Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de cuong on thi giua ki 2 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.8 KB, 6 trang )

Bi 1 Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng:
1.Một hình thang có tổng độ dài 2 đáy là 8,6m và chiều cao là 4m thì có diện
tích là:
A 4,3 m2
B 6,3 m2
C 17,2 m2
D 34,4 m2
2.Hình tròn có đờng kính 4 dm có diện tích là :
A 12,56 dm2
B 50,24 dm2
C 25,12 dm2
D 6,28 dm2
2
3.một hình tam giác cú diện tích là 500m và đáy là 40 m thì chiều cao của nó
là.....
A 25m
B 5,25m
C 20m
D 10m
4.một con ngựa phi 35km/giờ trong 12 phút. Quãng đờng con ngựa đó đã đi là
A 4,2km
B 7km
C 29,16km
D 70km
5.Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiu di: 4cm; chiu rng: 2cm ;
chiu cao:3cm là:
A 28cm2
B 36,0 cm2
C 40 cm2
D 36 cm
3


6. 45075 lít = ..... m
A 45,704
B 457,04
C 4570,04
D 45,74
7.thời gian từ 7giờ 30 phút đến 11giờ30 phút là........
A 4 giờ 30 phút
B 3 giờ 30 phút
C 4 giờ
D 5 giờ
8.

1
5

thế kỉ là.....
A 10 năm
B 20 năm
C 25 năm
D 50 năm
9.Nếu gấp cạnh của một hình lập phơng lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên
mấy lần?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
2
10.Một hình tròn có d = 6dm thì có diện tích là ...dm ?
A) 113,04
B) 18,84

C) 28,26
D) 28,36
3
11.Thể tích của hình lập phơng có cạnh 5dm là.dm ?
A) 125
B) 152
C) 1250
D) 1520
12.Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm và chiều cao 4cm
có diện tích xung quanh làcm2 ?
A) 140
B) 96
C) 48
D) 55
13.Một ngời đi xe máy hết 80km trong 2giờ 30phút. Vận tốc của ngời đó
là..km/giờ?
A. 40
B .16
C .32
D. 50
14.Diện tích tam giác có độ dài đáy 3,5cm và chiều cao 2,4cm là:
A 8,4cm2
B. 4,2cm2
C. 0,42cm2
D 4,2cm
15.Một hình thang có độ dài hai đáy lần lợt là 6cm và 9cm, diện tích là
9cm2.Chiều cao của hình thang đú là:
A, 2,4cm
B. 1,2 cm2
C. 1,2 cm

D. 2,1 cm 2
16.Một hình tam giác có diện tích 27,5 cm2 và chiều cao là 11 cm. Độ dài đáy
của hình tam giác đó là:
A. 16,5 cm
B. 2,5 cm
C. 38,5 cm
D. 5 cm
Bi 2 Vit s thớch hp vo ch trng
19,76 cm3 = .........dm3
5m2 6dm2= ...........dm2
2năm 6tháng =........tháng
12phút = ...........giây
1,5giờ = .. Phút
4m3 53dm3 =
..dm3
144phút = .giờ phút
150cm2 = ..dm2
0,2dm3 = .cm3


2
3

2,5 dm3 =………..cm3
4300 cm3=……..dm3
12 m3 = ……....dm3
0,23 m3=…………..dm3
3 ngµy 8 giê=………..giê
66 gi©y =………….phót


giê = ………….phót
48 th¸ng=……….....n¨m
4,5 dm3=…………..cm3

1
2

giê=………...phót
2 ngµy 2 giê=…………..giê
24000 dm3=…………...m3
2,5 phót=………..gi©y
72 phót =…………….giê
3 m3
2dm3=…………...dm3
36 th¸ng=………..n¨m
25m37dm3=……………m3 ; 1 giê 24
phót=…………..giê
2m3 =............ dm3
42dm3 = ..................... cm 3
3,1m3
= ................ dm3
1489cm3 = ............ dm 3
5,42 m3 = ............... dm3
456cm3
= ............... dm3
7,009 m3 = ............ dm3
307,4cm3 =................dm3
3,4dm3
= ................ cm3
3,238 m3 = .............

4789 cm3 = ................
1997 dm3 = ...... m3........
dm3
dm3
dm3
0,21 m3 = ..........
1 m3 246 dm3 = .............. 10001 cm3 = ..... m3 .......
dm3
dm3.
dm3
3
3
3
3,5 dm = ............
4 m 58 dm
= ............. 1234000 cm3 = .....
cm3
dm3
m3 ....... dm3
0,05 m3 = ............
5 m3 5 dm3 = ..............
40004000 cm3= ......
cm3
dm3
m3 ...... dm3
0,75 ngµy = …….... phót
1,5 giê = ………. phót
300 gi©y = ……... giê
2
giê 15 phót = giê

1g

5 phót = .......
= …… phót
6 gi©y
i

n
7 ph
g
1 ót
µ
0
Bài
3
y
8 phót 45 gi©y
= 15 gi©y 5

= … gi©y

23 ngµy 12 giê

+
6 phót 15 gi©y
3 ngµy 8 giê
…4
.......................................

4giê 23 phót


21phót

x

p ……………………………………………………………………………………………….
h …………………………………………………………………………………………………
ó
t 12phót 20gi©y x 4
5giê 19phót x 4
48phót 15gi©y : 5
3,4phót x 4


..................................................................................................................................
...................
..................................................................................................................................
...................
..................................................................................................................................
...................
..................................................................................................................................
...................
6 giê 45 phót : 5
12 giê 36 phót :12
37,2 phót : 3
.................................................................................................................................
....................
..................................................................................................................................
...................
..................................................................................................................................

...................
..................................................................................................................................
...................
..................................................................................................................................
...................
13n¨m 8th¸ng
15 ngày 6 giờ
4 ngày 21 giờ
- 8n¨m 10th¸ng
- 10ngµy 12giê
+ 5ngµy
15giê
..................................................................................................................................
...................
..................................................................................................................................
...................
..................................................................................................................................
...................
..................................................................................................................................
...................
..................................................................................................................................
...................
Bài 4. A.473,4 x y = 315,6 x 12
b.136,5 - y = 5,4 : 1,2
c.3,75 : y
= 15 : 10
..................................................................................................................................
...................
..................................................................................................................................
...................

..................................................................................................................................
.................


Bi 5
2 cm
3,5m
5dm
2,4m
Cạnh của hình lập phơng
Diện tích một mặt của hình lập
phơng
Diện tích xung quanh của hình
lập phơng
Diện tích toàn phần của hình lập
phơng
Thể tích của hình lập phơng
Bai 6.Một mảnh vờn hình thang có tổng độ dài hai đáy 140m, chiều cao bằng
4
7

tổng độ dài hai đáy.
a) Tính diện tích mảnh vờn đó.
b) Ngời ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vờn để trồng xoài, phần còn lại
trồng nhãn. Tính diện tích trồng nhãn, trồng xoài.
2
3

Bi 7.Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn dài 120m, đáy bé bằng
đáy lớn và

2
có chiều cao là 75m. Trung bình cứ 100m thu hoạch 64,5kg thóc. Tính số ki-lôgam thóc thu hoạch đợc trên thửa ruộng đó.
Bi 8.Một mảnh đất hình thang có tổng độ dài hai đáy là 89m, độ dài hai đáy
hơn chiều cao 18,6m. Trong mảnh dất đó có một hồ nớc hình lập phơng cạnh
3,6m. Tính diện tích còn lại của mảnh đất.
Bi 9.Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và
chiều cao 4m. Ngời ta quét vôi trần nhà và bốn bức tờng phía trong phòng. Tính
dịên tích quét vôi biết diện tích các cửa là 8,5m2 .
Bi 10.Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều rộng 7m chiều dài 5
m chiều cao 3,5m ngời ngời ta quét vôi trần nhà và các bức tờng phía trong
phòng. Biết rằng mỗi mét vuông hết 40000 nghìn đồng tiền công và diện tích
các cửa là 10,7m2 , hãy tình số tiền quét vôi.
Bi 11.Ngời ta sơn tất cả các mặt của cái thùng hình hộp chữ nhật không nắp
có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Tính diện tích đợc sơn?
Bi 12.Một bể nớc hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m; chiều rộng 16 dm;
chiều cao 1,5 m.
a, Tính diện tích xung quạnh của bể nớc?
b, Bể nớc đó chứa ợc bao nhiêu lít nớc? (1 dm3 = 1 lít)
Bi 12.Một ca nô đi từ 6giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút đợc quãng đờng dài 30
km. Tính vận tốc của ca nô đó?
Bi 13.Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7giờ 30
phút và đến nơi lúc 11giờ 15phút, Tính quãng đờng AB.
Một ô tô đi từ A lúc 6giờ và đến B lúc 10gìơ 45phút với vận tốc 48km/giờ. Tính
quãng đờng AB biết ô tô nghỉ dọc đờng 15phút.
LUYN T V CU
Bài 1: Hai câu sau liên kết với nhau bằng cách nào?
Tết đến hoa đào nở thắm. Nó cũng là mùa xuân đấy.


