Tải bản đầy đủ (.doc) (153 trang)

Giải pháp femtocell cho mạng thông tin di động trong tòa nhà cao tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 153 trang )

ĐẠ I HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
........................................

TRẦN ĐỨC TOÀN

GIẢI PHÁP FEMTOCELL
CHO MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
TRONG TÒA NHÀ CAO TẦNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

THÁI NGUYÊN - 2014
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

i
ĐẠ I HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
........................................

TRẦN ĐỨC TOÀN

GIẢI PHÁP FEMTOCELL
CHO MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
TRONG TÒA NHÀ CAO TẦNG
Chuyên ngành: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Mã số: 60. 52. 02. 03

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ



Người hướng dẫn Khoa học: PGS-TS Bạch Nhật Hồng

THÁI NGUYÊN - 2014
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố
trong bất kỳ công trình nào khác
Tác giả luận văn

Trần Đức Toàn


ii

LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tnh
của các thầy cô giáo khoa điện tử - Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Đại học Thái Nguyên. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đối với các thầy cô giáo và
Phòng đào tạo sau đại học vì sự giúp đỡ tận tình này.
Tôi đặc biệt muốn cảm ơn PGS.TS Bạch Nhật Hồng đã tận tình giúp
đỡ, hướng dẫn tôi trong thời gian thực hiện đề tài, cảm ơn sự giúp đỡ của gia
đình, bạn bè và các đồng nghiệp trong thời gian qua.
Mặc dù đã cố gắng rất nhiều, song do điều kiện về thời gian và kinh
nghiệm thực tế còn nhiều hạn chế nên không tránh khỏi thiếu sót. Vi vậy, tôi

rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô cũng như bạn bè,
đồng nghiệp.
Tôi xin trân thành cảm ơn!
Tác giả luận văn

Trần Đức Toàn


3


4

MỤC LỤC

Trang

LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
MỤC LỤC................................................................................................................. iii
Trang ......................................................................................................................... iii
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................ xi
Trang ......................................................................................................................... xi
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................ xii
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................ xii
Trang ........................................................................................................................ xii
MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1
Chương
1

.....................................................................................................................3
TỔNG QUAN VỀ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 3G ...........................................3
1.1.
Quá
trình
phát
triển
của
mạng
thông
tin
..............................................................3
1.2. Hệ thống thông tin di động CDMA .....................................................................3
1.2.1. Cấu trúc của hệ thống thông tin di động CDMA ..............................................3
1.2.1.1.
Máy
di
động
MS
.............................................................................................4
1.2.1.2.
Hệ
thống
trạm
gốc
BSS
..................................................................................4
1.2.1.3.
Hệ
thống

chuyển
mạch
SS
..............................................................................4
1.2.1.4.
Trung
tâm
vận
hành
bảo
dưỡng
OMC
...........................................................5
1.3. Sự phát triển của mạng di động 3G W- CDMA ..................................................5
1.4. Ứng dụng của 4G LTE trong việc nâng cao chất lượng ......................................6
1.4.1. Ứng dụng LTE ...................................................................................................6
1.4.2. Nhu cầu chuyển đổi mạng 3G lên 4G/LTE .......................................................9
1.4.3. Phát triển các dịch vụ di động trong 4G/LTE.................................................11
1.4.4. Sự thay đổi mạng lõi trong 3G W-CDMA .......................................................13
1.5.
Kết
luận
chương
.................................................................................................14
Chương
2
...................................................................................................................15
NHỮNG GIẢI PHÁP CẦN TRIỂN KHAI FEMTOCELL .....................................15
CHO MẠNG 3G VÀ NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC HỆ THỐNG .............................15
TẾ BÀO NHỎ ...........................................................................................................15

2.1. Những giải pháp cần triển khai femtocell cho mạng 3G ...................................15
2.1.1. Vai trò, sự cần thiết của Femtocell .................................................................15


5

2.2. Lợi ích và sự cần thiết của femtocell .................................................................17
2.3. Kiến trúc kết nối femtocell tới mạng lõi ............................................................18
2.4.
Những
giải
pháp
kết
nối
femtocell
đến
mạng
lõi
...............................................19
2.4.1.
Nền
tảng
dựa
trên
UMTS
................................................................................20
2.4.2. Kiến trúc UMA/GAN .......................................................................................24
2.4.3. Kiến trúc dựa trên IMS ...................................................................................25
2.5.
Những

nguyên
tắc
tổ
chức
hệ
thống
tế
bào
nhỏ.................................................29


2.5.1. Nguyên tắc tế bào
............................................................................................29
2.5.2. Các kiểu tế bào và tại sao lại có femtocell? ...................................................30
2.5.3. Các hiệu quả cho phổ tần................................................................................31
2.5.4. Các phương án để hoàn thành vùng phủ trong nhà từ macro
........................33
2.5.5. Các thách thức trong đường trục
....................................................................34
2.5.6. Các hệ số hình học ..........................................................................................34
2.6. Một số hệ thống tế bào khác trong femtocell
.....................................................35
2.6.1. Hệ thống anten phân tán
.................................................................................35
2.6.2. Picocell............................................................................................................36
2.6.3. Các hệ thống cục bộ không dây .....................................................................36
2.6.4. Giải pháp tế bào nhỏ.......................................................................................37
2.7. Các yếu tố thành công cơ bản của femtocell......................................................39
2.7.1. Các ứng dụng internet.....................................................................................39
2.7.2. Xử lý công xuất và chi phí ...............................................................................40

2.7.3. Chấp nhận những băng rộng ..........................................................................40
2.7.4. Sự thay thế cố định bằng di động....................................................................41
2.8. Kết luận ..............................................................................................................41
Chương 3 ...................................................................................................................42
CÁC KIẾN TRÚC MẠNG VÀ NGHIÊN CỨU TRIỂN KHAI FEMTOCELL TRONG MỘT TÒA
NHÀ ........................................................................................42
3.1. Các kiến trúc mạng femtocell ............................................................................42
3.1.1. Các yêu cầu trong kiến trúc mạng ..................................................................42
3.1.2. Các thách thức kiến trúc mạng .......................................................................43
3.1.3. Một số lựa chọn kiến trúc cơ bản cho femtocell .............................................44
3.1.3.1. Tích hợp mạng femtocell với mạng macro...................................................44
3.1.3.2. Phân chia chức năng giữa FAP và FGW ....................................................45
3.1.3.3. Kết nối femtocell từ xa .................................................................................46
3.1.3.4. Femtocell CDMA .........................................................................................47
3.1.3.5. Femtocell GSM.............................................................................................48
3.1.3.6. Femtocell LTE ..............................................................................................48
3.1.3.7. Femtocell WiMAX ........................................................................................49
3.2. Nghiên cứu triển khai femtocell trong toà nhà ..................................................50
3.2.1. Giới thiệu chung về hệ thống ..........................................................................50
3.2.2. Những vấn đề hạn chế trong việc phủ sóng di động trong toà nh à
............50


3.2.3. Nguyên lý hoạt động của femtocell
.................................................................51
3.2.4. Các chuẩn của femtocell .................................................................................51
3.2.5. Các giải pháp để phủ sóng femtoceell trong toà nhà cao tầng .....................52
3.2.5.1. Nguyên tắc số lượng femtocell trong 1 toà nhà cao tầng
............................53
3.2.5.2. Vị trí thiết kế lắp đặt femtocell

.....................................................................53
3.3. Các nguyên tắc cơ bản của femtocell.................................................................54
3.3.1. Phổ tần ............................................................................................................54
3.3.2. Lan truyền nhiễu trong femtocell ....................................................................56
3.3.3. Vùng phủ trong femtocell
................................................................................58


3.3.4. Nhiễu đường xuống
.........................................................................................59
3.3.5. Ảnh hưởng của nhiễu và việc giảm thiểu nhiễu ..............................................62
3.3.6. Nhiễu giữa hệ thống femtocell
........................................................................64
3.3.7. Đặc tính cao tần trong WCDMA.....................................................................65
3.3.8. Thực hiện hệ thống theo mức
..........................................................................67
3.4. Kết luận và khuyến nghị ....................................................................................69
KẾT LUẬN ...............................................................................................................70
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................71


