Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

NGUYEN THI TUYET NHUNG z r

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.7 MB, 115 trang )

Formatted

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH

Formatted: Vietnamese

Formatted: English (U.S.)

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
CÔNG NGHIỆP CAO SU MIỀN NAM

Formatted: Font: 16 pt
Deleted: ¶

Formatted: Font: 16 pt, Vietnamese
Formatted: Font: 16 pt
Deleted: ¶

Formatted: Font: 16 pt, Vietnamese
Formatted: Font: 16 pt
Formatted: Vietnamese
Formatted: Left, Tabs: 4.55", Left
Formatted: English (U.S.)

NGUYỄN THỊ TUYẾT NHUNG

Formatted: Font: Bold

Formatted: Vietnamese


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỂ NHẬN VĂN BẰNG CỬ NHÂN

Deleted: ¶

Formatted: Font: 18 pt
Formatted: Font: Bold

CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

Deleted: ¶

Formatted: Vietnamese
Deleted: THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH¶

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 07/2010

Formatted: Vietnamese
Deleted: 6
Deleted:

Formatted: Vietnamese


Hội đồng chấm báo cáo khóa luận tốt nghiệp đại học khoa Kinh Tế, trường
Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh xác nhận khóa luận “Kế toán nguyên vật
liêu Tại Công Ty Cổ phần Công Nghiệp Cao Su Miền Nam” Nguyễn Thị Tuyết
Nhung, sinh viên khoá 32, ngành kế toán, đã bảo vệ thành công trước hội đồng vào
ngày


Formatted: Indent: First line: 0.63"
Deleted:
Deleted:
Deleted:
Deleted: h

.

Deleted: ¶




BÙI XUÂN NHÃ
Người hướng dẫn,
( chữ ký)

Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese

Ngày

tháng

năm

Deleted:

Deleted: ¶





Chủ tịch hội đồng chấm báo cáo

Thư ký hội đồng chấm báo cáo

Formatted: Vietnamese

Ngày

tháng

năm

Ngày

tháng

năm


Formatted: Font: 18 pt

LỜI CẢM TẠ

Formatted: Vietnamese

Lời đầu tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và cả sự ngưởng mộ đối với mẹ

tôi, gia đình và các anh trai của tôi. Những người đã luôn bên cạnh chăm lo dìu dắt tôi
trong suốt cuộc đời mình. Họ không những cho tôi về vật chất mà cả tinh thần, tôi
không biết phải lấy gì để đền đáp công lao trời biển này ngoài từ cảm ơn gia đình ta rất
Deleted: ê

nhiều.

Formatted: Vietnamese

Xin cảm ơn quý thầy cô trường đại học Nông Lâm nói chung và quý thầy cô

Formatted: Vietnamese

khoa Kinh Tế nói riêng đã nhiệt tình giảng dạy truyền cho em những kiến thức vô giá
mà đó sẽ chính là hành trang tuyệt vời nhất cho em bước vào đời. Đó không chỉ là kiến
thức chuyên môn, xã hội mà đó củng chính là cách làm người cách đối nhân xử thế
trong cuộc sống. Em xin cảm ơn.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Bùi Xuân Nhã đã tận tình hướng dẫn em trong
suốt quá trình làm đề tài.Thầy đả tận tình hướng dẫn làm Em có thể hoàn thiện bài báo
cáo của mình.
Em xin cảm ơn ban lãnh đạo của công ty Cổ Phần Công Nghiệp Cao Su Miền
Nam. Đặc biệt là các anh chị ở phòng Kế Toán, Phòng Tài Chính, Phòng Xuất Nhập
Khẩu và bộ phận bán hàng của công ty. Những người đã nhiệt tình hướng dẫn và tạo
điều kiện tốt nhất cho em hoàn thành bài luận văn của mình.
Ngoài ra em xin cảm ơn tất cả bạn bè những người luôn giúp đở và động viên
em trong suốt quá trình làm đề tài.
Formatted: Vietnamese

Xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên

Nguyễn Thị Tuyết Nhung


Deleted: ¶

NỘI DUNG TÓM TẮT
NGUYỄN THỊ TUYẾT NHUNG: Tháng 7 năm 2010: “Kế toán nguyên vật
liệu tại công ty cổ phần công nghiệp Cao Su Miền Nam.

Formatted: Font: 18 pt

Deleted: 8
Deleted:

Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Deleted:

NGUYEN THI TUYET NHUNG: July, 2010: “Raw materials accounting at
CASUMINA corporation”

Formatted: Vietnamese
Deleted: .
Deleted: July
Deleted:

Khóa luận tìm hiểu về công tác mua bán hàng hóa tại công ty
-

Qúa trình mua, bán hàng hóa của công ty


-

Qui trình lưu chuyển chứng từ trong quá trình mua bán hàng hóa

-

Cách hạch toán tài khoản tại công ty

-

Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty

-

Tổ chức công tác kế toán tại công ty.


Formatted: Section start: New
column

MỤC LỤC

Deleted:

End of Section

Formatted: Font: 13 pt

MỤC LỤC................................................................................................................... v


Formatted: Font: 13 pt

DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... ix

Formatted: Heading 1, Left, Line
spacing: single, Tabs: Not at 0.5"

DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................... x

Formatted: Font: 13 pt

CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU .............................................................................................. 1

Formatted: Line spacing: 1.5 lines,
Tabs: 6.22", Right,Leader: … + Not
at 6.29"

1.1 Sự cần thiết của đề tài ............................................................................................ 1
1.2 Mục đích nghiên cứu.......................................................................................... 1
1.3 Phạm vi nghiên cứu............................................................................................ 2
1.4 Bố cục của đề tài ................................................................................................ 2
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN....................................................................................... 3
2.1 Lịch sử hình thành công ty................................................................................. 3
2.2 Khái quát về công ty cổ phần công nghiệp cao su miền nam ............................. 4
2.2.1 Hình thức tổ chức – quản lý công ty............................................................ 4
2.2.2 Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động của công ty............................................... 4
2.2.3 Chức năng và nhiệm vụ ............................................................................... 4
2.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy công ty .......................................................................... 5
2.3.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ................................................................... 5

2.3.2 Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban ....................................................... 5
2.4 Sơ đồ bộ máy công ty......................................................................................... 7
2.4.1 Nội dung bộ máy kế toán............................................................................. 7
2.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận kế toán ....................................... 8
2.5 Chế độ kế toán ................................................................................................... 9
2.5.1 Niên độ kế toán............................................................................................ 9
2.5.2 Tình hình tổ chức công tác kế toán.............................................................. 9
2.5.3 Hình thức sổ kế toán.................................................................................. 10
2.6 Hệ thống sổ sách, hệ thống tài khoản sử dụng trong công ty ........................... 11
2.6.1 Hệ thống sổ sách công ty chỉ sử dụng sổ nhật ký đặc biệt là nhật ký thu tiền
và nhật ký chi tiền. ............................................................................................. 11
2.6.2 Các phương pháp kế toán .......................................................................... 12
2.7 Đặc điểm kinh doanh và quy trình công nghệ .................................................. 14
2.7.1 Đặc điểm kinh doanh................................................................................. 14
v

Formatted: Heading 2, Tabs: 6.22",
Right,Leader: … + Not at 6.29"
Formatted: Line spacing: 1.5 lines,
Tabs: 6.22", Right,Leader: … + Not
at 6.29"


2.7.2 Việc quản lý công nghệ dựa trên nguyên tắc ............................................. 14
2.8 Những thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển công ty .......................... 16
2.8.1 Thuận lợi ................................................................................................... 16
2.8.2 Khó khăn ................................................................................................... 17
2.8.3 Định hướng phát triển................................................................................ 17
CHƯƠNG 3 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................... 18
3.1 Những vấn đề chung về nguyên vật liệu .......................................................... 18

3.1.1 Khái niệm .................................................................................................. 18
3.1.2 Đặc điểm ................................................................................................... 18
3.1.3 Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu....................................................... 18
3.2 Phân loại và tính giá nguyên vật liệu................................................................ 19
3.2.1 Phân loại vật liệu ....................................................................................... 19
3.2.2 Tính giá vật liệu......................................................................................... 19
3.3 Chứng từ kế toán.............................................................................................. 22
3.4 Kế toán chi tiết tình hình nhập, xuất vật liệu.................................................... 23
3.4.1 Phương pháp thẻ song song ....................................................................... 23
3.4.2.................................................................................................................... 24
Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển. ............................................................. 24
3.4.3 Phương pháp sổ số dư................................................................................ 25
3.5 Kế toán tổng hợp tình hình nhập, xuất nguyên vật liệu .................................... 26
3.5.1 Tài khoản sử dụng. .................................................................................... 26
3.5.2 Kế toán vật liệu nhập kho .......................................................................... 27
3.5.3 Kế toán xuất kho nguyên vật liệu .............................................................. 30
3.5.4 Kế toán kiểm kê nguyên vật liệu ............................................................... 31
3.5.5 Kế toán đánh giá lại NVL.......................................................................... 32
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ........................................................... 33
4.1 Đặc điểm tổ chức nguyên vật liệu tại xí nghiệp ............................................... 33
4.2 Phân loại vật liệu và tài khoản sử dụng ............................................................ 33
4.2.1 Phân loại NVL........................................................................................... 33
4.2.2 Tài khoản kế toán tại công ty..................................................................... 35
4.3 Kế toán tình hình nhập xuất NVL .................................................................... 36
vi


4.3.1 Phương pháp kế toán chi tiết tình hình nhập xuất nguyên vật liệu............. 36
4.3.2. Phương pháp kế toán tổng hợp tình hình nhập xuất nguyên vật liệu ........ 43
4.3.3 Quy trình xuất kho NVL dùng cho SX ...................................................... 59

4.4 Kế toán kiểm kê vật liệu cuối kỳ...................................................................... 67
4.5 Kế toán dự phòng giảm giá nguyên vật liệu ..................................................... 72
4.5.1 Nội dung và nguyên tắc ............................................................................. 72
4.5.2 Phương pháp lập dự phòng ........................................................................ 72
4.5.3 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 72
4.5.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................ 72
CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ................................................................ 74
5.1 Nhận xét chung về công tác kế toán tại đơn vị................................................. 74
5.2 Kiến nghị.......................................................................................................... 76
Formatted: Normal, Line spacing:
1.5 lines, Tabs: 6.22", Right,Leader:
… + Not at 6.29"

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

Formatted: Line spacing: 1.5 lines,
Tabs: 6.22", Right,Leader: … + Not
at 6.29"
Formatted: Centered

vii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BK

Bảng kê

DN


Doanh Nghiệp

ĐĐH

Đơn đặt hàng

FIFO

First in first out

HĐ GTGT

Hóa đơn Giá trị gia tăng

KD

Kinh doanh

LIFO

Last in first out

NCC

Nhà cung cấp

NK

Nhập kho


NKCT

Nhật ký chứng từ

NXT

Nhập xuất tồn

NVL

Nguyên vật liệu

PNK

Phiếu nhập kho

PXK

Phiếu xuất kho

PYC

Phiếu yêu cầu

SX

Sản xuất

SXKD


Sản xuất kinh doanh

TK

Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định

XK

Xuất kho

XN

Xí nghiệp

Deleted: ¶

Formatted: Font: 18 pt

Deleted: Trang

Formatted: Heading 1, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5"

viii



DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Bảng tổng hợp nhập xuất tồn NVL .............................................................24
Bảng 3.2. Mẫu sổ đối chiếu luân chuyển.....................................................................25
Bảng 3.3. Mẫu sổ đối chiếu luân chuyển.....................................................................26
Bảng 3.4 Sổ số dư .......................................................................................................26

