Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tu vung IELTS chu de tet holiday ielts nguyenhuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.95 KB, 2 trang )

TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TET HOLIDAY
Trong bài viết này, Huyền đã tổng hợp các từ vựng IELTS chủ đề Tet holiday theo cụm để các bạn
có thể dễ dàng áp dụng vào phần thi Speaking. Các từ vựng cũng đã được dịch chi tiết để các bạn có
thể áp dụng dễ dàng hơn.
Từ vựng IELTS chủ đề Tet holiday





















have one week off during Tet holiday: được nghỉ một tuần trong dịp tết
often get five or even ten days off to celebrate Tet: thường được nghỉ năm hoặc thậm chí
mười ngày để ăn mừng Tết
decorate their houses with coloured-string lights and colourful flowers: trang trí nhà của
họ với đèn dây màu và hoa lá đầy màu sắc


hang out around some streets and take lots of photos: đi chơi quanh một số đường phố và
chụp rất nhiều ảnh
enjoy time/share meals with friends or family members: tận hưởng thời gian / ăn những
bữa ăn với bạn bè hoặc các thành viên trong gia đình
sing, dance, play music and play some games together: hát, nhảy, chơi nhạc và chơi một số
trò chơi cùng nhau
spend quality time with their loved ones: dành thời gian chất lượng với những người thân
yêu của họ
prepare a special meal for…: chuẩn bị một bữa ăn đặc biệt cho ...
go to church/ pagoda to pray for their families: đến nhà thờ / chùa để cầu nguyện cho gia
đình họ
come over for dinner: đến ăn tối
give/ receive lucky money: tặng / nhận tiền lì xì
visit their grandparents/ friends/ teachers,…: thăm ông bà / bạn bè / giáo viên của họ
tell us stories about how our ancestors celebrated Tet in the past: kể cho chúng tôi những
câu chuyện về cách tổ tiên của chúng tôi ăn mừng Tết trong quá khứ
buy new clothes/ new shoes/ new household items,…: mua quần áo mới / giày mới / đồ gia
dụng mới
play cards: chơi bài
represent prosperity, wealth and luck: đại diện cho sự thịnh vượng, giàu có và may mắn
give sb my best wishes: gửi tới ai đó những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi
be the first person to enter somebody’s house in the New Year: là người đầu tiên xông nhà
ai đó trong năm mới
first-footing: sự xông đất
to be full of blessings: tràn đầy phước lành


Một số câu mẫu áp dụng các cụm từ trên:









About 2 weeks before Tet, almost every street in my city is beautifully decorated with
coloured-string lights and colourful flowers: Khoảng 2 tuần trước Tết, hầu hết mọi con
đường trong thành phố của tôi đều được trang trí đẹp mắt với đèn dây màu và hoa đầy màu
sắc.
On New Year's Eve, people in my town often go to church or pagoda to pray for their
families: Vào đêm giao thừa, mọi người trong thị trấn của tôi thường đến nhà thờ hoặc chùa
để cầu nguyện cho gia đình họ.
Tet is one of the most important festivals in Vietnam, so we often get five or even ten
days off to celebrate this festival: Tết là một trong những lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam,
vì vậy chúng tôi thường được nghỉ năm hoặc thậm chí mười ngày để ăn mừng lễ hội này.
People in my city usually hang out around Nguyen Hue pedestrian street or some
shopping malls because these are great places to take pictures and enjoy time with
friends or family members during Tet holiday: Người dân trong thành phố của tôi thường đi
dạo quanh phố đi bộ Nguyễn Huệ hoặc một số trung tâm mua sắm vì đây là những nơi tuyệt
vời để chụp ảnh và tận hưởng thời gian với bạn bè hoặc các thành viên gia đình trong kỳ nghỉ
Tết.



×