểu thức là có nghĩa)
7


Cách giải:
A  log2

1
2

a

 log2

1
2

b


 log2 2 1  log2 2  b  a  b

Câu 8: Chọn C.
Phương pháp:
Dựa vào hình dáng, giao điểm với hai trục tọa độ của đồ thị hàm số để tìm hàm số
Cách giải:
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
Đồ thị hàm số nằm phía trên trục Ox  Hàm số mũ y  a x . Hàm số nghịch biến trên R  Hệ số a < 1.
x

Vậy hàm số cần tìm là y   0,8  .
Câu 9: Chọn C.
Phương pháp:
Áp dụng các công thức cơ bản của hàm logarit để làm bài toán.
Cách giải:
+) log a  xy   log a x  log a y.  đáp án A đúng.
+) log b a. log a x  log b x.  đáp án B đúng.
+) log a

1
1

  log a x  đáp án C sai.
x log a x

+) log a

x
 log a x  log a y  đáp án D đúng.

y

Câu 10: Chọn A.
Phương pháp:
a
Sử dụng các công thức: log  ab   loga  logb;log    log a  log b (Giả sử các biểu thức là có nghĩa).
b

Cách giải:
Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề đúng là: ln  ab   ln a  ln b
Câu 11: Chọn D.
Phương pháp:
Dựa vào sự đối xứng của hai đồ thị hàm số.
Cách giải:
Đồ thị hàm số ở Hình 2 được xác định bằng cách:
+) Từ đồ thị Hình 1 bỏ đi phần đồ thị bến trái trục Oy.
8


+) Lấy đối xứng phần đồ thị bên phải trục Oy qua Oy.
Vậy đồ thị Hình 2 là đồ thị của hàm số

 2

x

.

Câu 12: Chọn A.
Phương pháp:

Xét hàm số có dạng y  a x , a  0, a  1:
+ Nếu 0  a  1: hàm số nghịch biến trên  ;  
+ Nếu a  1: hàm số đồng biến trên  ;  
Cách giải:
Với 0  a  1:
1
1
1
a 2 


 a 2  a 3  0  a  1 (luôn đúng). Vậy phương án A đúng.
a 3
a 2 a 3

a
3 2

 1  3 a  1  a  1 (Loại). Vậy phương án B sai.

a

1
a3 

1
a

2017


1
1
3
a  a  a2  a  1



1
a

2018

(Loại). Vậy phương án C sai.

 a2017  a2018  a  1 (Loại). Vậy phương án D sai.

Câu 13: Chọn A.
Phương pháp:
Áp dụng các công thức lôgarit cơ bản
Cách giải:
Các công thức cơ bản liên quan đến lôgarit: ln a b  b ln a, ln ab  ln a  ln b, ln

a
 ln a  ln b.
b

Câu 14: Chọn D.
Phương pháp:

 


Áp dụng các công thức của hàm số lũy thừa sau: a

m

n

a

m.n

m

;  a m   a 2 ;



 a

m

 am .

Cách giải:

 

Áp dụng các công thức lũy thừa ta thấy chỉ có đáp án D sai: 10

2


 10.2  102  100.

Câu 15: Chọn A.
Phương pháp:
9


Áp dụng các công thức cơ bản của biểu thức chứa lôgarit
Cách giải:

 b 
Ta có: log a    log a b  log a a3  log a b  3.
 a3 
Và log

a

b

1
log a b.


Câu 16: Chọn C.
Phương pháp:
Sử dụng các công thức log b a  log b c. logc a;log  b 
a

1

a
log a b; a loga b  b;log    log a  log b

b

Cách giải:

 b 
log a    log a b  log a a3  log a b  3
 a3 
Câu 17: Chọn C.
Phương pháp:
Sử dụng công thức log a x n  n log a x
Cách giải:
log a x 4  4 log a x

Câu 18: Chọn C.
Phương pháp:
Sử dụng các công thức của logarit:
log a

b
 log a b  log a c,  a, b, c  0, a  1
c

log a bc  c log a b,  a, b  0, a  1

Cách giải:
log3


3
a

2

 log3 3  log3 a2  1  2 log3 a

Câu 19: Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng các công thức của hàm loga.
Cách giải:
log a

x
 log a x  log a y
y
10


Câu 20: Chọn A.
Phương pháp:
Áp dụng công thức cơ bản của biểu thức chứa lôgarit
Cách giải:
Ta có log

a5

1
1
1

1
e  log a e  .

