Bài tập 1: TK 152: 600KG x 12.000
02/01/17: nhập kho nvl chính: giá mua: 500kg x 13.500đ = 6.750.000
VAT 10%: 675.000
Tổng TT: 7.425.000
cước vận chuyển: tt tiền mặt đã có thuế 1.650.000, VAT 10%: 150.000, chưa thuế 1.500.000
Giá nvl nhập kho: 6.750.000+ 1.500.000= 8.250.000 giá 1kg: 16.500
Định khoản:
N152: 8.250.000
N1331: 825.000
C331: 7.425.000
C111: 1.650.000
03/01: Tạm ứng tiền mặt cho nv A
N141: 15.000.000
C111: 15.000.000
05/01: Xuất kho nvl chính đi sản xuất sản phẩm: 300kg x 12.000
N621: 3.600.000
C152: 3.600.000
06/01: Thu tiền hàng tháng trước.
N1121: 23.000.000
C131: 23.000.000
10/01: Xuất kho nvl đi sản xuất sản phẩm: 800kg (300kg giá 12.000; 500kg giá 16.500)
N621: 11.850.000
C152: 11.850.000
14/01: Nhập kho nvl : giá chưa thuế : 1000kg x14.000 = 14.000.000
VAT 10%: 1.4000.000
Tổng tiền thanh toán: 15.400.000
Định khoản:
N152: 14.000.000
N1331: 1.400.000
C331: 15.400.000
18/01: Trả tiền vay ngân hàng:
N3411: 350.000.000
C1121: 350.000.000
20/01: Tính khấu hao TSCĐ:
N627: 13.500.000
N642: 15.000.000
C2141: 28.500.000
26/01: thanh toán tiền điện:
N627: 4.000.000
N642: 2.000.000
N1331: 600.000
C1111: 6.600.000
28/01: Hạch toán lương người lao động:
N622: 30.000.000
N627: 25.000.000
N642: 20.000.000
C3341: 75.000.000
•
Tính khấu trừ các khoản phụ cấp theo lương: BHXH, BHYT, BHTN, CPCĐ,...
N622: 30.000.000 x23.5% = 7.050.000
N627: 25.000.000 x23.5% = 5.875.000
N642: 20.000.000 x 23.5% = 4.700.000
C3382: 75.000.000 x 2% = 1.500.000
C3383: 75.000.000 x 17.5% = 13.125.000
C3384: 75.000.000 x 3% = 2.250.000
C3386: 75.000.000 x 1% = 750.000
30/01: Thanh toán lương cho người lao động:
N3341: 75.000.000
C1121: 75.000.000
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM K:
•
Chi phí phát sinh trong kì để sản xuất sản phẩm K:
N154: 100.511.364
C621: 3.600.000 + 11.850.000 = 15.450.000
C622: 30.000.000 + 7.050.000 = 37.050.000
C627: 48.375.000
•
Giá trị nvl dở dang cuối kì: (15.450.000 /550)x50= 1.404.545
•
Tổng giá thành sản phẩm K: 100.511.364 - 1.404.545-1.200.000= 98.270.455
•
Giá 1sp K: 196.541đ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI TẬP 2: TK 154: 2.510.000
TK 152: 200kg x35.000= 7.000.000
TK 156(A): 100sp x 40.000 =4.000.000
Nv1: Mua nvl nhập kho: giá chưa thuế: 1000kg x 36.500 = 36.500.000
VAT 10%: 3.650.000
Tổng tiền thanh toán KH: 40.150.000
Cước vận chuyển: tt tiền mặt đã có thuế 1.600.000, VAT 10%: 160.000, chưa thuế 1.760.000
Giá nvl nhập kho: 36.500.000+1.600.000 = 38.100.000
Giá 1kg nvl nhập kho: 38.100
Định khoản:
N152: 38.100.000
N1331: 3.795.545
C331: 40.150.000
C111: 1.600.000
Nv2: mua nhập kho 200sp A: giá chưa thuế: 200sp x 45.000.000= 9.000.000
VAT 10%: 900.000
Tổng thanh toán NCC: 9.900.000
Giá 1sp A nhập kho : 45.000
Định khoản:
N156: 9.000.000
N1331: 900.000
C331:9.900.000
Thanh toán tiền hàng
N1121: 9.900.000
C131: 9.900.000
Nv3: trích tài khoản ngân hàng để trả khoản nợ vay ngắn hạn:
N3411: 120.000.000
C1121: 120.000.000
Nv4: Xuất bán 250sp A, giá bán chưa thuế 80.000, khách hàng C chưa thanh toán.
