Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 48 trang )

CH

NG 3: CH TIÊU PHÂN TÍCH
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P

Giảng viên: Trần Phi Long
Bộ môn: Tài chính doanh nghi p
Vi n: Ngân hàng – Tài chính
1


Ch

ng 3: Ch tiêu phân tích tài chính doanh nghi p
I

• Nhóm tỷ số khả năng hoạt động

II

• Nhóm tỷ số khả năng thanh toán

III

• Nhóm tỷ số khả năng cân đối vốn

IV

• Nhóm tỷ số sinh lời

V



• Nhóm tỷ số thị tr ờng

VI

• Phân tích dupont
2


B NG CĐKTăăCÔNGăTYăAăT IăTH IăĐi M NĔMăN+1
(tỷ đồng)
Chỉ tiêu

Nĕm N+1

Nĕm N

3.863

5.765

311

1.928

83

955

Khoản phải thu


2.453

2.150

Hàng tồn kho

1.016

732

Tài s n dài h n (TS cố định)

7.318

6.261

Nhà x ởng, máy móc

13.110

11.294

Khấu hao lũy kế

5.792

5.033

Tổng tài s n


11.181

12.026

Tài s n ngắn h n
Tiền và t

ng đ

ng tiền

Đầu t ngắn hạn

3


B NG CĐKTăăCÔNGăTYăAăT IăTH IăĐi M NĔMăN+1
(tỷ đồng)
Chỉ tiêu

Nĕm N+1

Nĕm N

Nợ ngắn h n

5.914

5.545


Khoản phải trả

2.870

2.288

Vay ngắn hạn ngân hàng

2.921

2.617

123

640

Nợ dài h n

3.028

4.946

Tổng nợ

8.942

10.491

Vốn ch sở hữu


2.239

1.535

Vốn cổ phần

1.195

943

Lợi nhuận giữ lại

1.044

592

Tổng nợ và vốn ch sở hữu

11.181

12.026

Nợ ngắn hạn khác

4


BÁOăCÁOăKQKDăC AăCÔNGăTYăAăT IăNĔMăN+1ă
(tỷ đồng)

Chỉ tiêu

Nĕm N+1

Doanh thu thuần

13.974

Giá vốn hàng bán

10.166

Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghi p

2.125

Chi phí nghiên cứu

868

Lợi nhuận tr ớc thuế và lãi

815

Chi phí lãi vay

212,333

Lợi nhuận tr ớc thuế


602.67

Thuế thu nhập doanh nghi p (25%)

150.67

Lợi nhuận sau thuế

452
5


Thông tin khác
Chỉ tiêu
Số l ợng cổ phiếu đang l u hành
Giá trị thị tr ờng cổ phiếu

Nĕm N+1
119,5 tri u
14.200 đồng

6


I. Nhóm tỷ số khả năng hoạt động


Hàng tồn kho
Vòng quay
hàng tồn kho

Vòng quay
hàng tồn kho
Số ngày tồn kho
bình quân (DOH)

=
=

=

Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho bình quân
Doanh thu thuần

Hàng tồn kho bình quân
360 (hoặc 365)
Vòng quay hàng tồn kho

Ý nghĩa: Kiểm tra mức độ hi u quả của
vi c quản lý hàng tồn kho.
7


I. Nhóm tỷ số khả năng hoạt động


Áp dụng cho công ty A
Vòng quay hàng
tồn kho (GVHB)


=

Vòng quay hàng
tồn kho (DTT)

=

Số ngày tồn kho
bình quân (GVHB)

=

Số ngày tồn kho
bình quân (DTT)

=



Cách phân tích tỷ số.
8


I. Nhóm tỷ số khả năng hoạt động


Khoản phải thu

Vòng quay
=

kho n ph i thu

Kỳ thu ti n bình
=
quân (DSO)

Doanh thu thuần
Kho n ph i thu bình quân
360 (hoặc 365)

Vòng quay kho n ph i thu

Ý nghĩa: Đánh giá khả năng chuyển đổi
thành tiền của các khoản phải thu, hay
là khả năng của doanh nghi p thu nợ
từ khách hàng.
9


I. Nhóm tỷ số khả năng hoạt động


Áp dụng cho công ty A
Vòng quay
kho n ph i thu

=

Kỳ thu ti n bình
quân nĕm N +1


=



Cách phân tích tỷ số.

