ĐỀ ÔN KT CHƯƠNG 3 – HH 12
P : x 2 y 2z 6 0
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
Q : x 2 y 2 z 3 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng
A. 1 .
B. 3 .
C. 9 .
D. 6 .
P : 2 x 3 y z 4 0 ; Q : 5x 3 y 2 z 7 0
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P & Q là
Vị trí tương đối của
A. Song song.
B. Cắt nhưng khơng vng góc.
C. Vng góc.
D. Trùng nhau.
P : 8 x 4 y 8z 11 0 ; Q : 2 x 2 y 7 0 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng
Câu
1.
A. 4 .
B. 2 .
C. 6 .
và
D. 3 .
A 1; 2;3
Oxy
Câu 4. Trong khơng gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vng góc của điểm A trên mặt phẳng
là điểm M có tọa độ?
M 1; 2;0
M 0; 2;3
M 1;0;3
M 2; 1;0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A 1;0;0 B 0; 2;0 C 0;0;3 D 1; 1; 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho
,
,
,
. Khoảng cách từ điểm D đến
ABC bằng:
mặt phẳng
1
1
2
A. 7 .
B. 7 .
C. 7 .
D. 7 .
A 2;1; 6
Oxy là
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ
đến mặt phẳng
7
A. 6 .
B. 2 .
C. 1 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
D. 41 .
P : 2 x 3 y 4 z 12 0
cắt trục Oy tại điểm
có tọa độ là
0; 6; 0
0; 3; 0
0; 4; 0
C.
D.
A 2; 3;5
Câu 8. Trong khơng gian Oxyz , cho điểm
. Tìm tọa độ A�là điểm đối xứng với A qua trục Oy .
A�
A�
A�
A�
2;3;5
2; 3; 5
2; 3;5
2; 3; 5
A.
B.
C.
D.
P chứa trục Oz và cắt mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 6 0 theo
Câu 9. Phương trình mặt phẳng
A.
0; 4; 0
B.
đường trịn có bán kính bằng 3 là
A. x y 0 .
B. x z 0 .
C. x 2 y z 0 .
D. y z 0 .
: 7 x 3 y mz 3 0 và : x 3 y 4 z 5 0 vng góc với
Câu 10. Giá trị của m để hai mặt phẳng
nhau là
A. 6 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .
P : x 2 y z 3 0 cắt mặt cầu
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng
S : x 2 y 2 z 2 5 theo giao tuyến là một đường trịn có diện tích là:
15
11
9
7
A. 4 .
B. 4 .
C. 4 .
D. 4 .
A 2;0;0 ; B 0;3;1 ; C 3;6; 4
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho ba điểm
. Gọi M là điểm
nằm trên BC sao cho MC 2 MB . Độ dài đoạn AM bằng?
A. 30
B. 29
C. 2 7
D. 3 3
S : x 2 y 2 z 2 1 và mặt phẳng
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
P : x 2 y 2 z 1 0 , tìm bán kính r đường tròn giao tuyến của S và P .
2 2
2
1
1
r
r
r
r
3 .
2 .
3.
2.
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính thể tích tứ diện OABC biết A , B , C lần lượt là giao điểm
của mặt phẳng 2 x 3 y 4 z 24 0 với trục Ox , Oy , Oz .
A. 192 .
B. 288 .
C. 96 .
D. 78 .
2
2
2
S : x 1 y 2 z 1 25
Oxyz
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho mặt cầu
. Đường
S tại A và B vng góc. Tính độ dài
thẳng d cắt mặt cầu tại hai điểm A , B . Biết tiếp diện của
AB .
5 2
5
AB
AB
2 .
2.
A.
B. AB 5 .
C. AB 5 2 .
D.
M 2;3; 1 N 1;1;1
P 1; m 1; 2
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
,
và
. Tìm m để
tam giác MNP vng tại N .
A. m 6 .
B. m 0 .
C. m 4 .
D. m 2 .
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM 7 . Biết rằng khoảng cách từ
M đến Oxz , Oyz lần lượt là 2 và 3 . Tính khoảng cách từ M đến Oxy .
A. 12 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 6 .
S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 6 z 1 0 có phương trình là:
Câu 18. Mặt phẳng cắt mặt cầu
A. 2 x 3 y z 16 0 . B. 2 x 3 y z 12 0 . C. 2 x 3 y z 18 0 . D. 2 x 3 y z 10 0 .
S và mặt phẳng P lần lượt có phương trình
Câu 19. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 6 0, 2 x 2 y z 2m 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để P
tiếp xúc với
A. 0 .
S ?