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Ý nghĩa từ viết tắt


3GPP

Third Generation Global


Dự án hội nhập toàn cầu thế hệ 3

Partneship Project
2G
3G
AAA
ADSL

Second Genration Mobile
Third Generation
Authentication, Authorization and
Accounting
Asymmetric Digital Sucsribre Line

AGCH
ARFCH
AP
APRU

Access Grant Channel
Absolute Radio Frequentcy
Channel
Access point
Average Revenue Per User

AUC
AVDR
BCCH
BCH

Bm
BS
BSC
BSIC
BSS
BICC

Authentication Center
Average Drop Call Rate
Broadcast Control Channel
Broadcast Channel
Full Rate TCH
Base Station
Base Station Controller
Base Station Identity Code
Base Station Subsystem
Bearer Independent Call Control

BTS
C/A
CCBR
CCCH
CCDR
CCH

Base Tranceiver Station
Carrier to Adjacent
SDCCH Blocking Rate
Common Control Channel
SDCCH Drop Rate

Control Channel

CCS7

Common Channel Signalling N 7

o

Di động thế hệ thứ 2
Thế hệ thứ 3
Nhận thực, trao quyền và tính
cước
Đường dây thuê bao số không
đối xứng
Kênh cho phép truy nhập
Kênh tần số
Điểm truy cập
Thu nhập trung bình trên thuê
bao
Trung tâm nhận thực
Tỉ lệ rứt cuộc gọi
Kênh điều khiển quản bá
Kênh quảng bá
Kênh lưu lượng toàn tốc
Trạm gốc
Bộ điều khiển trạm gốc
Mã nhận dạng trạm gốc
Phân hệ trạm gốc
Giao thức điều khiển cuộc gọi
đọc lập kênh mang

Trạm thu phát gốc
Tỷ số sóng mang/ nhiễu kênh lân
cận
Tỷ lệ nghẽn mạch trên SDCCH
Kênh điều khiển chung
Tỷ lệ nghẽn mạch trên SDCCH
Kênh điều khiển
Báo hiệu kênh chung số 7


vii
Từ viết tắt
CDMA
CELL
CI
CINR
CPICH
CN
C/I
C/R
CSPDN
CSSR
DECT
DAC
DL
DTF
DHCP
DSC
DNS
DCCH

EIR
EM
EPC
ESP
EV- DO
EDGE
ETSI
Fa
FAP
FAP - MS

Ý nghĩa từ viết tắt
Code Division Multiple Access
Cellular
Cell Identity
Carrier to Interference and Noise
Ratio

Đa truy nhập phân chia theo mã
Ô (tế bào)
Nhận dạng ô
Giá trị tỉ số sóng mang trên
nhiễu và tạp âm
Common Pilot Channet
Kênh hoa tiêu chung
Core Network
Mạng lõi
Carrier to Interference
Tỷ số sóng mang/ nhiễu đồng
kênh

Carrier to Reflection
Tỷ số sóng mang/sóng phản xạ
Circuit Switch Public Data Network Mạng số liệu công cộng chuyển
mạch gói
Call Successful Rate
Tỷ lệ cuộc gọi thành công
Digitanl Enhanced Cordless
Viễn thông không dây số tăng
cường
Distributed Antenna System
Hệ thống an ten phân tán
Downlinh
Đường xuống
Domain Transfer Function
Chức năng chuyển vùng
Dynamic Host Control Protocol
Giao thức điều khiển hoạt động
Dynamic Cell Selection
Lựa chọn tế bào động
Domani Namme Server
Máy chủ tên miền
Dedicated Control Channel
Kênh điều khiển dành riêng
Equipment Identification Register Bộ ghi nhận dạng thiết bị
Electro – Magnetic
Trường điện tử
Evolved Packet Core
Lõi gói tiến hoá
Encapsulation Security Payload
Đóng gói bảo an tải

Evolution - Data Optimised
Tối ưu dữ liệu tiến hoá
Enhanced Data Rates For Evolution Các tốc đọ dũ liệu tăng cường
cho sự tiến hoá
European elecommunications
Viện tiêu chuẩn viễn thông châu
Âu
Standard Institute
FAP- FGW interface
Giao diện FAP- FGW
Femtocell Access Point
Điểm truy nhập Femtocell
FAP Management System
Hệ thống quản lý FAP