.
5
5 loge a 5ln a

Câu 21: Chọn C.
Phương pháp:
Bảng công thức lôgarit cơ bản
Cách giải:
Ta có: log a  xy   log a x  log a y.
Câu 22: Chọn B.
Cách giải:
Câu 23: Chọn B.
Phương pháp:
Áp dụng các công thức liên quan biểu thức lôgarit
Cách giải:
Ta có log ab c 

1
1


logc ab logc a  log c b

1
1
1


log a c log b c



1
1 1

x y



xy
.
xy

Câu 24: Chọn C.
Phương pháp:
Công thức lôgarit trong sách giáo khoa
Cách giải:
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:

x
log a    log a x  log a y, x  0, y  0 
 A đúng.
y
 C sai.
log a  x. y   log a x   log a y, x  0, y  0 
 B đúng. log a x 2  2 log a x, x  0 
log10a . log1 10  1  log a 


1

 D đúng.
log a 10

Câu 25: Chọn C.
Phương pháp:
Bấm máy hoặc đánh giá qua tính đơn điệu của hàm số lũy thừa
11


Cách giải:
1
1

. Hoặc chọn a = 2 (thử đáp án).
Với a  0 suy ra a  3 
a 3 a 5

Câu 26: Chọn B.
Phương pháp:
Áp dụng các công thức liên quan biểu thức mũ cơ bản
Cách giải:
a 7 1.a2  7

Ta có P 

 a 2 2 






2 2



a 7 1 2  7
a



2 2



2 2



a3


a

2  22



a3

a

2

 a5 .

Câu 27: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số log a x đồng biến trên  0;  khi và chỉ khi a > 1.
Cách giải:
Hàm số log a x đồng biến trên  0;   a  1  Chọn phương án A: y  log3 x (do 3 > 1)
Câu 28: Chọn C.
Cách giải:
Câu 29: Chọn B.
Phương pháp:
Nhận xét từng đáp án.
Cách giải:
Với 0  a, b  1; n  N* , ta có:
A. log a b 

log a
log b
: sai, vì log a b 
logb
log a

B. log n a b  log

1
an


b

1
log b  n log a b : đúng
1 a
n

1
C. log n a b  log a b : sai
n
1

D. log a

nb

1
1
 log b a : sai, vì log a n b  log a b n  log a b.
n
n

Câu 30: Chọn D.
Phương pháp:
12


Sử dụng quy tắc tính giới hạn \frac {L} {0}.
Cách giải:


 1
1 
 x  2 1 
 x 1 
lim L  lim 

 lim 
 lim 


  
2
2
2
x 2  x  2 x  4  x 2  x  4  x 2  x  4 
(Vì lim
x 2



 x  1  3  0;

x 2  4   0; x  2   x 2  4  0 )

x 2
lim




Câu 31: Chọn B.
Cách giải:

log a  xy   log a x  log a y, với 0  a  1, x  0, y  0.
Câu 32: Chọn D.
Phương pháp:
Đưa về cùng cơ số.
Cách giải:



2 3



a 1

 1 
2 3  

2 3 

a 1



2 3  2 3




1 a

 2  3  1  a  1 (do 2  3 > 1)  a  0.

Câu 33: Chọn B.
Phương pháp:
Áp dụng lý thuyết tính đơn điệu của hàm số lograit.
Cách giải:
Điều kiện x  0.
Có y ' 

1
 đáp án D sai.
x ln a

Hàm số đồng biến khi a  0 và nghịch biến khi 0  a  1.
Câu 34: Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng công thức

n m

a

m
 a n , a m .a n

 am  n

Cách giải:

Ta có:

2
2 1
7
a 3 . a  a 3 .a 2  a 6 .

Câu 35: Chọn B.
Cách giải:
Với các số thực x, y dương bất kì, ta có log2  xy   log 2 x  log 2 y
13



×