Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 25 bài: Chính tả (Tập chép) Sơn Tinh, Thủy Tinh. Phân biệt TRCH dấu hỏi dấu ngã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.73 KB, 2 trang )

Giáo án Tiếng việt 2
Chính tả
BÀI: SƠN TINH, THỦY TINH
I/ Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuôi. Làm được bài
tập 2 hoắc bài tập 3.
- Rèn kĩ năng viết chính tả đúng, phân biệt được tr / ch và thanh hỏi / thanh ngã.
- HS tự giác trong việc luyện viết đúng đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập chép và bài tập 2.
- Giấy khổ to, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng con, bảng lớp: sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng, xung
phong.
- Nhận xét, sửa chữa.
2/ Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b/ Hướng dẫn tập chép:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả.

- 2,3 em đọc lại

- Yêu cầu HS tìm tên riêng trong bài chính tả:
(Hùng Vương, Mị Nương)



- Đọc thầm bài tìm tên riêng.

- Đọc tiếng, từ khó cho HS viết: tuyệt trần, kén,
người chồng, giỏi, chàng trai…

- Viết bảng con.

- Nhận xét, sửa chữa.


* Luyện viết vở: - Nhắc nhở HS trước khi viết bài.
- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- Theo dõi, nhắc nhở.

- Viết bài vào vở.

- Đọc lại bài cho HS sốt lỗi.
- Chấm, chữa bài, nhận xét.

- Nghe- sốt lỗi sai trong bài.

c/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2a: Điền vào chỗ trống ch hay tr?
- Hướng dẫn làm bài tập.

* 1 em đọc y/c bài tập (TB), cả
lớp đọc thầm.

- Nhận xét, sửa chữa.

+ trú mưa

+ truyền tin

+ chở hàng

- Cả lớp làm VBT

+ chú ý

+ chuyền cành

+ trở về

- 3 em lên bảng làm mỗi em điền
2 từ (K).

Bài 2b: Thi tìm từ ngữ chứa tiếng có thanh hỏi
hoặc thanh ngã:
- Hướng dẫn làm bài tập.

- Lớp nhận xét(G).
* 1 em đọc yêu cầu bài tập (TB),
cả lớp đọc thầm.

- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.

- HS làm việc theo nhóm viết vào
giấy khổ to, dán lên bảng.


- Nhận xét, ghi điểm thi đua cho các nhóm.

- Lớp nhận xét .

Ví dụ:
+ biển xanh, đỏ thắm, nghỉ ngơi, chỉ trỏ, quyển
vở…
+ nỗ lực, nghĩ ngợi, cái chõng, cái mõ, vỡ trứng
3/ Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Nhắc HS chữa lại những chữ viết sai trong bài.



×