Deleted: LỜI CẢM TẠ ii¶
NỘI DUNG TÓM TẮT iii¶
DANH MỤC CÁC BẢNG iv¶
DANH MỤC CÁC HÌNH v¶
CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU 1¶
1.1 Sự cần thiết của đề tài 1¶
1.3 Phạm vi nghiên cứu 2¶
1.4 Bố cục của đề tài 2¶
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN 3¶
2.1 Lịch sử hình thành công ty 3¶
2.2 Khái quát về công ty cổ phần công
nghiệp cao su miền nam 4¶
2.2.1 Hình thức tổ chức – quản lý công
ty. 4¶
2.2.2 Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động của
công ty 4¶
2.2.3 Chức năng và nhiệm vụ 4¶
2.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy công ty 5¶
2.3.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 5¶
2.3.2 Chức năng và nhiệm vụ các phòng
ban 5¶
2.4.1 Nội dung bộ máy kế toán 7¶

2.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của các bộ
phận kế toán 8¶
2.5 Chế độ kế toán 9¶
2.5.1 Niên độ kế toán 9¶
2.5.2 Tình hình tổ chức công tác kế
toán 9¶
- Sổ cái: Công ty không sử dụng sổ cái
mà sử dụng sơ đồ chữ T cho mọi
TK.Từ những sơ đồ trên, kế toán mới
đưa số liệu lên máy rồi cuối tháng in ra
sổ cái 11¶
2.6.2 Các phương pháp kế toán 12¶
131: Phải thu khách hàng tiền vật
tư 13¶
2.7 Đặc điểm kinh doanh và quy trình
công nghệ 14¶
2.7.1 Đặc điểm kinh doanh 14¶
2.7.2 Việc quản lý công nghệ dựa trên
nguyên tắc 14¶
2.8 Những thuận lợi, khó khăn và định
hướng phát triển công ty. 16¶
2.8.1 Thuận lợi 16¶
2.8.2 Khó khăn 17¶
2.8.3 Định hướng phát triển 17¶
CHƯƠNG 3 18¶
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU 18¶
3.1 Những vấn đề chung về nguyên vật
liệu 18¶
3.1.1 Khái niệm 18¶

3.1.2 Đặc điểm 18¶
3.1.3 Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật
liệu 18¶
3.2 Phân loại và tính giá nguyên vật... [1]

Formatted: Font: 18 pt
Formatted: Font: 18 pt
Deleted: ¶
Bảng 3.1. Bảng tổng hợp nhập xuất tồn
NVL 24¶
Bảng 3.2. Mẫu sổ đối chiếu luân
chuyển 25¶
Bảng 3.2. Mẫu sổ đối chiếu luân
chuyển 26¶
Bảng 3.3: Sổ số dư 26¶

Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Deleted: ¶


Formatted: Heading 1, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5"

ix


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1 Sơ đồ sử dụng phần mềm kế toán.................................................................11
Hình 3.1 Sơ đồ Phương pháp thẻ song song ...............................................................24

Hình 3.2. Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển .......................................................25
Hình 4.1. Sơ Đồ Phương Pháp Hạch Toán Thẻ Song Song ........................................38
Hình 4.2: Sơ đồ trình tự kế toán chi tiết tại công ty. ...................................................38
Hình 4.4: Sơ đồ phản ánh tình hình nhập khẩu nguyên vật liệu tại công ty. ...............47
Hình 4.5. Lưu Đồ Quy Trình Luân Chuyển Chứng Từ Xuất Bán NVL ......................60

x

Formatted: Font: 18 pt

Deleted: ¶
Hình 3.1.Sơ đồ Phương pháp thẻ song
song 24¶
Hình 3.2. Phương pháp sổ đối chiếu luân
chuyển 25¶
Hình 4.2. Sơ Đồ Phương Pháp Hạch Toán
Thẻ Song Song 38¶


Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Line spacing: 1.5 lines


Formatted: Section start: New
column

CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU

Formatted: Font: 18 pt

Formatted: Font: 18 pt, Vietnamese
Formatted: Heading 1, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5"
Formatted: Font: 18 pt
Formatted: Font: VNI-Times, 12 pt,
Not Bold, English (U.S.)

1.1 Sự cần thiết của đề tài
Hiện nay trong mội trường hội nhập các công ty Việt Nam đang đứng trước một
thử thách cực kỳ lớn đó là việc đầu tư ngày một gia tăng của các công ty nước ngoài
đánh vào thị trường tiềm năng Việt Nam. Hơn thế nửa, nhà nước ta lại đang có một số

Formatted: Left, None, Line
spacing: single, Tabs: Not at 0.5"
Formatted: Heading 2, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5"
Formatted: Bullets and Numbering
Deleted: ¶

chính sách nhằm thu hút 100% vốn đầu tư từ nước ngoài bằng cách giảm thuế. Vậy để
có thể đứng vửng được trong một môi trường cạnh tranh và năng động như Việt Nam
các công ty phải thật sự chú ý đến việc giảm chi phí, và phải đưa ra được những biện
pháp quản lý chặt chẽ công tác quản lý nguyên vật liệu tại công ty có ý nghĩa hết sức
quan trọng.
Đối với những công ty hoạt động trong cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà
nước trong một thời gian dài như CASUMINA. Công ty chì mới cổ phần hóa chỉ cách
đây không lâu thì vấn đề về kiểm soát chi phí hết sức quan trọng. Doanh nghiệp có tồn
tại được hay không phụ thuộc vào số lượng chi phí doanh nghiệp bỏ ra có thu về được

hay không. Sau những năm chịu sự kiểm soát của nhà nước CASUMINA đả khẳng
định được quá trình kiểm soát chi phí của mình. Nhưng liệu rằng công ty đã thực sự
tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu một cách triệt để chưa.
1.2 Mục đích nghiên cứu
Tìm hiểu công tác tổ chức và ghi sổ kế toán về NVL tại công ty Cổ phần Kinh

Formatted: Vietnamese
Formatted: Heading 2, Left, Line
spacing: single, Tabs: Not at 0.5"
Formatted: Bullets and Numbering

Đô được ghi chép như thế nào.
Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế để hiểu sâu hơn về công tác hạch

Formatted: Condensed by 0.2 pt

toán NVL, đồng thời qua đó biết được cách vận dụng một số tài khoản đã học vào thực tế.
Hiểu được trình tự luân chuyển các chứng từ, cách ghi sổ sách các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh liên quan đến nguyên liệu, vật liệu.