A Lặp từ


B. Dùng từ ngữ nối

C. Thay thế từ

ngữ.
Bài 2: Câu: Ma rào xối xả, gió mạnh gào rít nhng cây mẹ vẫn cố
đứng vững.có mấy vế câu?
A Một vế câu.
B. Hai vế câu.
C. Ba vế
câu.
Bi 3Tìm cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ chấm để có câu ghép
tơng phản:

B .... bà tôi tuổi đã caobà tôi vẫn nhanh nhẹn hoạt bát nh hồi trẻ.
C .nó gặp nhiếu khó khăn..nó học vẫn giỏi.
Bi 4.a.Đặt 1 câu ghép thể hiện mối quan hệ kết quả- nguyên nhân:

b.Đặt 1 câu ghép thể hiện mối quan hệ tng phn
...........................................................................................................................................
c.t mt cõu ghộp cú s dng cp t hụ ng
...........................................................................................................................................
a.Đặt 1 câu ghép thể hiện mối quan hệ iu kin gi thit:

Bi 5. Thêm các quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm :
a _ ............... nó không đến ................ chúng ta vẫn cứ làm.
b _ ................ ai nói ngả, nói nghiêng, lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.
c _ Chúng ta muốn hoà bình .................. kẻ thù muốn chiến tranh.
d _ ................. bạn em học Toán giỏi ................. bạn ấy học Tiếng Việt cũng giỏi.

Bi 6: Đặt câu có dùng quan hệ từ sau :
a) song
.......................................................................................................................
b) Vì ....... nên .......
.......................................................................................................................
c) Không chỉ ....... mà ........
.......................................................................................................................
d) Tuy ....... nhng
.......................................................................................................................
Bi 7. Gạch 1 gạch dới CN, gạch 2 gạch dới VN, khoanh tròn quan hệ từ ở
mỗi câu di đây:
a) Tại lớp trởng vắng mặt nên cuộc họp lớp bị hoãn lại.
b) Vì bão to nên cây cối bị đổ rất nhiều.
c) Tớ không biết việc này vì cậu chẳng nói với tớ.
d) Do nó học giỏi văn nên nó làm bài rất nhanh.
e. Không những nó học giỏi Toán mà nó còn học giỏi môn Tiếng Việt.
g.Chẳng những nớc ta bị đế quốc xâm lợc mà các nớc láng giềng của ta cũng
bị đế quốc xâm lợc.


h. Không chỉ gió rét mà trời còn lấm tấm ma.
i Gió biển không chỉ đem lại cảm giác mát mẻ cho con ngời mà gió biển còn là
một liều thuốc quý giúp con ngời tăng cờng sức khoẻ.
Bi 8: Thêm vế câu để tạo nên câu ghép thể hiện quan hệ tuơng phản :
a. Dù trời đã khuya .....................................................................................
b. ...........................................................nhng khí trời vẫn mát mẻ.
c. Tuy bạn em rất chăm học .......................................................................
d. ........................................................... mà anh ấy vẫn làm việc hăng say.
Bi 9: Điền từ ngữ vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép chỉ quan
hệ tăng tiến:

- Nam không chỉ học giỏi .......................
- Không chỉ trời ma to ..........................
- Trời đã ma to .....................................
- Đứa bé chẳng những không nín khóc ......................
- Hoa cúc không chỉ đẹp ...............................
Bi 10. Thêm từ hô ứng vào chỗ trống để nối các vế câu thành câu ghép :
a_ Thầy giáo cho phép , bạn ấy .ra về.
b_ Chúng em .. nhìn bảng, chúng em . chép bài.
c_ Mọi ngời . Ci , nú .. xu h.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×