Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

kiem tra giua ki mon toan lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.36 KB, 23 trang )

Tun 10
Ngy son: 13/10/2010
Ngy ging: Th hai,ngy 11 thỏng 10 nm 2010
Toán:
Tiết:37 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Bit lm tớnh tr trong phm vi 3 , bit mi quan h gia phộp cng v phộp tr ; tp biu
th tỡnh hung trong hỡnh v bng phộp tr .
II. Đồ dùng dạy học.
1.GV: DDT
2.HS:Bng con
III. Các hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức :
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
Yêu cầu HS đọc đọc bảng trừ trong
phạm vi 3
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
. Giới thiệu bài.
. HD HS lần lợt làm BT trong SGK.
Bài 1:
- Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm tính, nêu kết quả và
nêu miệng.
- Gọi HS dới lớp nêu NX.
- GV NX bài và cho điểm.
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì?
- HD và giao việc.


- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- HD HS nêu cách làm.
- Giao việc.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
HS 1 HS 2
2 + 1 = 3 3 - 1 = 2
3 - 2 = 1 1 + 2 = 3
- HS đọc
- Tính
- HS làm và nêu miệng kết quả.
1 + = 3 1 + = 2
1 + 3 = 4 2 - 1 = 1
1 + 4 = 5 2 + 1 = 3
- Làm tính và ghi kết quả vào ô tròn.
- HS làm sau đó lên bảng chữa
- HS khác nhận xét bài của bạn.
- Điền dấu (+) hoặc (-) vào ô trống để có phép tính
thích hợp.
- HS làm và đổi bài KT chéo.
- HS đọc bài của bạn và NX.
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
2 - 1 = 1 3 - 2 = 1
- 1HS.
a) Tùng có 2 quả bóng. Tùng cho Nam 1
- HS quan sát tranh nêu đề toán và
viết phép tính thích hợp.
- GV nhận xét và cho điểm.

4. Củng cố
- Trò chơi: "Trú ma"
+ GV dán 5 - 6 ngôi nhà lên bảng (mỗi
ngôi nhà viết 1 phép tính) và 5 - 6 con
thỏ mỗi con mang một số tơng ứng với
kết quả của các số trong ngôi nhà.
+ Chia HS làm 2 đội, mỗi đội cử 1 đại
diện lên chơi hô: "Ma rồi! đa thỏ về
trú ma" HS nhanh chóng nhấc con thỏ
có số tơng ứng vào các ngôi nhà có
phép tính đó để tạo thành kết quả
đúng.
- Đội nào làm nhanh, đúng thì đội đó
sẽ thắng.
- Nhận xét chung giờ học.
5.Dặn dò.* Về làm BT trong SBT.
quả. Hỏi Tùng còn mấy quả bóng.
2 - 1 = 1
b) Có 3 con ếch nhảy đi 2 con hỏi còn mấy con
ếch.
3 - 2 = 1
- HS chia 2 đội, các đội cử đại diện lên chơi.
___________________________________________
Toán
Tiết 46: Thực hành đo độ dài
I. Mục tiêu:
- Bit dựng thc v bỳt v cỏc on thng cú di cho trc.
- Bit cỏch o v c kt qu o di nhng vt gn gi vi HS nh di cỏi bỳt, chiu
di mộp bn, chiu cao bn hc.
- Bit dựng mt c lng di ( tng i chớnh xỏc )

II. Đồ dùng dạy học:
1.GV:Thớc thẳng và thớc mét
2.HS:
III. Cỏc hot ụng dy hc
1. ễn nh t chc:
2. KTBC:
3.Bài mới:
* Hoạt động 1: Bài tập
1. Bài 1: HS dùng bút và thớc vẽ đợc
các đoạn thẳng có độ dài cho trớc
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thảo luận theo nhóm về cách vẽ
- GV gọi HS nêu cách vẽ - Vài HS nêu cách vẽ
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung
- GV yêu cầu HS vẽ vào vở - HS làm vào vở
- 3HS lên bảng làm
- GV cùng nhận xét bài bạn
- GV nhận xét - ghi điểm
2. Bài 2: HS biết cách đo và đọc đợc
kết quả đo
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thảo luận nhóm nêu cách làm
- GV gọi HS nêu cách làm - Vài HS nêu cách đo
- GV yêu cầu HS đo - HS cả lớp cùng đo - 1 vài HS đọc kết quả :
- Chiều dài chiếc bút: 13 cm
- HS ghi kết quả vào vở
- GV nhận xét
3. Bài 3: Biết dùng mắt ớc lợng độ dài
một cách tơng đối chính xác