Giá vốn hàng A: 100sp x 40.000 =4.000.000
150sp x 45.000= 6.750.000
•
Ghi nhận doanh thu:
N131: 22.000.000
C5111: 20.000.000
C33311: 2.000.000
•
Ghi nhận giá vốn:
N632: 10.750.000
C1561: 10.750.000
Nv5: mua nvl nhập kho: giá chưa thuế: 300kg x 35.000 = 10.500.000
VAT 10%: 1.050.000
Tổng thanh toán cho ncc: 11.550.000
Định khoản:
N152: 10.500.000
N1331: 1.050.000
C331: 11.550.000
Thanh toán tiền hàng:
N331: 11.550.000
C1121: 11.550.000
Nv6: KH thanh toán tiền hàng nv4 Hàng không đủ tiêu chuyển nên giảm 5% giá bán.
-
80.000 x 5%= 4.000
Tiền hàng chưa thuế: 250sp x 4.000 = 1.000.000
VAT 10%: 100.000
Tổng tiền giảm trừ doanh thu: 1.100.000
Định khoản giảm giá hàng bán:
N5213: 1.000.000
N3331: 100.000
C131: 1.100.000
Khách hàng thanh toán tiền mua hàng:
N1121: 20.900.000
C131: 20.900.000
Nv7: xuất kho nvl để sxsp: 200kg x 35.000 = 7.000.000
100kg x 38.100.000 = 3.810.000
Định khoản:
N621: 10.810.000
C152: 10.810.000
Nv8: Trích khấu hao tscđ:
N627: 10.000.000
N641: 3.000.000
N642: 5.000.000
C214: 18.000.000
Nv9: Xuất kho nvl đi sxsp: 500kg x 38.100 = 19.050.000
N621: 19.050.000
C152: 19.050.000
Nv10: Phân bổ lương cho người lao động:
N622: 30.000.000
N627: 18.000.000
N641: 15.000.000
N642: 10.000.000
C334: 73.000.000
Nv11: Trích lương và khấu trừ lương theo quy định:
N622: 30.000.000 x23.5% = 7.050.000
N627: 18.000.000 x 23.5% = 4.230.000
N641: 15.000.000 x 23.5% = 3.525.000
N642: 10.000.000 x 23.5% = 2.350.000
C3382: 73.000.000 x 2% = 1.460.000
C3383: 73.000.000 x 17.5% = 12.775.000
C3384: 73.000.000 x 3% = 2.190.000
C3386: 73.000.000 x 1% = 730.000
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM K:
•
Chi phí phát sinh trong kì để sxsp K:
N154: 99.140.000
C621: 10.810.000+ 19.050.000= 29.860.000
C622: 30.000.000+7.050.000= 37.050.000
C627: 10.000.000+18.000.000+4.230.000= 32.230.000
•
Giá trị dở dang đầu kì: 2.510.000
•
Phế liệu nhập kho: 6.100.000
Định khoản:
N152(PL): 6.100.000
C154: 6.100.000
Giá trị dở dang cuối kì: ((2.510.000+29.860.000)/1200)x200= 5.395.000
•
Tính tổng giá thành sản phầm K: 90,155,000
•
Giá thành 1sp K: 90.155đ
Định khoản nhập kho thành phẩm K:
N155: 1000sp x 90.150 = 90.155.000
C154: 90.155.000
Nv14: Xuất bán 900 sản phầm K: Giá chưa thuế: 900sp x 95.000 = 85.500.000
VAT 10%: 8.550.000
Tổng tiền KH cần thanh toán: 94.050.000
Định khoản:
•
Ghi nhận doanh thu:
N131: 94.050.000
C5111: 85.500.000
C33311: 8.550.000
•
