Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Sổ tay sữa chữa xe hyundai h100 porter 1 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 110 trang )

CẨM NANG SỬA CHỮA
H100
PORTER 1.25

CÔNG TY HYUNDAI-VINAMOTOR
Phòng Dòch Vụ
Bộ phận Đào Tạo
KIỂM TRA ÁP SUẤT NÉN XY LANH
1. Kiểm tra trước dầu bôi trơn động cơ, Mô tơ khởi động và Ắc quy trong
điều kiện họat động tốt.
2. Khởi động động cơ và vận hành đến khi nhiệt độ nước làm mát đạt
đến giới hạn họat động bình thường
Giá trò tiêu chuẩn
: 80oC ÷ 90oC (176oF ÷ 194oF)
3. Tháo Bugi khởi động nguội.
4. Lắp đồng hồ kiểm tra áp suất (A) vào lổ bu gi khởi động nguội.


- Giá trò tiêu chuẩn (Tại số vòng quay trục khủyu 250rpm)
2,700kPa (27kg/cm², 384psi)
- Giới hạn (Tại số vòng quay trục khủyu 250rpm)
2,400kPa (24kg/cm², 341psi)
- Giới hạn sai số giữa các xi lanh
300kPa (3.0kg/cm², 43psi) hoặc ít hơn

01

KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT XÚ PÁP
1. Khởi động động cơ và vận hành đến khi nhiệt độ nước làm mát
đạt đến giới hạn họat động bình thường 80oC ÷ 90oC (176oF ÷ 194oF)
2. Kiểm tra góc phun nhiên liệu và tốc độ không tải, điều chỉnh nếu


cần thiết.
3. Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xú páp theo sơ đồ (A) đến giá trò tiêu
chuẩn.
Giá trò tiêu chuẩn:
Van hút, Van xã (Động cơ nóng) : 0.25mm (0.098in.)
Van hút, Van xã (Động cơ nguội) : 0.15mm (0.059in.)
Lực xiết chuẩn đai ốc hãm
:12 ~ 18Nm (120 ~ 180kgf.cm, 8 ~
13lbf.ft)
4. Xoay trục khủyu theo chiều kim đồng hồ một vòng (360 o).
5. Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xú páp theo sơ đồ (B) đến giá trò tiêu
chuẩn theo hình minh họa.


A

A

B

02


KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ CĂNG DÂY ĐAI CAM
1. Tháo nắp đậy (A).
2. Xoay trục khuỷu và gióng dấu trên Pu Li trùng với dấu “T” trên nắp
đậy dây đai cam.
3. Nới lỏng 02 bu lông (A) hãm vòng bi tăng đai.
4. Xoay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ 2 bước ren.
5. Xiết lại các bu lông (A).

Lưu ý: Nên xiết bu lông trên trước và dưới sau.
Xoay trục khuỷu trở về dấu “T” dùng ngón tay nhấn một lực. Kiểm tra
độ võng dây có đạt được giá trò tiêu chuẩn.

Giá trò tiêu chuẩn
: 4 ÷ 5 mm (0.16 ~ 0.20 in.)

03

ĐIỀU CHỈNH VÒNG BI CĂNG ĐAI “B”
1. Tháo nắp đậy trên.
2. Xoay trục khủyu và gióng dấu trên Pu Li trùng với dấu “T”.
3. Tháo nắp đậy (A).
4. Nới lỏng bu lông và đai ốc hãm vòng bi tăng đai "B".
5. Xiết lại bu lông và đai ốc hãm vòng bi tăng đai "B".


04


HEÄ THOÁNG CÔ KHÍ ÑOÄNG CÔ

05


Xéc
măng số
1

Xéc

măng số
2

Xéc
măng
dầu

06
Chốt
piston

Phe cài
Piston

Thanh
truyền
Phe cài

Bạc trên đầu
lớn thanh
truyền

Thân động


Bạc dưới đầu
lớn thanh
truyền
Nắp thanh
truyền


Đơn vò: Nm (kdf.cm, lbf.ft)

THÂN ĐỘNG CƠ

Các
te


Thân
động cơ

COMPO
N

Vòi
Trục
phun
cân
dầu
bằng

Trục
khuỷu


Bạc cổ trục
khuỷu

Nắp bạc cổ trục

khuỷu

Đơn vò: Nm (kdf.cm, lbf.ft)

