Tải bản đầy đủ (.doc) (298 trang)

Nghiên cứu xây dựng chương trình chuyên sâu môn bóng chuyền cho sinh viên ngành giáo dục thể chất trường đại học cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.13 MB, 298 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----

  

----

NGUYỄN THANH LIÊM

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH
CHUN SÂU MƠN BĨNG CHUYỀN CHO SINH
VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT TRƢỜNG
ĐẠI HỌC CẦN THƠ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC


TP. Hồ Chí Minh – 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----


  

----

NGUYỄN THANH LIÊM

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH
CHUN SÂU MƠN BĨNG CHUYỀN CHO SINH
VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT TRƢỜNG
ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Ngành: Giáo dục học
Mã số: 9140101

LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. PGS. TS Nguyễn Tiên Tiến
2. TS. Vũ Thái Hồng


TP. Hồ Chí Minh – 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan, đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai cơng bố trong
bất kỳ cơng trình nào.


Tác giả luận án

Nguyễn Thanh Liêm


MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................................... 1
Chƣơng 1
TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU..........................................................4
1.1. Quan điểm của Đảng và Nhà nƣớc về công tác đào tạo cán bộ TDTT trong giai
đoạn hiện nay.................................................................................................................4
1.1.1. Quan điểm, chủ trƣơng của Đảng và Nhà nƣớc về công tác TDTT trong
giai đoạn mới......................................................................................................4
1.1.2. Công tác quản lý nhà nƣớc về đào tạo, bồi dƣỡng nguồn nhân lực cho
Thể dục thể thao trong giai đoạn hiện nay..........................................................5
1.2. Khái qt chƣơng trình, các tiêu chí đánh giá chƣơng trình, phát triển thể chất và
GDTC............................................................................................................................ 8
1.2.1. Chƣơng trình và chƣơng trình giáo dục đại học.......................................8
1.2.2. Khái niệm tiêu chuẩn và tiêu chí đánh giá chƣơng trình mơn học............9
1.2.3. Các khái niệm có liên quan đến phát triển thể chất và GDTC.................10
1.3. Quy trình, tổ chức, nguyên tắc xây dựng chƣơng trình và quy trình đánh giá chất
lƣợng chƣơng trình..................................................................................................... 12
1.3.1. Quy trình và tổ chức xây dựng chƣơng trình đào tạo.............................12
1.3.2. Những nguyên tắc xây dựng chƣơng trình và quy trình đánh giá chất
lƣợng chƣơng trình mơn học............................................................................ 15
1.4. Kinh nghiệm quốc tế trong phát triển chƣơng trình đào tạo giáo viên..................18
1.4.1. Singapore................................................................................................ 19
1.4.2. Phần Lan................................................................................................. 20
1.4.3. California – Mỹ....................................................................................... 21
1.4.4. Australia.................................................................................................. 23

1.4.5. Đức......................................................................................................... 24
1.4.6.Anh.......................................................................................................... 24
1.4.7. Nhật Bản................................................................................................. 25
1.5. Giới thiệu về Trƣờng Đại học Cần Thơ và quá trình đào tạo ngành GDTC.........26
1.5.1. Giới thiệu chung về Trƣờng Đại học Cần Thơ........................................ 26


1.5.2. Quá trình đào tạo ngành GDTC Trƣờng Đại học Cần Thơ.....................28
1.6. Xu thế, đặc điểm mơn Bóng chuyền hiện đại........................................................ 29
1.6.1. Đặc trƣng của thi đấu bóng chuyền........................................................ 29
1.6.2. Xu thế hiện đại trong các mơn bóng........................................................ 30
1.6.3. Đặc điểm kỹ - chiến thuật tấn cơng và phịng thủ nói chung của Bóng
chuyền hiện đại................................................................................................. 31
1.6.4. Đặc điểm huấn luyện thể lực và các phƣơng pháp đánh giá trình độ thể
lực cho VĐV bóng chuyền................................................................................ 34
1.6.5. Đặc điểm chuyên mơn hóa vị trí trong bóng chuyền hiện đại.................41
1.7. Điểm lƣợc một số cơng trình nghiên cứu có liên quan......................................... 42
Chƣơng 2
ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU........................44
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu........................................................................................... 44
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu............................................................................. 44
2.1.2. Khách thể nghiên cứu............................................................................. 44
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu...................................................................................... 44
2.2.1. Phƣơng pháp phân tích và tổng hợp tài liệu...........................................44
2.2.2. Phƣơng pháp phỏng vấn......................................................................... 45
2.2.3. Phƣơng pháp phân tích SWOT............................................................... 45
2.2.4. Phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng giờ lên lớp........................................ 46
2.2.5. Phƣơng pháp quan sát sƣ phạm.............................................................. 48
2.2.6. Phƣơng pháp kiểm tra sƣ phạm.............................................................. 48
2.2.7. Phƣơng pháp thực nghiệm sƣ phạm....................................................... 58

2.2.8. Phƣơng pháp toán học thống kê............................................................. 59
2.3. Tổ chức nghiên cứu............................................................................................... 61
2.3.1. Kế hoạch nghiên cứu............................................................................... 61
2.3.2. Phạm vi nghiên cứu................................................................................. 62
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN............................................................ 64


