CH
NG 5: CH T L
NG BÁO CÁO
TÀI CHÍNH - CÁC D U HI U C NH BÁO
Gi ng viên: Trần Phi Long
Bộ môn: Tài chính doanh nghi p
Vi n: Ngân hàng – Tài chính
1
Ch ng 4: Ch t l ng báo cáo
tài chính: Các d u hi u c nh báo
I
II
III
• Tổng quan
• Các d u hi u c nh báo
• Các kỹ thuật thao túng BCLCTT
2
I. Tổng quan
Khái ni m: Ch t l ng báo cáo tài
chính là kh năng đáp ứng nhu cầu
ng ời sử dụng báo cáo tài chính bằng
cách trình bày vị thế tài chính của
công ty những ho t động của công ty
theo đúng b n ch t kinh tế của công
ty.
3
I. Tổng quan
-
-
-
Nguyên nhân báo cáo thu nhập cao
Đáp ứng đ c kỳ vọng của cổ đông và nhà
đầu t
Đáp ứng đ c điều kho n của kho n vay
Để nhận đ c thù lao cao h n
Nguyên nhân báo cáo thu nhập th p
Dành đ c cứu tr th ng m i
ĐƠm phán các điều ki n có l i với chủ n
ĐƠm phán các điều ki n có l i với công đoƠn
4
I. Tổng quan
Tam giác gian lận (Fraud Triangle)
Động cơ/Áp lực
Cơ hội
Tư duy/Thái độ
5
I. Tổng quan
Động c , áp lực
- Các đe dọa đến sự bền vững tài chính hoặc
kh năng sinh lời
. C nh tranh tăng lên hoặc thị tr ờng bão hòa
. Yếu kém trong thay đổi công ngh , lỗi thời
. Sụt gi m nhu cầu khách hàng
. L i nhuận ho t động bị thua lỗ
. Dòng tiền ho t động bị âm
. Tăng tr ởng l i nhuận nhanh b t th ờng
. Các quy định mới có luật pháp
6
I. Tổng quan
Động c , áp lực
- Áp lực từ bên thứ ba lên nhà qu n lý
. Kỳ vọng kh năng sinh lời cao
. Các yêu cầu về tài tr n hoặc vốn chủ để
công ty giữ đ c kh năng c nh tranh
. Yêu cầu niêm yết trên sàn chứng khoán
. Điều kho n n
. Tác động của kh năng ho t động nghèo nàn
đối với các giao dịch đang di n ra (M&A)
7
I. Tổng quan
Động c , áp lực
- L i ích cá nhân của nhà qu n lý bị đe dọa
. Có l i ích kinh tế lớn trong công ty
. Mức l ng th ởng phụ thuộc vào kết qu của
công ty
. Sự đ m b o cá nhân cho các kho n n của
công ty
-
Áp lực đ t đ
c mục tiêu của nhà qu n lý
8
I. Tổng quan
C hội
- B n ch t tự nhiên của ho t động công ty
. Các giao dịch liên quan đến các bên liên quan,
đặc bi t các bên không đ c kiểm toán
. Kh năng đ a ra những điều kho n đối với nhà
cung c p và khách hàng mà có thể dẫn đến
những giao dịch không ngang giá
. Các ớc tính kế toán
. Các giao dịch b t th ờng và phức t p
. Các giao dịch quốc tế
. Đặt trụ sở t i thiên đ ờng thuế
9
I. Tổng quan
C hội
- Giám sát qu n lý không hi u qu
. Quyền qu n lý đ c trao cho một ng ời hoặc một
nhóm nhỏ
. HĐQT hoặc ban kiểm toán công ty giám sát lỏng
lẻo, không hi u qu
- C u trúc tổ chức phức t p, không bền vững
. Khó xác định ai là ng ời qu n lý
. C u trúc ho t động liên quan đến các chủ thể
không có t cách pháp lý đầy đủ
. Thay đổi nhân sự liên tục trong ban giám đốc,
phòng pháp chế, hoặc thành viên HĐQT
10
I. Tổng quan
C hội
- Kiểm soát nội bộ không hi u qu
. Kiểm soát nội bộ ch a đầy đủ
. Thay đổi nhân sự liên tục trong phòng ban kế
toán và công ngh thông tin
. H thống kế toán và thông tin không hi u qu
11
I. Tổng quan
-
-
-
-
T duy, thái độ
Đ o đức không phù h p
Sự tham gia quá nhiều của những thành viên
qu n lý mà không có kiến thức vững về tài
chính
Sự vi ph m pháp luật trong quá khứ của thành
viên ban giám đốc và thành viên HĐQT
Ban qu n lý luôn bị ám nh về vi c tăng giá cổ
phiếu hoặc l i nhuận công ty
Cam kết với bên thứ ba để đ t đ c kết qu
Không sửa đổi những sai ph m kịp thời
12
I. Tổng quan
-
T duy, thái độ
Gi m l i nhuận để nộp thuế ít một cách không
phù h p
Ban qu n lý sử dụng các ph ng pháp kế toán
không phù h p
Mối quan h căng thẳng giữa qu n lý và các
nhân viên kiểm toán hi n t i và tr ớc đó
13
II. Các d u hi u c nh báo
Ghi nhận doanh thu sớm
Tốc độ tăng tr ởng của dòng tiền ho t
động và LNST khác nhau
Chỉ số dòng tiền ho t động trên thu
nhập
Tốc độ tăng tr ởng doanh thu b t
th ờng so với nền kinh tế, kinh tế
ngành hoặc đối thủ c nh tranh
14
II. Các d u hi u c nh báo
Tăng tr ởng hàng tồn kho cao b t
th ờng so với tăng tr ởng doanh thu
Tăng doanh thu bằng cách tăng thu
nhập tài chính và thu nhập khác
Trì hoãn ghi nhận chi phí
Sử dụng thuê ho t động một cách b t
th ờng
Gi u chi phí ho t động bằng cách li t
kê chúng là chi phí b t th ờng
15
Ví dụ: Công ty A thuê tài chính một máy móc
cho vi c s n xu t trong 04 năm với tiền tr
hàng năm là $10.000. T i thời điểm kết thúc
h p đồng thuê, công ty A đ c quyền mua l i
máy móc đ y với chi phí không đáng kể. Lãi
su t phù h p để tính cho h p đồng thuê tài
chính này là 6%. Máy móc đ c kh u hao theo
đ ờng thẳng. Gi sử tiền thuê đ c tr vào
cuối năm. Tính toán tác động của h p đồng
thuê lên b ng cân đối kế toán và báo cáo kết
qu kinh doanh của doanh nghi p.
16
Bên đi thuê
Năm
Đầu kỳ
Chi phí lãi
Tiền thuê
0
Nợ trên
BCĐKT
BV của
tài sản
$34.651
$34.651
1
$34.651
$2.079
$10.000
26.730
25.988
2
26.730
1.604
10.000
18.334
17.326
3
18.334
1.100
10.000
9.434
8.663
4
9.434
566
10.000
0
0
Thuê hoạt động
Thuê tài chính
Năm
Chi phí
Kh u hao
Lãi vay
Chi phí
1
$10.000
$8.663
$2.079
$10.742
2
10.000
8.663
1.604
10.267
3
10.000
8.663
1.100
9.763
4
10.000
8.663
566
9.229
$40.000
$40.000
17
Bên cho thuê
Năm
Phải thu
đầu kỳ
Thu nhập
từ lãi
Tiền thuê
0
Phải thu
cuối kỳ
$34.651
1
$34.651
$2.079
$10.000
26.730
2
26.730
1.604
10.000
18.334
3
18.334
1.100
10.000
9.434
4
9.434
566
10.000
0
Thuê tài chính
Thuê hoạt động
Năm
Chi phí
Tiền thuê
Kh u hao
Chi phí
1
$2.079
$10.000
$8.663
$1.337
2
1.604
10.000
8.663
1337
3
1.100
10.000
8.663
1337
4
566
10.000
8.663
1337
$5.349
$5.348
18
II. Các d u hi u c nh báo
Thanh lý LIFO (LIFO liquidation)
L i nhuận gộp biên và l i nhuận ho t
động biên b t th ờng so với đối thủ
c nh tranh
Kéo dài tuổi thọ của tài s n cố định
Tăng l i nhuận đột ngột vào cuối năm
H p nh t báo cáo tài chính
Tài kho n ngo i b ng kế toán
19
Số l
ng đ n vị mua
Giá mua một đ n vị
Số l
ng đ n vị bán
Giá bán một đ n vị
2006
2007
2008
2009
12.000
12.000
12.000
12.000
$100
$105
$110
$115
10.000
12.000
12.000
13.000
$200
$205
$210
$215
Phương pháp LIFO
Tồn kho đầu kỳ
$0
Mua trong kỳ
Giá trị có thể bán
Tồn kho cuối kỳ
Giá vốn hàng bán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
L i nhuận gộp
Bảng cân đối kế toán
Tồn kho
20
2006
2007
2008
2009
12.000
12.000
12.000
12.000
$100
$105
$110
$115
10.000
12.000
12.000
13.000
$200
$205
$210
$215
$0
$200.000
$200.000
$200.000
Mua trong kỳ
1.200.000
1.260.000
1.320.000
1.380.000
Giá trị có thể bán
1.200.000
1.460.000
1.520.000
1.580.000
Tồn kho cuối kỳ
(200.000)
(200.000)
(200.000)
(100.000)
$1.000.000
$1.260.000
$1.320.000
$1.480.000
$2.000.000
$2.460.000
$2.520.000
$2.790.000
Giá vốn hàng bán
1.000.000
1.260.000
1.320.000
1.480.000
L i nhuận gộp
1.000.000
$1.200.000
$1.200.000
$1.315.000
$200.000
$200.000
$200.000
$100.000
Số l
ng đ n vị mua
Giá mua một đ n vị
Số l
ng đ n vị bán
Giá bán một đ n vị
Phương pháp LIFO
Tồn kho đầu kỳ
Giá vốn hàng bán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Bảng cân đối kế toán
Tồn kho
21
III. Các kỹ thuật thao túng BCLCTT
Kéo dài thời gian tr kho n ph i tr
Tài tr kho n ph i tr (Financing
account payable)
Chứng khoán hóa kho n ph i thu
Mua l i cổ phiếu để bù đắp sự làm
loãng cổ phiếu
22