8

Từ viết tắt
FDMA
Fas
FACCH
FDD
FCCH
GMSC
GPRS
GAN
GGSN
GOS
GSM

HLR
HO
HNP
HeNB
HGW
HMS
HSPA
HSS
HON
IHOSR
IMSI
IP
Ipsec
Iu
Iuh
Iub
HSDPA
Iur

Ý nghĩa từ viết tắt
Frequency Division Multiple Access
IMS CN - femtocell AS interface
Fast Associated Control Channel
Frequency Division Duplex

Đa truy nhập phân chia theo
tần
Giaosốdiện IMSCN-femto AS
Kênh điều khiển liên kết nhanh
Phương thức song công phân

chia theo tần số
Frequency Correction Channel
Kênh hiệu chỉnh tần số
Gateway MSC
Tổng đài di động cổng
General Packet Radio Services
Dịch vụ vô tuyến gói chung
Generic Access Network
Mạng truy cập chung
Gateway GPRS support Node
Nút hỗ trợ cổng GPRS
Grade of Service
Cấp độ phục vụ
Global Systemfor Mobile
Thông tin di động toàn cầu
Communication
Home
Location Register
Bộ đăng định vị thường trú
Handover
Chuyển giao
Home Node B
Node B gia đình
Home Manaevolved Node B
Node B gia đình tiến hoá
Home Gateway
Cổng gi đình
HNB Management System
Hệ thống quản lý HeNB
High Speed Downlink Packet Access Truy nhập gói đường xuống tốc

độ cao
Home Subscriber Server
Server thuê bao mạng nhà
Handover Number
Số chuyển giao
Incoming Handover Successful
Tỷ lệ thành công chuyển giao
Rate
đến
International Mobile Subscriber
Số nhận dạng thuê bao di động
Identity
quốc tế
Internet Protoco;
Giao thức Internet
IP security
Bảo an IP
RNC- MSC/SGSN interfamce
Giao diện RNC- MSS/SGSN
HNB - HNB GW interface
Giao diện HNB- HNB GW
NodeB- RNC interface
Giao diện NodeB - RNC
High Speed Downlink Paket Access Truy nhập gói đường xuống tốc
độ cao
Giao diện giữa 2 RNC


9


Từ viết tắt
ITU

Ý nghĩa từ viết tắt
International Telecommunication

Liên hợp viễn thông quốc tế

Union
ISDN

Integrated Service Digital Network Mạng số đa dịch vụ

LA

Location Area

Vùng định vị

LTE

Long Term Evolution

Sự phát triển lâu dài

LAC

Location Area Code

Mã vùng định vị


LAI

Location Area Identifier

Số nhận dạng vùng định vị

Lm

Haf Rate TCH

Kênh lưu lượng bán tốc

MCC

Mobile Country Code

Mã quốc gia của mạng di động

MNC

Mobile Network Code

Mã mạng thông tin di động

MME

Mobility management entity

Thực thể quản lý di động


MGW

Media Gateway

Cổng phương tiện

MC-

Multiple carrier code - division

CDMA đa sóng mang

CDMA

multiple access

MIMO

Multiple - Input Multiple - Output Nhiểu đầu vào - nhiều đầu ra

MS

Mobile Station

Trạm di động

MEGACO

Media Gateway Control


Điều khiển cổng các phương tiện

MSS

MSC server

Máy chủ MSC

MSC

Mobile Service Switching Center

Tổng đài di động

MSIN

Số nhận dạng trạm di động

MSISDN

Mobile Station Identification
Number
Mobile Station ISDN Number

MSRN

MS Roaming Number

Số vãng lai của thuê bao di động


MMTel

Multimedia Telephony

Điện thoại đa phương tiện

NMC

Network Management Center

Trung tâm quản lý mạng

NMT

Nordic Mobile Telephone

Điện thoại di động Bắc Âu

NodeB

UMTS base station

Trạm gốc UMTS

P-CPICH

Prymary Common Pilot Channel

Kênh dẫn đường chung thứ cấp


R1

UE - BS interface

Giao diện UE-BS

R3

ASN - CSN interface

Giao diện ASN - CSN

Số ISDN của trạm di động


10

Từ viết tắt
R4

Ý nghĩa từ viết tắt
ASN - ASN interface

Radio Access Netwwork
network Controller
Research and Development
Security Gateway
USIM
chung


