Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Bài tập và lý thuyết chương 5 đại số lớp 11 các QUY tắc TÍNH đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.87 KB, 46 trang )

Đạo hàm – ĐS> 11

CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Quy tắc tính đạo hàm
 (C) = 0
 (x) = 1
 ( x n ) '  nx n 1 , n �N*
� 1
  x 
2 x
2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hàm số
�(u �v)� u�
���
(u1 u��
... un ) ' u1' u2' ... un'
�v�
2
�(uv)� u�
v  v�
u � (uvw) '  u ' vw  uv ' w  uvw '

 (ku)� ku�

� u�
� v�
u�
v  v�
u
�1 �
��



 .
� �


v2
�v �
�v � v 2
3. Đạo hàm của hàm số hợp
Cho hàm số y  f (u ( x))  f (u ) với u  u ( x) . Khi đó y 'x  y 'u .u ' x .
4. Bảng công thức đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản
Đạo hàm
Hàm hợp
(c ) '  0
( x) '  1
 u  '   u 1.u '
( x ) '   x 1
1
u'
x '
u '
2 x
2 u
u'
1
n
n
u '
x '
n n 1

n n 1
n u
n x

 

 

 

 

B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CÔNG THỨC TẠI MỘT ĐIỂM HOẶC BẰNG
MTCT

Trang 1


Đạo hàm – ĐS> 11
2
 1 bằng:
Câu 1. Cho hàm số f  x  xác định trên � bởi f  x   2 x  1 . Giá trị f �
A. 2 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 1  4 .

Ta có : f '  x   4 x � f �

4
3
2
Câu 2. Cho hàm số f  x    x  4 x  3 x  2 x  1 xác định trên �. Giá trị f '  1 bằng:
A. 4 .
B. 14 .
C. 15 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
·Ta có: f '  x   4 x 3  12 x 2  6 x  2 . Nên f '  1  24 .

D. 24 .

Câu 3. Đạo hàm của hàm số f  x    x 2  1 tại điểm x  1 là:
4

A. 32 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

C. 64 .

B. 30 .

Ta có : y �
 4  x 2  1

� y�

 1  64 .

Câu 4. Với f ( x) 

3

x

2

 1 � 8 x  x 2  1

D. 12 .

3

x2  2 x  5
. Thì f '  1 bằng:
x 1
B. 3 .

A. 1 .
C. 5 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
4 � f ' x  1 4
x2  2x  5
 x 1 
Ta có: f ( x ) 
2 � f '  1  0 .

 x  1
x 1
x 1

D. 0 .

 0  bằng
Câu 5. Cho hàm số f  x  xác định trên � bởi f  x   x 2 . Giá trị f �
A. 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

 x 
Ta có : f �

B. 2 .

C. 1 .

D. Không tồn tại.

 0  1 .
C. y�

 0  2 .
D. y �

x

x2

� f�
 x  không xác định tại x  0

� f�
 0  không có đạo hàm tại
x
Câu 6. Cho hàm số y 
4  x2
1
A. y�
B.
 0  .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

x 0.
. y�
 0  bằng:
y�
 0 

1
.
3

Trang 2


Đạo hàm – ĐS> 11

4  x2  x
Ta có : y �




4  x2

x
4  x2 
2





4
4  x2



3

1
.
2
 8 bằng:
Câu 7. Cho hàm số f  x  xác định trên � bởi f  x   3 x . Giá trị f �
1
1

1
1
A.
.
B.  .
C. .
D.  .
12
12
6
6
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
1
y  3 x � y3  x � 3 y 2 . y�
 1 � y�
 2 
2
Ta có :
3y
3 3x
� y�
 0 

 

� y�
 8  


1
.
12

Câu 8. Cho hàm số f  x  xác định trên �\  1 bởi f  x  

2x
 1 bằng:
. Giá trị của f �
x 1

1
1
.
B.  .
C. 2 .
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2  x  1  2 x
2
1

 x 
Ta có : f �
 1   .
2
2 � f�
2

 x  1
 x  1

A.

D. Không tồn tại.

� x2  1 1

 x �0  . Giá trị f �
 0  bằng:
Câu 9. Cho hàm số f  x  xác định bởi f  x   � x

0
 x  0


A. 0 .

B. 1 .

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có : f �
 0   lim
x �0

1
.
2


D. Không tồn tại.

1
1
f  x   f  0
x 2  1  1  lim
 .
 lim
2
x �0
2
x �0
x 1 1 2
x0
x

Câu 10. Cho hàm số y 

 1  4 .
A. y�
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

C.

x2  x
đạo hàm của hàm số tại x  1 là:
x2
 1  5 .

 1  3 .
B. y�
C. y�

Trang 3

 1  2 .
D. y�


Đạo hàm – ĐS> 11

 2 x  1  x  2    x 2  x 

Ta có : y �
2
 x  2
� y�
 1  5 .
Câu 11. Cho hàm số y  f ( x) 
1
.
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

A. y '  0  




x2  4 x  2

x
4  x2

 x  2

2

. Tính y '  0  bằng:

1
B. y '  0   .
3

'

C. y '  0   1 .



� x � x '. 4  x 2  x. 4  x 2
Ta có: y '  f '( x)  �
�
2
� 4 x �
4  x2
� y '  0 




'

D. y '  0   2 .

x2

4  x2 


4 x

2

4  x2

4 1
 .
4
2

Câu 12. Cho hàm số y 

x2  x
, đạo hàm của hàm số tại x  1 là:
x2
B. y '  1  3 .
C. y '  1  2 .

A. y '  1  4 .

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
6
6 � y '  1
x2  x
 x  3
Ta có: y 
2 � y '  1  1  6  5 .
 x  2
x2
x2

D. y '  1  5 .

Câu 13. Cho hàm số f  x   3 x . Giá trị f �
 8 bằng:
1
1
1
.
B.
.
C. - .
6
12
6
Hướng dẫn giải::
Với x  0

� 13 �

1 32
1 32 1 2 1

f�
x

x

x

f
8

  � �
  .8  2  .
3
3
3
12
� �
Đáp án B.
Câu 14. Cho hàm số f  x   x  1 . Đạo hàm của hàm số tại x  1 là
1
A. .
B. 1 .
C. 0
2
Hướng dẫn giải:
Đáp án D.
1

Ta có f '  x  
2 x 1
 2  bằng:
Câu 15. Cho hàm số y  f ( x)  4 x  1 . Khi đó f �

A.

