Câu 43. [2D3-3.3-4] (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Cho hình phẳng
hạn bởi đường cong
, các trục tọa độ và phần đường thẳng
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục hoành.
A.
.
B.
.
C.
với
.
giới
. Tính thê
D.
.
Lời giải
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điêm của đường cong
. (Vì
và đường thẳng
là hàm đồng biến và
xác định
nên phương trình có tối đa
nghiệm duy nhất của pt đó).
Đường thẳng
cắt trục hoành tại
:
là hàm nghịch biến trên tập
nghiệm. Mặt khác
thỏa mãn pt nên đó là
.
Câu 46. [2D3-3.3-4] (THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018) Cho hai đường
tròn
và
cắt nhau tại hai điêm
tròn
. Gọi
là hình phẳng được giới hạn bởi hai đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn,
phần được gạch chéo như hình vẽ). Quay
Tính thê tích
A.
,
sao cho
quanh trục
ta được một khối tròn xoay.
của khối tròn xoay được tạo thành.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn D.
Chọn hệ tọa độ
là một đường kính của đường
với
,
,
.
D.
.
Cạnh
.
Phương trình đường tròn
:
.
Kí hiệu
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
Kí hiệu
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
Khi đó thê tích
cần tính chính bằng thê tích
xung quanh trục
trừ đi thê tích
, trục
, trục
,
Lại có
Câu 40:
.
.
[2D3-3.3-4] (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ
An - năm 2017-2018) Cho hàm số
định và liên tục trên đoạn
tích hình phẳng
,
. Tính tích phân
A.
C.
giới hạn bởi đồ thị hàm số
lần lượt là
,
bằng
.
.
B.
D.
Lời giải
Chọn D.
Ta
xác
. Biết rằng diện
và đường thẳng
có
.
.
,
của khối tròn xoay thu được khi quay hình
.
Do đó
,
.
.
của khối tròn xoay thu được khi quay hình
xung quanh trục
Ta có
,
.
.
Câu 50:
[2D3-3.3-4] Tính thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
tròn
quanh trục
.
A.
Chọn D.
Tịnh tiến
(đvtt).
B.
(đvtt). C.
Lời giải
theo
(đvtt).
D.
ta được hình tròn
Xét
.
.
Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh
quanh trục
.
Đặt
(đvtt).
. Đổi cận
.
,
.
là: