Sưu tầm và Biên soạn:Phan Đình Cảm
/>
TỔNG HỢP TÍCH PHÂN-ỨNG DỤNG TÍCH
PHÂN HẠN CHẾ CASIO
f ( x)
Câu 1. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số
thỏa
f ′( x) = 3 − 5sin x
và
f (0) = 10
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
C.
f ( x) = 3x + 5cos x + 5
B.
f ( x) = 3 x − 5 cos x + 2
2
5
1
2
5
π
∫ f ( x ) dx
1
thì
A. 3
f ( x) = 3x − 5cos x + 15
D.
∫ f ( x ) dx = 3, ∫ f ( x ) dx = −1
Câu 2. Nếu
f ( x) = 3 x + 5cos x + 2
B. 4
bằng ?
C. 2
D. -2
. +b
∫ e cos xdx = ae
Câu 3.
0
Tính a+b
A.
1
∫x
Câu 4.
π
x
2
B.
C.
- 1
- 5
D.
1+ x2 dx = a. 2 + b⇒ a+ b = ?
0
A.
1
3
B.
π
2
0
A.
3
C.
5
2
-
D.
∫ [f ( x) + 2sin x]dx = ?
.Tính
7
0
B.
1
C.
2
D.
1
Câu 6. Cho hàm số
A.
- 12
5
2
π
2
∫ f ( x) dx = 5
Câu 5.
1
f ( x)
[ 0;1] , biết rằng ∫0
có đạo hàm liên tục trên
B.
22
C.
12
- 1
f ' ( x ) dx = 17
và
D.
- 22
f (0) = 5 . Tìm f (1)
Sưu tầm và Biên soạn:Phan Đình Cảm
/>2
∫
Câu 9. Cho
1
x −1
dx = a − ln b
x
( a , b là các số nguyên ) . Tính a.b
A. a.b = 2
5
I =∫
1
Câu 10.
A.
B. a.b = 1
dx
x 3x + 1
= aln3 + bln5
.Tính
3
C. a.b = −2
a2 + ab+ b2
1
B.
D. a.b = −1
2
C.
1
1
D.
- 1
1
∫ x + 1 − x + 2 ÷ dx = a ln 2 + b ln 3
0
Câu 11. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho
đúng ?
A.
a+b = 2
a − 2b = 0
B.
với a, b là các số nguyên.Mđ nào dưới đây
a + b = −2
C.
a + 2b = 0
D.
5
dx
= a+ ln b
2x − 1
1
I =∫
Câu 12.
a3 + b3 = 28
a- b = - 3
A.
B.
ab= 3.
C.
a + 2b = 1
D.
3
dx
= aπ ⇒ a = ?
2
0 9+ x
I =∫
Câu 13.
A.
1
12
3
B.
e
I = ∫ x3 ln xdx =
1
C.
4
9
D.
3ea + 1
b
Câu 14.
a + 2b = 36
a+ b = 5
A.
I=
B.
ln m
∫
0
2a- 3b = 2
C.
a- b = 2
D.
exdx
= ln2(m> 0) ⇒ m= ?
ex − 2
Câu 15.
A.
4
B.
∫
1
0
Câu 16. Cho kết quả
A.
x3
1
dx = ln 2
4
x +1
a
a=4
B.
π
3
1
C.
9
D.
.Tìm giá trị đúng của a là:
a>2
C.
1 π
a=2
D.
a<4
Sưu tầm và Biên soạn:Phan Đình Cảm
/>1
∫ ( x + 1)e dx = a + b.e
x
Câu 19. Tích phân I= 0
A.1
B. 2
2
Câu 20. Cho
. Tính I = a.b
f ( x ) dx = −3
∫
3
C. -4
D. 0
3
∫ (m + 1) f ( x ) dx = −9.
và m là số thực sao cho 2
A. 4
B.
- 4
Tìm m.
C. 1
2
D.
3
Câu 21. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5. Tính
I = ∫ f ' ( x ) dx
0
- 5
A.3
B.-9
5
∫
Câu 22: Nếu
f ( x ) dx = 3
2
7
và
∫
thì
5
Câu 23. Cho các tích phân
4
1
∫e
0
0
2
dx
1+ e
= a + b ln
+1
2
x
A.
∫ f ( x ) dx = 2
xdx
Câu 26. Cho
−2
A.
∫x
A. 18
2
12
D. I = 8
D.