07

THÁO
1. Tháo cụm động cơ và hộp số ra khỏi xe.
2. Tháo hộp số ra khỏi thân động cơ.
3. Tháo các bu lông bộ li hợp trên bánh đà và tháøo các bu lông bánh
đà sau đó lấy ra khỏi trục khủyu.
4. Tháo cơ cấu phối khí.
5. Tháo họng khuyết tán đường hút và xả của hệ thống cấp liệu.
6. Tháo nắp quy lát.
7. Tháo bơm cao áp ra khỏi động cơ.
8. Tháo gá đỡ bơm nén A/C (A).
9. Tháo nắp đậy trục cân bằng (A).
10. Tra tuốt nơ vít đỡ vào lổ bên trái thân động cơ vào lấy trục cân
bằng trái ra.
11.Tháo rời bánh răng (A) và vòng đệm trục cân bằng trái (B).
12.Tháo nắp đỡ trước trục cân bằng (A) vào lấy trục cân bằng (B) ra
khỏi động cơ.
13. Tháo bơm nước.
14. Tháo các te dầu (A).
15. Tháo lọc dầu thô động cơ.
16. Tháo nắp đậy bên phải thân động cơ, tra tuốt nơ vít đỡ ngăn không
để trục cân bằng phải bò xoay.
17. Tháo Pu Li dẩn động trục cân bằng phải (A).
18. Tháo nắp đỡ và trục cân bằng (A) ra khỏi động cơ.
19. Tháo bơm dầu bôi trơn động cơ.



20. Tháo nắp phớt dầu đuôi trục khủyu (A).

08


09


THAY THẾ & CHỌN LỌC MIỂNG BẠC TRỤC KHUỶU
ĐƯỜNG KÍNH Ổ ĐỢ TRỤC (THÂN ĐỘNG CƠ)
Các ký tự được khắc ở cuối thân máy thể hiện các giá trò đường kính
khác nhau của 5 bạc ổ đỡ trục khủyu với tương quan được mô tả theo
bảng dưới đây.

Dấu

Kích thước mm(in.)
Đường kính ổ trục

A

70.000 ~ 70.006 (2.7559 ~ 2.7561)

B

70.006 ~ 70.012 (2.7561 ~ 2.7563)

C


70.012 ~ 70.018 (2.7563 ~ 2.7566)

VỊ TRÍ MÃ ĐƯỜNG KÍNH CỔ ĐỢ (TRỤC KHỦYU)
Mã đường kính cổ trục khủyu (A) được khắc tại vò trí đầu trục khuỷu như
hình minh hoạ.
Cách đọc tuân thủ theo phương pháp từ trái qua phải.

Dấu

Kích thước mm(in.)
Đường kính cổ trục

A

65.994 ~ 66.000 (2.5981 ~ 2.5984)

B

65.988 ~ 65.994 (2.5979 ~ 2.5981)

C

65.982 ~ 65.988 (2.5977 ~ 2.5979)

D
65.976 ~ 65.982 (2.5974 ~ 2.5977)
a. Sử dụng giá trò và mã tương ứng của
đường kính ổ trục (thân động cơ) và cổ trục
khuỷu để xác đònh việc chọn lựa các

miểng bạc thay thế thích hợp theo bảng hướng dẩn trên.
b. Màu được đánh trên gờ của miểng bạc.

10


BẢNG GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA MIỂNG BẠC Ổ TRỤC
Mã ổ trục

Bạc ổ trục

Mã cổ trục

A

B

C

A

Xanh da trời

Vàng

Không

B

Vàng


Không

Xanh dương

C

Không

Xanh dương

Đỏ

D

Xanh dương

Đỏ

Khe hở dầu miểng bạc ổ trục

: 0.020 ~ 0.038mm (0.0008 ~ 0.0015in.)

ĐỘ DÀY MIỂNG BẠC Ổ TRỤC
Màu

Độ dầy miểng bạc mm(in.)

Đỏ


1.999 ~ 2.002 (0.0787 ~ 0.0788)

Xanh

1.996 ~ 1.999 (0.0786 ~ 0.0787)

Không

1.993 ~ 1.996 (0.0785 ~ 0.0786)

Vàng

1.990 ~ 1.993 (0.0783 ~ 0.0785)

Xanh

1.987 ~ 1.990 (0.0782 ~ 0. 783)

MIỂNG BẠC ĐẦU LỚN THANH TRUYỀN
1. Kiểm tra mã đường kính đầu lớn thanh truyền.
2. Kiểm tra giá trò đường kính đầu lớn thanh truyền (A).
Lưu ý: Dử liệu mã đường kính cổ trục được khắc trên qủa đối trọng
máy số 1.
Tuân thủ nguyên tắc đọc từ trái qua phải với mã đường kính thanh
truyền số 1 ở vò trí đầu tiên.
Giá trò khe hở dầu bạc đầu lớn thanh truyền
(0.0008 ~ 0.0019in.)

:


0.02

~

0.05mm

Chọn bạc thanh truyền theo bảng dưới.
ĐƯỜNG KÍNH ĐẦU LỚN THANH TRUYỀN


Màu

Đường kính đầu lớn thanh truyền mm(in.)

b

Không

56.007 ~ 56.014
(2.2050 ~ 2.2053)

c

Vàng

56.014 ~ 56.021
(2.2053 ~ 2.2055

11


ĐƯỜNG KÍNH CỔ TRỤC KHUỶU


BẢNG THAM KHẢO
LỰA CHỌN BẠC ĐẦU
LỚN THANH TRUYỀN

Màu

II

Không

III

Trắng

52.984 ~ 53.000
(2.0859 ~ 2.0866)
52.973 ~ 52.984
(2.0855 ~ 2.0859)

Mã đường kính bạc đầu lớn thanh truyền

Bạc thanh truyền

Mã đường kính cổ trục

Đường kính cổ trục
mm(in.)




b

c

II

Không

Xanh

III

Xanh

-

ĐỘ DẦY BẠC ĐẦU LỚN THANH TRUYỀN

Màu

Độ dầy bạc đầu lớn thanh truyền mm(in.)

Xanh

1.494 ~ 1.497 (0.0588 ~ 0.0589)

Không


1.487 ~ 1.494 (0.0585 ~ 0.0588)

PISTON
1. Kiểm tra mã đường kính xi lanh được khắc trên mặt bít nắp máy thân
động cơ.
2. Chọn piston với giá trò thích hợp cho từng xy lanh.

12



Đường kính xi lanh mm(in.)

A

91.100 ~ 91.110 (3.5866 ~ 3.5870)

B

91.110 ~ 91.120 (3.5870 ~ 3.5874)

C

91.120 ~ 91.130 (3.5874 ~ 3.5878

D4BB

Khe hở dầu D4BB :
(0.0012 ~ 0.0020in.)




Đường kính ngoài Piston mm(in.)

A

91.050 ~ 91.060 (3.5846 ~ 3.5850)

B

91.060 ~ 91.070 (3.5850 ~ 3.5854)

C

91.070 ~ 91.080 (3.5854 ~ 3.5858)
0.03 ~ 0.05mm

THÁO TRỤC KHUỶU
1.Tháo nắp đầu lớn
bạc (B).

thanh truyền (A) và

a. Tháo lần lượt thanh truyền máy 1 & 4 sau đó xoay trục khuỷu
tháo tiếp thanh truyền máy 2 & 3.
b. Tháo rời các nắp và bạc.


Lưu ý: Đặt các nắp và miểng có trình tự. Khi thao tác, các bề mặt chi

tiết và thân động cơ cần được giữ sạch sẽ. Sử dụng khăn mềm và
tránh chà xát mạnh lên bề mặt các chi tiết khi lau.
2. Rút các piston ra khỏi thân động cơ.
a. Lắp các nắp và thanh truyền với thứ tự cũ.
b. Để tránh lắp lẫn lưu ý nên đánh dấu các cặp Piston, thanh
truyền với các xi
lanh tương ứng.
3. Tháo các nắp (A) và bạc ổ trục (B).
Lưu y:ù Đặt các nắp và miểng có trình tự
4. Lấy trục khuỷu (A) ra khỏi thân động cơ, cẩn thận tránh gây trầy
sướt các cổ trục.
5. Tháo các đai ốc, lấy các vòi phun dầu bôi trơn.

13

KHE
HỞ
DỌC TRỤC
THANH TRUYỀN
1. Sử dụng thướt lá (A) đo khỏang cách giữa thanh truyền (B) và trục
khuỷu (C).
Giá trò tiêu
chuẩn:
0.10
~
0.25mm
(0.004
~
0.010in.)
2. Nếu giá trò vượt quá

chuẩn
cho
phép,
cần thay thanh truyền
mới. Trong trường
hợp giá trò vẩn không
cải thiện ta cần thay
trục khuỷu mới.
3. Nếu khe hỡ quá hẹp.
Kiểm tra và thay thế
các phụ tùng liên
quan.


KHE HỞ DẦU BẠC ĐẦU LỚN THANH TRUYỀN
1. Tháo nắp bạc đầu lớn thanh truyền.
2. Sử dụng khăn mềm, Lau sạch bề mặt cổ trục khuỷu,
3. Đặt miếng dẻo vuông góc với phương trục khuỷu lên cổ trục.
4. Lắp lại nắp bạc cổ trục và xiết chặt bu lông.
Lực xiết tiêu chuẩn
: 45 ~ 48Nm (450 ~ 480kgf.cm, 33.2 ~
35.4lbf.ft)
Lưu ý: Không xoay trục khuỷu trong quá trình kiểm tra.
5. Sau đó tháo nắp bạc đầu lớn thanh truyền. Sử dụng thước đo chiều
rộng của miếng dẻo.
Khe hở dầu cho phép
: 0.02 ~ 0.05mm (0.0008 ~ 0.0020in.)
6. Nếu số đo chiều rộng cuả miếng dẻo quá lớn hoặc quá hẹp, Thay
thế bộ miểng bạc mới cùng mã mầu và kiểm tra lại khe hở dầu.
Không nên gọt bớt, mài mòn hoặc chêm thêm nhằm gia giảm độ dầy

miểng bạc để hiệu chỉnh khe hở dầu.
7. Trong trường hợp khe hở dầu vẫn không đạt theo giá trò chuẩn ngay
cả khi thay miểng bạc với các giá trò khác nhau. Ta cần thay mới trục
khuỷu và bắt dầu với quy trình chọn miểng bạc như trên.
14

KHỎANG TRƯT DỌC TRỤC KHUỶU
Trước khi tháo nắp miểng bac ổ trục chính, ta sử dụng đồng hồ so tiến
hành đo khe hở dọc trục.
Nếu khe hở vượt quá giới hạn cho phép. Thay mới miếng đệm.
Giá trò tiêu chuẩn : 0.05 ~ 0.18mm (0.0020 ~ 0.0070in.)


KHE HỞ DẦU BẠC Ổ TRỤC CHÍNH
1. Để kiểm tra khe hở dầu, ta thực hiện theo phương pháp đo khe hở dầu
cổ trục.
Lực xiết bu lông
: 75 ~ 85Nm (750 ~ 850kgf.cm, 55.3 ~
62.7lbf.ft)
Khe hở dầu tiêu chuẩn
: 0.020 ~ 0.038mm (0.0008 ~ 0.0015in.)

15

TRỤC CÂN BẰNG
1. Kiểm tra các
hư hỏng cổ trục, nếu phát hiện các hư hỏng trên bề mặt. Ta thay mới
trục cân bằng.
2. Đo đường kính cổ trục (A).
Giá trò tiêu chuẩn

: 43.009 ~ 43.025mm (1.6932 ~
1.6939in.)
3. Đo đường kính trong bạc cổ trục cân bằng.
Giá trò tiêu chuẩn
: 43.085 ~ 43.110mm (1.6962 ~
1.6972in.)
4. Tính giá trò khe hở dầu cổ trục cân bằng.
(ĐƯỜNG KÍNH TRONG BẠC CỔ TRỤC) – (ĐƯỜNG KÍNH CỔ TRỤC)= KHE
HỞ DẦU

Khe hở dầu tiêu chuẩn

:

0.06

~

0.101mm

(0.0024

~

0.0039in.)

THÁO LẮP BẠC CỔ

TRỤC CÂN BẰNG


1. Sử dụng SST (09212-43300) & (09212-43100) cho việc tháo bạc cổ trục cân bằng
phải.
2. Sử dụng SST (09212-43200) cho việc lắp bạc cổ trục cân bằng.