B. 2 .
C. 1 .
D. 4 .
B 5; 3;3
A 2;1; 4
C 1; 1;10
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết
,
,
. Tìm
G
ABC
tọa độ trọng tâm
của tam giác
.
G 2;1 3
G 2; 1;3
G 2; 1 3
G 2; 1;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
r
r
r
a
3;
2;1
b
1;1;
2
c
2;1; 3
Câu 21. Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
,
,
,
r
u 11; 6;5
đề nàorsau đây
r
r r . Mệnh
r
r đúng?
r r
r
r r r
r
r r r
u
3
a
2
b
c
u
2
a
3
b
c
u
2
a
3
b
c
u
3
a
2b 2c .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
A 1; 2; 1
B 1; 4;3
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và
. Độ dài đoạn AB là:
A. 2 13 .
B. 2 3 .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 2 3i , 1 2i và
3 i . Tìm tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành.
A.
Q 0; 2
B.
Q 6;0
Q 2;6
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
với M qua N . Tìm tọa độ điểm P .
A.
P 5;9; 10
.
B.
P 7;9; 10
.
Q 4; 4
D.
uuuu
rC.
uuur
OM 1;5; 2 ON 3;7; 4
,
C.
P 5;9; 3
.
D.
. Gọi P là điểm đối xứng
P 2;6; 1
.
r
r
r
a 1;1;0 b 1;1;0 c 1;1;1
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba vectơ
,
,
. Mệnh đề nào
dưới đây sai?
r
r
r r
r r
a 2.
c 3.
A. b c.
B.
C. b a.
D.
A 2; 1; 5 B 5; 5; 7
M x; y;1
Câu 26. Cho ba điểm
,
và
. Với giá trị nào của x, y thì ba điểm A,B,M thẳng
hàng ?
x 4 và x 7 .
B. x 4 và y 7 .
C. x 4 và y 7 . D. x 4 và y 7 .
A.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , thể tích khối tứ diện ABCD được cho bởi công thức:
r uuu
r uuur
r uuur uuur
1 uuu
1 uuu
�
�
VABCD �
CA
,
CB
.
AB
V
AB
, AC �
.BC
ABCD
�
�
6�
6�
A.
.
B.
.
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
r
1
1
VABCD �
BA, BC �
. AC
VABCD �
DA, DB �
.DC
�
�
�
�
6
6
C.
.
D.
.
M x; y ; z
x y z 3
Câu 30. Trong không gian với hệ trục Oxyz , biết rằng tập hợp tất cả các điểm
sao cho
là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó.
A. V 54 .
B. V 72 .
C. V 36 .
D. V 27 .
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ điểm các điểm trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng có
phương trình x 2 y 2 z 1 0 và 2 x y 2 z 1 0 là
M 0;1;0
M 0; 1; 0
A.
.
B.
.
1
�
�
M�
0; ; 0 �
M 0;0; 0
N 0; 2; 0
� 2 �.
D.
và
.
C.
A 2;0;0 B 0;3;1 C 1; 4; 2
Câu 32. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Độ dài đường
ABC
cao từ đỉnh A của tam giác
:
3
A. 6 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 3 .
B C D . Biết tọa độ các
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A����
A 3; 2;1 C 4; 2;0 B�
2;1;1 , D�
3;5; 4 . Tìm tọa độ điểm A�của hình hộp.
đỉnh
,
,
A�
A�
A�
3;3;3 .
3; 3; 3 . C. A�
3;3;1 .
3; 3;3 .
A.
B.
D.
r
r
r
u 2
Oxyz
Câu 34. Trong không gian
, cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120�và
,
r
r r
v 5
u v
. Tính
A. 19 .
B. 5 .
C. 7 .
D. 39 .
A 1; 2;3 B 0;3;1 C 4; 2; 2
Câu 35. Trong khơng gian Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Cơsin của góc
BAC bằng
9
9
9
9
35 .
A. 35 .
B. 2 35 .
C. 2 35 .
D.