S =1
∫ f ( x ) − 2 g ( x ) dx
0
khi đó
B.
0
C. I = 4
C.
0
và
∫ ( x + 2)
0
1
∫ g ( x ) dx = 5
0
Câu 25. Cho
−3
A.
1
.Tính
I = ∫ f (2 x)dx.
a b
S = a3 + b3
, với , là các số hữu tỉ. Tính
.
S = −2
S =0
1
D. 6.
2
B.
1
2
bằng bao nhiêu?
C. −6.
B. I = 3
Câu 24. Cho
S =2
Câu 27. Cho
2
∫ f ( x)dx = 3,∫ f ( x)dx = 5
A. I = 2
5
∫ f ( x ) dx
B. 12.
2
D.
7
f ( x ) dx = 9
A. 3.
C
C9
C.
bằng
−8
D.
1
= a + b ln 2 + c ln 3
a b c
3a + b + c
với , , là các số hữu tỷ. Giá trị của
bằng
−1
2
1
B.
C.
D.
dx
= a ln 2 + b ln 5 với a, b là hai số nguyên. Tính
−x
M = a 2 + 2ab + 3b 2
2
B. 6
C. 2
D. 11
Sưu tầm và Biên soạn:Phan Đình Cảm
/>1
I = ∫ enx 4xdx = ( e− 1) ( e+ 1) ⇒ n = ?
2
0
Câu 30.
3
2
A. .
B.
C.
2
Câu 31. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho
I=
A.
5
2
B.
2
∫ g ( x)dx = −1
−1
và
I=
D.
2
∫ f ( x)dx = 2
−1
6
4
7
2
I=
. Tính
I=
C.
17
2
∫ [ x + 2 f ( x) − 3g ( x)] dx
−1
I=
D.
11
2
4
dx
= ln a⇒ a = ?
3 ( x − 2) ( x − 1)
I =∫
Câu 32.
A.
4
3
1
12
B.
π
6
I = ∫ sinn xcos xdx =
0
C.
4
9
D.
1
⇒ n= ?
64
Câu 33.
A.
4
B.
3
1
C.
8
D.
1
2dx
= ln a
3
−
2x
0
I=∫
Câu 34. Tích phân
. Giá trị của a bằng?
3
A.
B.
π
4
I = ∫ sin3x.sin2xdx = a+ b
0
2
C.
4
D.
1
2
⇒ 5b+ a = ?
2
Câu 35.
A.
4
B.
π
12
0
∫
A.
Câu 37.Cho tích phân
Khi đó
B.
e2
I=∫
1
C.
1
ln a
dx =
2
cos 3 x(1 + tan 3 x)
b
Câu 36.Tính tích phân sau:
3
2
3
1
5
2
3ln x − 2
dx = a + b ln 3
x ( ln x + 1)
a
b
8
D.
bằng
C.
2
3
2
2
. Giá trị của a + b bằng
D.
7
3
Sưu tầm và Biên soạn:Phan Đình Cảm
/>ln 2
Câu 39.Cho
∫
0
e2 x
dx = 1 + ln a − ln b
ex + 1
A.6
. Tính a.b
B.2
2
∫ xe
Câu 40. Tính
−1
C. 0
D. 1
em − en
dx =
2 . Khi đó 2m − n bằng
x 2 +1
8
A.4
B.
π
4
∫ sin
4
.
C. 3
D. 6
C. 24
D. 2
xdx = aπ + b
0
Câu 41:Tính tích phân sau
−
A.
Giá trị của a+b=?
5
32
B.
π
4
Câu 42. Tính
∫ (2 x −1) cosx dx =
0
A. 11
Câu 43.Biết
0
mπ 2 + n 2 + k
4
. Khi đó m-n+k =?
B.-5
1
∫x
11
32
2
C. -9
3x − 4
.dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5
− 9 x + 20
A. S = 17
D. -10
, với a, b, c là các số nguyên.Tính S = a + b + c
B. S = 25
C. S = 12
D. S = 19
1
∫ ( 2 x + 1) e dx = a + b.e
x
Câu 44. Biết rằng tích phân
0
A. 20
, Tính P=ab
B.-1
π
4
∫ x ( sin 2 x + 1) dx =
0
Câu 45:Tính tích phân sau
20
A.
B.
π
2
C.1
π2 +a
b
∫ ( x + sin x ) cos xdx =
Câu 46.Biết tích phân I= 0
A. 13
B.10
π
Giá trị của a+b=?