Formatted: Vietnamese


Formatted: Vietnamese

1.3 Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: Đề tài được thực hiện tại công ty cổ phần công nghiệp cao su

Formatted: Heading 2, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at

0.5"
Formatted: Bullets and Numbering

miền Nam
Về thời gian: Từ ngày 08/03/2010 đến 15/05/2010
Về nội dung: Tìm hiểu về nguyên vật liệu tại công ty cổ phần công nghiệp cao

Formatted: Vietnamese

su miền nam.

Deleted: .

1.4 Bố cục của đề tài

Formatted: Vietnamese

Luận văn gồm 5 chương:

Formatted: Heading 2, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5"

• Chương I: Đặt vấn đề
Nêu lý do, mục đích và giới hạn đề tài

Formatted: Bullets and Numbering
Deleted:

• Chương II: Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu

Cơ sở lý luận: trình bày những khái niệm và lý thuyết về nguyên vật liệu
Phương pháp nghiên cứu: Trình bày các phương pháp mà cơ sở lý luận đả sử
dụng để tìm ra kết quả.
• Chương III: Tổng quát
Giới thiệu tổng quát về công ty CASUMINA: quá trình hình thành và phát triển
quá trình hoạt động của công ty, cơ cấu tổ chức của công ty.
• Chương 4: Kết quả và thảo luận:
Nêu lên kết quả nghiên cứu về công tác kế toán tại công ty.
• Chương 5: Kết luận và kiến nghị
Nhận xét chung về bộ máy kế toán của công ty nội dung và công tác hạch toán
về mua bán hàng hóa tại công ty cổ phần CASUMINA.

2

Deleted: ¶

Formatted: Vietnamese


Formatted: Vietnamese

CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN

2.1 Lịch sử hình thành công ty
Công ty cổ phần công nghiệp cao su miền nam tiền thân là công ty hoá chất

Formatted: Font: 18 pt
Formatted: Heading 1, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at

0.5"

Formatted: Heading 2, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5"

miền nam thuộc Tổng cục hoá chất, đựoc thành lập ngày 19/4/1976 theo quyết định
của nhà nước Việt Nam.
Sau một thời gian hoạt động, đến cuối năm 1983, do yêu cầu sắp xếp tổ chức lại
bộ phận sản xuất, Công ty hoá chất tách ra và đổi thành Xí nghiệp liên hiệp hoạt động
độc lập.
Qua quá trình phát triển, đến năm 1991 theo nghị định 338/HĐBT ngày
20/11/1991 của Hội Đồng Bộ Trưởng về thành lập doanh nghiệp Nhà nước và nghị
định 156/HĐBT ngày 07/05/1993 Công Ty Công Nghiệp Cao Su Miền Nam thuộc Bộ
Công Nghiệp nặng ra đời.
Công Ty cổ phần Công Nghiệp Cao Su Miền Nam đựoc chuyển từ công ty
công nghiệp Cao Su Miền Nam theo quyết định số 3240/QĐ – BCN ngày 10/10/2005
của Bộ Công Nghệp viết tắt là: công ty CASUMINA.
Thực tế, sau ngày 30/4/1975 , dưới sự lảnh đạo của Ban Quản Lý Miền Nam,
các công ty – xí nghiệp sản xuất từ thời Mỹ đều được nhà nước Việt Nam cử ngưòi
đến quản lý, trong số đó có công ty cổ phần công nghiệp cao su miền nam.
Tên công ty: Công Ty Cổ Phần Công Nghiệp Cao Su Miền Nam
Tên giao dịch: The Southern Rubber Industry Joint Stock Company.
Trụ sở chính: 180 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3 TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 083.9303 113
Website: http:// www.casumina.com.vn
Email:

Formatted: Font: Not Bold



Ngành nghề kinh doanh: sản xuất và mua bán sản phẩm cao su công nghiệp,
cao su tiêu dùng. Mua bán nguyên vật liệu, hóa chất (trừ hóa chất có tính độc hại),

Deleted:

thiết bị ngành công nghiệp cao su.
Vốn điều lệ: 150.000.000.000 (một trăm năm mươi tỷ đồng)
Số tài khoản Viêt Nam: 10201 00000 87771

Deleted:
Deleted:
Deleted:

Sở giao dịch 2 Ngân hàng Công Thương Việt Nam
Mã số thuế: 0300419930
2.2 Khái quát về công ty cổ phần công nghiệp cao su miền nam
2.2.1 Hình thức tổ chức – quản lý công ty
Nhằm đảm bão hài hoà theo chức năng quản lý, công ty đả dụng mô hình tổ

Formatted: Heading 2, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5"
Deleted:
Deleted: .

chức quản lý theo cơ cấu trực tuyến - chức năng: một thủ trưởng chịu trách nhiệm trực

Formatted: Heading 3, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at

0.5" + 1.1"

tiếp còn từng cá nhân chịu trách nhiệm trong công việc đựơc giao. Các bộ phận ở

Formatted: Vietnamese

phòng ban nghiệp vụ giúp việc – tham mưu cho giám đốc, chịu trách nhiệm báo cáo

Deleted: ỏ

kết quả thực hiện công việc và đế xuất các vấn đề có liên quan đến nhiệm vụ và hiệu
quả sán xuất kinh doanh của công ty.
2.2.2 Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động của công ty
a. Ngành nghề hoạt động

Formatted: Heading 3, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5" + 1.1"
Formatted: Vietnamese

Công ty sản xuất các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu như:

Deleted: .

Formatted: Vietnamese

- Săm lốp xe các loại

Deleted: :


- Vỏ ruột xe tải, xe gắn máy, xe công nghiệp.
- Băng tải, ống dẫn nước, găng tay, ống đệm cầu cảng,…
- Ngoài ra, công ty còn uỷ thác xuất khẩu một số mặt hàng khác.

Formatted: Vietnamese
Formatted: Condensed by 0.2 pt
Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese

b. Lĩnh vực hoạt động

Formatted: Vietnamese

Công ty vừa sản xuất vừa tiêu thụ sản phẫm cao su. Ngoài ra còn kinh doanh bán
vật tư, nhận xuất khẩu uỷ thác cho công ty khác.

Deleted: ,
Deleted: :

Formatted: Heading 3, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5" + 1.1"

2.2.3 Chức năng và nhiệm vụ
a. Chức năng

Formatted: Vietnamese

Công ty CASUMINA chuyên sản xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu các sản
phẩm từ cao su, thiết bị chuyên dùng và một số hàng hoá khác phục vụ cho các mặt

hàng dân dụng.

Deleted: ,

Formatted: Vietnamese
Deleted:
Deleted: :

Nhóm dân dụng: Săm lốp xe đạp, xe máy, xe ô tô, lambro, găng tay gia dụng.
4


sử dụng trong công nghiệp : săm lốp xe đẩy hàng, xe máy kéo, băng tải công nghiệp,
ống cao su,…
Formatted: Vietnamese

b. Nhiệm vụ

Deleted: ,

- Bảo toàn và phát triển vốn, tài sản do nhà nước giao, thực hiện nghiêm chỉnh
các chính sách, chế độ quản lý kinh tế, quản lý tài chính của nhà nước, tuân thủ các
nguyên lý hạch toán kế toán.

Formatted: Font: Bold
Deleted:

Formatted: Font: Bold, Vietnamese
Formatted: Font: Bold


- Thực hiện phân phối theo lao động và công bằng xã hội, tổ chức đời sống cho

Deleted: :

cán bộ công nhân viên và hoạt động xả hội trên cơ sở hiệu quả kinh tế của sản xuất
kinh doanh.
- Mở rộng đối với các đơn vị sản xuất kinh doanh thuộc về các thành phần kinh
tế với nứoc ngoài, phát huy vai trò chủ đạo của doanh nghiệp Nhà nước, góp phần tích
cực vào việc tổ chức nền kinh tế xả hội chủ nghĩa.
- Phát triển, mở rộng sản xuất, không ngừng cải tiến công nghệ, đầu tư máy
móc thiết bị hiện đại nhằm mục tiếu chiếm lĩnh thị trưòng trong nước và thay thế hàng
nhập khẩu.
- Tích cực tham gia công tác xã hội và bảo vệ môi trường.

Formatted: Vietnamese
Formatted: Heading 2, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5" + 1.1"

2.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy công ty
2.3.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý công ty CASUMINA: Đứng đầu là giám đốc,
dưới là ba Phó giám đốc (phó giám đốc kinh doanh, phó giám đốc tiếp thị, phó giám

Formatted: Heading 3, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5" + 1.1"
Formatted: Vietnamese
Deleted:


đốc kỷ thuật) và hai phòng củng có vị trí quan trọng trong công ty là phòng nhân sự và
phòng kế toán.
2.3.2 Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban
- Giám đốc: giữ vai trò lãnh đạo toàn công ty, có toàn quyền điều hành và chịu
trách nhiệm trước Tổng công ty CASUMINA, trước Đảng – Nhà nước về toàn bộ hoạt
động sản xuất kinh doanh của công ty.
- Phó giám đốc kinh doanh: là người tham mưu cho Giam đốc trong công tác
kinh doanh của công ty. Có trách nhiệm theo dõi toàn bộ lĩnh vực quản lý và cung ứng
sản phẩm.

5

Formatted: Heading 3, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5" + 1.1"
Deleted: ử

Formatted: Vietnamese


- Phó giám đốc tiếp thị và bán hàng: là người đặt cách về nghiên cứu thị trường,
theo dõi về tình hình sản xuất – tiêu thụ sản phẩm. Tổ chức thu nhận ý kiến của khách
hàng, mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
- Phó giám đốc kỷ thuật: người tham mưu cho giám đốc trong lĩnh vực nghiên
cứu khoa học công nghệ, đầu tư mở rộng sản xuất, quản lý hồ sơ thiết bị, kiểm tra chất

Deleted: ễ

Formatted: Vietnamese


lượng sản phẩm, kiểm tra quy trình công nghệ, định mức kinh tế kỷ thuật.
- Phòng kế toán: thực hiện các công việc hạch toán thu chi, tham mưu cho giám
đốc trong việc đánh giá hoạt động kinh doanh.

Deleted:

Formatted: Vietnamese

- Bộ phận kế hoạch: lập kế hoạch – tổng hợp tình hình sản xuất của toàn công
ty, tham mưu cho lãnh đạo trong việc điều hành sản xuất.
- Phòng vật tư: lập kế hoạch thu mua và cung ứng nguyên vật liệu cho xí nghiệp

Formatted: Left

thành viên.
- Phòng xuất – nhập khẩu: chịu trách nhiệm theo dõi việc xuất khẩu sản phẩm
và nhập khẩu vật tư, thiết bị. Ngoài ra còn xuất - nhập khầu ủy thác cho các đơn vị bên

Formatted: Vietnamese

ngoài.
- Phòng tiếp thị và bán hàng:
Bộ phận tiếp thị: tìm hiểu nghiên cứu thị trường, thực hiện việc chào hàng cho

Formatted: Vietnamese

các đại lý, khách hàng. Hoạch định kế hoạch tiêu thụ và bán hàng nhằm đạt kết quả
cao nhất. Bộ phận bán hàng: làm công tác bán hàng, quản lý bán hàng và quản lý kho

Formatted: Vietnamese

Deleted: ¶

hàng.
- Trung tâm cao su và phòng kỹ thuật: là bộ phận chuyên nghiên cứu và cải tiến

Formatted: Vietnamese

các thiết bị. lập kế hoạch sữa chữa máy móc, quản lý chất lượng và đề ra các quy trình
công nghệ nhẳm hợp lý hóa sản xuất.
- Phòng tổ chức hành chính – nhân sự: thực hiện công tác tuyển chọn nhân viên,
tính toán các định mức lao động tiền lương và thực hiện công tác mang tính chất hành
chính và văn phòng.

