11/10/12 1
LUẬN VĂN THẠC SỸ
LUẬN VĂN THẠC SỸ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
~~~~~~~~~OOO~~~~~~~~~
ĐỀ TÀI:
CÔNG NGHỆ MOBILE IP – GIẢI PHÁP IP
Người hướng dẫn: : TS. Nguyễn Viết Nguyên
Người thực hiện : Nguyễn Trọng Thơ
Học viên Lớp : ĐTVT - CH2000
HÀ NỘI 2002.
CHUYÊN NGÀNH: ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
CHO MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM
11/10/12 2
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Giới thiệu
Chương 1: Cấu trúc và các thành phần của mạng GSM
Chương 2: GPRS-Giải pháp số liệu gói cho mạng GSM
Chương 3: Giải pháp cho mạng đường trục GPRS
Chương 4: Chuyển vùng trong GPRS
Chương 5: Giao thức Mobile IP
Chương 6: Triển khai Mobile IP trên mạng GPRS
Kết luận
11/10/12 3
Thông tin di động phát triển
1 tỉ thuê bao (2003)
Dịch vụ Internet phát triển
1,2 triệu thuê bao (10/2002/VN)
Nhu cầu về dịch vụ số liệu vô tuyến
WEB, FTP, EMAIL, M-Commerce,…
Kỹ thuật số và công nghệ vô tuyến phát triển
Dịch vụ số liệu gói cho mạng GSM: GPRS
Nhu cầu về dịch vụ chuyển vùng
GIỚI THIỆU (1/2)
GIỚI THIỆU (1/2)
11/10/12 4
GIỚI THIỆU (2/2)
GIỚI THIỆU (2/2)
Mục tiêu của luận văn:
Nghiên cứu triển khai dịch vụ chuyển mạch gói vô tuyến
GPRS trên mạng GSM; triển khai dịch vụ chuyển vùng
GPRS và chuyển vùng dựa trên công nghệ Mobile IP
11/10/12 5
Giới thiệu
Chương 1: Cấu trúc và các thành phần của mạng GSM
Chương 2: GPRS-Giải pháp số liệu gói cho mạng GSM
Chương 3: Giải pháp cho mạng đường trục GPRS
Chương 4: Chuyển vùng trong GPRS
Chương 5: Giao thức Mobile IP
Chương 6: Triển khai Mobile IP trên mạng GPRS
Kết luận
TIẾP THEO
TIẾP THEO
11/10/12 6
KIẾN TRÚC MẠNG GSM
KIẾN TRÚC MẠNG GSM
EIR
VLR
NMC
MSC
BSC
BTS
BTS
BTS
BTS
OMC
OMC
PSTN,
ISDN
HLR
AUC
OSSNSSBSS
Abis
Liên kết X.25
Liên kết GSM
MS
Um
BSC
BSS : Base Station Subsystem
NSS : Network Switching Subsystem
OSS : Operation and Support Subsystem
11/10/12 7
Chuyển mạch kênh
Thời gian thiết lập kết nối dài
Dịch vụ số liệu tốc độ thấp: 9,6kb/s
Dịch vụ SMS hạn chế độ dài bản tin: 160 ký tự
Không hiệu quả trong quản lý tần số và tính cước
CÁC DỊCH VỤ HIỆN TẠI CỦA GSM
CÁC DỊCH VỤ HIỆN TẠI CỦA GSM
11/10/12 8
Giới thiệu
Chương 1: Cấu trúc và các thành phần của mạng GSM
Chương 2: GPRS-Giải pháp số liệu gói cho mạng GSM
Chương 3: Giải pháp cho mạng đường trục GPRS
Chương 4: Chuyển vùng trong GPRS
Chương 5: Giao thức Mobile IP
Chương 6: Triển khai Mobile IP trên mạng GPRS
Kết luận
TIẾP THEO
TIẾP THEO
11/10/12 9
Chuyển mạch gói
Thời gian thiết lập kết nối nhanh
Tốc độ tối đa: 171,2kb/s (8TS)
Sử dụng hiệu quả tài nguyên vô tuyến
Sử dụng giao thức Internet
Cho phép kết nối với nhiều hệ thống khác
Tính cước theo dung lượng dữ liệu truyền dẫn
ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ THỐNG GPRS
ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ THỐNG GPRS
11/10/12 10
KIẾN TRÚC MẠNG GPRS
KIẾN TRÚC MẠNG GPRS
MT
MS
Đường trục
GPRS
Mạng số liệu
gói PDN
(Internet, Intranet)
Báo hiệu
Báo hiệu và số liệu
Nâng cấp phần mềm cho GPRS
Nâng cấp phần cứng và phần mềm cho GPRS
Um
Abis
A
Gb
Gs
Gn
Gr
MAP
BTS
BSC
PCU
GMSC
MSC/VLR
SGSN
HLR,
AUC
GGSN
Gc
TE
PCU : Packet Control Unit
SGSN : Servicing GPRS Support Node
GGSN : Gateway GPRS Support Node
11/10/12 11
CÁC PHẦN TỬ MỚI ĐƯỢC BỔ XUNG
CÁC PHẦN TỬ MỚI ĐƯỢC BỔ XUNG
-
Quản lý di động
-
Quản lý phiên làm việc
-
Bảo mật đường truyền vô tuyến
-
Chức năng VLR
-
Đưa ra thông tin về cước
SGSN
SGSN
-
Phân bổ các kênh vô tuyến PDCH và
chia xẻ kênh vô tuyến giữa GSM/GPRS
PCU
PCU
-
Là cổng kết nối với mạng số liệu
-
Quản lý phiên làm việc
-
Ánh xạ địa chỉ
-
Đưa ra thông tin về cước
GGSN
GGSN
-
Firewall và BorderGateway
11/10/12 12
NGĂN XẾP GIAO THỨC TRONG GPRS
NGĂN XẾP GIAO THỨC TRONG GPRS
Ứng dụng
IP / X.25
SNDCP
LLC
GSM RF
RLC
MAC
GSM RF
RLC
MAC
Frame
Relay
BSSGP
Relay
SNDCP
LLC
Frame
Relay
BSSGP
GTP
UDP /
TCP
L 1
L 2
IP
Relay
IP / X.25
GTP
UDP /
TCP
L 1
L 2
IP
IP / X.25
L 2
L 1
Ứng dụng
IP / X.25
L 2
L 1
Um Gb Gn Gi
MS
(máy trạm)
BSS SGSN GGSN
PDN
(Máy chủ)
SNDCP: SubNetwork Dependent RLC: Radio Link Control BSSGP: BSS GPRS Protocol
Convergence Protocol MAC: Media Access Control GTP: GPRS Tunneling Protocol
LLC: Logical Link Control GSM RF: GSM Radio Frequency L1, L2: Lớp 1 và lớp 2 của mô hình OSI
11/10/12 13
QUẢN LÝ DI ĐỘNG
QUẢN LÝ DI ĐỘNG
Liên kết GPRS
Mạng
GPRS
Quản lý vị trí thuê bao GPRS
Cập nhật cell
Cập nhật RA
Cập nhật RA/LA kết hợp
MT
TE
11/10/12 14
QUẢN LÝ PHIÊN LÀM VIỆC
QUẢN LÝ PHIÊN LÀM VIỆC
Kích hoạt giao thức số liệu gói (PDP)
Mạng
GPRS
Sửa đổi PDP Context:
Thay đổi QoS
Tạo 1 PDP Context (chứa địa chỉ IP của MS, QoS,…),
được lưu tại MS, SGSN và GGSN
Tạo liên kết logic giữa MS với PDN
PDN 1
PDN 2
MT
TE