Tải bản đầy đủ (.pptx) (76 trang)

Chap 2 linuxinstallationand applications HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.89 MB, 76 trang )

CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ ỨNG DỤNG
ĐIỂN HÌNH


Cài đặt hệ thống







Chuân bi cai đăt
Cấu hình BIOS
Phân hoạch va đinh dạng đĩa cứng
Cai đặt hệ điều hanh Ubuntu Desktop
Cấu trúc ổ đĩa
Cấu trúc cây thư mục

2


Cai đặt Ubuntu trên máy tính
1. Chạy trực tiếp từ USB hoặc CD
2. Cai đặt Ubuntu trên Windows với Wubi
3. Chạy Ubuntu trên một máy ảo VirtualBox
va VMWare Workstation
4. Cai đặt song song với Windows
5. Thay thế Windows bằng Ubuntu



Chuân bi cài đăt
• Download hê điều hanh Ubuntu từ www.ubuntu.com
• Lựa chon phiên bản hô trơ 32-bit hoăc 64-bit phụ thuôc
vao kiến trúc phần cứng vi xử lý.
• Tạo đĩa khởi động, ghi file ảnh lên đĩa USB,CD-ROM.
• Cấu hình tôi thiêu cai đăt hê thông cho Ubuntu 16.04 LTS:
– 2 GHz dual core processor or better
– 2 GB RAM
– 25 GB HDD
4


Vao BIOS
Môi máy có phím tắt vao BIOS va chon đĩa Boot
khác nhau:
• Sony vaio: F2 vao BIOS, tự động chon boot
• Asus, Toshiba: F2 vao BIOS, Esc vao boot
• Dell, Acer, Gateway : F2 vao BIOS, F12 vao boot
• Lenovo IBM: F1, or F2 vao BIOS, F12 vao boot
• HP-Compaq: F10 vao BIOS, F9 vao boot
• Xem trực tiếp man hình lúc khởi động


Cấu hình BIOS
• Cấu hình cho phep CD-ROM đươc khởi đông
đầu tiên

6



Phân hoạch và đinh dạng đĩa cứng
• Sử dụng chương trình Partition Magic hoăc
Acronis Disk Suite đê phân hoạch các phân
vùng danh cho Linux.

7


Các bước cài đặt
 Hướng dẫn cai Ubuntu song song với Windows chi tiết
bằng hình ảnh
• Tạo USB Boot cai Ubuntu
• Tạo phân vùng cai Ubuntu (tối thiểu 2 phân vùng \ và
swap)
• Tiến hanh cai Ubuntu
• Hướng dẫn ưu tiên khởi động Windows trước
Ubuntu
• Video hướng dẫn gỡ bỏ Ubuntu khỏi Windows
Chi tiết tham khảo: />

Hai phân vùng


Phân vùng đĩa
Ổ đĩa va các Partition (phân vùng)
/dev/hda Ổ đĩa cứng IDE đầu tiên (chính)
/dev/hdb Ổ đĩa cứng IDE thứ hai (thứ cấp)
/dev/sda Ổ đĩa cứng SCSI đầu tiên
/dev/sdb Ổ đĩa cứng SCSI thứ hai
/dev/fd0 Ổ đĩa mềm đầu tiên

/dev/fd1 Ổ đĩa mềm thứ hai


Cài đặt hệ điều hành Ubuntu Desktop
Chọn mục Install
Ubuntu để bắt đầu cài
đặt chương trình. Nhấn
Enter để tiếp tục

/>
11


Cài đặt hệ điều hành Ubuntu Desktop
Chọn múi thời gian, nơi
chúng ta đang sống

Nhấp nút Forward để
tiếp tục

12


Cài đặt hệ điều hành Ubuntu Desktop

Gõ từ bàn phím để kiểm tra
hệ điều hành có nhận được
bàn phím không?

Nhấp nút Forward để tiếp

tục

13


Cài đặt hệ điều hành Ubuntu Desktop
Xóa và sử dụng toàn bộ đĩa
cứng để cài hệ điều hành
Xác định phân vùng bằng
tay (nâng cao)

Nhấp nút Forward để tiếp
tục

14


Cài đặt hệ điều hành Ubuntu Desktop
Chọn phân vùng Free Space,
nhấp nút Add để tạo phân vùng
đầu tiên (/boot) có dung lượng
khoảng 100MB

15


Cài đặt hệ điều hành Ubuntu Desktop
Chọn loại phân vùng
(Primary: phân vùng
chính hoặc Logical: phân

vùng logic)

Chọn vị trí xuất hiện của
phân vùng này là phần đầu
hay sau của phân vùng
trống đang chọn
Chọn định dạng phân vùng

Xác định phân vùng nào
được phân hoạch
(vd: /boot)
16


Cai đặt hệ điều hanh Ubuntu Desktop
Tương tự như phân vùng
/boot, tạo phân vùng Swap với
dung lượng gấp đôi RAM
(1024MB)

17


Cai đặt hệ điều hanh Ubuntu Desktop
Tương tự như phân vùng
/boot, tạo phân vùng / (root)
với toàn bộ dung lượng còn
lại của ổ cứng

Nhấp nút Forward để tiếp

tục

18


Cai đặt hệ điều hanh UbuntuNhập
Desktop
tên người dùng
Nhập tên user dùng để
đăng nhập hệ thống
Nhập mật khẩu đăng nhập
hệ thống

Nhập tên máy tính

Yêu cầu nhập mật khẩu khi
đăng nhập hệ thống
Nhấp nút Forward để tiếp
tục
19


Cai đặt hệ điều hanh Ubuntu Desktop
Tóm tắt các thông tin cấu
hình trước khi cài đặt

Nhấp nút Install để
bắt đầu cài đặt

20



Cai đặt hệ điều hanh Ubuntu Desktop

Quá trình cài đặt hệ điều
hành Ubuntu

21


Giao diện đồ họa người dùng (GUI): Gnome

Panel trên

Vùng Notification, tương
tự như system tray trong
windows xp

Nền desktop

Panel dưới

Workspace

Trash

22


Giao diện đồ họa người dùng (GUI)


• Giao diên cua cửa sổ trong Ubuntu:
Các nút: Close, Mininum,
Maximum và Restore

Phần tiêu đề cửa sổ

Thanh thực đơn
Thanh công cụ

23


Giao diện đồ họa người dùng (GUI)

• Thực đơn Application:
– Accessories: Calculator, CD/DVD
creator, Text Editor
– Games: Solitaire, Sudoku, Mines
– Graphics: F-Spot photo, OOo
Drawing, Simple Scan
– Internet: Firefox, Empathy Instant
Messenger
– Office: word processor,
spreadsheet, presentation,
drawing
– Sound & Video: Rhythmbox music
player, Sound recorder
– Ubuntu Software Center:
24



GIỚI THIỆU GIAO DIỆN ĐỒ HỌA

• Thực đơn System:
– Preferences: chỉnh sửa
Appearance của Desktop, máy
in măc đinh, câu hinh mang,
chuôt, phim tăt.
– Administration: theo doi hê
thống, phân hoach đĩa, quản lý
cai đăt va câp nhât hê thống
(co yêu câu mât khâu).
– Help and Support
– About GNOME
– About Ubuntu
25


×