60
C.
40
2
D. -15
aπ − b
c
D.10
, với a, b, c là các số nguyên. Tính a + b + c
C. 12
D. 17
Sưu tầm và Biên soạn:Phan Đình Cảm
/>e
x2 + 1
e2 + a
ln
xdx
=
∫1 x
b
Câu 48:Tính tích phân sau
A.
Giá trị của a+b=?
−4
7
B.
C.
−6
3
D.
e
∫ ( 2 + x ln x ) dx = a.e
2
+ b.e + c
1
Câu 49. Cho
a + b = −c
A.
B.
∫
e
1
a b c
với , , là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a − b = −c
a −b = c
a+b = c
x 3 ln 2 xdx =
Câu 50.Tính tích phân sau:
A.
−1
32
B.
C.
ae + b
32
4
F ( x) =
A.
C.
f ( x ) .g ( x )
của hàm số
3x 4
+1
4
x4
+1
4
F ( x) =
C.
Câu 52. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
B.
3
32
x2
+C
2
5x4
+1
4
và
và
2
3
F ( x) =
D.
B.
+C
x4
+1
3
C.
1
6
D.
y = x − 6 x + 17 x − 3
37
12
C.
y = x 2 + 3x + 5
2
và
Câu 53. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
A.
3
là:
3
2
3
3
∫ g ( x ) dx = x
y = 2x +1
y = x − x+3
1
−
6
D.
, biết
F ( x) =
B.
−1
5
F ( 0 ) = 1, ∫ f ( x ) dx =
2
A.
là:
1
32
F ( x)
Câu 51. Tìm nguyên hàm
.Giá trị của
b
a
D.
13
14
D.
75
24
y = tan x, y = 0, x = 0,
x=
Câu 54. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng gi ới hạn bởi các đường
khi quay quanh
π
3−
3
A.
Ox
là:
B.
π2
−π 3
3
72π
10
72π
5
A.
B.
a
π 3−
( H)
Câu 55.Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng
4
π
3
C.
π2
3
y=x
giới hạn bởi
81π
10
C.
D.
π
−3
3
y = x+2
2
và
81π
5
D.
quanh trục
Ox
là
Sưu tầm và Biên soạn:Phan Đình Cảm
/>π
2
L = ∫ ex sin xdx =
0
Câu 59. Biết
A.
ea + 1
b
Tính sina+cos2a=?
7
1
B.
Câu 60. Viết công thức tính thể tích
C.
−6
3
D.
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, gi ới hạn b ởi
y = f ( x)
Ox
x = a x = b ( a < b)
Ox
đồ thị hàm số
, trục
và hai đường thẳng
,
, xung quanh trục
b
V =π∫ f
2
b
( x ) dx
V =∫ f
a
.
5
Câu 61. Cho
A.
( x ) dx
a + b = −2c
B.
2
I =∫
1
( x + 1)
B.
A.
Câu 63. Gọi
V = π ∫ f ( x ) dx
.
, với
a+b = c
C.
với
P = 24
B.
V = ∫ f ( x ) dx
a
.
D.
.
a b c
, , là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a − b = −c
a − b = −2c
C.
D.
dx
= a − b −c
x + x x +1
Câu 62. Biết
b
a
dx
= a ln 3 + b ln 5 + c ln 7
x+4
∫x
b
a
A.
21
2
P = 12
a b c
P = a +b +c
, , là các số nguyên dương. Tính
P = 18
P = 46
C.
D.
y = ex y = 0 x = 0 x = 2
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
,
. Mệnh đề nào dưới
S
đây đúng?
2
2
S = π ∫ e 2 x dx
0
A.
xdx
∫ ( x + 1)
2
= b + a ln 2
0
Câu 64. Cho
−2
A.
4
I =∫
3
2
S = π ∫ e x dx
0
S = ∫ e 2 x dx
0
B.
1
C.
0
D.
a b
2b + a = ?
với , là các số hữu tỷ. Giá trị của
0
−1
2
B.
C.
D.
dx
= a ln 2 + b ln 3
x − 2x
2
a b c
S = a+b
, với , , là các số nguyên. Tính
S = −6
S = −2
S =0
B.
C.
.
D.
Câu 65.Biết
A.
2
S = ∫ e x dx
S =6
2
f ( x)
[ 1; 2]
f ( 1) = 2
f ( 2) = 9
I = ∫ f ′ ( x ) dx
1