- GV gọi HS .nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS dùng thớc mét thẳng dựng thẳng
đứng áp sát vào bức tờng
- HS quan sát, ớc lợng độ cao của bức tờng, bảng
- HS dùng mắt ớc lợng
- HS nêu kết quả ớc lợng của mình
- GV dùng thớc kiểm tra lại
- GV nhận xét, tuyên dơng những học
sinh có kết ớc lợng đúng
4. Củng cố
- Nêu lại nội dung bài (1HS)
5.Dặn dò
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
_______________________________________
Toán
Tiết 46 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Bit tỡm X trong cỏc bi tp dng: x + a = b; a + x = b ( vi a, b l cỏc s cú khụng quỏ hai
ch s ).
- Bit gii bi toỏn cú mt phộp tr.
II Đồ dụng dạy học:
1.GV:Phiu HT
2.HS:Bng con
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tìm 1 số hạng trong 1 tổng
ta làm thế nào ?

- Gọi 2 HS lên bảng làm:
x + 8 = 17 6 + x= 14
x + 8 = 17 6 + x= 14
x = 17 - 8 x = 14 - 6
x=9 x = 8
3. Bài mới:
. Giới thiệu bài:
Luyện tập
. Giảng bài:
Bài 1: Tìm x
- GV làm mẫu 1 bài x là số hạng
cha biết trong 1 tổng.
- Số hạng đã biết là 8, tổng đã biết là
10.
a, x + 8 = 10
x = 10 - 8
x = 2
- Muốn tìm số hạng cha biết là
làm thế nào ?
- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
b, x + 7 = 10
x = 10 - 7- Phần b, c cho HS làm vào bảng
con, 2 HS lên bảng.
- GV nhận xét
c, 30 + x = 58
x = 58 - 30
x = 28
Bài 2: Tính nhẩm. - HS làm miệng
- HS làm SGK (46)
- Gọi lần lợt HS nêu miệng.

9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
10 1 = 9 10 8 = 2
10 9 = 1 10 2 = 8
Bài 4: 1 HS đọc đề bài
- GV nêu kế hoạch giải
- Cho1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS
giải, dới lớp làm vào bảng con.
Tóm tắt:
Cam quýt : 45 quả
Trong đó cam: 25 quả
Quýt : quả ?
- GV nhận xét
Bài giải:
Quýt có số quả là:
45 25 = 20 (quả)
Đáp số: 20 quả
4. Củng cố
- Nhận xét giờ học.
5.Dặn dò:
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.
_________________________________________________________________________
Ngy son: 11/10/2010
Ngy ging: Th ba, ngy 12 thỏng 10 nm 2010
Toán
Tiết 47: Thực hành đo độ dài (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Bit cỏch o, cỏch ghi v c c kt qu o di.
- Bit so sỏnh cỏc di.
II. dựng:

1.GV:Thc một
2.HS:
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Làm lại BT1 (tiết 46) (1HS)
- HS + GV nhận xét
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Bài tập
1. Bài 1: Củng cố cho HS cách đọc
các kết quả đo
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS đọc bảng theo mẫu - Vài HS đọc
- HS khác nhận xét
- Nam cao một mét mời năm xăng ti mét
- Hằng cao một mét hai mơi xăng ti mét
- Minh cao một mét hai mơi năm xăng ti mét
- GV nhận xét, sửa sai cho HS - Tú cao một mét hai mơi xăng ty mét
- GV hỏi : Nêu chiều cao của bạn
Minh và bạn Nam?
- Nam cao: 1m 15 cm
- Minh cao 1m 25 cm
- Trong 5 bạn bạn nào cao nhất? - Hơng cao nhất
- Nam thấp nhất
- GV nhận xét
2. Bài 2: Củng cố về đo độ dài
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS thực hành đo - HS thực hành đo theo tổ rồi viết kết quả vào bảng
- GV gọi HS đọc kết quả đo - Vài nhóm đọc kết quả đo và nêu xem ở tổ bạn nào