Trang 4

D. 

1
.
12

D. Không tồn tại.


Đạo hàm – ĐS> 11
2
1
1
.
B. .
C. .
3
6
3
Hướng dẫn giải:
2

2

Ta có: y�
nên f �
 2  .
4x 1
3
Chọn A.
1 x
� 1�
 �có kết quả nào sau đây?
Câu 16. Cho hàm số f ( x) 
thì f �

2x 1
� 2�
A. Không xác định.
B. 3.
C. 3.
Hướng dẫn giải:
1
�1�
 �không xác định
Hàm số không xác định tại x   nên f �

2
� 2�
Chọn A.
3x 2  2 x  1
 0  là:

Câu 17. Cho hàm số  f  x  
. Giá trị  f �
3
2
2 3x  2 x  1
1
A.  0.
B. .
C. Không tồn tại.
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B

 3x 2  2 x  1 �.2 3x3  2 x 2  1   3x 2  2 x  1 . 2 3 x3  2 x2  1
 f �
 0 
2
2 3x3  2 x 2  1

D. 2.

A.



 6 x  2  2 3x3  2 x 2  1   3x 2  2 x  1

 f �
 0 


2

3x  2 x  1
3

2



2

D. 1 .









D. 0.

9 x2  4x
3x3  2 x 2  1 

9 x 4  6 x3  9 x 2  8 x  4

4  3x  2 x  1 3 x  2 x  1
3


2

3

4 1
 .
8 2

Câu 18. Cho f  x  
A. -14
Hướng dẫn giải:
Chọn A

1 2 3
  . Tính f '  1 .
x x 2 x3
B. 12

C. 13

/

�1 � 
Bước đầu tiên tính đạo hàm sử dụng công thức �  �  1
�x � x
/

1 4 9
�1 2 3 �

f '  x   �  2  3 �  2  3  4 � f '  1  1  4  9  14
x �
x
x x
�x x

Trang 5

D. 10

2

.


Đạo hàm – ĐS> 11
Câu 19. Cho f  x  

1 1

 x 2 . Tính f '  1
x
x

1
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A

A.


B. 1

C. 2

 

D. 3

/

/
x
1
1
1
1
1


2
Ta có f '  x  


x



 2x   2 
 2x

�x
� x2
x
x 2x x
x


1
1
Vậy f '  1  1   2 
2
2
5
3
Câu 20. Cho f  x   x  x  2 x  3 . Tính f '  1  f '  1  4 f  0 

A. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn A

B. 5

C. 6

D. 7

Ta có f '  x    x5  x3  2 x  3  5 x 4  3 x 2  2
/

f '  1  f '  1  4 f  0   (5  3  2)  (5  3  2)  4.(2)  4

Câu 21. Cho f  x  
A.

1
4

x

. Tính f '  0 

4  x2

B. 1

C. 2

D. 3

Hướng dẫn giải:
Chọn A



/
� x � x' 4 x  x 4 x
f ' x  �
�
2
2
� 4 x �

4  x2
2



Vậy f '  0  





/

4 x 

x2

2



4  x2 
2

 4 x 

4

4 x 
2


4  x2

1
.
4

Câu 22. Đạo hàm của hàm số f ( x) 

3 x  4
tại điểm x  1 là
2x 1

11
1
.
B. .
3
5
Hướng dẫn giải:
Chọn C
11
11
f�
� f�
 11 .
 x 
 1 
2
1

 2 x  1

A. 

2

C. 11.

Trang 6

D. 

11
.
9


Đạo hàm – ĐS> 11
x9
 4 x tại điểm x  1 bằng:
x3
25
5
.
B.
C. .
16
8

Câu 23. Đạo hàm của hàm số f  x  

5
A.  .
8
Hướng dẫn giải:
Chọn C
6
2
f�

 x 
2
4x
 x  3
f�
 1 

6

 1  3

2



D.

11
.
8


2
5
 .
4.1 8

(1) 
Câu 24. Cho hàm số f ( x)  k . 3 x  x . Với giá trị nào của k thì f �
9
B. k  .
2

A. k  1.

C. k  3.

3
?
2

D. k  3.

Hướng dẫn giải:
Chọn D

� 13

1 1
1
Ta có f �
( x)  �

k .x  x � k . .

3
2
3 x
2 x


3
1
1 3
1
f�
(1)  � k   � k  1 � k  3
2
3
2 2
3
1
1
 2 tại điểm x  0 là kết quả nào sau đây?
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y 
x x
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Tập xác định của hàm số là: D   0; � .

x  0 �D � không tồn tại đạo hàm tại x  0 .
( 1) bằng:
Câu 26. Cho hàm số f ( x)  2 x 3  1. Giá trị f �
A. Câu .
B. 3.
C. 2.
D. 6.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
( 1)  6.(1) 2  6.
( x)  6 x 2 � f �
Có f ( x)  2 x 3  1 � f �
 2  là kết quả nào sau đây?
Câu 27. Cho hàm số y  1  x 2 thì f �

2
.
3
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
(2) 
A. f �

Ta có f �
 x 



1  x2


(2) 
B. f �

 � 2 12xx

2



2
.
3

(2) 
C. f �

x
1 x2

Trang 7

2
.
3

D. Không tồn tại.


Đạo hàm – ĐS> 11


 2 .
Không tồn tại f �
Câu 28. Cho hàm số f  x  
1
.
2
Hướng dẫn giải:
Đáp án D

A.

2x
 1 là
. Giá trị f �
x 1
1
B.  .
2

C. – 2.

D. Không tồn tại.

C. -4.

D. 24.

� 2  x  1  2 x
2x �
2


Ta có f �
 x  �
� �
2
2
�x  1 �
 x  1
 x  1

 1 .
Suy ra không tồn tại f �

 1 là
Câu 29. Cho hàm số f  x    3x 2  1 . Giá trị f �
2

A. 4.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D

B. 8.

Ta có f �
 x   2  3x 2  1  3x 2  1 � 12 x  3x 2  1 � f �
 1  24
Câu 30. Cho hàm số f  x  

1
. Đạo hàm của f tại x  2 là

x
1
1
.
B.  .
C.
2
2

1
.
2
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
1
1
f�
 x   2 � f � 2  
x
2
(1) bằng:
Câu 31. Cho hàm số f ( x)   x 4  4 x 3  3x 2  2 x  1 . Giá trị f �
A. 14.
B. 24.
C. 15.
Hướng dẫn giải:
Ta có f �
(1)  4
( x)  4 x 3  12 x 2  6 x  2 suy ra f �
Chọn D.


A.

D. 

 

Trang 8

D. 4.

1
.
2


Đạo hàm – ĐS> 11

DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CÔNG THỨC
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y  10 là:
A. 10.
B. 10.
C. 0.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
 0.
Có y  10 � y�
Câu 2. Cho hàm số f ( x )  ax  b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
( x )   a.
( x )  b.

( x )  a.
A. f �
B. f �
C. f �
Hướng dẫn giải:
Chọn C
( x )  a.
Có f ( x)  ax  b � f �

D. 10 x.

( x)  b.
D. f �

2
Câu 3. Cho f  x   x và x0 ��. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

 x0   2 x0 .
A. f �

 x0   x0 .
B. f �

 x0   x02 .
C. f �
Hướng dẫn giải:
Chọn A
f  x   x2 � f �
 x   2x
Câu 4. Đạo hàm của hàm số

A. y '  4 x 3  6 x 2  1.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Áp dụng công thức
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
A. 16 x 3  9 x  1.
Hướng dẫn giải:
Công thức Cx n � Cnx n 1 .



 x0  không tồn tại.
D. f �

y  x 4  3 x 2  x  1 là
B. y '  4 x 3  6 x 2  x.

D. y '  4 x 3  3 x 2  1.

y  2 x 4  3 x 3  x  2 bằng biểu thức nào sau đây?
B. 8 x 3  27 x 2  1.
C. 8 x 3  9 x 2  1.
D. 18 x3  9 x 2  1.



Chọn C.
Câu 6. y  x 4  3 x 2  2 x  1
A. y '  4 x 3  6 x  3
B. y '  4 x 4  6 x  2

Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có: y '  4 x 3  6 x  2
Câu7 . y  

C. y '  4 x 3  3 x 2  x.

C. y '  4 x 3  3x  2

D. y '  4 x3  6 x  2

1 2
C. y '   x  4 x  1
3

D. y '   x 2  4 x  1

x3
 2x2  x 1
3

A. y '  2 x 2  4 x  1

B. y '  3x 2  4 x  1

Trang 9


Đạo hàm – ĐS> 11
Hướng dẫn giải:

Chọn D
Ta có y '   x 2  4 x  1

Câu 8. Đạo hàm cấp một của hàm số y   1  x 3  là:
5

 5  1  x3  .
A. y�
4

 15 x 2  1  x 3  . C. y �
 3  1  x 3  .
B. y�
5

4

 5 x 2  1  x 3  .
D. y �
4

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có : y �
 5  1  x 3   1  x 3  � 15 x 2  1  x 3  .
4

4

Câu 9. Cho hàm số f  x  xác định trên � bởi f  x   ax  b , với a, b là hai số thực đã cho. Chọn câu

đúng:
A. f '  x   a .
B. f '  x   a .
C. f '  x   b .
D. f '  x   b .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
 1 ;  k .u  � k .u�với k  const .
Sử dụng các công thức đạo hàm:  c  � 0 với c  const ; x�

 x  � n.x
n

n 1

với n là số nguyên dương ;  u  v  � u �
;
 v�

Ta có f �
 x    ax  b  � ax� b� a .

2
 x  bằng:
Câu 10. Cho hàm số f  x  xác định trên � bởi f  x   2 x  3x . Hàm số có đạo hàm f �
A. 4 x  3 .
B. 4 x  3 .
C. 4 x  3 .
D. 4 x  3 .
Hướng dẫn giải:

Chọn B.
 1 ;  k .u  � k .u�
Sử dụng các công thức đạo hàm: x�
;  x n  � n.x n 1 ;  u  v  � u �
.
 v�

f�
 x    2 x 2  3x  � 2  x 2  � 3x '  4 x  3 .

Câu 11. Đạo hàm của y   x 5  2 x 2  là
2

 10 x9  28 x 6  16 x3 .
A. y�
 10 x 9  16 x 3 .
C. y�
Hướng dẫn giải:
Đáp án A

 10 x9  14 x 6  16 x3 .
B. y �
 7 x 6  6 x3  16 x.
D. y�

Ta có y�
 2.  x 5  2 x 2   x 5  2 x 2  �
 2  x 5  2 x 2   5 x 4  4 x   10 x9  28 x 6  16 x3 .
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  (7 x  5) 4 bằng biểu thức nào sau đây
A. 4(7 x  5) 3 .

B. 28(7 x  5)3 .
C. 28(7 x  5)3 .
A  y '' y  3sin x  2 cos x  3sin x  2cosx  0
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
3
3
Vì y�
 4  7 x  5   7 x  5  � 28  7 x  5  .
Trang 10

D.


Đạo hàm – ĐS> 11
2
 x  bằng
Câu 13. Cho hàm số f  x   2 x  3x . Hàm số có đạo hàm f �
A. 4 x  3.
B. 4 x  3.
C. 4 x  3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
f  x   2 x 2  3x � f �
 x   4 x  3

D. 4 x  3.

Câu 14. Đạo hàm của hàm số y  ( x 3  2 x 2 ) 2016 là:
 2016( x3  2 x 2 )2015 .

 2016( x 3  2 x 2 ) 2015 (3x 2  4 x).
A. y �
B. y �
 2016( x 3  2 x 2 )(3x 2  4 x ).
 2016( x3  2 x 2 )(3 x 2  2 x).
C. y�
D. y�
Hướng dẫn giải:
Chọn B
2015
2
Đặt u  x3  2 x 2 thì y  u 2016 , yu� 2016.u , u �
x  3 x  4 x.
��
Theo công thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có: y�
x  yu .u x .
3
2 2015
2
Vậy: y� 2016.( x  2 x ) .(3 x  4 x).
Câu 15. Đạo hàm của y   x 3  2 x 2  bằng :
2

A. 6 x5  20 x 4  16 x 3 .
C. 6 x 5  20 x 4  4 x 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A

B. 6 x 5  16 x3 .
D. 6 x5  20 x 4  16 x3 .


Cách 1: Áp dụng công thức  u n  �
Ta có y�
 2.  x3  2 x 2  .  x 3  2 x 2  � 2  x 3  2 x 2  .  3 x 2  4 x 
 6 x5  8 x 4  12 x 4  16 x3  6 x5  20 x 4  16 x 3
Cách 2 : Khai triển hằng đẳng thức :

