Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

D02 biểu diễn hình học cơ bản của số phức muc do 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.2 KB, 4 trang )

Câu 44:

[2D4-1.2-4] (SGD Nam Định – năm 2017 – 2018) Trong mặt phẳng tọa

độ

, gọi

là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức

thỏa mãn
tích



của

có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn

. Tính diện

.

A.

.

B.

.


C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A.
Giả sử

.

Ta có:



;



.

có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn

nên

.


Suy ra
tròn

là phần mặt phẳng giới hạn bởi hình vuông cạnh
có tâm

, bán kính



có tâm

và hai hình
, bán kính

.
Gọi
Diện

là diện tích của đường tròn
tích

phần

giao

nhau
.

.

của

hai

đường

tròn

là:


Vậy diện tích

của hình

là:
.

Câu 50:

[2D4-1.2-4] (SGD Nam Định – năm 2017 – 2018).Cho hai số phức

thoả mãn

,

. Gọi

. Tính
A.


.

,

là các điểm biểu diễn cho



. Biết

.
B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D.

Ta có
Gọi


là điểm biểu diễn của số phức

.

Khi đó ta có
Do

.


nên

đều suy ra



.
Vậy

.
----------HẾT----------

Câu 47:

[2D4-1.2-4] (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – Lần 5
năm 2017 – 2018) Cho
,
là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo
thứ tự


,

khác

và thỏa mãn đẳng thức

. Hỏi ba điểm

,

,

tạo thành tam giác gì ( là gốc tọa độ) ? Chọn phương án đúng và đầy
đủ nhất.
A. Đều.
B. Cân tại .
C. Vuông tại
. D. Vuông cân tại
.
Lời giải
Chọn A.
Do

nên chia

vế của đẳng thức cho

, ta được:
.



Đặt

.

Lại có

.

Vậy

đều.

Câu 46: [2D4-1.2-4] Cho số phức
diễn của



Diện tích của đa giác có các đỉnh là các điểm biểu

và các nghiệm của phương trình

số hàng đơn vị của
A. .

được viết dạng

,

. Chữ



B.

.

C. .
Hướng dẫn giải

D.

.

Chọn C.
Điều kiện:
Ta có:

Ta có:



Do đó , ,
được biểu diễn bởi ba điểm
trên đường tròn tâm
bán kính
Tam giác đều này có chiều cao:

,

,


và độ dài cạnh:

Diện tích tam giác:
Vậy
Câu 44:

tạo thành một tam giác đều nằm

.

có chữ số hàng đơn vị là 3.
[2D4-1.2-4] (SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH 2018) Trong mặt phẳng tọa độ
, gọi

thỏa mãn
tích

của

A.

là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức


có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn

.
.


B.

.

C.

.

Lời giải
Chọn A.
Giả sử
Ta có:

. Tính diện

.
;

.

D.

.






có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn


nên

.

Suy ra
tròn

là phần mặt phẳng giới hạn bởi hình vuông cạnh
có tâm

, bán kính



có tâm

và hai hình
, bán kính

.
Gọi
Diện

là diện tích của đường tròn
tích

phần

giao


nhau

.
của

hai

đường

tròn

.
Vậy diện tích

của hình

là:
.

là:



×