6

Formatted: Vietnamese
Formatted: Indent: Left: 0", Tabs:
Not at 1.1"


Formatted: Heading 2, Left, Indent:
Left: 0", Line spacing: single, Tabs:
Not at 1.1"

2.4 Sơ đồ bộ máy công ty

Deleted:

GIÁM ĐỐC


PGĐ TIẾP

PGĐ KỸ THUẬT

PHÒNG
KỸ
THUẬT

PHÒNG
KẾ
TOÁN

PGĐ KINH DOANH

PHÒNG
TIẾP
THỊ

PHÒNG
TỔ
CHỨC

PHÒNG
KINH
DOANH

CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG CỦA CÁC XÍ NGHIỆP

CÁC PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT CỦA CÁC XÍ NGHIỆP
Deleted: :


2.4.1 Nội dung bộ máy kế toán
Bộ máy kế toán công ty theo hình thức vừa tập trung vừa phân tán.

Formatted: Heading 3, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5" + 1.1"

Xác định nhận viên kế toán, quan hệ giữa phòng kế toán với các phòng ban
khác trong công ty thông qua những vận dụng, những quy định chung về hệ thống

Deleted: ¶

chứng từ, hệ thống tài khoản kế toán và hình thức kế toán đả lựa chọn cho phù hợp với
đặc điểm sản xuất kinh doanh và trình độ quản lý của đơn vị.

Deleted: ¶

Formatted: Vietnamese

Formatted: Left, Tabs: Not at 0.5"
+ 1.1"

7


Formatted: Vietnamese

Sơ đồ tổ chức phòng kế toán
KẾ TOÁN TRƯỞNG


KẾ TOÁN TỔNG HỢP

KẾ

TOÁN
TSCĐ

XDCB

KẾ
TOÁN
VẬT


KẾ
TOÁN
TIỀN
LƯƠNG

BHXH

KẾ
TOÁN
TIÊU
THỤ

KẾ
TOÁN
THANH

TOÁN

TIỀN
MẶT

KẾ
TOÁN
NGÂN
HÀNG

THỦ
QUỸ

Nguồn tin: Phòng Kế Toán
2.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận kế toán
- Kế toán trưởng: Tổ chức và điều hành giám sát toàn bộ hoạt động của công
tác kế toán, thống kê của công ty. Chịu trách nhiệm về sự chính xác các số liệu trong

Formatted: Right
Formatted: Font: Not Bold, English
(U.S.)
Formatted: Heading 3, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5"
Deleted: .

báo cáo kế toán. Kiểm tra kế toán trong nội bộ công ty, các xí nghiệp trực thuộc. kế
toán trường làm nhiệm vụ tham mưu cho giám đốc về các hoạt động sản xuất kinh
Formatted: Vietnamese


doanh.
- Kế toán tổng hợp: Có nhiệm vụ tổng hợp mọi số liệu có liên quan đến sổ
sách, tổng hợp các số liệu báo cáo thành viên, đối chiếu sổ sách kế toán với các bộ
phận có liên quan để lập báo cáo trình bày kế toán trưởng. theo dõi hàng hóa vật tư,
nhận ủy thác gia công và lập báo cáo kế toán vào mỗi tháng, quý, năm, khai báo thuế
và theo dõi tổng quát cấn trừ công nợ giửa Công ty và Xí nghiệp.
- Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản: theo dọi và phản ánh tính hình
biến động tài sản cố định tại công ty, tình hình luân chuyển tài sản cố định tại các xí
8


nghiệp trực thuộc với nhau, tình hình khấu hao tài sản cố định. Theo dọi tình hình bão
dưỡng, sữa chữa tài sản cố định. Lập kế hoạch khấu hao tài sản cố định và đề ra chỉ
tiêu đưa xuống các xí nghiệp.
- Kế toán vật tư: theo dõi quá trình nhập xuất vật tư trong và ngoài nước, xuất
vật tư bán hoặc gia công hoặc xuất nội bộ cho các xí nghiệp. lập biên bản nhập xuất
tồn hàng tháng, bảng kiểm kê vật tư mỗi lần (6 tháng) và cuối năm. Phản ánh kịp thời

Formatted: Vietnamese
Deleted:

định mức tiêu hao nguyên nhiên vật liệu phục vụ cho công tác sản xuất sản phẩm tại
công ty.
- Kế toán tiền lương, bảo hiểm xã hội: phản ánh tình hình thực hiện quỹ tiền

Formatted: Vietnamese

lương, trích lập bảo hiễm xã hội cho cán bộ công nhân viên tại công ty.
Kế toán thanh toán và tiền mặt: theo dõi tình hình công nợ với nhà cung cấp và khách
hàng, các khoản thanh toán để sửa chửa máy móc thiết bị. theo dõi các khoản thu chi

phát sinh trong công ty, tiến hành viết phiếu thu – phiếu chi, lên nhật ký bảng kê làm
cơ sở cho kế toán tổng hợp, lập báo cáo tài chính.
- Kế toán tiêu thụ: theo dõi quá trình nhập thành phẫm từ các xí nghiệp trực

