Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

hÌNH HỌC CƠ BẢN TIẾT 7->15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.52 KB, 18 trang )

Ngày soạn:
Chơng I : vecter
Tiết7: tích của vecter với một số
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Năm đợc khái niệm tích của vecter với một số,
Tính chất, trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác.
2. Kĩ năng: biết vận dụng vào việc giải bài tập
3.Về thái độ: Tích cực , hứng thú tromg nhận thức tri thức mới
4. Về t duy:Phát triển t duy logic toán học, t duy định hớng, phân tích.
II Chuẩn bị của thầy và trò
GV: Đồ dùng dạy học,sách giáo khoa,giáo án
HS: Chuẩn bị trớc bài mới
III. p h ơng pháp dạy học
Gợi mở vấn đáp
Đan xen hoạt động nhóm.
IV. t iến trình bài học
1.ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới :
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HĐ1: Địnhnghĩa tích của vecter với một
số
HĐTP1: Định nghĩa
HĐTP2:Thông hiểu
Cho G là trọng tâm tam giác ABC và D,E
lần lợt là trung điểm của các cạnh BC và
AC. Khi đó ta có :
2
3


1
2
GA GD
AD GD
DE AB
=
=
=
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
HĐ2: Tính chất(sgk)
HĐ3:Trung điểm của đoạn thẳng và
trọng tâm của tam giác:
Cho 01 học sinh đọc định nghĩa sgk.
Đa ra công thức.
Giúp học sinh thông hiểu các tính chất
HD học sinh chứnh minh tính chất.
HĐTP1: Nếu I là trung điểm của đoạn
thẳng AB thì với mọi điểm M ta có
2MA MB MI+ =
uuur uuur uuur
HĐTP2: Nếu G là trọng tâm của tam giác
ABC thì ta có:
3MA MB MC MG+ + =
uuur uuur uuur uuuur
HĐ4: Điều kiện để hai vecter cùng phơng
Điều kiện để hai vecter
a
r


b
r
cùng phơng
là có một số k để:
a kb=
r r
Giúp hs cm tính chât trên
Chú ý: Ba điểm A,B,C phân biệt thẳng
hàng khi và chỉ khi có một số k khác 0
sao cho:
AB k AC=
uuur uuur
4.Củng cố
Cho học sinh nhắc lại các khái niệm đã học
Lấy ví dụ minh hoạ các khái niệm đó
5.Bài tập về nhà
+ Ôn lại kiến thức đã học trong bài
+ Làm bài tập 1,2,3,4,5 sgk trang 17
+ Chuẩn bị bài mới
Ngày soạn:
Chơng I : vecter
Tiết 8: tích của vecter với một số
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Năm đợc khái niệm tích của vecter với một số,
Tính chất, trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác.
2. Kĩ năng: biết vận dụng vào việc giải bài tập
3.Về thái độ: Tích cực , hứng thú tromg nhận thức tri thức mới
4. Về t duy:Phát triển t duy logic toán học, t duy định hớng, phân tích.

II Chuẩn bị của thầy và trò
GV: Đồ dùng dạy học,sách giáo khoa,giáo án
HS: Chuẩn bị trớc bài mới
III. p h ơng pháp dạy học
Gợi mở vấn đáp
Đan xen hoạt động nhóm.
IV. t iến trình bài học
1.ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới :
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HĐ1: Phân tích một vecter theo hai
vecter không cùng phơng
Cho
a OA=
r uuur
b OB=
r uuur
là hai vecter không
cùng phơng và
x OC=
r uuur
là một vecter tuỳ ý.
Kẻ CA//OB và CB//OA. Khi đó
' 'x OC OA OB= = +
r uuur uuur uuur
. Vì
a
r

cùng phơng
'OA
uuur
và Vì
b
r
cùng phơng
'OB
uuur
Nên
x ka lb= +
r r r
HĐ2: Bài toán:Cho tam giác ABC với trọng
tâm G. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AG
và K là điểm trên cạnh AB sao cho
AB=5AK.
a)Hãy phân tích các vecter
; ; ;AI AK CI CK
uur uuur uur uuur

theo
;a CA b CB= =
r uuur r uuur
Hình vẽ
Hớng dẫn học sinh hoàn thành bài
toán.
b)Chứng minh rằng ba điểm c,i,k thẳng
hàng
4.Củng cố
Cho học sinh nhắc lại các khái niệm đã học

Lấy ví dụ minh hoạ các khái niệm đó
5.Bài tập về nhà
+ Ôn lại kiến thức đã học trong bài
+ Làm bài tập 7,8,9 sgk trang 17
+ Chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn:
Tiết 9: KIểM TRA 1 TIếT
Trờng THPT Bình Sơn
Khối 10
FINAL TEST
(Allotted time: 45')

