Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Môi Trường
Lớp CMT 2010
Môn Quan Trắc Môi Trường
Đề tài: COD & Phosphor
GVHD: TS Tô Thị Hiền
Nhóm 1B
Võ Hồng Phong
1022220
Trần Minh Lộc
1022163
Trần Chế Đoan Hạnh
1022089
Lê Thành Duy
1022050
Hồ Hoàng Vinh Quang
1022232
LOGO
I.
COD( chemical oxygen demand
Chất lượng nước thải chúng ta thường quan tâm đến 4 thành phần chính như sau:
I.
COD( chemical oxygen demand
Table 1. Typical concentrations of organics in untreated domestic wastewater.
Typical Concentration
Constituents
Unit
BOD (biochemical oxygen demand)
mg/L
110
190
350
COD (chemical oxygen demand)
mg/L
250
430
800
TOC (total organic carbon)
mg/L
80
140
260
O&G (oil and grease)
mg/L
50
90
100
Adapted from Metcalf & Eddy, Inc., 2003
Low
Medium
High
I.
COD( chemical oxygen demand
Phương pháp xác định
Phương pháp permanganat
Phương pháp bicromat
I.
COD( chemical oxygen demand
Phương pháp bicromat
1. Phương pháp xác định- nguyên tắc
•.Các mẫu được hồi lưu với dicromat kali dư thừa với axit sunfuric trong 2 giờ.
•.Bạc sulfat được xem như là một chất xúc tác để tăng tốc độ quá trình oxy hóa.
•.Sau khi hấp thụ, dicromat không phản ứng còn lại được xác định bằng phương pháp chuẩn độ màu với
ammonium sulfate:
•
Số lượng dicromat tiêu thụ được tính toán và các oxi vô hiệu hóa chất hữu cơ được báo cáo về các
khoản tương đương oxy.
1.COD( chemical oxygen demand
Phương pháp bicromat
Dụng cụ và hóa chất
a. Hóa chất
K2Cr2O7 (rắn)
heroxin
Fe(II)
Phương pháp bicromat
Dụng cụ
Lò nung
Ống nghiệm COD
Phương pháp bicromat
Cách tiến hành
Xác định lại nồng độ Fe(II)
o Lấy chính xác 10mL dd K2Cr2O7 0.1000N cho vào erlen 250ml
o Tiếp tục thêm 2mL H2SO4 đậm đặc, vài giọt ferroin.
o Chuẩn độ bằng dd Fe(II) cần xác định nồng độ.
( N × V ) K 2Cr 2O 7
NFe( II ) =
VFe( II )
Phương pháp bicromat
Phân tích mẫu
B1: cho vào ống nghiệm COD 5mL hổn hợp dung dịch
K2Cr2O7 0.025N, 2 mL mẫu cần xác định, khoảng 0.2g
HgSO4. đậy kín nắp và lắc đều
Phương pháp bicromat
•
Phân tích mẫu
B2: thực hiện phản ứng trên thiết bị nung COD reactor ở nhiệt độ
o
150 C trong 2 giờ.
Phương
phápbicromat
bicromat
Phương
pháp
•
Phân tích mẫu
B3: . Sau khi hồi lưu trong 2 giờ, tắt bếp và làm mát dung dịch.
Rửa sạch bình ngưng với khoảng 150 mL nước cất trước khi ngắt
kết nối bình. Làm mát dung dich ở nhiệt độ phòng và thêm 3 giọt
dung dịch chỉ thị ferroin. Chuẩn độ với dung dịch sắt ammonium
sulfate cho đến khi thay đổi màu sắc mạnh từ màu xanh lá cây
sang màu tím đỏ ghi kết quả V(mL)
Phương pháp bicromat
•
Phân tích mẫu
Tiến hành song song với mẫu trắng cho vào ống nghiệm COD 5mL hổn hợp
dung dịch K2Cr2O7 0.025N, 2 mL nước cất, khoảng 0.2g HgSO4. đậy kín nắp
o
và lắc đều. Nung ở 150 C, 2 giờ.ghi lại thể tích Fe(II) là V0
Phương
Phươngpháp
phápbicromat
bicromat
Tính toán kết quả
(V0 −V )× N ×8000
COD ( mg / L ) =
Vsample
II.
phosphor
phospho là một chất dinh dưỡng trong hoạt động sống của sinh vật. Tuy nhiên, khi ở
nồng độ cao, nó có thể được xem là chất gây ô nhiễm tùy thuộc điều kiện môi trường cụ
thể.
