Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BÀI tập KIỂM TRA GIỮA kì môn CHĂN NUÔI TRÂU bò

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.39 KB, 5 trang )

NHÓM 2
BÀI TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ
MÔN CHĂN NUÔI TRÂU BÒ
(A202-THỨ 4-TIẾT 10,11,12)
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 2
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

HỌ VÀ TÊN

LỚP


MSV


ĐỀ BÀI:Tính nhu cầu dinh dưỡng và lên khẩu phần thức ăn cho
bò lai hướng sữa có khối lượng = 485kg,năng suất sữa bình
quân/ngày=12.5kg,tỉ lệ mỡ sữa = 3.3%.Bò đang mang thai lần 2
ở tháng chửa thứ 7 và được nuôi theo bán thâm canh.Mỗi ngày
được chăn thả 5h còn lại bị nuôi nhốt trong chuồng.Dự kiến khối
lượng bê sơ sinh đạt 30kg.

BÀI LÀM
1.GIẢ SỬ : Bò được chăn nuôi vào mùa xuân,ở Hưng Yên.Thời
gian bò ở trong chuồng không có chỗ để đi lại,DM= 2.9% x
W,G=0.175 (g)
2.NHU CẦU DUY TRÌ
+,UFL= 1.4 + (0.6xW)/100=1.4 + (0.6x485)/100=4.31 (g)
+,UFL hiệu chỉnh = UFL x % Hiệu chỉnh
=4.31 x (20%x(5/24) + 5%x(19/24))=0.35 (g)
+,PDI = 95 + 0.5 x W=95 +0.5x485=337.5 (g)
+,Ca= (6xW)/100=(6x485)/100=29.1 (g)
+,P= (5xW)/100==(5x485)/100=24.25 (g)

3.NHU CẦU SINH TRƯỞNG
+,UFL= 3.5xG=3.5x0.175= 0.6125 (g)
+,PDI= 280xG=280x0.175= 49 (g)
+,Ca= 3.2xG=3.2x0.175=0.56 (g)
+,P= 1.8xG=1.8x0.175= 0.135 (g)


4.NHU CẦU MANG THAI

+,UFLmang thai= UFLduy trì x 20%=4.31x20%= 0.862 (g)
+,PDI= 19.5x3= 58.5 (g)
+,Ca= 2.25x3= 6.75 (g)
+,P=0.75x3= 2.25 (g)

5.NHU CẦU TIẾT SỮA
+,FCM= (0,4 + 0.15 x 3,3) x 12.5=11.188 (kg)
+,UFL= 0.44x(0.4 + 0.15x%mỡ sữa thực tế)/1kg sữa tiêu chuẩn
= 0.44x(0.4 + 0.15x3.3)x12.5= 4.923 (g)
+,PDI= 48x(0.4 + 0.15x%mỡ sữa thực tế)/1kg sữa tiêu chuẩn
= 48x(0.4 + 0.15x3.3)x12.5= 537 (g)
+,Ca= 4.2xFCM= 4.2x11.188=46.99 (g)
+,P= 1.7xFCM= 1.7x11.188=19.02 (g)
6.TỔNG CỘNG
+,DM=2.9%xW=2.9%x485=14.065 (g)
+,UFL=UFLduytrì+UFLhiệuchỉnh+UFLsinhtrưởng+UFLmangthai+UFLt.sữa
= 4.31+0.35+0.6125+0.862+4.932= 11.058 (g)
+,PDI= PDI duytrì+ PDI sinhtrưởng+ PDI mangthai+ PDI tiếtsữa
= 337.5+49+58.5+537= 982 (g)
+,Ca= Ca duy trì + Ca sinh trưởng + Ca mang thai + Ca tiết sữa
= 29.1+0.56+6.75+46.69= 83.1 (g)
+,P= P duy trì + P sinh trưởng + P mang thai + P tiết sữa
= 24.25+0.315+2.25+19.02= 45.835 (g)


7.BẢNG PHỐI HỢP KHẨU PHẦN ĂN CHO BÒ

Bước

Thành phần


1
2

Nhu cầu

48.5

14.065

11.058

982

83.1

45.835

Cỏ tranh

5.2

2.0072

0.923312

106.3816

3.21152


3.61296

7

0.882

0.71442

53.802

3.7044

5.0274

20.8

3.432

2.71128

133.848

19.5624

9.2664

Rơm

6


5.298

2.43708

206.622

23.841

13.7748

Vỏ bắp ngô

3

0.531

0.3717

29.205

0.6903

2.0178

Cám gạo

1

0.893


0.83942

75.905

2.1432

9.7337

Bã bia
Cám hỗn hợp
Proconco
TAHH protein
đậm đặc (guyo
68)

2

0.504

0.39816

100.296

1.3608

3.1248

1

0.901


0.901

115.328

12.614

7.208

0.5

0.449

0.4041

96.535

13.0659

2.5593

Rỉ mật

0.5

0.38

0.3914

9.88


1.178

0.494

Bột ngô

1.5

1.2855

1.5426

80.9865

2.8281

4.24215

48.5
0

16.5627
+2.498

11.63447
+0.576

1008.789
+26.79


84.19962
+1.1

61.06131
+15.226

Ngô non cả cây
Cỏ voi(Tái sinh
45 ngày)

3
4

Tổng


Khối
lượng
(Kg)

DM (g)

UFL (g)

PDI (g)

Ca (g)

P (g)



=>KHẨU PHẦN ĂN 1 NGÀY/ĐÊM :
- 5.2kg Cỏ tranh
- 7kg Ngô non cả cây
- 20.8kg Cỏ voi tái sinh 45 ngày
- 6kg Rơm khô
- 3kg Vỏ bắp ngô
- 1kg Cám gạo
- 2kg Bã bia
- 1kg Cám hỗn hợp Proconco
- 0.5kg TAHH protein đậm đặc (guyo 68)
- 1.5kg Bột ngô
- Đá liếm tự do
NHẬN XÉT : Lượng các chất Protein,Ca,P…thừa ra do thức ăn
khi bò dùng bị rơi vãi,phối trộn thức ăn…



×