TẬP ĐỌC
NGHÌN NĂM VĂN HIẾN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền
thống khoa cử lâu đời. Đó là bằng chứng
về nền văn hiến lâu đời của nước ta.
2. Kó năng: - Đọc trôi chảy toàn bài với giọng tự
hào .
- Biết đọc một văn bản khoa học thường
thức có bảng thống kê .
3. Thái độ: Học sinh biết được truyền thống văn
hóa lâu đời của Việt Nam, càng thêm
yêu đất nước và tự hào là người Việt
Nam.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Tranh Văn Miếu - Quốc Tử Giám. Bảng phụ
viết sẵn bảng thống kê để học sinh luyện đọc.
- Trò : Sưu tầm tranh ảnh về Văn Miếu - Quốc Tử
Giám
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ: Quang cảnh
làng mạc ngày mùa.
- Yêu cầu học sinh đọc - Học sinh lần lượt đọc cả
toàn bài và trả lời câu bài, đoạn - học sinh đặt
hỏi.
câu hỏi - học sinh trả lời.
- Giáo viên nhận xét cho
điểm.
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
- Đất nước của chúng ta
có một nền văn hiến
lâu đời. Bài tập đọc
“Nghìn năm văn hiến”
các em học hôm nay sẽ
đưa các em đến với Văn
Miếu - Quốc Tử Giám là
một đòa danh nổi tiếng ở
thủ đô Hà Nội. Đòa danh
này chính là chiến tích về
một nền văn hiến lâu
đời của dân tộc ta.
- Giáo viên ghi tựa.
- Lớp nhận xét - bổ sung.
30’ 4. Phát triển các hoạt
-1-
động:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
Phương pháp: Đàm thoại,
thực hành, giảng giải
- GV đọc mẫu toàn bài +
tranh
- Chia đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu... 3000
tiến só
+ Đoạn 2: Bảng thống kê
+ Đoạn 3: Còn lại
- Hướng dẫn học sinh
luyện đọc từng đoạn, cả
bài kết hợp giải nghóa từ.
- Luyện đọc các từ khó
phát âm
- Giáo viên nhận xét
cách đọc
_GV yêu cầu HS đọc đồng
thanh từ khó
- Hoạt động lớp, nhóm đôi
_ 1 HS đọc toàn bài
- Học sinh lắng nghe, quan
sát
- Lần lượt học sinh đọc nối
tiếp bài văn - đọc từng
đoạn.
- Học sinh nhận xét cách
phát âm tr - s
- Học sinh lần lượt đọc
bảng thống kê.
- 1 học sinh lên bảng phụ
ghi cách đọc bảng thống
kê.
- Lần lượt đọc từng câu cả bảng thống kê.
- Đọc thầm phần chú giải
- Học sinh lần lượt đọc chú
giải
* Hoạt động 2: Tìm hiểu - Hoạt động nhóm, cá
bài
nhân
Phương pháp: Đàm thoại, - Học sinh đọc thầm + trả
giảng giải, thảo luận, lời câu hỏi.
trực quan
+ Đoạn 1: (Hoạt động
nhóm)
- Đến thăm Văn Miếu, - Khách nước ngoài ngạc
khách nước ngoài ngạc nhiên khi biết từ năm
nhiên vì điều gì?
1075 nước ta đã mở khoa
thi tiến só.Ngót 10 thế kỉ,
tính từ khoa thi năm 1075
đến khoa thi cuối cùng
năm 1919, các triều vua VN
đã tổ chức được 185 khoa
thi, lấy đỗ gần 3000 tiến
só .
- Lớp bổ sung
Giáo viên chốt lại
- Học sinh trả lời
- Học sinh giải nghóa từ
Văn Miếu - Quốc Tử
Giám.
-2-
1’
- Các nhóm lần lượt giới
thiệu tranh
- Nêu ý đoạn 1
Khoa thi tiến só đã có
từ lâu đời
- Rèn đọc đoạn 1
- Học sinh lần lượt đọc đoạn
2 rành mạch.
