Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề dự thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.63 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI
MÔN : HOÁ HỌC
LỚP: 9
ĐƠN VỊ DỰ THI: PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐẠ TẺH
CÁ NHÂN DỰ THI: NGUYỄN THẾ NGỌC ANH
TRƯỜNG THCS AN NHƠN
Đợt : I
Năm học 2006 – 2007
Mã số
ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI
Phần nhận biết từ câu 1 đến câu 7
Phân thông hiểu từ câu 8 đến câu 15
Phần vận dụng (Ở mức độ thấp từ câu 16 đến câu 17 )
Ở mức độ cao từ câu 18 đến câu 20
Câu 1:Dựa vào tính chất hoá học của oxit, người ta phân oxit thành mấy loại:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại.
Câu 2: Cho các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể phản ứng?
A. Zn + HCl D. Cu + ZnSO
4

B. Cu + HCl E. Ag + CuSO
4
Câu 3: Axit có thể tác dụng với hợp chất nào để tạo thành muối và nước:
A .Bazơ B. Oxit axit
C. O xit bazơ D. Chỉ A và C đúng
Câu 4: Các dung dòch bazơ (kiềm) có thể tác dụng với hợp chất nào để tạo
thành muối và nước:


A. Axit C. Oxit axit
B. Muối D. Chỉ A và C đúng
Câu 5: Nhôm được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do:
A Bền trong không khí và dẫn nhiệt.
B Nhẹ
C Nhiệt độ nóng chảy
D Có ánh kim.
Đánh giá Họ tên chữ ký người kiểm
cảnh
Họ tên chữ ký người kiểm
đònh
Mã số:
Câu 6:Cho các chất khí sau, chất khí nào tan trong nước tạo thành dung dòch
axit:
A Clo C Oxi
B Hiđro clorua D Hiđro
Câu 7:Cho một số kim loại sau, hãy cho biết kim loại nào hoạt động hoá học
mạnh nhất:
A Kẽm B Magie
C Natri D Nhôm
Câu 8:Để phân biệt được hai dung dòch Na
2
SO
4
và Na
2
CO
3
, người ta có thể
dùng dung dòch thuốc thử nào sau đây?

A.BaCl
2
B. HCl C. Pb(NO
3
)
2
D. AgNO
3


Câu 9: Nếu chỉ được dùng dung dòch NaOH thì có thể phân biệt được hai muối
trong mỗi cặp chất nào sau đây:
A Dung dòch Na
2
SO
4
và dung dòch Fe
2
(SO
4
)
3
.
B Dung dòch Na
2
SO
4
và dung dòch K
2
SO

4
.
C Dung dòch Na
2
SO
4
và dung dòch BaCl
2
.
D Dung dòch KNO
3
và dung dòch NaCl
Câu 10:
a)Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dòch axit sunfuric đặc sinh ra chất
khí ?
A .Cacbon B. Canxi C. Đồng D. Lưu huỳnh
Câu 11: Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dòch axit sunfuric loãng sinh
ra chất khí?
A .Cacbon B. Sắt C . Đồng D. Lưu huỳnh
Câu 12: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A K
2
SO
3
và H
2
SO
4
B K
2

SO
4
và HCl
C Na
2
SO
3
và NaCl D Na
2
SO
4
và CuCl
2
Câu 13 Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dòch đồng nitrat có lẫn
tạp chất bạc nitrat.
A. Mg C. Fe B. Cu D. Au
Câu 14: Cho các kim loại : Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết
luận nào sai?
A Kim loại tác dụng với dung dòch HCl, H
2
SO
4
loãng: Cu, Ag.
B Kim loại tác dụng với dung dòch NaOH: Al
C Kim loại không tác dụng với H
2
SO
4
đặc , nguội: Al, Fe
D Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: tất cả các kim loại trên.

Câu 15:Có 4 cách sắp xếp các kim loại sau đây theo mức độ hóa hoạt động
hoá học tăng dần. Hãy chọn cách sắp xếp đúng:
A Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu.
B Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb.
C Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na.
D Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
Câu 16:Kim loại M tác dụng với dung dòch HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro
đi qua oxit của kim loại N nung nóng. Oxit này bò khử cho kim loại N. M và N
có thể là cặp kim loại nào sau đây:
A .Đồng và Vàng. C. Kẽm và đồng
B .Chì và kẽm D. Đồng và bạc.
Câu 17: Để phân biệt được hai dung dòch Na
2
SO
4
và NaCl

, người ta có thể
dùng dung dòch thuốc thử nào sau đây?
A. BaCl
2
B. HCl C. NaOH D. AgNO
3
Câu 18:Hoà tan hoàn toàn 18 g một kim loại M cần dùng 800ml dung dòch HCl
2,5M. Kim loại M là kim loại nào sau đây? (Biết hoá trò của kim loại trong
khoảng từ I đến III).
A. Ca B. Mg C. Al D. Fe
Câu 19: Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại R thành oxit phải dùng một lượng
oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. R là kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Al C. Mg D. Ca

Câu 20:Nhúng môt lá nhôm vào dung dòch CuSO
4
. Sau một thời gian ngắn, lấy
lá nhôm ra khỏi dung dòch thì thấy khối lượng dung dòch giảm 1,38 gam. Khối
lượng của Al đã tham gia phản ứng là:
A. 0,27 gam B. 0,81 gam C. 0.54 gam D. 1,08 gam
ÑAÙP AÙN:
A B C D
1
X
2
X
3
X
4
X
5
X
6
X
7
X
8
X
9
X
10
X
11
X

12
X
13
X
14
X
15
X
16
X
17
X
18
X
19
X
20
X

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×