Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ CĂN THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.04 KB, 3 trang )

TRUNG TÂM TƯ VẤN VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC EDUFY
Số 130B Hoàng Văn Thái – Thanh Xuân – Hà Nội
Tel: 04.62 927 623
Hotline: 098 770 8400
Web:

MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ CĂN THỨC
ThS. Nguyễn Anh Dũng (Hà Nội)
1. Bài toán tính tổng
Ví dụ 1: Tính tổng sau
S

1

1 2

1
1
 ... 
2 3
99  100

Lời giải: Với mỗi số thực dương n ta có:
Suy ra

S  2 1 3 

1
n  n1




n 1  n

2  ....  100  1  10  1  9

2. Tính giá trị của một biểu thức theo các số vô tỉ cho trước
Ví dụ 2: Tính S 

1
1
 5 biết a 
5
a
b

Lời giải: Từ giả thiết suy ra

7 3
7 3
;b
2
2

a  b  7 ; ab  1

2

Do đó a 2  b 2   a  b   2ab  5
3


a3  b3   a  b   3ab  a  b   4 7

Suy ra S 

1
1
 5  a 5  b5   a 2  b 2  a3  b3   a 2 b 2  a  b   20 7  7  19 7
5
a
b

3. Chứng minh một số là số vô tỉ
Ví dụ 3:

Cho x  3 

3

2 . Chứng minh rằng x là một số vô tỉ.

Lời giải: Giả sử x là một số hữu tỉ.
Ta có

3



2  x 3  2 x 3

3




 2  x3  3 3 x 2  9 x  3 3
 3

Suy ra

x3  9 x  2
3  x 2  1

3 là một số hữu tỉ: vô lí, Ta có điều phải chứng minh.
Page 1


TRUNG TÂM TƯ VẤN VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC EDUFY
Số 130B Hoàng Văn Thái – Thanh Xuân – Hà Nội
Tel: 04.62 927 623
Hotline: 098 770 8400
Web:

4. Chứng minh một số là số nguyên
Ví dụ 4: Chứng minh rằng số sau là một số nguyên
y 375 2 

3

75 2

Lời giải:

2

Ta có


3

1 

3

 2   2 
2   1  2   1 

y  31 3 2  3
3

3

1 3 2  3

2

 2   2

3

3

3


2  1 2

Suy ra điều phải chứng minh.
Ví dụ 5: Cho a 

1 5
1 5
;b
2
2

Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì số S n  a n  b n là một số tự nhiên.
Lời giải: Ta có: a  b  1; ab   1
Với mỗi số tự nhiên n ta có:
S n  2  a n  2  b n  2   a n  1  b n  1   a  b   ab  a n  b n   Sn  1  S n

Kết hợp với S 0  2 ; S1  1 ta được S 2  S0  S1  N ; S3  S1  S 2  N ; .....
Bằng quy nạp ta chứng minh được S n  N với mọi số tự nhiên n, ta có điều phải
chứng minh.
5. Bài toán về phần nguyên
Ví dụ 6: Chứng minh rằng nếu n là số nguyên dương thì:
 n  n  1    4n  2  trong đó kí hiệu

 


 a

chỉ số nguyên lớn nhất không


lớn hơn a.
Lời giải: Đặt a   4n  2   a  N 
Ta có:

a  4n  2  a 2  4n  2 Vì không có số chính phương có dạng 4n  2

nên a 2 # 4n  2 . Do đó a 2  4n  2
Page 2


TRUNG TÂM TƯ VẤN VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC EDUFY
Số 130B Hoàng Văn Thái – Thanh Xuân – Hà Nội
Tel: 04.62 927 623
Hotline: 098 770 8400
Web:

Vì không có số chính phương có dạng 4n  2 nên a 2 # 4n  1 .
Suy ra a  4n  1  a   4n  1 
Ta có:





2

n  n  1  2n  1  2 n 2  n  4n  1

Suy ra:

n  n  1  4n  1
  n  n  1    4n  1   a

(1)

Mặt khác ta có:





2

n  n  1  0  2n  1  2 n  n  1

 4n  2 



n  n 1



2

 4n  2  n  n  1
  4n  2    n  n  1 

Hay  n  n  1  a
Từ (1) và (2) suy ra


(2)
 n


n  1   a   4n  2  ta có điều phải chứng

minh.
Nhận xét: Nếu a  b thì

 a   b 

Bài tập tự luyện:
1. Tính S 

1
1
 7 , biết a 
7
a
b

6
2

2

;b

6 2

2

2. Cho x  2  3 5 . Chứng minh rằng x là một số vô tỉ.
3. Chứng minh rằng số sau là một số nguyên:

3

6

827

27

3

6

827
27

n
4. Chứng minh rằng với mỗi số tự nhiên n thì  2  3  là một số tự nhiên lẻ.







Page 3




×