+ Đoạn 2: (Hoạt động cá - Học sinh đọc thầm
nhân)
- Yêu cầu học sinh đọc - Lần lượt học sinh đọc
bảng thống kê.
Giáo viên chốt:
- 1 học sinh hỏi - 1 học sinh
+ Triều đại tổ chức nhiều trả lời về nội dung của
khoa thi nhất: Triều Lê – bảng thống kê.
104 khoa thi.
+ Triều đại có nhiều tiến
só nhất: Triều Lê – 1780
tiến só.
+ Đoạn 3: (Hoạt động cá - Học sinh tự rèn cách đọc
nhân)
- Học sinh đọc đoạn 3
- Học sinh giải nghóa từ
chứng tích
- Bài văn giúp em hiểu _Coi trọng đạo học / VN là
điều gì về truyền thống nước có nền văn hiến
văn hóa Việt Nam ?
lâu đời/ Dân tộc ta đáng
tự hào vì có một nền
văn hiến lâu đời
* Hoạt động 3: Đọc diễn - Hoạt động cá nhân
cảm
Phương pháp: Thực hành, - Học sinh tham gia thi đọc
đàm thoại
“Bảng thống kê”.
- Giáo viên hướng dẫn - Học sinh tham gia thi đọc
học sinh tìm giọng đọc cho cả bài văn.
bài văn.
Giáo viên nhận xét cho - Học sinh nhận xét
điểm
* Hoạt động 4: Củng cố
- Hoạt động lớp
Phương pháp: Kể chuyện
- Giáo viên kể vài mẩu - Học sinh nêu nhận xét
chuyện về các trạng qua vài mẩu chuyện giáo
nguyên của nước ta.
viên kể.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Luyện đọc thêm
- Chuẩn bò: “Sắc màu em
yêu”
- Nhận xét tiết học
-3-
***
RUÙT KINH NGHIEÄM
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
-4-
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết các phân số thập phân trên một đoạn tia số .
- Chuyển một phân số thành một phân số thập
phân.
- Giải bài toán về tìm giá trò một phân số của số
cho trước.
2. Kó năng:
- Rèn luyện học sinh đổi phân số thành phân số
thập phân nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Giúp học sinh yêu thích học toán, tính toán cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, Sách giáo khoa, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
4’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Phân số thập
phân
- Sửa bài tập về nhà
Giáo viện nhận xét - Ghi
điểm
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay thầy trò chúng
ta tiếp tục luyện tập về
kiến thức chuyển phân
số thành phân số thập
phân. Giải bài toán về
tìm giá trò một phân số
của số cho trước qua tiết
“Luyện tập”.
30’ 4. Phát triển các hoạt
động:
* Hoạt động 1: Ôn lại
cách chuyển từ phân số
thành phân số thập
phân, cách tìm giá trò 1
phân số của số cho
trước
Phương pháp: Đàm thoại,
giảng giải
- Giáo viên viết phân số
-5-
Hát
- Học sinh sưả bài 4
- Hoạt động lớp
- Học sinh quan sát và trả
7
lên bảng
4
-
Giáo
chuyển
viên
lời câu hỏi
hỏi:
để
7
thành phân số
4
thập phân ta phải làm
thế nào ?
- Cho học sinh làm bảng - Học sinh làm bảng con
con theo gợi ý hướng dẫn
của giáo viên
* Hoạt động 2:
- Hoạt động cá nhân, cả
lớp
Phương pháp: Thực hành,
đàm thoại
- Tổ chức cho học sinh tự
làm bài rồi sửa bài
Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học - Học sinh đọc yêu cầu đề
sinh đọc yêu cầu đề bài
bài
_GV gọi lần lượt HS viết _HS lần lượt đọc các phân
các phân số thập phân số thập phân từ 1 đến
vào các vạch tương ứng 9 và nêu đó là phân số
trên tia số
thập
10
10
phân
Giáo viên chốt ý qua
bài tập thực hành
Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học - Học sinh đọc yêu cầu đề
sinh đọc yêu cầu đề bài
bài
- Nêu cách làm
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Học sinh cần nêu lên
cách chuyển số tự nhiên
thích hợp để nhân với
mẫu số đựơc 10, 100, 1000.
Giáo viên chốt lại: cách - Cả lớp nhận xét
chuyển phân số thành
phân số thập phân dựa
trên bài tập thực hành
Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học - Học sinh đọc yêu cầu đề
sinh đọc yêu cầu đề bài
bài
- Học sinh thực hiện theo - Gạch dưới yêu cầu đề
yêu cầu của giáo viên
bài cần hỏi
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
-6-
- Lưu ý
9
100
1’
18
=
200
18 : 2
=
200 : 2
Giáo viên nhận xét chốt ý chính
Bài 5:
- Hoạt động nhóm đôi Tìm cách giải
- GV yêu cầu học sinh đọc - Học sinh đọc yêu cầu đề
đề bài.
bài.
- Học sinh tóm tắt:
- Học sinh giải
- Học sinh sửa bài
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động thi đua. Cử đại
diện 2 dãy, mỗi dãy 1 bạn
lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh nêu
thế nào là phân số
thập phân
- Cách tìm giá trò một - Đề bài giáo viên ghi ra
phân số của số cho bảng phụ
trước
Giáo viên nhận xét, - Lớp nhận xét
tuyên dương
5. Tổng kết - dặn dò
- Làm bài 4 / ø 9
- Chuẩn bò: Ôn tập : Phép
cộng và trừ hai phân số
- Nhận xét tiết học
***
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
-7-
.......................................................................................................................
-8-
ÔN TẬP
PHÉP CỘNG - PHÉP TRỪ HAI PHÂN
SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kó năng thực hiện phép cộng trừ hai phân số
2. Kó năng:
Rèn học sinh tính toán phép cộng - trừ hai
phân số nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
Giúp học sinh say mê môn học, vận dụng
vào thực tế cuộc sống.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Phấn màu
- Trò: Bảng con - Vở bài tập
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ:
- Kiểm tra lý thuyết + kết - 2 học sinh
hợp làm bài tập.
- Sửa BTN
- Học sinh sửa bài 4, 5/9
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, chúng ta ôn tập
phép cộng - trừ hai phân
số.
30’ 4. Phát triển các hoạt
động:
* Hoạt động 1: n tập - Hoạt động cá nhân
phép cộng , trừ
Phương pháp: Đàm thoại,
thực hành
- Giáo viên nêu ví dụ:
- 1 học sinh nêu cách tính và
1 học sinh thực hiện cách tính.
3 5
10 3
+ và
−
- Cả lớp nháp
7 7
15 15
- Học sinh sửa bài - Lớp lần
lượt từng học sinh nêu kết
quả - Kết luận.
Giáo viên chốt lại:
7 3
7 7
- Tương tự với +
và −
Cộng từ hai phân số
9 10
8 9
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài - kết luận
Có cùng mẫu
số
- Cộng, trừ hai
tử số
- Giữ nguyên
mẫu số
Không cùng mẫu
số
- Quy đồng mẫu
số
- Cộng, trừ hai tử
số
Giữ
nguyên
m,ẫu số
-9-
* Hoạt động 2: Thực hành
Phương pháp: Thực hành,
đàm thoại
Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu học
sinh nêu hướng giải
Giáo viên nhận xét
- Hoạt động cá nhân, lớp
- Học sinh đọc đề bài
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Tiến hành làm bài 1
Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học Lưu ý
sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu học
3 + 2 = 15 + 2 = 17
sinh tự giải
hoặc
Giáo viên nhận xét
5
5
5
3 + 2 = 3 + 2 = 15 +
2 = 17
5
1
5
5
5
1- (2 + 1) =1 - 6 + 5 =1 -11 =
15 - 11 = 4
5
3
15
15
15
15
Bài 3:
- Hoạt động nhóm bàn
1’
- Giáo viên yêu cầu học - Học sinh đọc đề
sinh đọc đề
- Nhóm thảo luận cách giải - Học sinh giải
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét
Lưu ý: Học sinh nêu phân
số chỉ tổng số bóng của
100
hộp là
hoặc bằng 1
100
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Thực hành, Thi đua ai giải nhanh
đàm thoại
- Cho học sinh nhắc lại cách - Học sinh tham gia thi giải
thực hiện phép cộng và toán nhanh
phép trừ hai phân số (cùng
mẫu số và khác mẫu số).
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà + học ôn
kiến thức cách cộng, trừ
hai phân số
- Chuẩn bò: Ôn tập “Phép
nhân chia hai phân số”
- Nhận xét tiết học
***
-10-
RUÙT KINH NGHIEÄM
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
-11-
LỊCH SỬ
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
MONG MUỐN ĐỔI MỚI ĐẤT NƯỚC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh biết: Những đề nghò chủ
yếu canh tân đất nước của Nguyễn Trường
Tộ. Qua đó, đánh giá lòng yêu nước của
Nguyễn Trường Tộ
2. Kó năng: Rèn kó năng phân tích sự kiện lòch sử
để rút ra ý nghóa của sự kiện.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng kính yêu Nguyễn
Trường Tộ.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Tranh SGK/6, tư liệu về Nguyễn Trường Tộ
- Trò : SGK, tư liệu Nguyễn Trường Tộ
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ: “Bình Tây Đại
Nguyên Soái” Trương Đònh.
- Hãy nêu những băn - Học sinh nêu
khoăn, lo nghó của Trương
Đònh? Dân chúng đã làm
gì trước những băn khoăn
đó?
- Học sinh đọc ghi nhớ
- Học sinh đọc
Giáo viên nhận xét
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
“Nguyễn Trường Tộ mong
muốn đổi mới đất nước”
30’ 4. Phát triển các hoạt
động:
* Hoạt động 1: (làm việc - Hoạt động lớp, cá nhân
cả lớp)
Phương pháp: Vấn đáp,
giảng giải
- Nguyễn Trường Tộ quê - Ông sinh ra trong một gia
ở đâu?
đình theo đạo Thiên Chúa
ở Nghệ An.
- Ông là người như thế - Thông minh, hiểu biết hơn
nào?
người, được gọi là “Trạng
Tộ”.
- Năm 1860, ông làm gì?
- Sang Pháp quan sát, tìm
hiểu sự giàu có văn minh
của họ để tìm cách đưa
đất nước thoát khỏi đói
-12-
nghèo, lạc hậu.
-Sau khi về nước, Nguyễn - Trình lên vua Tự Đức
Trường Tộ đã làm gì?
nhiều bản điều trần , bày
tỏ sự mong muốn đổi mới
đất nước.
Giáo viên nhận xét +
chốt
Nguyễn Trường Tộ là một
nhà nho yêu nước, hiểu
biết hơn người và có
lòng mong muốn đổi mới
đất nước.
* Hoạt động 2: Những - Hoạt động dãy, cá nhân
đề nghò canh tân
đất
nước của Nguyễn Trường
Tộ
Phương pháp: Thảo luận,
giảng giải, vấn đáp
- Lớp thảo luận theo 2 - 2 dãy thảo luận → đại
dãy A, B
diện trình bày → học sinh
nhận xét + bổ sung.
- Những đề nghò canh tân -Mở rộng quan hệ ngoại
đất
nước
do
Nguyễn giao, buôn bán với nhiều
Trường Tộ là gì?
nước, thuê chuyên gia
nước ngoài, mở trường
dạy đóng tàu , đúc súng,
sử dụng máy móc…
- Những đề nghò đó có - Triều đình bàn luận
được triều đình thực hiện không thống nhất,vua Tự
không? Vì sao?
Đức cho rằng không cần
nghe theo NTT , vua quan bảo
thủ
_Nêu cảm nghó của em _ ..có lòng yêu nước,
về NTT ?
muốn canh tân để đất
nước phát triển
_Khâm phục tinh thần yêu
nước của NTT
* Hoạt động 3: Làm việc _Đại diện nhóm trình bày
cả lớp
kết quả thảo luận
_ Hình thành ghi nhớ
* Hoạt động 4: Củng cố
- Hoạt động lớp
- Theo em, Nguyễn Trường - Học sinh nêu
Tộ là người như thế nào
trước họa xâm lăng?
- Tại sao Nguyễn Trường Tộ - Học sinh nêu
được người đời sau kính
trọng ?
-13-
1’
→ Giáo dục học sinh kính
yêu Nguyễn Trường Tộ
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: “Cuộc phản
công ở kinh thành Huế”
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ
về Tổ quốc.
2. Kó năng: Biết đặt câu có những từ ngữ nói về
Tổ quốc , quê hương
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu quê hương, đất nước
và lòng tự hào dân tộc.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghóa Tiếng
Việt
- Trò : Giấy A3 - bút dạ
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ: Luyện tập từ - Nêu khái niệm từ đồng
đồng nghóa
nghóa, cho VD.
- Học sinh sửa bài tập
Giáo viên nhận xét
- Cả lớp theo dõi nhận
xét
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
“Mở rộng vốn từ: Tổ
Quốc”
- Trong tiết luyện từ và - Học sinh nghe
câu gắn với chủ điểm
“Việt Nam - Tổ quốc em”
hôm nay, các em sẽ học
mở rộng, làm giàu vốn
từ về “Tổ quốc”
-14-
30’ 4. Phát triển các hoạt
động:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu
bài
Phương pháp: Thảo luận
nhóm, luyện tập, thực
hành, giảng giải
Bài 1: Yêu cầu HS đọc
bài 1
- Hoạt động
nhóm, lớp
cá
nhân,
- HS đọc thầm bài “Thư gửi
các học sinh” và “Việt
Nam thân yêu” để tìm từ
đồng nghóa với từ Tổ
quốc
Giáo viên chốt lại, loại
- Học sinh gạch dưới
các từ đồng nghóa
bỏ những từ không thích
với “Tổ quốc” :
hợp.
+ nước nhà, non sông
+ đất nước , quê
hương
Bài 2: Yêu cầu HS đọc - 1, 2 học sinh đọc bài 2
bài 2
- Hoạt động nhóm bàn
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển
các bạn tìm từ đồng nghóa
với “Tổ quốc”.
- Từng nhóm lên trình bày
Giáo viên chốt lại
- Học sinh nhận xét
Đất nước, nước nhà,
quốc gia, non sông,
giang sơn, quê hương.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
đề bài
- Hoạt động 6 nhóm
- Trao đổi - trình bày
Giáo viên chốt lại
- Dự kiến: vệ quốc , ái
quốc , quốc ca
Bài 4: Yêu cầu HS đọc - Cả lớp làm bài
đề bài
_GV giải thích : các từ - Học sinh sửa bài theo hình
quê mẹ, quê hương, quê thức luân phiên giữa 2
cha đất tổ nơi chôn rau dãy.
cắt rốn cùng chỉ 1 vùng
đất, dòng họ sống lâu
đời , gắn bó sâu sắc
- Giáo viên chấm điểm
* Hoạt động 2: Củng cố
- Hoạt động nhóm, lớp
Phương pháp: Thi đua, - Thi tìm thêm những thành
thực hành, thảo luận ngữ, tục ngữ chủ đề “Tổ
nhóm
quốc” theo 4 nhóm.
-15-
_GV nhận
dương
1’
xét
,
tuyên - Giải nghóa một trong
những tục ngữ, thành ngữ
vừa tìm.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: “Luyện tập từ
đồng nghóa”
- Nhận xét tiết học
***
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
ÔN TẬP
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN
SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố kó năng phép nhân và
phép chia hai phân số.
2. Kó năng: Rèn cho học sinh tính nhân, chia hai phân
số nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học,
vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc
sống.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò: Vở bài tập, bảng con, SGK
III. Các hoạt động:
-16-
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ: Ôn phép - Học sinh sửa bài 2/10
cộng trừ hai phân số
- Viết, đọc, nêu tử số và
mẫu số
Giáo viên nhận xét cho
điểm
- Kiểm tra học sinh cách - 2 học sinh
tính nhân, chia hai phân số
+ vận dụng làm bài tập.
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, chúng ta ôn
tập phép nhân và phép
chia hai phân số.
30’ 4. Phát triển các hoạt
động:
* Hoạt động 1: n tập - Hoạt động cá nhân , lớp
phép nhân , chia
Phương pháp: Thực hành,
đ.thoại
- Ôn tập phép nhân và
phép chia hai phân số:
2 5
- Học sinh nêu cách tính và
- Nêu ví dụ ×
tính. Cả lớp tính vào vở
7 9
nháp - sửa bài.
Kết luận: Nhân tử số
với tử số
4 3
- Học sinh nêu cách thực
- Nêu ví dụ :
hiện
5 8
- Học sinh nêu cách tính và
tính. Cả lớp tính vào vở
nháp - sửa bài.
Giáo viên chốt lại cách - Học sinh nêu cách thực
tính nhân, chia hai phân hiện
- Lần lượt học sinh nêu
số.
cách thực hiện của phép
nhân và phép chia.
* Hoạt động 2: Luyện - Hoạt động nhóm đôi
tập
Phương pháp: Thực hành,
đ.thoại
Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu HS - Học sinh đọc yêu cầu
đọc đề
- 2 bạn trao đổi cách giải
- Học sinh làm bài cá
nhân
-17-
- Học sinh sửa bài
- Lưu ý:
4 x 3 = 4 x 3 = 1 x 3
= 3
8
1 x 8
1 x 2
2
3 : 1 = 3 x 2 = 6 = 6
2
1
1
Bài 2:
- Hoạt động cá nhân
- Giáo viên yêu cầu HS - Học sinh tự làm bài
đọc đề
3
3
- Giáo viên yêu cầu HS 9 33
×
=
=
nêu cách giải
22 18 2 × 2 4
- Giáo viên yêu cầu HS
nhận xét
- Thầy nhận xét
Bài 3:
_ Muốn tính diện tích HCN ta - Học sinh đọc đề
làm như thế nào ?
- Học sinh phân tích đề
- Quy đồng mẫu số các - Học sinh giải
phân số là làm việc gì?
- Học sinh sửa bài
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm (6
nhóm)
- Cho học sinh nhắc lại - Đại diện mỗi nhóm 1 bạn
cách thực hiện phép thi đua. Học sinh còn lại
nhân và phép chia hai giải vở nháp.
2
phân số.
:2
VD:
1’
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà
- Chuẩn bò: “Hỗn số”
- Nhận xét tiết học
3
5
×4
3
***
RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
TẬP ĐỌC
-18-
SẮC MÀU EM YÊU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu nội dung ý nghóa của bài thơ : Tình
cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những
con người và sự vật xung quanh nói lên tình yêu
tha thiết của bạn đối với đất nước, quê hương.
2. Kó năng:
Đọc trôi chảy , diễn cảm bài thơ với giọng
nhẹ nhàng, tình cảm, trải dài, tha thiết.
3. Thái độ:
Yêu mến màu sắc thân thuộc xung quanh;
giáo dục lòng yêu quê hương đất nước, người
thân, bàn bè.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Bảng phụ ghi những câu luyện đọc diễn cảm tranh to phong cảnh quê hương.
- Trò : Tự vẽ tranh theo màu sắc em thích với những cảnh
vật
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ: Nghìn năm văn
hiến
- Yêu cầu học sinh đọc bài + - Học sinh đọc bài theo yêu
trả lời câu hỏi.
cầu và trả lời câu hỏi.
- Nêu cách đọc diễn cảm
Giáo viên nhận xét.
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
- “Sắc màu em yêu”. Xung
quanh các em, cảnh vật
thiên nhiên có rất nhiều
màu sắc đẹp. Chúng ta hãy
xem tác giả đã nêu những
cảnh vật gì đẹp qua bài thơ
này.
- Giáo viên ghi tựa.
30’ 4. Phát triển các hoạt
động:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- Hoạt động lớp, cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại,
giảng giải
- Yêu cầu học sinh đọc nối - Học sinh lần lượt đọc nối
tiếp theo từng khổ thơ.
tiếp từng khổ thơ.
- Phân đoạn không như mọi
lần → bố cục dọc.
- Giáo viên đọc mẫu diễn - Học sinh nhận xét cách đọc
cảm toàn bài.
của bạn. Học sinh tự rèn
cách phát âm đối với âm
tr - s.
- Nêu từ ngữ khó hiểu.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu - Hoạt động nhóm, cá nhân
-19-
bài
Phương pháp: Trực quan,
thảo luận, giảng giải
- Yêu cầu mỗi nhóm đọc
từng khổ thơ và nêu lên
những cảnh vật đã được tả
qua màu sắc.
Giáo viên chốt lại
+ Bạn nhỏ yêu những sắc
màu nào ?
+ Mỗi màu sắc gợi ra những
hình ảnh nào ?
1’
- Nhóm trưởng yêu cầu
từng bạn trong nhóm đọc
khổ thơ.
- Nhóm trưởng yêu cầu bạn
nêu lên cảnh vật gắn với
màu sắc và người.
- Các nhóm lắng nghe, theo
dõi và nhận xét.
- Bạn yêu tất cả các sắc
màu : đỏ, xanh, vàng, trắng,
đen, tím , nâu ,…
_ … gợi lên hình ảnh : lá cờ
Tổ quốc, khăn quàng đội
viên, đồng bằng, núi ,…
- Dự kiến: các sắc màu gắn
với trăm nghìn cảnh đẹp và
những người thân.
+ Bài thơ nói lên điều gì về
tình cảm của người bạn nhỏ
đối với quê hương đất
nước?
Giáo viên chốt lại ý hay + Yêu đất nước
+ Yêu người thân
và chính xác.
+ Yêu màu sắc
* Hoạt động 3: Đọc diễn - Hoạt động cá nhân
cảm
Phương pháp: Đ.thoại, giảng
giải
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
- Các tổ thi đua đọc cả bài _GV tổ chức cho HS thảo giọng đọc diễn cảm.
luận nhóm đôi để tìm giọng
đọc phù hợp
- Nêu cách đọc diễn cảm
- Dự kiến: Nhấn mạnh những
từ gợi tả cảnh vật - ngắt
câu thơ.
* Hoạt động 4: Củng cố
- Hoạt động lớp
Phương pháp: Trực quan,
giảng giải
- Yêu cầu học sinh giới thiệu - Học sinh giới thiệu cảnh
những cảnh đẹp mà em đẹp hoặc hình ảnh của
biết? Hãy đọc đoạn tả cảnh người thân và nêu cảm
vật đó.
nghó của mình.
- Giáo dục tư tưởng.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Học thuộc cả bài
- Chuẩn bò: “Lòng dân”
- Nhận xét tiết học
***
RÚT KINH NGHIỆM
-20-
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
TOÁN
HỖN SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh nhận biết về hỗn số,
biết đọc viết hỗn số.
2. Kó năng: Rèn cho học sinh nhận biết, đọc, viết về
hỗn số nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò : Vở bài tập, bảng con, SGK
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ: Nhân chia 2
phân số
- Học sinh nêu cách tính - 2 học sinh
nhân, chia 2 phân số vận - Học sinh sửa bài 3 /11
dụng giải bài tập.
(SGK)
Giáo viên nhận xét cho - Học sinh nhận xét
điểm
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
Hỗn số
- Hôm nay, chúng ta học
tiết toán về hỗn số.
30’ 4. Phát triển các hoạt
động:
* Hoạt động 1: Giới - Hoạt động lớp, cá nhân
thiệu bước đầu về hỗn
số
Phương pháp: Trực quan,
đ.thoại
- Giới thiệu bước đầu về
hỗn số.
- Giáo viên và học sinh - Mỗi học sinh đều có 3
cùng thực hành trên đồ hình tròn bằng nhau.
-21-
dùng trực quan đã chuẩn - Đặt 2 hình song song. Hình 3
bò sẵn.
chia làm 4 phần bằng nhau
- lấy ra 3 phần.
- Có bao nhiêu hình tròn?
- Lần lượt học sinh ghi kết
3
3
hình tròn → 2
4
4
3
3
có 2 và
hay 2 +
ta viết
4
4
3
3
thành 2 ; 2 → hỗn số.
4
4
quả 2 và
- Yêu cầu học sinh đọc.
- Hai và ba phần tư
- Lần lượt học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh chỉ - Học sinh chỉ vào số 2
vào phần nguyên và nói: phần nguyên.
phân số trong hỗn số.
- Học sinh chỉ vào
1’
3
nói:
4
phần phân số.
- Vậy hỗn số gồm mấy - Hai phần: phần nguyên
phần?
và phân số kèm theo.
- Lần lượt 1 em đọc ; 1 em
viết - 1 em đọc ; cả lớp
viết hỗn số.
* Hoạt động 2: Thực - Hoạt động cá nhân, lớp
hành
Phương pháp: Thực hành,
đ.thoại
Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học - Học sinh nhìn vào hình vẽ
sinh đọc đề.
nêu các hỗn số và cách
đọc.
- Nêu yêu cầu đề bài.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh đọc hỗn số
Bài 2:
- Học sinh làm bài
- Giáo viên yêu cầu học - Học sinh sửa bài
sinh đọc yêu cầu đề bài. - Học sinh ghi kết quả lên
bảng
- Học sinh lần lượt đọc
phân số và hỗn số trên
bảng.
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm
Phương pháp: Thực hành,
đ.thoại
- Cho học sinh nhắc lại các
phần của hỗn số.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm toán nhà
-22-
- Chuẩn bò bài Hỗn số (tt)
- Nhận xét tiết học
***
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Tiết 3 :
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Phát hiện những hình ảnh đẹp trong
2 bài văn tả cảnh ( Rừng trưa, Chiều tối )
2. Kó năng: Biết chuyển một phần của dàn ý
thành đoạn văn tả cảnh một buổi trong
ngày
3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu thích cảnh
vật xung quanh và say mê sáng tạo.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Tranh
- Trò: những quan sát của học sinh đã ghi chép khi
quan sát cảnh trong ngày.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
VIÊN
SINH
1’ 1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ:
- Kiểm tra 2 học sinh đọc lại
kết quả quan sát đã viết
lại thành văn hoàn chỉnh.
Giáo viên nhận xét
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
Luyện tập tả cảnh - Một
buổi trong ngày
30’ 4. Phát triển các hoạt
động:
* Hoạt động 1: Hướng - Hoạt động lớp, cá nhân
-23-
1’
dẫn luyện tập
Phương pháp: Thực hành,
thuyết trình
Bài 1:
_ - Lần lượt học sinh đọc
nối tiếp nhau 2 bài: “Rừng
_GV giới thiệu tranh, ảnh
trưa”, “Chiều tối”.
_Tìm những hình ảnh đẹp
mà mình thích trong mỗi _HS nêu rõ lí do tại sao thích
bài văn “Rừng trưa “ và
“Chiều tối “
Giáo viên khen ngợi
Bài 2:
- Dựa vào dàn ý đã lập - 2 học sinh chỉ rõ em chọn
ở tuần 1, em hãy viết phần nào trong dàn ý để
đoạn văn tả cảnh một viết thành đoạn văn hoàn
buổi
sáng(hoặc
trưa, chỉnh.
chiều) trong vườn cây
( hay trong công viên, trên
đường phố, trên cánh
đồng, nương rẫy )
- Giáo viên nêu yêu cầu - Cả lớp lắng nghe - nhận
của bài. Khuyến khích học xét hoặc bổ sung, góp ý
sinh chọn phần thân bài hoàn chỉnh dàn ý của
để viết.
bạn.
- Lần lượt từng học sinh
đọc đoạn văn đã viết
hoàn chỉnh.
Giáo viên nhận xét cho - Mỗi học sinh tự sửa lại
dàn ý.
điểm
* Hoạt động 2: Củng cố
Phương pháp: Thi đua
- Cả lớp chọn bạn đã - Nêu điểm hay
viết đoạn văn hay.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Hoàn chỉnh bài viết và
đoạn văn
- Chuẩn bò bài về nhà:
“Ghi lại kết quả quan sát
sau cơn mưa”
- Nhận xét tiết học
***
RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................
..............................................................................................................
-24-
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
-25-