A 4; 2; 1
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Ox và cách đều hai điểm
và
B 2;1;0
là
M 4; 0;0
M 5; 0; 0
M 4;0;0
M 5;0;0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
B C D có A 1;1; 6 , B 0;0; 2 , C 5;1; 2 và
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A����
D�
2;1; 1 . Thể tích khối hộp đã cho bằng:
A. 12 .
B. 19 .
C. 38 .
D. 42 .
A 2; 3; 1 B 4; 1; 2 C 6; 3; 7 D 1; 2; 2
,
,
,
. Thể tích tứ diện ABCD là
140
B. 140 (đvtt).
C. 70 (đvtt).
D. 3 (đvtt).
A a; 1; 6 B 3; 1; 4 C 5; 1; 0
D 1; 2;1
Câu 39. Cho bốn điểm
,
,
và
thể tích của tứ diện ABCD bằng
30 . Giá trị của a là
32 .
A. 1 .
B. 2 .r
C. 2 hoặc
D. 32 .
r
r
r r r
a 1;2;1 b 1;1; 2 c x;3 x; x 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho
,
,
. Nếu 3 vectơ a , b , c đồng
phẳng thì x bằng?
A. 2 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 1 .
r
r
u 1;1; 2 v 1;0;m
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ
,
. Tìm m để góc giữa hai vectơ
r r
u , v bằng 45�
.
A. m 2 6 .
B. m 2 6 .
C. m 2 � 6 .
D. m 2 .
Câu 38. Cho tứ diện ABCD biết
70
A. 3 (đvtt).
M 3; 4; 2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , điểm
thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
R : x y 7 0 .
S : x y z 5 0.
A.
B.
Q : x 1 0 .
P : z 2 0 .
C.
D.
r
P
M 1;2;0
n 4;0; 5
Câu 43. Phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
là
A. 4 x 5 y 4 0 .
B. 4 x 5 z 4 0 .
C. 4 x 5 y 4 0 .
D. 4 x 5 z 4 0 .
A 0;0;2
B 1;0;0
C 0;3;0
Câu 44. Mặt phẳng đi qua ba điểm
,
và
có phương trình là:
x y z
x y z
x y z
x y z
1
1
1
1
A. 1 3 2
.
B. 1 3 2
.
C. 2 1 3
.
D. 2 1 3
.
M 1;2; 4
M�
5;4; 2 biết M �là hình chiếu vng góc của M lên mặt phẳng .
Câu 45. Cho hai điểm
và
có một véctơ pháp tuyến là
Khirđó mặt phẳng
r
r
r
n 3;3; 1
n 2; 1;3
n 2;1;3
n 2;3;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oxyz
,
Câu 46. Trong khơng gian với hệ tọa độ
phương trình nào được cho dưới đây là phương trình
mặt phẳng
A. x y z
Oyz ?
B. y z 0
C. y z 0
A 1; 2; 2
D. x 0
B 3; 2; 0
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Viết phương trình
AB
.
mặt phẳng trung trực của đọan
A. x 2 y 2 z 0
B. x 2 y z 1 0 C. x 2 y z 0
D. x 2 y z 3 0
Câu 48. Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox ?
A. y 2 z 1 0 .
B. 2 y z 0 .
C. 2 x y 1 0 .
D. 3 x 1 0 .
A 0;1; 2 B 2; 2;1 C 2;0;1
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm
,
,
. Phương
trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với BC là
A. 2 x y 1 0 .
B. y 2 z 3 0 .
C. 2 x y 1 0 .
D. y 2 z 5 0 .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A 1;1; 4 B 2;7;9 C 0;9;13
,
,
.
2
x
y
z
1
0
x
y
z 4 0
A.
B.
C. 7 x 2 y z 9 0 D. 2 x y z 2 0
M 1; 2;3
Câu 51. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua
và song song với mặt phẳng x 2 y 3z 1 0 có
phương trình là:
A. x 2 y 3 z 6 0 . B. x 2 y 3z 6 0 . C. x 2 y 3 z 6 0 . D. x 2 y 3 z 6 0 .
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P ?
pháp tuyến của
P :
x y z
1
3 2 1
. Vectơ nào dưới đây là vectơ
r � 1 1�
r
n�
1; ; �
n
3; 2;1
� 2 3 �.
A.
.
B.
.
C.
D.
A 1; 0;0 , B 0; 2;0
Câu 53. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
. Phương trình nào dưới
OAB ?
đây là phương trình của mặt phẳng
x y
x y
1
z0
x 1 y 2 0 .
A. 1 2
.
B. 1 2
.
C. z 0 .
D.