 6 x 5  20 x 4  16 x 3
Ta có: y   x 3  2 x 2   x 6  4 x 5  4 x 4 � y�
2

Câu 16. Đạo hàm của hàm số y 
3

x2
3
 3x5  2 
C. y �
x
Hướng dẫn giải:
Chọn A
3
1
y�
 3x 5  2 
.
x
x
 3x5 
A. y�


1 6 3
x   2 x là:
2
x

1
.
x
1
.
x

3
1

.
2
x 2 x
3
1
 6 x5  2 
.
D. y�
x 2 x
 6 x5 
B. y�

Câu 17. Đạo hàm của hàm số y   3 x 2  1 là y�bằng.
2


2
A. 2  3 x  1 .
Hướng dẫn giải::
Chọn D

2
B. 6  3 x  1 .

2
C. 6 x  3 x  1 .

Trang 11

2
D. 12 x  3x  1 .


Đạo hàm – ĐS> 11
Ta có: y   3x 2  1 � y �
 2  3 x 2  1  3x 2  1 � 12 x  3 x 2  1 .
2

2
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y   x  2   2 x  1 là:
 4 x.
 3 x 2  6 x  2.
 2 x 2  2 x  4.
A. y�
B. y�

C. y �
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y   x 2  2   2 x  1 � y �
 2 x  2 x  1  2  x 2  2   6 x 2  2 x  4

 6 x 2  2 x  4.
D. y�

Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y   x 7  x  2
A. y '  ( x 7  x )(7 x 6  1)
C. y '  2(7 x 6  1)
Hướng dẫn giải:

B. y '  2( x 7  x)
D. y '  2( x 7  x)(7 x 6  1)

Đáp án D
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số y   x 2  1  5  3 x 2 
A. y '   x 3  4 x
Hướng dẫn giải:

B. y '   x 3  4 x

C. y '  12 x3  4 x

D. y '  12 x 3  4 x

Đáp án D
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y  ( x 3  2 x)3

A. y '  ( x3  2 x) 2 (3 x 2  2)
C. y '  3( x 3  2 x) 2  (3x 2  2)
Hướng dẫn giải:
Chọn D

B. y '  2( x3  2 x) 2 (3 x 2  2)
D. y '  3( x 3  2 x) 2 (3x 2  2)

Ta có: y '  3( x 3  2 x )2  x 3  2 x   3( x 3  2 x) 2 (3x 2  2)
'

Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y  ( x 2  1)(3 x 3  2 x )
A. y '  x 4  3x 2  2
B. y '  5 x 4  3x 2  2
C. y '  15 x 4  3 x 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có: y '  2 x(3 x 3  2 x)  ( x 2  1)(9 x 2  2)  15 x 4  3 x 2  2

D. y '  15 x 4  3x 2  2

Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y  x 2  2 x  1  5 x  3
A. y '  40 x 2  3 x 2  6 x B. y '  40 x 3  3 x 2  6 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B
y  10 x 4  x 3  3x 2 � y '  40 x 3  3x 2  6 x

C. y '  40 x 3  3 x 2  6 x

Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số y  ( x  2)3 ( x  3) 2


Trang 12

D. y '  40 x 3  3 x 2  x


Đạo hàm – ĐS> 11
A. y '  3( x 2  5 x  6) 3  2( x  3)( x  2) 3
C. y '  3( x 2  5 x  6)  2( x  3)( x  2)
Hướng dẫn giải:
Chọn D
y '  3( x 2  5 x  6) 2  2( x  3)( x  2)3

B. y '  2( x 2  5 x  6) 2  3( x  3)( x  2)3
D. y '  3( x 2  5 x  6) 2  2( x  3)( x  2)3

Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   x 7  x  .
2

7
6
A.  x  x   7 x  1

6
B. 2  7 x  1

7
6
C. 2  x  x   x  1


7
6
D. 2  x  x   7 x  1

Hướng dẫn giải:
Chọn D

Sử dụng công thức  u    .u 1.u ' (với u  x 7  x )
/

y '  2  x 7  x  .  x 7  x   2  x 7  x   7 x 6  1
/

Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   2 x 3  3x 2  6 x  1 .
2

3
2
2
A. 2  2 x  x  6 x  1  6 x  6 x  6  .

3
2
2
B. 2  2 x  3 x  x  1  x  6 x  6  .

3
2
2
C. 2  2 x  3 x  6 x  1  x  6 x  6  .


3
2
2
D. 2  2 x  3 x  6 x  1  6 x  6 x  6  .

Hướng dẫn giải:
Chọn D

Sử dụng công thức  u   với u  2 x3  3 x 2  6 x  1
/

y '  2  2 x3  3 x 2  6 x  1  2 x 3  3 x 2  6 x  1  2  2 x 3  3 x 2  6 x  1  6 x 2  6 x  6  .
/

Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   1  2 x 2  .
3

A. 12 x  1  2 x 2  .

B. 12 x  1  2 x 2  .

2

C. 24 x  1  2 x 2  .

2

2


Hướng dẫn giải:
Chọn B

Sử dụng công thức  u   với u  1  2 x 2
/

y '  3  1  2 x2   1  2 x2   3  1  2 x2 
2

/

2

 4 x   12 x  1  2 x 2 

2

.

Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   x  x 2  .
32

A.  x  x 2  .  1  2 x 

B. 32  x  x 2 

C. 32  1  x 2 

D. 32  x  x 2  .  1  2 x 


31

31

31

31

Trang 13

D. 24 x  1  2 x 2  .
2


Đạo hàm – ĐS> 11
Hướng dẫn giải:
Chọn D

Sử dụng công thức  u   với u  x  x 2
/

y '  32  x  x 2  .  x  x 2   32  x  x 2  .  1  2 x 
31

/

31

Câu29 . Tính đạo hàm của hàm số sau: y   x 2  x  1 .
4


A. 4  x 2  x  1 .

B.  x 2  x  1 .  2 x  1

C.  x 2  x  1 .

D. 4  x 2  x  1 .  2 x  1

3

3

3

3

Hướng dẫn giải:
Chọn D

Sử dụng công thức  u   với u  x 2  x  1
/

y '  4  x 2  x  1 .  x 2  x  1  4  x 2  x  1 .  2 x  1
3

/

3


Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   x 2  x  1 .  x 2  x  1
3

2

2
3  2 x  1  x 2  x  1  2  2 x  1  x 2  x  1 �
A. y '   x  x  1 �


2

2
B. y '   x  x  1

C.
D.

2

x
y '   x  x  1  x
y '   x  x  1  x

2

 x  1 �
3  2 x  1  x 2  x  1   x 2  x  1 �




2

2

2

 x  1 �
3  2 x  1  x 2  x  1  2  2 x  1  x 2  x  1 �



2

2

2

 x  1 �
3  2 x  1  x 2  x  1  2  2 x  1  x 2  x  1 �



Hướng dẫn giải:
Chọn C
Đầu tiên sử dụng quy tắc nhân.
/

/


3
2
2
3
2
2

y' �
 x 2  x  1 �
 x 2  x  1 �

� x  x  1  �
� x  x  1 .