10


I. Nhóm tỷ số khả năng hoạt động


Khoản phải trả

Vòng quay
kho n ph i tr

Kỳ tr ti n bình
quân (DPO)

=

=

Mua hàng trong kỳ
Kho n ph i tr bình quân
360 (hoặc 365)

Vòng quay kho n ph i tr


Ý nghĩa: Thời gian trung bình mà công
ty có đ ợc để thanh toán khoản phải
trả.
11


I. Nhóm tỷ số khả năng hoạt động




Áp dụng cho công ty A
Vòng quay
kho n ph i tr

=

Kỳ tr ti n bình
quân nĕm N +1

=

Cách phân tích tỷ số.

12


I. Nhóm tỷ số khả năng hoạt động



Hi u suất sử dụng tài sản cố định
Hiệu suất
=
sử d ng TSCĐ

Doanh thu thuần
Tài s n cố định bình quân

Ý nghĩa: Một đồng đầu t vào tài sản cố
định tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu.

13


I. Nhóm tỷ số khả năng hoạt động


Áp dụng cho công ty A

Hiệu suất sử d ng
=
tài s n cố định



Cách phân tích tỷ số.

14



I. Nhóm tỷ số khả năng hoạt động


Hi u suất sử dụng tổng tài sản
Hiệu suất
sử d ng
tổng tài s n

Doanh thu thuần
=

Tổng tài s n bình quân

Ý nghĩa: Một đồng đầu t vào tổng tài
sản sẽ đem lại bao nhiêu đồng doanh
thu.
15


I. Nhóm tỷ số khả năng hoạt động


Áp dụng cho công ty A

Hiệu suất sử d ng
=
tổng tài s n




Cách phân tích tỷ số.

16


II. Nhóm tỷ số khả năng thanh toán


Tỷ số khả năng thanh toán hi n hành

Tỷ số kh nĕng
=
thanh toán hiện hành

Tài s n ngắn h n
Nợ ngắn h n

Ý nghĩa: Tỷ số này cho biết doanh
nghi p có bao nhiêu tài sản có thể
chuyển đổi thành tiền để đảm bảo
thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
17


II. Nhóm tỷ số khả năng thanh toán


Áp dụng cho công ty A


Tỷ số kh nĕng thanh
toán hiện hành nĕm N+1

Tỷ số kh nĕng thanh
toán hiện hành nĕm N

-

=

=

Cách phân tích tỷ số.

18


II. Nhóm tỷ số khả năng thanh toán


Tỷ số khả năng thanh toán nhanh
Tỷ số kh nĕng
thanh toán nhanh



=

TSNH – Hàng tồn kho
Nợ ngắn h n


Tỷ số khả năng thanh toán tức thời
Tỷ số kh nĕng
=
thanh toán tức th i

Ti n và tương đương ti n
Nợ ngắn h n

19


II. Nhóm tỷ số khả năng thanh toán


Áp dụng cho công ty A
Tỷ số kh nĕng
=
thanh toán nhanh

Tỷ số kh nĕng
thanh toán tức th i

=

20


II. Nhóm tỷ số khả năng thanh toán



H số số ngày thanh toán ớc tính
(Defensive interval ratio)

Hệ số số ngày
thanh toán ư c tính

=

Ti n + CKNH + Ph i thu

Chi phí trung bình m t ngày

Ý nghĩa: H số này cho biết số ngày
trung bình mà tài sản có tính thanh
khoản cao của công ty có thể tài trợ
cho chi phí hàng ngày.
21


II. Nhóm tỷ số khả năng thanh toán


Áp dụng cho công ty A

Hệ số số ngày
thanh toán
=
ư c tính




Cách phân tích tỷ số.

22


II. Nhóm tỷ số khả năng thanh toán


Chu kỳ tiền mặt (Cash conversion cycle)

Chu kỳ tiền mặt = DSO + DOH – DPO
Ý nghĩa: Là độ dài thời gian mà công ty từ
khi đầu t tiền vào hàng tồn kho đến khi
công ty thu đ ợc tiền.

23


II. Nhóm tỷ số khả năng thanh toán


Áp dụng cho công ty A

Chu kỳ ti n mặt =



Cách phân tích tỷ số.


24


II. Phân tích các tỷ số tài chính
3. Nhóm tỷ số khả năng cân đối vốn


Tỷ số nợ trên tổng tài sản (H số nợ)
Hệ số nợ

Tổng nợ
=

Tổng tài s n

x 100%

Ý nghĩa: Tỷ số này thể hi n nghĩa vụ
của chủ doanh nghi p đối với các chủ
nợ trong vi c góp vốn.

25


×