Ghi nhận giá vốn:
N632: 81.139.500
C155: 81.139.500
XÁC ĐỊNH KẾ QUẢ KINH DOANH:
•
Kết chuyển giảm giá hàng bán:
N521: 1.000.000
C511: 1.000.000
•
Kết chuyển doanh thu bán hàng:
Tổng doanh thu bán hàng: 20.000.000+85.500.000=105.500.000
Doanh thu sau khi trừ giảm trừ doanh thu: 104.500.000
N511: 104.500.000
C911: 104.500.000
•
Kết chuyển giá vốn hàng bán:
N911: 91.889.500
C632: 10.750.000+81.139.500= 91.889.500
•
Phí quản lý doanh nghiệp
N911: 17.350.000
C642: 5.000.000+10.000.000+2.350.000=17.350.000
•
Phí bán hàng:
N911: 21.525.000
C641: 3.000.000+15.000.000+3.525.000= 21.525.000
•
Chi phí không hợp lệ chưa xác định nguyên nhân: 3.500.000
•
Kết chuyển lỗ:
N4212: -29.764.500
C911: -29.764.500
BÀI TẬP 3:
Nv1: mua nvl chính nhập kho: tổng tiền tt ncc: 27.500.000
VAT 10%: 2.500.000
Tiền hàng chưa thuế: 25.000.000
Tiền vận chuyển: 1.575.000, VAT 5%: 75.000 tiền vận chuyển chưa thuế: 1.500.000
Giá trị hh nhập kho: 25.000.000+1.500.000= 26.500.000
Giá 1kg nvl nhập kho: 26.500
Định khoản:
N152C: 26.500.000
C1331: 2.575.000
C331: 17.500.000
C111: 11.575.000
Nv2: xuất kho 900kg nvl chính để sxsp:
N621: 22.860.000
C152(C): 22.860.000
Nv3: nhập kho 150kg nvl phụ, hàng mua tháng trước bây giờ mới đến kho.
N152P: 1.800.000
C151: 1.800.000
C1331: 180.000
Nv4: Xuất kho 500kg nvl phụ để sxsp:
N621: 5.450.000
C152(P): 5.450.000
Nv5: tính khấu hao tài sản cố định:
N627: 17.400.000
N641: 4.000.000
N642: 5.000.000
C214: 26.400.000
Nv6: tính lương phải trả cho nlđ:
N622: 10.400.000
N627: 5.000.000
N641: 4.000.000
N642: 6.000.000
C334: 25.400.000
Nv7: trích các khoản khấu trừ lương theo quy định:
N622: 2.444.000
N627: 1.175.000
N641: 940.000
N642: 1.410.000
C3382: 508.000
C3383: 4.445.000
C3384: 762.000
C3386: 254.000
Nv8: thanh toán tiền điện, phân bổ cho các bộ phận:
N627: 14.000.000
N641: 3.000.000
N642: 3.000.000
N1331: 2.000.000
C331: 22.000.000
Nv9: mua 1000kg nvl chính: giá thanh toán chưa thuế: 25.000.000
VAT 10%: 2.500.000
Tổng tiền thanh toán ncc: 27.500.000
•
Nhập kho nvl chính:
N152(C): 25.000.000
N1331: 2.500.000
C331: 27.500.000
•
Nhập kho phát hiện thừa 70kg, tạm giữ dùm cho NCC:
N152(C): 1.575.000
C3381: 1.575.000
Nv10: Nhập khẩu 5000sp A theo phương thức trả chậm: giá 1sp 119.040đ
Giá vốn 1sp A: 124.992đ
N156(A): 624.960.000
N3333: 29.760.000
N33312: 59.520.000
C331: 595.200.000
Nv11: Xuất kho 500kg nvl chính và 150kg nvl phụ để sxsp:
•
Xuất kho nvl chính:
N621(C): 13.140.000
C152(C): 13.140.000
Xuất kho nvl Phụ:
N621(P): 1.800.000
C152(P): 1.800.000
Nv12: Xuất bán 2000sp A: tiền hàng chưa thuế: 260.000.000
VAT 10%: 26.000.000
Tổng tiền phải thu KH: 286.000.000
•
Ghi nhận doanh thu:
N131: 286.000.000
C511: 260.000.000
C33311: 26.000.000
•
Ghi nhận giá vốn:
N632: 2000 x 124.992đ = 249.984.000
C155: 249.984.000
Nv13: Tính giá thành sản phẩm N:
•
Chi phí phát sinh trong kì để sản xuất sản phẩm N:
N154: 93.669.000
C621: 43.250.000
C622: 10.400.000+2.444.000 = 12.844.000
C627: 17.400.000+5.000.000+1.175.000+14.000.000= 37.575.000
•
giá trị sp dở dang cuối kì của sản phẩm N:
-
giá trị sp dở dang đầu kì: 15.000.000
-
giá trị nguyên vật liệu chính phát sinh trong kì: 36.000.000
-
phế liệu nhập kho cuối kì: 10.400.000
Định khoản hàng phế liệu nhập kho:
N152(PL): 10.400.000
C154: 10.400.000
-
giá trị sản phẩm dở dang cuối kì: 5.100.000
•
Tổng giá thành sản phẩm N: 93.169.000
•
Giá 1sp N nhập kho: 103.521
•
Nhập kho thành phẩm
N155: 117.468.900
C154: 117.468.900
Nv14: Xuất bán 500sp N: giá chưa thuế: 47.500.000
VAT 10%: 4.750.000
Tổng tiền KH cần thanh toán: 52.250.000
•
Ghi nhận doanh thu:
N131: 52.250.000
C511: 47.500.000
C33311: 4.750.000
•
Ghi nhận giá vốn:
N632: 51.760.500
C155: 51.760.500
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH:
•
Kết chuyển doanh thu trong kì:
N511: 260.000.000+47.500.000= 307.500.000
C911: 307.500.000
•
Kết chuyển giá vốn hàng bán trong kì:
N911: 249.984.000+51.760.500= 301.744.500
C632: 301.744.500
•
Phí quản lý doanh nghiệp
N911: 15.380.000
C642: 5.000.000+6.000.000+1.410.000+3.000.000 = 15.410.000
•
Phí bán hàng:
N911: 11.910.000
C641: 4.000.000+4.000.000+ 940.000+3.000.000 = 11.940.000
•
Kết chuyển lỗ:
N4212: 307.500.000-301.744.500-15.410.000-11.940.000= -21.954.500
C911: -21.954.500
BÀI TẬP 4:
NV1: mua nvl nhập kho: Tiền hàng chưa thuế: 150.000.000
VAT 10%: 15.000.000
tổng thanh toán cho NCC: 165.000.000
-
Cước vận chuyển trước thuế 2.500.000, VAT 10%: 250.000, tổng tiền vc: 2.750.000
-
Giá 1kg nvl nhập kho: 10.000/152.500.000= 15.250đ
Định khoản:
-
Nhập kho nvl
N152: 152.500.000
N1331: 15.250.000
C112: 165.000.000
C111: 2.750.000
NV2: vay ngắn hạn ngân hàng:
N112: 240.000.000
C341: 240.000.000
NV3: xuất nvl đi sxsp A: 8000kg ; B: 1500kg
N621A: 8000*15.250= 122.000.000
N621B: 1500*15.250= 22.875.000
C152: 144.875.000
NV4: Mang 2 xe tải góp vốn vào công ty liên doanh.
N222: 750.000.000
N214: 90.000.000
N811: 810.000.000-750.000= 60.000.000
C211: 900.000.000
NV5: mua 5000kg nvl nhập kho: giá chưa thuế 16.500đ
Tiền trước thuế: 82.500.000
Vat 10% : 8.250.000
Tổng tiền thanh toán: 90.750.000
Nhập kho phát hiện thiếu 100kg chưa rõ nguyên nhân:
Hạch toán 4.900kg hàng nhập kho: 80.850.000; giá 1kg: 16.500đ
Hàng thiếu chờ xử lý: 1.650.000
Định khoản:
N152: 80.850.000
N1381: 1.650.000
N1331: 8.250.000
C331: 90.750.000
NV6: xuất 5000kg nvl đi sản xuất sp A: 500kg giá 15.250đ = 7.625.000
4500kg giá 16.500đ = 74.250.000
N621A: 81.875.000
C152: 81.875.000
NV7: hạch toán lương nhân viên:
N622: 36.000.000
N627: 24.000.000
N641: 12.000.000
N642: 15.000.000
C334: 87.000.000
NV8: trích lương trừ các khoản khấu trừ theo quy định:
N622: 8.460.000
N627: 5.640.000
N641: 2.820.000
N642: 3.525.000
C3382: 1.740.000
C3383: 15.225.000
C3384: 2.610.000
C3386: 870.000
NV9: khấu hao tscđ
N627: 30.000.000
N641: 10.000.000
N642: 10.000.000
C214: 50.000.000
NV10: Chi phí điện nước
N627: 7.000.000
N641: 2.000.000
N642: 1.000.000
N1331: 1.000.000
C1111: 11.000.000
NV11: chi phí khác:
N627: 24.000.000
N641: 33.000.000
N642: 45.000.000
C811: 102.000.000
•
Tính giá thành sản phẩm A, B:
•
Chi phí phát sinh trong kì để sản xuất sản phẩm A:
N154A: 293.941.667
C621A: 203.875.000
C622A: 29.640.000
C627A: 60.426.667
•
Chi phí phát sinh trong kì để sản xuất sản phẩm B:
N154B: 67.908.333
C621B: 22.875.000
C622B: 14.820.000
C627B: 30.213.333
giá trị sp dở dang cuối kì của sản phẩm N:
-
giá trị sp dở dang đầu kì A: 30.000.000; B: 20.000.000
-
giá trị nguyên vật liệu chính phát sinh trong kì: A: 203.875.000; B: 22.875.000
-
giá trị sản phẩm dở dang cuối kì:
spA: 13.757.353
spB: 2.041.667
•
Tổng giá thành sản phẩm A: 310.184.314
•
Tổng giá thành sản phẩm B: 85.866.667
•
Giá 1sp A nhập kho: 38.773đ
•
Giá 1sp B nhập kho: 21.467đ
NV12: Nhập kho thành phẩm:
Sp A: 8000sp
N155A: 310.184.314
C154A: 310.184.314
Sp B: 4000 sp
N155B: 85.866.667
C154B: 85.866.667
NV13: Xuất kho 5800sp A, 3400sp B:
•
Ghi nhận doanh thu:
N131: 583.000.000
C511: 530.000.000
C33311: 53.000.000
•
Ghi nhận giá vốn:
N632 : 297.871.200
C155A: 224.883.400
C155B: 72.987.800
•
XÁC ĐỊNH KẾ QỦA KINH DOANH:
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH:
•
Kết chuyển doanh thu trong kì:
N511: 530.000.000
C911: 530.000.000
•
Kết chuyển giá vốn hàng bán trong kì:
N911: 297.871.200
C632: 297.871.200
•
Phí quản lý doanh nghiệp
N911: 74.525.000
C642: 74.525.000
•
Phí bán hàng:
N911: 59.820.000
C641: 59.820.000
•
Chi phí khác:
N911: 60.000.000
C811: 60.000.000
•
Kết chuyển lời:
N4212: 530.000.000– (297.871.200+ 74.525.000+ 59.820.000+60.000.000) = 37.783.800
C911: 37.783.800
•
Tạm tính thuế TNDN phải nộp: 7.556.760
BÀI 5:
NV1: mua 5000 hh A nhập kho: tổng thanh toán: 29.040.000
VAT10%: 2.640.000