Sau đó sử dụng công thức  u  
y '  3  x 2  x  1

2

x

y '  3  x 2  x  1

2

 2 x  1  x 2  x  1

y '   x 2  x  1

x


2

2

2

 x  1

/

/

x

2

 x  1  2  x 2  x  1  x 2  x  1
2

/

x

2

 2  x 2  x  1  2 x  1  x 2  x  1

 x  1


3

3

 x  1 �
3  2 x  1  x 2  x  1  2  2 x  1  x 2  x  1 �

�.

2
3
Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   1  2 x   2  3 x   3  4 x 

2
3
3
2
2
A. y '   2  3x   3  4 x    1  2 x   6 x   3  4 x    1  2 x   2  3 x   12 x 

2
3
3
2
2
B. y '  4  2  3x   3  4 x    1  2 x   6 x   3  4 x    1  2 x   2  3 x   12 x 

Trang 14



Đạo hàm – ĐS> 11
2
3
3
2
2
C. y '  2  2  3 x   3  4 x    1  2 x   6 x   3  4 x    1  2 x   2  3 x   12 x 
2
3
3
2
2
D. y '  2  2  3 x   3  4 x    1  2 x   6 x   3  4 x    1  2 x   2  3 x   12 x 

Hướng dẫn giải:
Chọn C

y '   1  2 x   2  3 x 2   3  4 x 3    1  2 x   2  3 x 2   3  4 x 3    1  2 x   2  3 x 2   3  4 x3 
/

/

/

y '  2  2  3 x 2   3  4 x 3    1  2 x   6 x   3  4 x3    1  2 x   2  3 x 2   12 x 2  .

ax  b
, ac �0
cx  d


Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 
a
c
Hướng dẫn giải:
Chọn B

A.

B.

ad  bc

 cx  d 

C.

2

ad  bc

 cx  d 

2

D.

ad  bc
 cx  d 

a b

Ta có
c d
ad  cb
y'

2
(cx  d )
(cx  d ) 2
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 
A. 

3

 x  2

B.

2

2x 1
x2

3
 x  2

C.

3

 x  2


2

Hướng dẫn giải:
Chọn C
(2 x  1) '( x  2)  ( x  2) '(2 x  1)
3

Ta có y ' 
2
( x  2)
( x  2) 2
3x  5
Câu 34. Cho hàm số y 
. Đạo hàm y�
của hàm số là:
1  2 x
7
1
13
A.
B.
C. 
.
2 .
2 .
(2 x  1)
(2 x  1)
(2 x  1) 2
Hướng dẫn giải:

Chọn C
 3x  5 �.  2 x  1   3x  5  2 x  1 �

Ta có y �
2
 2 x  1


3  2 x  1  2  3 x  5 

 2 x  1

2



13

 2 x  1

2

� a.d  b.c
�ax  b �
Có thể dùng công thức �
�
2
�cx  d �  cx  d 

Trang 15


D.

D.

2

 x  2

2

13
.
(2 x  1) 2


Đạo hàm – ĐS> 11
Câu 35. Cho hàm số f  x  
A. f '  x  

2

 x  1

2

.

2x 1
xác định �\  1 . Đạo hàm của hàm số f  x  là:

x 1
3
1
1
B. f '  x  
2 .
C. f '  x  
2 .
D. f '  x  
2 .
 x  1
 x  1
 x  1

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
'

�ax  b � a.d  b.c
·Sử dụng công thức đạo hàm: �
�
2 .
�cx  d �  cx  d 
'
3
�2 x  1 � 2.1  1.1 
·Ta có : f '  x   �
2
2 .


 x  1
�x  1 �  x  1
2x 1
Câu 36. Hàm số y 
có đạo hàm là:
x 1
1

 2.
2 .
A. y�
B. y�
 x  1


C. y�

3

 x  1

.

2


D. y �

1


 x  1

2

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2  x  1   2 x  1
3


Ta có : y �
2
2 .
 x  1
 x  1
Câu 37. Cho hàm số f ( x ) 

4 x  3
 x  của hàm số là
. Đạo hàm f �
x5
19
23
.
.
B. 
C. 
2
( x  5)
( x  5) 2


17
.
( x  5) 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
4.5  1.  3
17

 x 
Ta có f �
2
2 .
 x  5
 x  5
A. 

2 x
là:
3x  1
5

.
B. y�
2
 3x  1

D.

17

.
( x  5) 2

Câu 38. Đạo hàm của hàm số y 

7
.
3x  1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
  3 x  1  3  2  x 
2 x
7
y
� y�


2
2 .
3x  1
 3x  1
 3x  1

A. y�

Câu 39. Cho hàm số f ( x ) 
A.

2


 x  1

2

.


C. y�

7

 3x  1

2x 1
 x  bằng:
. Hàm số có đạo hàm f �
x 1
3
1
B.
2 .
C.
2 .
 x  1
 x  1

Trang 16

2


.


D. y�

D.

5
.
3x  1

1

 x  1

2

.

.


Đạo hàm – ĐS> 11
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

 2x  1 � x  1   2x  1  x  1 � 2  x  1   2x  1  3
2
2
2

 x  1
 x  1
 x  1
2.1  1.  1
3
y�


2
2 .
 x  1
 x  1


Cách 1: Ta có y�
Cách 2: Ta có

Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 
A. 

12

 2 x  5

B.

4

3
(2 x  5) 2


12

 2 x  5

C. 

3

6

 2 x  5

3

D. 

12

 2 x  5

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
'

3�
(2 x  5) 2 �
�  12(2 x  5)   12
Ta có: y '   �
4

(2 x  5)
(2 x  5) 4
(2 x  5)3
Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 
A.

x2  2 x

 x  1

2

B.

x2  x  1
x 1

x2  2x

 x  1

C.