cao nhất , bạn nào thấp nhất.
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét chung
4. Củng cố
- Nêu lại ND bài (1HS)
5.Dặn dò:
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
________________________________________________
Toán
Tiết 47: Số tròn chục trừ đi 1 số
I. Mục tiêu:
- Bit thc hin phộp tr cú nh trong phm vi 100 - tr hp s b tr l s trũn chc, s tr
l s cú mt hoc hai ch s.
- Bit gii bi toỏn cú mt phộp tr ( s trũn chc tr i mt s )
II. ồ dùng:
1.GV: 4 bó, mỗi bó 10 que tính
2.HS :DHT
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm - Lớp làm bảng con
vào bảng con.
- Nhận xét, cho điểm.
24 + x = 30 x + 8 = 19
x = 30 - 24 x = 19 - 8
x = 6 x = 11
3. Bài mới:
. Giới thiệu bài:

Số tròn chục trừ đi một số
. Giảng bài:
a. Giới thiệu thực hiện phép trừ 40
- 8 và tổ chức thực hành.
- Hớng dẫn HS lấy ra bó mỗi bó 1
chục (tức 10) que tính và hớng dẫn
HS nhận ra có 4 chục thì viết 4 vào
cột chục viết 0 vào cột đơn vị
- Gắn các bó que tính trên bảng.
*Nêu: Có 4 chục que tính, bớt đi 8
que tính. Em làm thế nào để biết còn
bao nhiêu que tính ?
- HS lấy ra mỗi bó 1 chục (tức 10) que tính và
nhận ra có 4 chục thì viết 4 vào cột chục viết 0 vào
cột đơn vị
- Lấy 1 bó 1 chục que tính, tháo rời ra đợc 10 que
tính, lấy bớt đi 8 que tính, còn lại 2 que tính.
- (10 8 = 2) viết 2 thẳng cột với 0 và 8 ở cột
đơn vị, 4 chục que tính bớt đi 1 chục còn lại 3 chục.
40 - 8 = ?
- (4 1 = 3) viết 3 ở cột chục thẳng cột với 4, 3
chục que tính và 2 chục que tính rồi gộp lại thành
32 que tính 40 8 = 32
- Hớng dẫn HS đặt tính rồi tính. 40
*Chú ý: Viết 2 thẳng cột với 0 và - 8
32
b. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ.
40 - 18 và tổ chức thực hành
B ớc 1: Giới thiệu phép trừ. 40 - 18
- HS lấy 4 bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính (4

chục từ là 40 que tính).
- Có 40 que tính, bớt đi 18 que tính
phải làm tính gì ?
- Tính trừ 40 - 18
B ớc 2 : Thực hiện phép trừ 40
18
- Muốn trừ 40 cho 18 ta làm nh
thế nào?
- Từ 40 que tính ( 4 bó) mỗi bó 1 chục lấy 1 bó,
còn lại 3 bó. Tháo rời bó que tính vừa lấy đợc 10
que tính, bớt đi 8 que tính còn 2 que tính.
- Từ 3 bó còn lại tiếp tục lấy tiếp 1 bó que tính
nữa, còn lại 2 bó, tức là còn 2 chục que tính.
*Chú ý: Các thao tác của bớc 2 là
cơ sở của kỹ thuật trừ có nhớ.
Kết quả là: Còn lại 2 bó (tức 2 chục) và 2 que
tính rời còn lại 22 que tính.
B ớc 3: Hớng dẫn HS đặt tính và
tính.
40
-18
22
. Thực hành:
Bài 1: Tính: - 1 học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cho HS làm bảng con 60 50 90 80 30 80
- 9 - 5 - 2 - 17 - 11 - 54
51 45 88 63 19 26
- Giáo viên nhận xét:
Bài 3: - Cho HS đọc đề bài. Tóm tắt:
- Hớng dẫn HS phân tích, tóm tắt Có : 20 que tính