II.
phosphor
Cacbon
Phosphor
16
Nito
II.
phosphor
Phosphate
Phosphate đậm đặc (pyro-,
Orthophosphate
meta- và một số polyphosphate
khác).
Phospho hữu cơ
II.
phosphor
Orthophosphate
Đồ thi dạng tồn tại của phosphor phụ thuộc vào pH
II.
phosphor
phosphor
1. Phương pháp - nguyên tắc xác định
.Trong môi trưởng acid, orthophosphor sẽ phản ứng với Ammonium molybdate và
kali antimonyl tartrate để hình thành phức antimonyl phosphomolybdate, sau đó
phức này bị khữ bằng acid ascorbic tạo thành phức molybden màu xanh .Độ hấp thu
quang được do ở bước sóng 880nm
Để xác định phosphor tổng, mẫu được vô cơ hóa để chuyễn các dạng phosphor về
orthophosphate.
.
II.
phosphor
2. Hóa chất – dụng cụ
.Hóa chất
Ammonium molybdate
phenolphtalein
Acid asboric
II.
phosphor
II. phosphor
2. Hóa chất – dụng cụ
.Dụng cụ
Máy đo quang phổ
II.
phosphor
II. phosphor
3.
a.
Cách tiến hành
Lấy mẫu và bảo quản mẫu
Lấy mẫu vào chai PE, PVC hoặc tốt nhất là chai thủy tinh. Khi nồng độ
phosphate thấp thì nhất thiết phải dùng chai thủy tinh. Mẫu được bảo quản lạnh ở
o
nhiệt độ 4 C
II.
phosphor
II. phosphor
3.
Cách tiến hành
Dựng đường chuẩn
Sử dụng bình định mức 50 mL
Bình số
1
2
3
4
5
6
7
Dd Phosphor
0.0
0.5
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
4
4
4
4
4
4
4
10μg/mL
dd thuốc thử
Tiến hành đo màu ở bước sóng 880nm sau khoảng 10 phút nhưng trước 30 phút.
II.
phosphor
II. phosphor
3. Cách tiến hành
. Xác định phosphate
Thêm từ từ dd acid
50mL mẫu
1 giọt chỉ thị phenoltphthalein
mạnh để khữ màu
4mL thuốc thử
Đo màu sau 10 phút tại bước sóng 880nm
II.
3.
.
.
.
.
.
.
phosphor
Cách tiến hành
Xác định phosphor tổng
Lấy chính xác mẫu cho vào erlen 125mL
Cho vào 1 giọt phenolphtalein nếu màu đỏ xuất hiện thì làm mất màu bằng cách nhỏ acid mạnh
Sau đó cho 1mL dd acid mạnh.
Cho vào thêm 0.5g K2S2O8 và đun trên bếp đến khi mẫu còn 10mL
làm nguội ,thêm từ từ 20mL nước cất thêm 1 giọt phenolphtalein và chuẩn độ bằng NaOH 2N cho
đến khi dung dịch có màu hồng nhạc.
.
.
.
Chuyễn toàn bộ vào bình định mức 50mL
Thêm 4mL thuốc thử vào mẩu
Đo màu sau 10 phút ở bước sóng 880nm.
II.
phosphor
II. phosphor
4. Tính toán kết quả
. Dựng đường chuẫn độ A theo hàm lượng P(μg/mL)
. Dựa vào đồ thị tính nồng độ phosphor tổng và phosphate có trong mẫu.