16


CHỐT PISTON
1. Tháo chốt piston ra khỏi cơ cấu piston – thanh
truyền.
2. Tiến hành đo đường kính chốt piston.
Giá trò chuẩn
: 28.994 ~ 29.000mm (1.1415 ~
1.1417in)

XÉC MĂNG
1. Sử dụng mặt đỉnh piston, tra xéc măng vào lòng xy lanh.
2. Sử dụng thướt lá, đo khe hở nhiệt xéc măng.
a. Nếu khe hở quá nhỏ, kiểm tra lại chỉ số giá trò của bộ xéc
măng.
b. Nếu khe hở quá lớn, kiểm tra lại giá trò đường kính trong có
vượt quá chuẩn do bò mài mòn.
Nếu giá trò đường kính quá lớn, cần phải tiến hành doa xi lanh và thay
piston mới với cốt lớn hơn.
Giá trò chuẩn khe hở nhiệt xéc măng
Xéc măng thứ nhất D4BB
: 0.25 ~ 0.40mm (0.0098 ~
0.0157in.)
Xéc măng thứ nhì D4BB

: 0.45 ~ 0.60mm (0.0177 ~
0.0236in.)
Xéc măng dầu D4BB
: 0.20 ~ 0.40mm (0.0079 ~ 0.0157in.)
3. Lắp xéc măng vào rãnh xéc măng trên thân piston.
a. Xéc măng thứ nhất và thứ nhì.
Lắp xéc măng vào rãnh xéc măng trên thân piston với dấu trên
xéc măng hướng
lên trên (Hướng về nắp quy lát).
b. Xéc măng dầu.
Tra ít dầu động cơ vào rãnh piston và lắp xéc măng dầu vào
piston.
4. Sau khi lắp bộ xéc măng vào, kiểm tra khe hở lưng piston.
Khe hở lưng piston
Xéc măng thứ nhất D4BB
0.0047in.)
Xéc măng thứ nhất D4BB
0.0027in.)
Xéc măng dầu

17

:

0.08

~

0.12mm


(0.0031

~

:

0.03

~

0.07mm

(0.0012

~

: 0.02 ~ 0.065mm (0.0008 ~ 0.0026in.)


THÂN ĐỘNG CƠ VÀ PISTON
1. Kiểm tra các vết rạn, nứt trên piston.
2. Tiến hành đo đường kính piston tại vò trí cách đỉnh 68.7mm (2.7in.). Có 03
chuẩn giá trò đường kính. Các dấu được đánh trên đỉnh piston, cùng với
các dấu tương tự được đánh trên thân động cơ biểu diễn các giá trò
đường kính.
Các giá trò đường kính

: 91.10 ~ 91.13mm (3.5866 ~ 3.5878in.)

3. Đo độ mài mòn và độ lệch tâm lòng xi lanh X & Y tại 03 diểm trên

mỗi xi lanh. Nếu giá trò đo cuả bất kỳ xi lanh nào vượt quá giới hạn cho
phép (Xem bảng dưới), Cần thay mới thân động cơ.
Vò trí 1 : Xéc măng thứ nhất tại điểm chết trên (TDC)
Vò trí 2 : Khoảng giữa xi lanh
Vò trí 3 : Đuôi piston tại điểm chết dưới.
4. Cần lưu tâm đến độ kín khít và các vết trầy xùc trên lòng xy lanh.
5. Kiểm tra độ phẳng bề mặt thân động cơ theo hướng dẩn (Xem tổng
quan bảo dưỡng & Sửa chữa động cơ).
Giá trò chuẩn
Sai số cho phép

: 0.05mm (0.0020in.)
: 0.10mm (0.004in.)

18


LẮP
1. Lắp vòi phun dầu (A).
Lực xiết tiêu chuẩn
: 30 ~ 35Nm (300 ~ 350kgf.cm, 22 ~
26lbf.ft)
2. Tra một ít dầu vào các bạc ổ trục.
3. Lắp các miểng bạc vào thân động cơ và nắp miểng bạc ổ trục
khuỷu.
4. Lắp trục khuỷu (A) vào thân động cơ.
5. Lắp các nắp ổ trục khuỷu.
Lực xiết tiêu chuẩn
: 75 ~ 85Nm (750 ~ 850kgf.cm, 55.3 ~
62.7lbf.ft)

