Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa môi trường
Lớp 10CMT
Nhóm 2B
SO2
GVHD:Tô Thị Hiền
Giới thiệu SO2, Tác hại và ảnh hưởng
PP xác định, dụng cụ
Lấy mẫu, Phân tích, xây dựng đường chuẩn
SO2
Tính toán kết quả
Pp lưu trữ Sodium Sulfite
Giới thiệu
•
•
•
Chất khí này là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh và nó là một
mối lo môi trường đáng kể
Là chất gây ô nhiễm kk đầu tiên
Khí vô cơ không màu, vẫn đục nước vôi trong, mất màu dd Br
Nguồn gốc
•
Tự nhiên :SO2 có trong các núi lửa khi chúng hoạt động
Nguồn gốc
•
Nhân tạo : con người khi nung thạch cao, nấu chảy kim loại,và các xí nghiêp thải
ra…. Sẽ sinh ra khí SO2
SO2 được thải ra từ các phương tiện đi lại hằng ngày
Tác hại của khí SO2
•
SO2 đioxit là chất gây ô nhiễm
•
SO2 là một trong những nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường. Nó
được sinh ra do sự đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch, là một trong những
nguyên nhân chính gây ra mưa axit. Mưa axit tàn phá cây rừng, các công trình
kiến trúc, ảnh hưởng tới sự sống của các sinh vật.
Mưa axit hủy hoại các công trình kiến
trúc
•
Mưa axit tàn phá cây rừng
chụp vào năm 1908
chụp vào năm 1968
BỨC TƯỢNG Ở BÊN NGOÀI MỘT LÂU ĐÀI Ở WESTPHALIA –
ĐỨC; ĐƯỢC XÂY VÀO NĂM 1752
ảnh hưởng SO2
Nồng độ
ảnh hưởng
20-40
Có thể ảnh hưởng đến thực vật (a)
100-150
Suy giảm chức năng phổi của trẻ em(b)
200
Ngưỡng cảm nhận được
200
viêm phế quản trầm trọng(b)
300
Ngưỡng mùi công nhận
200-400
tỷ lệ tử vong cao(b)
1000
Triệu chứng lâm sàng ngay lập tức với bệnh nhân hen
1600
Co thắt phế quản có hồi phục ở những người bị suy giảm
8000
cổ họng khó chịu
10000
kích ứng mắt
20000
ngay lập tức ho
(a) Kết hợp với O3, NOx, KL nặng, mưa acid
(b)Kết hợp khói đen
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SO2
•
Hấp thu trong dd TCM p.t quang phổ. Kk sục qua dd kali TCM phức sulphitomercurate
•
thêm Formaldehyde và acid tẩy trắng pararosaniline phức màu tím đỏ pararosaniline
methyl sulfomic
•
đo quang sau 30p, bước sóng 560nm
Dụng cụ
Cho quá trình hấp thu
•
•
•
•
•
•
•
•
Impinge, 30 mL
Bơm hút khí
Lưu lượng kế kiểu phao
ống polipropilen
ống hình chữ V
phễu (thủy tinh hay nhưa polypropylene)
silic dioxide đặc (tái tạo bằng cách làm khô trong lò cho đến khi màu xanh)
Bông thủy tinh
Dụng cụ
Phân tích
•
•
•
•
•
•
•
Máy quang phổ
Dung dịch hấp thu (TCM):
Dung dịch pararosaniline gốc
Thuốc thử Pararosaniline
Dung dịch Formaldehyde
Dung dịch sulfite gốc
Dung dịch natri sulfite làm việc
Lấy mẫu
100ml TCM vào Drechsel ( 1L/min, 24h ), bọc chai Drechsel bằng lá
nhôm.
Phân tích
20m
L TC
M, 5
mL f
o rm
a l de
hyde
,5
mL p
arar
osan
i l i ne
Xây dựng đường chuẩn
Bình số
0
1
2
3
4
5
Dd sulfite pha loãng mL
0
1
2
3
4
5
Dd hấp thu mL
10
9
8
7
6
5
Acid sulfamic 0.6%
1
1
1
1
1
1
Formaldehyde 0.2%
2
2
2
2
2
2
Pararosanilin
5
5
5
5
5
5
Để yên 10 phút
Tính toán kết quả
Vo thể tích kk điều kiện chuẩn ( 25° C, 101,3 kPa)
Pp tiêu chuẩn lưu trữ Sodium Sulfite
25ml dd Na, 50ml dd iod 0,1 N, 2g
natri bicarbinate
I-ốt ôxi hóa sulfite để sulfate
Lắc bình và iot vượt chuẩn bằng 0,1 N dd thiosulfat
V khối lượng của dd NaSO3 cần thiết chuẩn độ iot dư
NÂU
Vàng
nhạt
Nguyễn Thị Thùy Trang 1022312
Nguyễn Minh Hoàng
1022108
Nguyễn Lê Đức Nhân
1022204
Nguyễn Minh Tuấn
Vũ Thị Mai Loan
1022331
1022160