Câu 54. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : x y z 1 0 và
: 2 x my 2 z 2 0 . Tìm m để song song với .
A. Không tồn tại m .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 5 .
r
n 6;3; 2
r
n 2;3;6
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0. Tiếp diện của
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S tại điểm M 1; 2;0 có phương trình là
A. y 0.
B. x 0.
C. 2 x y 0.
D. z 0.
A 1; 1;1
P : x 2 y 2 z 11 0 .
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
Gọi
Q
là mặt phẳng song song
P
và cách A một khoảng bằng 2 . Tìm phương trình mặt phẳng
Q .
Q : x 2 y 2z 1 0 .
A.
Q : x 2 y 2 z 11 0 .
B.
Q : x 2 y 2 z 1 0 và Q : x 2 y 2 z 11 0 .
C.
Q : x 2 y 2 z 11 0 .
D.
A ( 1; 2; - 1) B ( - 1;0;1)
Câu 57. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho
;
và mặt phẳng ( P) : x + 2 y - z +1 = 0 .
Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A ; B và vng góc với ( P)
A. (Q) : 2 x - y + 3 = 0 . B. (Q) : x + z = 0 .
C. (Q) : - x + y + z = 0 . D. (Q) : 3 x - y + z = 0 .
2
2
2
Câu 58. Cho mặt cầu (S) : x y z 2x 4y 6z 2 0 và mặt phẳng ( ) : 4x 3y 12z 10 0 . Mặt phẳng
tiếp xúc với (S) và song song với ( ) có phương trình là:
A. 4x 3y 12z 78 0 .
B. 4x 3y 12z 78 0 hoặc 4x 3y 12z 26 0 .
C. 4x 3y 12z 26 0 .
D. 4x 3y 12z 78 0 hoặc 4x 3y 12z 26 0 .
2
2
2
M 7; 1;5
S : x 1 y 3 z 2 49
Oxyz
Câu 59. Trong không gian
, cho mặt cầu
và điểm
. Phương
S tại điểm M là:
trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
A. x 2 y 2 z 15 0.
B. 6 x 2 y 2 z 34 0.
C. 6 x 2 y 3z 55 0.
D. 7 x y 5 z 55 0.
P đi qua điểm A 1;1;1 và
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng
B 0; 2; 2
đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại 2 điểm M , N (không trùng với gốc tọa độ O )
sao cho OM 2ON .
P : 3x y 2 z 6 0 .
P : 2x 3 y z 4 0 .
A.
B.
P : 2x y z 4 0 .
P : x 2y z 2 0 .
C.
D.
A 1;0;0 B 0; b; 0 C 0;0; c
Câu 61. Trong hệ tục toạ độ không gian Oxyz , cho
,
,
, biết b, c 0 , phương trình
1
d�
O; ABC �
�
�
P : y z 1 0
ABC
P
3.
mặt phẳng
. Tính M c b biết
,
A 0; 1;0 B 1;1; 1
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt cầu
2
2
2
S : x y z 2 x 4 y 2 z 3 0 . Mặt phẳng P đi qua A , B và cắt mặt cầu S theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là
A. x 2 y 3 z 2 0 . B. x 2 y 3z 2 0 . C. x 2 y 3 z 6 0 . D. 2 x y 1 0 .
M m;0;0 N 0; n;0
P 0;0; p
Câu 63. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
và
.
1 1 1
3
MNP
m n p
m n p
Với
,
điểm:
,
là các số dương thay đổi thỏa
�1 1 1�
H � ; ; �
A. � 3 3 3 �.
B.
G 1;1;1
.
. Mặt phẳng
C.
F 3;3;3
.
luôn đi qua
�1 1 1 �
E�; ; �
3 3 3 �.
D. �
M 1;1;1
P đi qua M và cắt chiều
Câu 64. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
. Mặt phẳng
dương của các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C thỏa mãn OA 2OB . Tính giá trị nhỏ
nhất của thể tích khối tứ diện OABC .
64
10
9
81
A. 27 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 16 .
A 2;1;0 B 2; 1; 2
Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
,
. Phương trình của mặt cầu
AB
có đường kính
là:
2
2
2
2
x y z 1 24
x 2 y 2 z 1 6
A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
x y z 1 6
x y z 1 24
C.
.
D.
.
Oxyz
Câu
66.
Trong
khơng
gian
với
hệ
toạ
độ
cho
phương
trình
x 2 y 2 z 2 2 m 2 x 4my 2mz 5m 2 9 0
mặt cầu.