6. Đặt dấu (A) hướng về dây dẩn động trục cam.
7. Lắp chốt piston (A).Lắp piston và thanh truyền với dấu đánh trên piston
cùng hướng với dấu khắc trên thanh truyền.
Cẩn thận:
a. Luôn giử sạch sẽ các vật liên quan trong quá trình lắp, tránh
gây trầy sướt.
b. Lắp vòng hãm chốt piston, chắc rằng vòng hãm được nằm đúng
trong rãnh trên thân piston.
8. Sử dụng dụng cụ đặt biệt lắp piston vào xi lanh.Lưu ý cần tra một ít
nhớt vào vách xi lanh trước khi lắp.
9. Kiểm tra lại dấu của piston và dấu của thanh truyền có cùng hướng.
10. Tra một ít dầu lên bu lông và bề mặt miểng bạc, Xiết chặt bu lông
nắp bạc đầu to thanh truyền.
Lực xiết tiêu chuẩn
: 45 ~ 48Nm (450 ~ 480kgf.cm, 33.2 ~
35.4lbf.ft)

19


HOÀN TẤT LẮP ĐẶT
1. Sử dụng SST (09231-32000), lắp phớt dầu đuôi trục khuỷu vào nắp
đậy,
2. Lắp găng dầu (A) vào nắp đậy (B). Chắc rằng lổ dầu (C) ở trò trí dưới
như minh họa.
3. Lắp nắp đậy phốt dầu đuôi trục khuỷu (A) vào thân động cơ.
Lực xiết tiêu chuẩn
: 10 ~ 12Nm (100 ~ 120kgf.cm, 7.4 ~
8.8lbf.ft)
4. Lắp cặp bánh răng dẩn động (B)&(C) và lắp nắp đậy (A) bộ bơm dầu

theo hình minh họa.
Lực xiết tiêu chuẩn
: 9 ~ 14Nm (90 ~ 140kgf.cm, 6.6 ~
10.3lbf.ft)
Lưu ý: Gióng dấu so (A) trên trục (B) và bánh răng (C).
5. Tra dầu lên vòng bi cổ trục và ổ đở trục cân bằng phải.
6. Lắp trục dẩn động phải (B) vào động cơ sau đó lắp nắp đậy trước (A)
vào thân động cơ.
7. Xiết chặt các bu lông và lắp nắp đậy (A).
Lực xiết tiêu chuẩn
a. Bu lông nắp đậy trước
: 34 ~ 40Nm (340 ~ 400kgf.cm, 25.0 ~
29.5lbf.ft)
b. Nắp đậy lổ
: 20 ~ 27Nm (200 ~ 270kgf.cm, 14.7 ~
20.0lbf.ft)
Lưu ý: Tra tuốt nơ vít vào lổ trên thân động cơ nhằm tránh không cho
trục cân bằng phải bò xoay.
8. Lắp Pu Li dẩn động trục cân bằng phải (A), và xiết lại đai ốc hãm.
Lực xiết tiêu chuẩn : 34 ~ 40Nm (340 ~ 400kgf.cm, 25.0
~29.51lbf.ft)
9. Lắp phin lọc dầu bôi trơn.
10. Tra keo chống rò rỉ vào bề mặt các te (A). Sau đó xiết lại các bu
lông các te.
Lực xiết tiêu chuẩn : 10 ~ 12Nm (100 ~ 120kgf.cm, 7.4 ~ 8.8lbf.ft)
11. Lắp cụm bơm nước.
12. Tra dầu lên vòng bi cổ trục và ổ đỡ trục cân bằng trái.
Lực xiết tiêu chuẩn
: 19 ~ 28Nm (190 ~ 280kgf.cm, 14.0 ~
20.6lbf.ft)

13. Lắp bạc lót (B) và bánh răng trục cân bằng trái (A).
Lực xiết tiêu chuẩn
: 34 ~ 40Nm (340 ~ 400kgf.cm, 25.0 ~
29.51lbf.ft)
14. Tra tuốt nơ vít vào lổ trên thân động cơ nhằm tránh không cho trục
cân bằng trái bò xoay.
Lực xiết tiêu chuẩn
: 5 ~ 7Nm (50 ~ 70kgf.cm, 3.7 ~ 5.2lbf.ft)
15. Lắp gá đở bơm nén lạnh (A).
20

Lực xiết tiêu chuẩn
20.0lbf.ft)
16. Lắp bơm cao áp (A).
17. Lắp nắp quy lát.

: 20 ~ 27Nm (200 ~ 270kgf.cm, 14.7 ~


18. Laép daây ñai cam.

21


22


HỆ THỐNG LÀM MÁT

23


Cổ nước
vào
Van hằng
nhiệt

Gioăn
g

Khoang lắp
van
Gioăn
g

Khớp lỏng quạt
gió

Bộ bơm
nước
Puli dẩn
động


×