2

x2  2 x

 x  1

2


D.

2 x  2

 x  1

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
(2 x  1)( x  1)  ( x 2  x  1) x 2  2 x

Ta có y ' 
( x  1) 2
( x  1) 2
Câu 42. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 

aa ' x 2  2ab ' x  bb ' a ' c
A. 
( a ' x  b ')
C. 

ax 2  bx  c
, aa ' �0 .
a' x b'
aa ' x 2  2ab ' x  bb ' a ' c
B. 
(a ' x  b ') 2

aa ' x 2  2ab ' x  bb ' a ' c
(a ' x  b ') 2


D. 

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
(2ax  b)(a ' x  b ')  a '(ax 2  bx  c)
Ta có: y ' 
(a ' x  b ') 2



aa ' x 2  2ab ' x  bb ' a ' c
.
( a ' x  b ') 2

Trang 17

aa ' x 2  2ab ' x  bb ' a ' c
( a ' x  b ') 2

2

3


Đạo hàm – ĐS> 11
Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 
A.

2x2  6 x  2


x

2

 1

B.

2

2  2x  x2
x2 1

2x2  6x  2

x

2

 1

C.

4

2x2  6x  2

x


2

 1

2

D.

2x2  6x  2

x

2

 1

2

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
(2 x  2)( x 2  1)  2 x( x 2  2 x  2) 2 x 2  6 x  2

Ta có y ' 
( x 2  1) 2
( x 2  1) 2
Câu 44. Cho hàm số y 
32 x 2  80 x  5
.
4x  5
Hướng dẫn giải:

A.

8x2  x
. Đạo hàm y�của hàm số là
4x  5
32 x 2  8 x  5
32 x 2  80 x  5
.
.
B.
C.
(4 x  5) 2
(4 x  5)2

D.

16 x  1
.
(4 x  5) 2

� ae.x 2  2adx  bd  ec
�ax 2  bx  c �
Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh �
.
�
(ex  d )2
� ex  d �
Chọn C.
x 2  3x  3
Câu 45. Hàm số y 

có y�bằng
x2
x2  4x  3
x2  4x  9
x2  4x  3
x2  4x  3
.
.
A.
B.
C.
D.
.
.
( x  2) 2
( x  2)2
x2
x2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
� ae.x 2  2adx  bd  ec
�ax 2  bx  c �
Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh �
.
�
(ex  d )2
� ex  d �

Câu 46. Hàm số y  


A. y �

 x 2  2x

 1 x

2

x  2
1 x

.

2

có đạo hàm là:

B. y �

x2  2x

 1 x

2

 2  x  2  .
C. y�

.



D. y �

x2  2x

 1 x

2

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
2
 x2  2 x
2  x  2   1  x    x  2   1


Ta có : y 
2 .
2
 1 x
 1 x
Câu 47. Cho hàm số y 
3
.
( x  2) 2
Hướng dẫn giải:
A. 1 

 x2  2x  3
. Đạo hàm y�của hàm số là biểu thức nào sau đây?

x2
3
3
3
B. 1 
C. 1 
D. 1 
.
2 .
2 .
( x  2)
( x  2)
( x  2) 2

Trang 18

.


Đạo hàm – ĐS> 11
Đáp án C.
Ta có


 x
y�


2


 2 x  3 �
 x  2     x 2  2 x  3  x  2  �
.
2
 x  2

 2 x  2   x  2     x 2  2 x  3 .1  x 2  4 x  1
3

 1 
2
2
2 .
 x  2
 x  2
 x  2

Câu 48. Cho hàm số y 

x2  2x  3
. Đạo hàm y�của hàm số là
x2
x2  6x  7
x2  4x  5
B.
.
C.
.
( x  2)2
( x  2) 2


3
A. 1+
.
( x  2) 2
Hướng dẫn giải:
Đáp án A.
x 2  2 x  3 �
x  2   x  2 �
x 2  2 x  3  2 x  2   x  2    x 2  2 x  3 



y�

2
2
 x  2
 x  2

 2 x  2   x  2    x 2  2 x  3
2
 x  2



x2  4 x  7

Câu 49. Đạo hàm của hàm số y 


A. y �

x

2x  2

2

 2 x  5

2

.

 x  2

2

 1

3

 x  2

2

.

1
bằng biểu thức nào sau đây

x  2x  5
2 x  2

.
2
B. y �
2
 x  2 x  5
2


D. y �

 (2 x  2)( x 2  2 x  5).
C. y �
Hướng dẫn giải:
Đáp án B


x
y�

x

x 2  8x  1
D.
.
( x  2) 2

1

.
2x  2

 2 x  5 �
2 x  2

.
2
2
2
2
 2 x  5
 x  2 x  5
2

Câu 50. Đạo hàm của y 
A.

  4 x  1

 2x

2

 x  1

2

.


1
bằng :
2x  x 1
  4 x  1
.
2
B.
 2 x 2  x  1
2

C.

Hướng dẫn giải:
Đáp án A

  2 x 2  x  1 �   4 x  1
1
y 2
� y�


2
2
2
2x  x 1
2
x

x


1

  2 x 2  x  1

Trang 19

 2x

1

2

 x  1

2

.

D.

 4 x  1

 2x

2

 x  1

2


.


Đạo hàm – ĐS> 11
Câu 51. Cho hàm số f  x   x  1 

 x 
(I) f �

x2  2 x 1

 x  1

2

2
. Xét hai câu sau:
x 1

 x   0 x �1.
(II) f �

x �1

Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B

2
2
x2  2 x  3
f  x  x 1
� f�

 0 x �1
 x  1
2
2
x 1
 x  1
 x  1
Câu 52. Cho hàm số f ( x) 

x2  x 1
. Xét hai câu sau:
x 1

1
, x �1.
( x  1) 2
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ ( I ) đúng.
C. Cả ( I ); ( II ) đều sai.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
� u�
u�
.v  v�

.u
Áp dụng công thức �
ta có:
� �
2
v
�v �
(I ) : f �
( x)  1 

D. Cả hai đều đúng.

x2  2 x
( II ) : f �
( x) 
, x �1.
( x  1) 2
B. Chỉ ( II ) đúng.
D. Cả ( I ); ( II ) đều đúng.