A. 5 m 5 .
.Tìm m để phương trình đó là phương trình của một
B. m 5 hoặc m 1 . C. m 5 .
D. m 1 .
1; 2;3 và B 1; 4;1 . Phương trình mặt cầu
Câu 67. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A
đường kính AB là:
2
2
2
2
2
x 2 y 3 z 2 3
x 1 y 2 z 3 12 .
A.
.
B.
2
2
2
2
2
x 2 y 3 z 2 12
x 1 y 4 z 1 12 .
C.
D.
.
S đi qua bốn điểm O, A 1;0;0 , B 0; 2;0 và
Câu 68. Trong khơng gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu
C 0; 0; 4
.
2
S : x y2 z2 x 2 y 4z 0 .
S : x2 y2 z2 2x 4 y 8z 0 .
A.
B.
S : x2 y2 z2 x 2 y 4z 0
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 8z 0
C.
.
D.
.
I
2;1;
1
và tiếp xúc với mp( P) có phương trình:
Câu 69. Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm
2 x 2 y z 3 0 Bán kính của mặt cầu ( S ) là:
2
2
4
R
R
R
9.
3.
3.
A.
B.
C.
D. R 2 .
S
I 2;1; 4
Câu 70. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có tâm
và mặt phẳng
P : x y 2 z 1 0 . Biết rằng mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường trịn có bán
S .
kính bằng 1 . Viết phương trình mặt cầu
S : x 2
2
A.
C.
S : x 2
2
y 1 z 4 25
2
y 1 z 4 25
2
S : x 2
2
B.
y 1 z 4 13
.
D.
S : x 2
2
y 1 z 4 13
.
2
.
2
.
2
2
2
2
I 3; 4; 5
Câu 71. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
P : 2 x 6 y 3z 4 0 . Phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt
P là
phẳng
361
2
2
2
2
2
2
x 3 y 4 z 5
x 3 y 4 z 5 49
49
A.
.
B.
.
361
2
2
2
2
2
2
x 3 y 4 z 5
x 3 y 4 z 5 49 .
49 .
C.
D.
A 3; 1; 2 B 1;1; 2
Câu 72. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu đi qua hai điểm
,
và có tâm
thuộc trục Oz là
2
2
2
A. x y z 2 z 10 0 .
2
x 2 y 1 z 2 11
C.
.
B.
x 1
2
y 2 z 2 11
.
2
2
2
D. x y z 2 y 11 0 .
S : x2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0
S có
Câu 73. Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu
. Mặt cầu
bán kính là
A. 3 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 7 .
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu?
2
2
2
A. x y z 4 x 2 y 6 z 5 0 .
2
2
2
C. x y z 4 x 2 y z 1 0 .
2
2
2
B. x y z 4 x 2 y 6 z 15 0 .
2
2
2
D. x y z 2 x 2 xy 6 z 5 0 .
S : x 1 y 2 z 2 25 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R
Câu 75. Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu
S .
của mặt cầu
I 1; 2;0 R 5
I 1; 2;0 R 25
I 1; 2;0 R 25
I 1; 2;0 R 5
A.
,
B.
,
C.
,
D.
,
2
2
2
S : x y z 1 và mặt phẳng
Câu 76. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
P : x 2 y 2 z 1 0 . Gọi C là đường tròn giao tuyến của P và S . Mặt cầu chứa đường tròn
C và qua điểm A 1; 1; 1 có tâm là I a; b; c . Tính S a b+c .
1
1
S
S
2.
2.
A. S 1 .
B.
C. S 1 .
D.
2
2
A 1;1;1 ; B 1; 2;1 ; C 1;1; 2 ; D 2; 2;1 .
Câu 77. Cho tứ diện ABCD biết
Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD là
�3 3 3 �
�3 3 3 �
� ; ; �
�; ; �
3;3;3 .
3; 3;3 .
A. �2 2 2 �.
B. �2 2 2 �
.
C.
D.
A 2; 4;5
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
. Phương trình nào dưới đây là phương
trình của mặt cầu tâm là A và cắt trục Oz tại hai điểm B , C sao cho tam giác ABC vuông.
2
2
2
2
2
2
x 2 y 4 z 5 40
x 2 y 4 z 5 82
A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
x 2 y 4 z 5 58 .
x 2 y 4 z 5 90 .
C.
D.