bài toán, gọi 1 em tóm tắt,1 em
giải
Bớt : 5 que tính
Còn : ...? que tính
Bài giải:
- GV nhận xét. 2 chục que tính = 20
Số que tính còn lại là:
20 - 5 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cây
4. Củng cố
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:- Dặn HS về nhà học bài
và chuẩn bị bài sau.
____________________________________________
Toán
Tiết: 39 Phép trừ trong phạm vi 4.
I. Mục tiêu:
- Thuc bng tr v bit lm tớnh tr trong phm vi 4 ; bit mi quan h gia phộp cng v
phộp tr .
II.Đồ dùng dạy học.
1.GV:- Bộ chấm trũn.
2.HS:- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổ n định tổ chức :
Cho HS hát đầu giờ
2 . Kiểm tra bài cũ :- Cho HS lên bảng làm bài
tập.
1 + 1 - 1 = 2 - 1 + 3 =
3 - 1 + 1 = 3 - 1 + 0 =
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3.

- GV nhận xét cho điểm.
3. Dạy bài mới.
. Giới thiệu bài.
. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi
4.
a) Bớc 1:
- GV lần lợt giới thiệu phép trừ.
4 - 1 = 3; 4 - 2 = 2; 4 - 3 = 1
- Giới thiệu phép trừ 4 - 1 = 3
- Dán 4 quả cam lên hỏi.
+ Có mấy quả cam.
- GV lấy 1 quả đi và hỏi.
+ Còn lại mấy quả cam.
- GV nêu toàn bài toán: Có 4 quả cam lấy đi 1
quả hỏi còn lại mấy quả cam?
- Ta có thể làm phép tính gì?
- Ai có thể nêu toàn bộ phép tính.
- GV ghi bảng: 4 - 1 = 3
- Cho HS đọc: "Bốn quả cam trừ đi 1 bằng 3
quả cam".
Bốn trừ một bằng ba
- Giới thiệu phép trừ: 4 - 2 = 2
+ Cho HS quan sát tranh: Có 4 con chim bay
đi hai con chim hỏi còn mấy con chim?
+ Giới thiệu phép trừ: 4 3 = 1 (Giới thiệu tơng
tự)
b) Bớc 2:
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
- GV xoá từng phần cho HS đọc.
c) Bớc 3:

- HD HS nhận biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
- HS lên bảng.
- 2 HS.
- Có 4 quả.
- HS trả lời.
- Còn lại 3 quả cam.
- Phép trừ.
- 4 - 3 = 1
-Nhiều HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Một số HS nêu kết quả ngợc lại.
- Dán lên bảng 3 chấm tròn và hỏi?
+ Trên bảng có mấy chấm tròn?
- GV dán thêm 1 chấm tròn và hỏi?
- Có tất cả mấy chấm tròn?
- HS nêu phép tính.
- Yêu cầu đọc. "" ba cộng một bằng bốn"
- GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi. Bốn chấm
tròn bớt đi một chấm tròn hỏi còn mấy
chấm tròn?
- HS nêu phép tính.
- GV chốt lại: 3 + 1 = 4
Ngợc lại : 4 - 1 = 3
- GV hính thành mối quan hệ giữa haiphép
tính cộng và trừ.
. Luyện tâp.
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hớng dẫn và giao việc.

- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì?
- HD và giao việc.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì?
- Làm thế nào để biết đợc kết quả.
- HD và giao việc.
- GV NX chỉnh sửa.
4. Củng cố
- Cho HS đọc lại bảng trừ.
- Nhận xét chung giờ học.
5.Dặn dò.
- Học thuộc lòng bảng trừ.
- Xem trớc bài 40.
- 3 chấm tròn.
- Có tất cả 4 chấm tròn.
3 + 1 = 4
4 - 1 = 3; 1 + 3 = 4
3 + 1 = 4; 4 - 3
- Tính.
4 - 1 = 3 4 - 2 = 2
3 - 1 = 2 3 - 2 = 1
2 - 1 = 1 4 - 3 = 1
- HS làm và nêu miệng kết quả.
- Tính.
- HS làm bài sau đó nêu kết quả.

-

4
-
4
2 1
2 3
- HS khác nhận xét bổ xung.
- Viết phét tính và dãy ô trống sau đó tính
kết quả.
- Phải quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh
rồi viết phép tính.
- 4 - 1 = 3
- HS làm rồi lên bảng chữa.
- HS đọc CN, nhóm, lớp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×