Giao diện ASN - ASN RAN
Mạng truy cập vô tuyến RNC

RAN

Bộ điều khiển mạng RAN R&D
Nghiên cứu và t riển khai SeGW
Cổng bảo an

Universal Subscriber Identity Module

Khối nhận dạng thuê bao


11

UTRAN

Mạng truy nhập vô tuyến

UMTS Terrestrial Radio Access

mắt đất UMTS

Network
Uu

UE- NodeB interface


Giao diện UE-NodeB

UWB

Ultra WideBand

Băng cực rộng

VoIP

Voice over IP

Thoại trên nền IP VPN

Virtual Private Network
Wideband CDMA

Mạng riêng ảo WCDMA
CDMA băng rộng

Wi-Fi

Wireless Fidelity

WiMAX

Worldwide interoperability for

OFDMA


Không dây tín hiệu
Tương thích toàn cầu cho truy

Microwave Access

nhập vi sóng

Orthogonal frequency -division

Đa truy cập phân chia theo tần

multiple access

số trực giao

OSI

Open System Interconnection

Liên kết hệ thống mở

OSS

Operation and Support Subsystem Phân hệ khai thác và hỗ trợ

OMC

Operation and Maintence Center

PAGCH


Paging and Access Grant Channel Kênh chấp nhận truy nhập và

Trung tâm khai thác và bảo dưỡng
nhắn tin

PCH

Paging Channel

Kênh tìm gọi



DANH MỤC CÁC BẢNG

Trang

Bảng 3.1.

Các suy hao đường truyền n..................................................................57

Bảng 3.2.

Các hệ số thâm nhập tầng nhà Lf (nf ) (dB) ...........................................57

Bảng 3.3.

Các kỹ thuật giảm nhiễu với femtocell .................................................63


Bảng 3.4.

Phản hồi của nhà điều hành từ thử nghiệm femtocell dày đặc .............65

Bảng 3.5.

Giới hạn phổ bổ sung phát ra đối với BS gia đình, công suất cực
đại BS 6≤ P ≤ 20 dBm .........................................................................66

Bảng 3.6.

Giới hạn phổ bổ sung phát ra đối với BS gia đình, công suất cực
đại BS 6≤ P ≤ 6 dBm ..........................................................................66

Bảng 3.7.

Tổng dung lượng mạng (mbps) khi có và không có femtocell .............69


xii


xii

DANH MỤC CÁC HÌNH

Trang

Hình 1.1.


Cấu trúc mạng thông tin di động................................................... 3

Hình 1.2.

Kiến trúc hệ thống mạng 3G WCDMA ....................................... 6

Hình1.3.

Kiến trúc của mạng LTE ............................................................... 7

Hình 1.4.

Sự phát triển LTE đến năm 2014 ................................................. 8

Hình 1.5.

Thông lượng đỉnh của các mạng di động 3G và 4G ................... 10

Hình 1.6.

Chuyển mã trong MRF giúp giảm tnh phức tạp của mạng
và chi phí xử lý đa phương tiện trong kiến trúc LTE IMS ......... 12

Hình 2.1.

Sơ đồ mô hình ứng dụng Femtocell ............................................ 15

Hình 2.2.

Kiến trúc kết nối femtocell tới mạng lõi ..................................... 18


Hình 2.3.

Kiến trúc mạng UMTS................................................................ 20

Hình 2.4.

Kiến trúc giải pháp Iub-trên-IP ................................................... 21

Hình 2.5.

Kiến trúc giải pháp Iu trên IP...................................................... 22

Hình 2.6.

Giao thức của giải pháp Iu trên IP .............................................. 23

Hình 2.7.

Giao thức dựa trên UMA/GAN .................................................. 25

Hình 2.8.

Kiến trúc giải pháp dựa trên IMS/SIP......................................... 28

Hình 2.9.

Bộ nhớ dựa trên IMS/SIP............................................................ 29

Hình 2.10. Độ sâu cho vùng phủ bổ sung (m) .............................................. 33

Hình 2.11. Sự chọn lựa cho vùng phủ dành riêng trong các cao ốc khi
có femtocell ................................................................................. 37
Hình 2.12. Các lựa chọn từ femtocell và các phát triển khác ....................... 38
Hình 3.1.