Name: ........................................ Class: ....................
Đề số 1
1. Số các vecter có điểm đầu là một trong 5 điểm phân biệt cho trớc và điểm
cuối là một trong 4 điểm phân biệt cho trớc là:
20 14 9 10
2. Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạch BC. Điểm G có tính chất nào
sau đây thì G là trọng tâm của tam giác ABC

0GA GB GC+ + =
uuur uuur uuur r

2GB GC IG+ =
uuur uuur uur

1
3
GA AI=
GA=2GI

3. Chọn đẳng thức đúng

AB AC BC =
uuur uuur uuur

AM BM AB+ =
uuuur uuuur uuur

PM PN NM =
uuuur uuur uuuur

AB AC BC+ =
uuur uuur uuur
4. Cho tam giác đều ABC. Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:


0AB BC =
uuur uuur r

AB BC CA+ =
uuur uuur uuur

AB AC=
uuur uuur

AB AC=
uuur uuur
5. Cho tam giác đều ABC với đờng cao AH. Đ ẳng thức nào dới đây đúng?

2AC HC=

uuur uuur

3
2
AH BC=
uuur uuur

AC AB=
uuur uuur

HB HC=
uuur uuur
6. Cho tam giác ABC. Gọi A',B', C' lần lợt là trung điểm các cạnh BC, CA và
AB. Vecter
' 'A B
uuuur

AC'
uuur

BA
uuur

'C B
uuuur

AB
uuur
7. Cộng các véctơ có cùng độ dài bằng 5 và cùng giá ta đợc kết quả sau
Cộng năm vectơ đợ kết quả là

0
r

Cộng 25 véctơ ta đợc véctơ có độ dài bằng 10
Cộng bốn véctơ đôi một ngợc hớng ta đợc
0
r


Cộng 121 véctơ ta đợc
0
r
8. Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB=3a; CD=6a. Khi đó

3AB CD a+ =
uuur uuur

0AB CD+ =
uuur uuur

9AB CD a+ =
uuur uuur

3AB CD a+ =
uuur uuur
9. Trong các câu trả lời sau câu trả lời nào sai. Hai vecter bằng nhau thì chúng
cùng hớng cùng phơng
có độ dài bằng nhau cùng điểm gốc;
10. . Véctơ tổng
MN PQ RN NP QR+ + + +

uuuur uuur uuur uuur uuur
bằng:


PR
uuur

MR
uuur

MP
uuur

MN
uuuur
11. Cho ba điểm A,B,C bất kì. Đ ẳng thức nào sau đây đúng?

CA CB AB =
uuur uuur uuur

AB CB CA=
uuur uuur uuur

BC AB AC=
uuur uuur uuur

AC CB BA =
uuur uuur uuur
12. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với AB=2a; AC= 6a.Thì?


AB BC=
uuur uuur

4BC AB=
uuur uuur

2BC BA=
uuur uuur

2BC AB=
uuur uuur
13. Chọn đáp án đúng.
Hai vecter đợc gọi là cùng phơng nếu giá của chúng ...........................
song song với nhau trùng nhau
song song và bằng nhau song song hoặc trùng nhau
14. Cho ba điểm M,N,P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giũa hai điểm M và
P. Khi đó các cặp vecter nào sau đây cùng hớng

&MP PN
uuur uuur

&NM NP
uuuur uuur

&MN PN
uuuur uuur

&MN MP
uuuur uuur
15. Chọn khẳng định đúng:

Hai véctơ cùng phơng thì cùng hớng
Hai vectơ cùng phơng thì giá cuả chúng song song;
Hai vectơ cùng ngợc hơng với véctơ thứ ba thì cùng hớng
Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phơng
16. Cho hình chữ nhật ABCD. Chọn đẳng thức đúng?

AB CD=
uuur uuur

AC BD=
uuur uuur

BC DA=
uuur uuur

AD BC=
uuur uuur
17. Điều kiện nào là cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
OA=OB
OB OA=
uuur uuur

0OA OB+ =
uuur uuur r

AO BO=
uuur uuur
18. Cho G là trọng tâm tam giác ABC và I là trung điểm BC. Chọn đẳng thức
đúng:


1
3
IG AI=
uur uur

2GA GI=
uuur uur

2
3
GA AI=
uuur uur

2GB GC GI+ =
uuur uuur uur
19. Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau

AA BB AB+ =
uuur uuur uuur

MP NM NP+ =
uuur uuuur uuur

AB AC BC+ =
uuur uuur uuur

CA BA CB+ =
uuur uuur uuur
20. Số các vecter có điểm đầu và điểm cuối là hai trong sáu điểm phân biệt
cho trớc là:

12 21 30 27
Hết.
Ngày soạn:
Chơng I : vecter
Tiết 10: hệ trục toạ độ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Năm đợc khái niệm trục toạ độ
Toạ độ của một vecter, điểm.
2. Kĩ năng: biết vận dụng vào việc giải bài tập

×