( x 2  x  1)�
.( x  1)  ( x  1)�
.( x 2  x  1)
x2  x 1


f
(
x
)


x �1 , ta có: f ( x) 
( x  1) 2
x 1
(2 x  1).( x  1)  1.( x 2  x  1) 2 x 2  2 x  x  1  x 2  x  1 x 2  2 x


( x) 
� f�
� ( II ) đúng.
2
2
2
( x  1)
( x  1)
( x  1)
x 2  2 x x 2  2 x  1  1 ( x  1) 2  1
1
� ( I ) đúng.


 1
2
2
2
( x  1)
( x  1)
( x  1)
( x  1) 2
x (1  3 x)

Câu 53. Đạo hàm của hàm số y 
bằng biểu thức nào sau đây?
x 1
9 x 2  4 x  1
3 x 2  6 x  1
1  6x2
2
.
.
.
A.
B.
C. 1  6 x .
D.
( x  1) 2
( x  1) 2
( x  1) 2
Hướng dẫn giải:
Chọn B
� u�
x (1  3x) 3x 2  x
u�
.v  v�
.u

y

Áp dụng công thức �

:

, nên:

.
��
2
x

1
x 1
v
�v �
( x) 
Mặt khác: f �

y�


(3 x 2  x)�
.( x  1)  ( x  1)�
.( 3 x 2  x) (6 x  1).( x  1)  1.( 3 x 2  x )

( x  1) 2
( x  1)2

Trang 20


Đạo hàm – ĐS> 11
� y�


6 x 2  6 x  x  1  3 x 2  x 3x 2  6 x  1

.
( x  1) 2
( x  1) 2

Chọn B
2 x 2  x  7
Câu 54. Cho hàm số y 
. Đạo hàm y�
của hàm số là:
x2  3
3 x 2  13x  10
 x2  x  3
 x2  2x  3
.
.
.
A.
B.
C.
( x 2  3) 2
( x 2  3)2
( x 2  3) 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C
� u�
u�
.v  v�
.u

Áp dụng công thức �
. Ta có:
� �
2
v
�v �
y

D.

( 2 x 2  x  7)�
.( x 2  3)  ( x 2  3)�
.(2 x 2  x  7)
2 x 2  x  7


y

( x 2  3) 2
x2  3

� y�


(4 x  1).( x 2  3)  2 x.(2 x 2  x  7) 4 x3  12 x  x 2  3  4 x3  2 x 2  14 x

( x 2  3)2
( x 2  3) 2

� y�



 x2  2 x  3
.
( x 2  3)2

Câu 55. Cho hàm số y 

2x  5
. Đạo hàm y�
của hàm số là:
x  3x  3
2 x 2  10 x  9
x2  2x  9
B.
.
C. 2
.
( x  3x  3)2
( x 2  3 x  3) 2
2

2 x 2  10 x  9
A. 2
.
( x  3x  3) 2
Hướng dẫn giải:
Chọn B
 2 x  5  �.  x 2  3x  3   2 x  5   x 2  3x  3 �


Ta có y �
2
 x 2  3 x  3



7 x 2  13x  10
.
( x 2  3)2

2  x 2  3 x  3   2 x  5  .  2 x  3

x

2

 3 x  3

2 x 2  10 x  9

x

2

 3x  3

2

2


2 x  2
.
( x  2 x  5) 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C
2

2 x 2  6 x  6  4 x 2  6 x  10 x  15

x

2

 3x  3

2

.
1
bằng biểu thức nào sau đây?
x  2x  5
4 x  4
2 x  2
.
.
B. 2
C. 2
2
( x  2 x  5)
( x  2 x  5) 2


Câu 56. Đạo hàm của hàm số y 
A.



2 x 2  5 x  9
D. 2
.
( x  3x  3) 2

2

Trang 21

D.

2x  2
.
( x  2 x  5) 2
2


Đạo hàm – ĐS> 11
(2 x  2)
2 x  2
 2
.
2
2

( x  2 x  5)
( x  2 x  5) 2
2
Câu 57. Hàm số y  2 x  1 
có y�bằng?.
x2
2x2  8x  6
2x2  8x  6
A.
.
B.
.
( x  2)2
x2
Hướng dẫn giải:
Chọn C
2
2 x2  8x  6

y

2


.
Ta có
2
( x  2) 2
 x  2
y�



Câu 58. Đạo hàm của hàm số y 
A.

1
.
( x  3) ( x  1) 2

B.

2

2 x 2  8x  6
C.
.
( x  2)2

2x2  8x  6
D.
.
x2

1
bằng biểu thức nào sau đây ?.
( x  1)( x  3)

1
.
2x  2


C. 

2x  2
.
( x  2 x  3) 2
2

D.

x

4

2

 2 x  3

2

.

Hướng dẫn giải:
Chọn C

x 2  2 x  3 �
1
1

2x  2

 2
� y�


.
Ta có : y 
2
2
( x  1)( x  3) x  2 x  3
 x 2  2 x  3   x 2  2 x  3
Câu 59. Cho hàm số y 

13x 2  10 x  1
A.
.
( x 2  5 x  2) 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
2 x 2  3x  1
Ta có: y  2
.
x  5x  2

 2x
y�

y�


 6x


3

2 x 2  3x  1
. Đạo hàm y�của hàm số là.
x2  5x  2
13 x 2  5 x  11
13 x 2  5 x  1
.
B.
.
C. 2
( x 2  5 x  2) 2
( x  5 x  2) 2

 3x  1  x 2  5 x  2    2 x 3  3 x  1  x 2  5 x  2 
'

 x2  5x  2

2

2

 3  x 2  5 x  2    2 x 3  3 x  1  2 x  5 

x

2


 5x  2 

2

Câu 60. Hàm số nào sau đây có y '  2 x  12
x
1
2
2
A. y  x  .
B. y  2  3 .
x
x
Hướng dẫn giải:
Đáp án A



13 x 2  10 x  1
.
D.
( x 2  5 x  2) 2

'

.

13x 2  10 x  1
.
( x 2  5 x  2) 2


1
2
C. y  x  .
x

Trang 22

1
D. y  2  .
x


Đạo hàm – ĐS> 11

1
� 1�
Vì y �
 �x 2  � 2 x  2 .
x
� x�
1 1

bằng biểu thức nào sau đây?
x3 x 2
3 2
3 2
B. 4  3 .
C. 4  3 .
x

x
x
x

Câu 61. Đạo hàm của hàm số y 
3 1
 .
x 4 x3
Hướng dẫn giải:
Đáp án A

A.