Formatted: Vietnamese

thuộc và xuất thành phẩm tiêu thụ hay số lượng sản phẩm tồn kho. Xác định doanh thu
tiêu thụ sản phẩm và công nợ đối với khách hàng.
- Kế toán ngân hàng: theo dõi tình hình biến động về tiền gửi ngân hàng, thực

Formatted: Vietnamese

hiện giao dịch với ngân hàng có liên quan đến nghiệp vụ xuất nhập khẩu và các nghiệp
có thanh toán qua ngân hàng.
- Thủ quỹ: giữ nhiệm vụ quản lý tiền mặt của công ty, tình hình tồn quỹ tiền

Formatted: Vietnamese

mặt, tình hình thu chi theo yêu cầu quản lý của công ty và cuối kỳ kiểm kê quỹ.
2.5 Chế độ kế toán
2.5.1 Niên độ kế toán
Doanh nghiệp dùng hình thức kế toán năm (bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào
ngày 31/12). Lập đầy đủ báo cáo quyết toán 6 tháng, ngoài ra còn kèm theo báo cáo kiểm
kê đến 0 giờ ngày 01/01 của năm kế tiếp về vật tư, sản phẩm bán thành phẩm dở dang.
2.5.2 Tình hình tổ chức công tác kế toán
Bộ máy tổ chức công ty theo hình thức vừa tập trung vừa phân tán. Phòng kế
toán tại công ty thực hiện hạch toán tại các nghiệp vụ kinh tề liên quan đến toàn công
ty. Đối với các phòng kế toán tại các xí nghiệp thực hiện công tác kế toán tương đối
9


Formatted: Heading 3, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5"
Formatted: Condensed by 0.2 pt
Deleted:


hoàn chỉnh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở mỗi xí nghiệp, thu thập chứng từ, xử lý
sơ bộ và gởi về phòng kế toán cùng các báo cáo kế toán để phòng kế toán công ty tổng
hợp lập báo cáo kế toán cho cấp trên.
PHÒNG KẾ TOÁN CÔNG TY

Chứng từ
kế toán
phát sinh
tại công ty

Chứng từ
kế toán của
các cửa
hàng và các
đại lý của
công ty

Các báo
cáo kế
toán, các
chứng từ
kế toán của
6 xí nghiệp

Formatted: Vietnamese

Nguồn tin: phòng Kế Toán

Formatted: Right
Deleted: 6

2.5.3 Hình thức sổ kế toán

Formatted: Vietnamese

- Công ty đang sử dụng hình thức kế toán máy.
- Hằng ngày căn cứ vào các chứng từ gốc đã được kiểm tra hoặc các bảng phân
bổ, xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập dữ liệu vào máy vi tính theo

Formatted: Heading 3, Line spacing:
single
Deleted:
Deleted:

các bảng, biểu được thiết kế sẵn trên phần mềm kế toán.
- Theo quy trình của phần mềm kế toán, các thông tin được tự động cập nhật

Deleted:

vào sổ cái và các sổ chi tiết liên quan.
- Cuối tháng thực hiện khóa sổ trên máy tính và kết xuất ra các sổ cái, sổ chi
tiết, các báo cáo tài chính và báo cáo kế toán quản trị.

Deleted:


Formatted: Vietnamese

Formatted: Vietnamese

Formatted: Vietnamese

10


Deleted: 8

Hình 2.1 Sơ đồ sử dụng phần mềm kế toán

Formatted: No underline
Formatted: Vietnamese

SỔ KẾ TOÁN

CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN

PHẦN MỀM
KẾ TOÁN
CÁC BẢNG
PHÂN BỔ

Formatted: No underline
Formatted: HINH, Left, Line
spacing: single, Tabs: Not at 0.25"


+ Sổ cái
+ Sổ chi tiết

- Báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán
quản trị
MÁY VI TÍNH
Formatted: Font: Times New
Roman, English (U.S.)
Formatted: Right

Ghi chú:

Deleted: ¶


Ghi hằng ngày:
Kết xuất dữ liệu:
Kiểm tra, đối chiếu:
Công ty đang sử dụng hình thức kế toán máy gồm các sổ, thẻ kế toán chi tiết, sổ cái, và
báo cáo tài chính được in ra từ phần mềm kế toán doanh nghiệp PFO.
+ Các phương pháp kế toán:
- Nguyên tắc đánh giá tài sản: theo giá trị còn lại
- Đánh giá hàng tồn kho cuối kỳ: được đánh giá tại thời điểm thực tế
- Hạch toán hàng tồn kho: theo phương pháp bình quân gia quyền
2.6 Hệ thống sổ sách, hệ thống tài khoản sử dụng trong công ty
2.6.1 Hệ thống sổ sách công ty chỉ sử dụng sổ nhật ký đặc biệt là nhật ký thu tiền
và nhật ký chi tiền.
- Nhật ký thu tiền: là sổ nhật ký đặc biệt dùng để ghi chép các nghiệp vụ thu

tiền của doanh nghiệp.Cuối tháng, tổng hợp số phát sinh chuyển vào sổ cái.
- Nhật ký chi tiền: là sổ nhật ký đặc biệt dùng để ghi chép các nghiệp vụ chi

Formatted: Heading 2, Line spacing:
single
Formatted: Vietnamese
Deleted: 7

Formatted: Heading 3, Line spacing:
single
Formatted: Vietnamese
Deleted: 7
Deleted: :

Formatted: Justified

tiền của doanh nghiệp.Cuối tháng, tổng hợp số phát sinh chuyển vào sổ cái.
- Sổ cái: Công ty không sử dụng sổ cái mà sử dụng sơ đồ chữ T cho mọi TK.Từ những
sơ đồ trên, kế toán mới đưa số liệu lên máy rồi cuối tháng in ra sổ cái

Formatted: Vietnamese

Formatted: Heading 3, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5"

11


Deleted: 5.3


2.6.2 Các phương pháp kế toán

Formatted: Vietnamese

- Nguyên tắc đánh giá tài sản: Công ty tổ chức đánh giá tài sản cố định ( TSCĐ)