Giao diện tham chiếu femtocell CDMA 1x ................................ 47

Hình 3.2.

Kiến thức femtocell GSM ........................................................... 48

Hình 3.3.

Kiến trúc femtocell LTE ............................................................. 49

Hình 3.4.

Kiến trúc femtocell WiMAX dự kiến ......................................... 49

Hình 3.5.

Chuẩn Standard Femtocell .......................................................... 51


xiii
Hình 3.6.

Các lựa chọn phân bổ tần số ....................................................... 55

Hình 3.7.

58

Bán kính vùng phủ femtocell đối với các môi trường có nhiễu ......

Hình 3.8.

Bán kính vùng chết theo tn hiệu macro đối với giá trị công
suất femtocell cực đại.................................................................. 60

Hình 3.9.

Công suất phát femtocell yêu cầu để cung cấp bán kính vùng
phủ là 20m ................................................................................... 62

Hình 3.10. Thử nghiệm sự triểm khai dày đặc femtocell, Hình tròn đen
là femtocell và hình mũi tên là các bộ lặp trong nhà .................. 64
Hình 3.11. Thông lượng trung bình của các thuê bao trong sự mô phỏng
có và không có femtocell ............................................................ 68


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Cùng với sự phát triển của các ngành công nghệ như điện tử, tin học, công
nghệ thông tin di động trong những năm qua đã phát triển rất mạnh mẽ cung cấp
các loại hình dịch vụ đa dạng đáp ứng ngày càng cao của người sử dụng. Kể từ
khi ra đời vào cuối năm 1940 cho đến nay thông tin di động đã phát triển qua
nhiều thế hệ và đã tiến một bước dài trên con đường công nghệ
Với nhu cầu như vậy, ngày nay thông tin di động đã trở thành một ngành

công nghiệp viễn thông phát triển nhanh và mang lại nhiều lợi nhuận nhất cho các
nhà khai thác. Sự phát triển của thị trường viễn thông di động đã thúc đẩy mạnh
mẽ việc nghiên cứu và triển khai các hệ thống thông tin di động mới trong tương
lai. Hệ thống di động thế hệ ba, với GSM là những ví dụ điển hình đã phát triển
mạnh mẽ ở nhiều quốc gia.
Sự ra đời của hệ thống di động thế hệ ba (3G) đang tăng với tốc độ
chóng mặt và dự báo sẽ còn tiếp tục tăng nhanh trong nhiều năm tới. Trong luận
văn của mình, em lựa chọn đề tài "Giải pháp femtocell cho mạng thông tin di
động trong tòa nhà cao tầng"là hướng nghiên cứu chính cho luận văn
Tuy nhiên femtocell còn rất mới lạ tại nước ta, để có thể triển khai trong thực
tế cần có nghiên cứu kỹ lưỡng về các vấn đề kỹ thuật, tác động lên mạng di động 3G.
2. Mục tiêu đề tài
- Luận văn sẽ đưa ra giả pháp kết nối femtocell vào mạng 3G UMTS và dịch
vụ thoại trên mạng chuyển nối mạch ( circuit –switched) với các kiến trúc: Kiến
trúc dựa trên UMTS; Kiến trúc dựa trên giải pháp UMA/GAN; Kiến trúc dựa trên
IMS . Trên cơ sở mô hình đó, đưa ra được các sơ đồ kiến trúc kết nối femtocell cho
mạng thông tin di động
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Các kỹ thuật thu thập và lưu trữ dữ liệu;
- Các phương pháp phân nhóm dữ liệu;


2

- Tập trung nghiên cứu một số thuật toán phân nhóm cơ bản dựa vào mật
độ phân bố của các đối tượng dữ liệu không gian.


3


4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
a. Ý nghĩa khoa học
- Nghiên cứu lý thuyết mạng thông tin di động
- Vấn đề nghiên cứu của đề tài có ý nghĩa khoa học và tính thực tiễn bởi vì
các hệ thống thông tin rất được phổ biến trong thực tế.
- Nhằm tăng hiệu quả kinh tế, nâng cao chất lượng và dung lượng mạng di


×