Giá chưa thuế: 26.400.000 giá 1sp: 5.280đ
Định khoản nhập kho:
N156A: 26.400.000
N1331: 2.640.000
C331: 29.040.000
NV2: xuất kho 500kg nvl Chính:
N621:24.000.000
C152C: 24.000.000
NV3: xuất kho 50kg nvl phụ:
N621: 2.000.000
C152P: 2.000.000
NV4: tạm tính lương nlđ
N622: 50.000.000
N627: 10.000.000
N641: 25.000.000
N642:30.000.000
C334: 115.000.000
NV5: trích khấu trừ lương theo quy định:
N622: 11.750.000
N627: 2.350.000
N641: 5.875.000
N642: 7.050.000
C3382: 2.300.000
C3383: 20.125.000
C3384: 3.450.000
C3386: 1.150.000
NV6: chi phí điện:
N627: 16.000.000
N641: 9.090.909
N642: 4.545.454
N1331: 2.963.637
C331: 32.600.000
NV7: khấu hao tscđ
N627: 41.800.000
N641: 12.000.000
N642: 15.000.000
C214: 68.800.000
NV8: xuất bán 800 hh A giá 85.000đ/sp, tiền chưa thuế: 68.000.000
VAT10%: 6.800.000
Tổng thanh toán: 74.800.000
•
Ghi nhận doanh thu:
N131: 74.800.000
C511: 68.000.000
C33311: 6.800.000
•
Ghi nhận giá vốn: giá vốn 5.280đ/sp
N632 : 4.224.000
C155A: 4.224.000
•
Tiền vận chuyển:
N641: 1.200.000
N1331: 120.000
C111: 1.320.000
NV9: mua 3000kg nvl Chính: hưởng chiết khấu 5%: giá chưa thuế: 46.075*3000= 138.225.000
VAT10%: 13.822.500
Tổng thanh toán: 152.047.500
N152: 138.225.000
N1331: 13.822.500
C331: 152.047.500
NV10: xuất 3000 nvl Chính: 500kg *48.000 + 2500*46.075
N621: 139.187.500
C152C: 139.187.500
NV11: trích tiền lương nghỉ phép cho nlđ
N622: 2.500.000
C335: 2.500.000
NV12: phế liệu thu hồi nhập kho
N152: 8.000.000
C154: 8.000.000
NV13: Tính giá thành sản phẩm M. nhập kho thành phẩm cuối kì.
•
Chi phí phát sinh trong kì để sản xuất sản phẩm M:
N154: 299.587.500
C621: 165.187.500
C622: 64.250.000
C627: 70.150.000
giá trị sp dở dang cuối kì của sản phẩm M:
-
giá trị sp dở dang đầu kì : 61.168.000
-
giá trị nguyên vật liệu chính phát sinh trong kì: 165.187.500
-
giá trị sản phẩm dở dang cuối kì: 39.578.991
•
Tổng giá thành sản phẩm M: 313.176.509
•
Giá 1sp M nhập kho: 69.594đ
NV13: nhập kho thành phẩm:
N155: 313.176.509
C154: 313.176.509
NV14: chuyển khoản trả nợ người bán: ở nghiệp vụ 9:
N331: 152.047.500
C112: 152.047.500
NV15: Xuất bán 4000 sp M giá chưa thuế 95.000đ : tiền hàng chưa thuế: 380.000.000
VAT10%: 38.00.000
Tổng tiền hàng: 418.000.000
•
Ghi nhận doanh thu:
N131: 418.000.000
C33311: 38.000.000
C511: 380.000.000
•
Ghi nhận giá vốn:
N632M: 278.376.000
C152: 278.376.000
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH:
•
Kết chuyển doanh thu trong kì:
N511: 68.000.000+380.000.000= 448.000.000
C911: 448.000.000
•
Kết chuyển giá vốn hàng bán trong kì:
N911: 4.224.000+278.376.000= 282.600.000
C632: 282.600.000
•
Phí quản lý doanh nghiệp
N911: 56.595.454
C642: 56.595.454
•
Phí bán hàng:
N911: 53.165.909
C641: 53.165.909
•
Kết chuyển lời:
N4212: 55.638.637
C911: 55.638.637
•
Tạm tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp: 11.127.727