Deleted: .

theo nguyên tắc giá trị còn lại.
- Đánh giá hàng tồn kho cuối kỳ: Hàng tồn kho cuối kỳ được đánh giá theo thời
điểm thực tế.
-Hạch toán hàng tồn kho: Công ty tổ chức hạch toán hàng tồn kho theo phương
pháp bình quân gia quyền.
Vận dụng hệ thống tài khoản của công ty: Công ty sử dụng hệ thống tài khoản ban
hành kèm theo quyết định số 15/ TC/QD/CDKT ngày
Các nhóm tài khoản được sử dụng tại công ty
Formatted: Vietnamese

12


Formatted: Section start: New
column

131: Phải thu khách hàng tiền vật tư

711: Doanh thu khác

13641: Phải thu tiền vật tư từ Xí nghiệp


511: Doanh thu bán hàng

Đồng Nai

515: Doanh thu hoạt động tài chính

13642: Phải thu tiền vật tư từ Xí nghiệp
Hooc Môn
13643: Phải thu xí nghiệp Điện Biên
13644: Phải thu Xí nghiệp Tân Bình
13645: Phải thu nội bộ xí nghiệp
Việt Hùng
13646: phải thu nội bộ xí nghiệp Bình
Lợi
1532: Công cụ, dụng cụ, bao bì, băng
keo thùng gỗ
1534: Bao bì, băng keo các loại
Deleted: <sp>

1537: Công cụ, dụng cụ Xí nghiệp Bình
Dương
1541: chi phí phân xưởng luyện
1542: Chi phí gia công vật tư tại cơ sở
Bình Thùy
1545: Chi phí gia công tại cơ sở Tuấn
Anh
1548: Chi phí gia công tại cơ sở H. Phát

Formatted: Border: Right: (Single

solid line, Auto, 0.5 pt Line width)

156: Nguyên vật liệu kho 504
331: Phải trả cho người bán
632: Gía vốn hàng bán
635: Chi phí hoạt động tài chính
641: Chi phí bán hàng
642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
13


2.7 Đặc điểm kinh doanh và quy trình công nghệ
2.7.1 Đặc điểm kinh doanh
Hoạt động công ty CASUMINA dựa trên nguyên tắc đáp ứng và thõa mãn yêu
cấu và mong muốn của khách hàng bằng cách áp dụng các phương pháp quàn lý chất
lượng của sản phẩm sao cho CASUMINA thực sự là bạn đường tin cậy của mọi gia

Formatted: Heading 2, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5"
Deleted: 6

Formatted: Vietnamese
Formatted: Heading 3, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5"
Formatted: Vietnamese
Deleted: 6

đình

2.7.2 Việc quản lý công nghệ dựa trên nguyên tắc
- Chì đưa vào sản xuất những sản phẩm có chất lượng đạt tiêu chuẩn mà công ty
đề ra.
- Chỉ sản xuất những sản phẩm dựa trên các công nghệ ổn định.

Formatted: Vietnamese
Deleted: 6

Formatted: Heading 3, Left, None,
Line spacing: single, Tabs: Not at
0.5"
Formatted: Vietnamese

- Chỉ sản xuất nhửng sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- Qui trình công nghệ: Công ty chế tạo sản phẩm theo quy trình công nghệ
chính của Pháp và Mỹ. Đây là qui trình công nghệ tiên tiến được áp dụng ở nhiều
nước.
Formatted: Vietnamese


Deleted: ¶

 Sơ đồ quy trình công nghệ:

Deleted: ¶

PHÂN XƯỞNG LUYỆN
CAO SU BÁN THÀNH PHẨM
CƯA MŨ
HỖN LUYỆN


PHÂN XƯỞNG LỐP 1
TANH

KCS

CHÌ

PHÂN XƯỞNG LỐP 2

PHÂN XƯỞNG SĂM

TANH

CHÌ

THÀNH HÌNH THÂN LỐP

ĐỒ GĂM ĐẦU

THÀNH HÌNH THÂN

ÉP VÀ DÁN THÂN LỐP

VÔ ỐNG

ÉP VÀ DÁN THÂN

SƠN DUNG DỊCH


BUỘC ĐẦU, ĐẶT YẾM

SƠN DUNG DỊCH

LƯU HÓA

BĂNG CHUYỀN

LƯU HÓA

KCS

VUỐT

KCS

CHẤT LÊN CÂY
LƯU HÓA
MÀI

ĐỤC LỖ

NỐI ĐẦU SĂM

NHẬP KHO

LUỒN Ống SĂM

ÉP HÚT CHÂN KHÔNG


ĐÓNG GÓI
IN HIỆU

KCS
Deleted: ¶

- Ngoài ra công ty áp dụng quy trình công nghệ Nhật Bản sản xuất xăm lốp xe.
Đây là sàn phẩm liên doanh với công ty YOKOHAMA Nhật Bản.
+ Ép và dán mặt lốp: Ép cao su bán thành phẩm lên thành hình lốp xe. Đồng
thời dẫn cao su, dán cao su lên mặt lốp để tạo thành hình thân lốp bán thành phẩm.
Sơn cách ly để lưu hóa:

Formatted: Right, Tabs: Not at 0.5"
Formatted: Font: 7 pt
Formatted: Indent: First line: 0.5",
Tabs: Not at 0.5"
Formatted: Indent: First line: 0.5"
Deleted:

Formatted: Condensed by 0.2 pt

+ Lưu hóa: cho thân lốp vào khuôn. Đồng thời tăng nhiệt độ và áp xuất để lưu hóa.
+ Kiểm tra : sản phẩm sau khi lưu hóa được đưa qua một số khâu để kiểm tra và
sau đó nhập vào kho.

Formatted: Indent: First line: 0.5"
Formatted: Vietnamese
Formatted: Indent: Left: 0.25"
Formatted: Bullets and Numbering
Formatted: Font: 13 pt


15


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×