D.

3 1
 .
x 4 x3

� 3x 2 2 x
3 2
�1 1 �
Ta có y �
 � 3  2 �  6  4   4  3
x
x
x
x
�x x �
1

Câu 62. Hàm số nào sau đây có y '  2 x  2 ?
x
3
2
x 1
3( x  x)
x3  5 x  1
2 x2  x 1
A. y 
B. y 
C.
D.
y

y

x
x3
x
x
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
x3  1
1
1
Kiểm tra đáp án A y 
 x 2  � y�
 2 x  2 đúng.
x
x

x
2
Câu 63. Tính đạo hàm của hàm số y  �x  2 �

2 �
� 3x �
� 2 �
� 4 �
� 2 �
� 4 �
1 3 �
1 3 �
A. y '  �x  2 �
B. y '  2 �x  2 �


� 3x �
� 3x �
� 3x �
� 3x �
� 2 �
� 4 �
� 2 �
� 4 �
1 3 �
1 3 �
C. y '  �x  2 �
D. y '  2 �x  2 �



� 3x �
� 3x �
� 3x �
� 3x �
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
� 2 �
� 4 �
1 3 �
Ta có: y '  2 �x  2 �

� 3x �
� 3x �
3

5 �

Câu 64. Tính đạo hàm của hàm số y  �
4x  2 �
x �

2

5�
� 10 �

A. y '  3 �
4 3 �
4x  2 �


x �
� x �

2

5 �

C. y '  �
4x  2 �
x �

Hướng dẫn giải:
Chọn D.

2

5 �
� 10 �

B. y '  3 �
4 3 �
4x  2 �

x �
� x �

2

5 �
� 10 �


D. y '  3 �
4 3 �
4x  2 �

x �
� x �


Trang 23


Đạo hàm – ĐS> 11
2

5 �
� 10 �

y '  3�
4 3 �
4x  2 �

x �
� x �


Câu 65. Cho hàm số y  3 x3  2 x 2  1 . Đạo hàm y�của hàm số là
A.

3x 2  2 x


.

2 3x3  2 x 2  1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
� 1
u�
Công thức u 
2 u

B.

3x 2  2 x  1
2 3x3  2 x 2  1

.

C.

9 x2  4 x
3x3  2 x 2  1

.

D.

9 x2  4 x
2 3x3  2 x 2  1


.

 

Câu 66. Tính đạo hàm của hàm số y  x 3  3x 2  2
A. y ' 

3x 2  6 x

B. y ' 

x3  3x 2  2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3x 2  6 x
y'
2 x 3  3x 2  2
Câu 67. Đạo hàm của hàm số y 
4 x
.
A.
B.
2 1  2 x2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1  x2  �

2
y  1  2 x � y�



2 1  2x2
Câu 68. Cho hàm số f  x   x x
3 x
.
2
Hướng dẫn giải:.
Chọn A

A.

B.

3x 2  6 x
2 x3  3x2  2

C. y ' 

3x 2  6 x
2 x3  3x2  2

1  2 x 2 là kết quả nào sau đây?
1
2x
.
.
C.
2
1  2x

1  2 x2

D. y ' 

D.

3x 2  6 x
2 x3  3x 2  2

2 x
1  2 x2

.

2 x

.
1  2 x2
có đạo hàm f �
 x  bằng.

x
.
2x

C.

3

x


x
.
2

D.

x
.
2

3 12 3
x 
x.
2
2
3
Câu 69. Đạo hàm của hàm số y   x  5  . x bằng biểu thức nào sau đây?
7 5
5
1
5
75 2
5
2
2
x 
.
.
.

x 
.
A.
B. 3 x 
C. 3 x 
D.
2
2
2 x
2 x
2 x
2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn A
1
7 x3  5 7 5
5

y�
  x 3  5  � x   x 3  5  x  3 x 2 . x   x3  5 


x 
.
2
2 x
2 x
2 x
Ta có: f  x   x x  x 2 � f �
 x 


 

Trang 24


Đạo hàm – ĐS> 11
Câu 70. Đạo hàm của hàm số y  x 2  4 x 3 là :
1
x  6x2
.
.
A.
B.
2
3
2
3
2
x

4
x
x  4x
Hướng dẫn giải:
Chọn A
2 x  12 x 2
x  6 x2

y 


.
2 x2  4 x3
x 2  4 x3
Câu 71. Đạo hàm của y  3x 2  2 x  1 bằng:
3x  1

A.

3x  2 x  1
Hướng dẫn giải:
Chọn A
2

Áp dụng công thức

.

B.

6x  2
3x  2 x  1
2

C.

.

C.


x  12 x 2
2 x 2  4 x3

.

3x 2  1
3x  2 x  1
2

D.

.

D.

x  6 x2
2 x 2  4 x3

.

1
2 3x  2 x  1
2

.

 u  � 2u�u , ta được:

6x  2
3x  1

(3 x 2  2 x  1)�
.


2
3x 2  2 x  1
2 3x 2  2 x  1 2 3x  2 x  1
Câu 72. Cho hàm số y  2 x 2  5 x  4 . Đạo hàm y�
của hàm số là:
4x  5
4x  5
2x  5
.
.
.
A.
B.
C.
2 2 x2  5x  4
2 x2  5x  4
2 2 x2  5x  4
Hướng dẫn giải:
Chọn A
� u'
Áp dụng công thức u 
, ta được:
2 u
4x  5
(2 x 2  5 x  4)�
2

.



y

y  2 x  5x  4
2
2 2 x2  5x  4 2 2 x  5x  4


y  3x  2 x  1 � y �
2

D.

2x  5
2 x2  5x  4

.

 

Câu 73. Tính đạo hàm các hàm số sau y  x x 2  1
A.

2 x2  1

B.


2 x2  1
Hướng dẫn giải:
Chọn D
2
Ta có: y '  x ' x  1 

 x2  1 

x2






x2  1

C.

x2  1

x2  1 ' x  x2  1 

( x 2  1) '
2 x2  1

4x2  1

D.


x2  1

2 x2  1
x2  1

.x

2x2  1

.
x2  1
x2  1
Câu 74. Đạo hàm của hàm số y  x. x 2  2 x là
2x  2
3x 2  4 x

y

.

y

.
A.
B.
x2  2x
x2  2x


C. y �

Trang 25

2 x 2  3x
x2  2x

.


D. y�

2 x2  2 x  1
x2  2x

.


×