3.1. Đánh giá thực trạng việc thực hiện chƣơng trình giảng dạy mơn chun sâu bóng
chuyền cho sinh viên chun ngành giáo dục thể chất Trƣờng Đại học Cần Thơ giai
đoạn 2010-2014........................................................................................................... 64
3.1.1. Thực trạng về chƣơng trình giảng dạy mơn chun sâu bóng chuyền
ngành giáo dục thể chất Trƣờng Đại học Cần Thơ........................................... 64
3.1.2. Thực trạng các chƣơng trình giảng dạy chuyên sâu bóng chuyền của một
số Trƣờng Đại học trên toàn quốc.................................................................... 65
3.1.3. Thực trạng về đội ngũ giảng viên Bộ môn giáo dục thể chất trƣờng Đại
học Cần Thơ...................................................................................................... 69
3.1.4. Thực trạng về cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ giảng dạy cho mơn
Bóng chuyền..................................................................................................... 71
3.1.5. Thực trạng kinh phí dành cho hoạt động mơn bóng chuyền....................72
3.1.6. Thực trạng về mức độ phối hợp giữa các phịng ban có liên quan..........73
3.1.7. Thực trạng về kết quả học tập của sinh viên........................................... 74
3.1.8. Thực trạng về kết quả phỏng vấn của sinh viên sau khi học mơn chun
sâu bóng chuyền hiện hành............................................................................... 75
3.1.9. Thực trạng về công tác quản lý và đảm bảo chất lƣợng đào tạo tại trƣờng

Đại học Cần Thơ............................................................................................... 76
3.1.10. Bàn luận về đánh giá thực trạng............................................................ 77
3.2. Xây dựng đổi mới và ứng dụng thực nghiệm chƣơng trình giảng dạy mơn chun
sâu bóng chuyền ngành GDTC Trƣờng Đại học Cần Thơ........................................... 81

3.2.1. Các cơ sở khoa học và thực tiển để xây dựng chƣơng trình giảng dạy mơn

học chun sâu bóng chuyền ngành GDTC Trƣờng Đại học Cần Thơ.............81
3.2.2. Phân tich SWOT về xây dựng chƣơng trình giảng dạy mơn chun sâu
bóng chuyền ngành giáo dục thể chất Trƣờng Đại học Cần Thơ......................85
3.2.3. Lựa chọn nội dung giảng dạy và đánh giá theo từng học phần cho chƣơng

trình giảng dạy mơn chun sâu bóng chuyền ngành giáo dục thể chất Trƣờng
Đại học Cần Thơ............................................................................................... 88
3.2.4. Xây dựng chƣơng trình giảng dạy đổi mới mơn chun sâu bóng chuyền
ngành giáo dục thể chất Trƣờng Đại học Cần Thơ........................................... 96


3.2.5. Những điểm mới trong chƣơng trình mơn học chun sâu bóng chuyền
ngành GDTC trƣờng Đại học Cần Thơ đã xây dựng đổi mới so với chƣơng
trình cũ............................................................................................................ 106
3.2.6. Bàn luận xây dựng đổi mới chƣơng trình giảng dạy mơn chuyên sâu bóng

chuyền ngành GDTC Trƣờng Đại học Cần Thơ.............................................108
3.3. Đánh giá hiệu quả việc thực nghiệm chƣơng trình giảng dạy đổi mới mơn chun
sâu bóng chuyền cho sinh viên ngành GDTC tại Trƣờng Đại học Cần Thơ..............111
3.3.1.Trƣớc thực nghiệm................................................................................111
3.3.2. Sau thực nghiệm...................................................................................115
3.3.3. Đánh giá của giảng viên và sinh viên về thái độ học tập và rèn luyện khi
ứng dụng học phần chuyên sâu bóng chuyền vào giảng dạy...........................142
3.3.4. Bàn luận về hiệu quả của chƣơng trình thơng qua thực nghiệm...........144
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................................................... 148
A.Kết luận:.....................................................................................................148
B. Kiến nghị:..................................................................................................150
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CƠNG

BỐ CĨ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1. Các chữ viết tắt
BGH

Ban Giám hiệu

CP

Chính phủ

CTĐT

Chƣơng trình đào tạo

ĐBCL

Đảm bảo chất lƣợng

ĐB.SCL

Đồng bằng Sông Cửu Long

ĐHCT

Đại học Cần Thơ


ĐVHT

Đơn vị học trình

GDTC

Giáo dục thể chất

GD&ĐT

Giáo dục và Đào tạo

GV

Giảng viên

ha

Hecta

HK

Học kỳ

HP

Học phần

HSSV


Học sinh, sinh viên

LVĐ

Lƣợng vận động



Nghị định

NQ

Nghị quyết

PGS.TS

Phó giáo sƣ, tiến sĩ



Quyết định

RLTT

Rèn luyện thân thể

SPSS

Statistical Package for the Social Sciences


SV

Sinh viên

SV ĐHCT

Sinh viên ĐHCT

TB

Trung bình

tc

Tín chỉ

TC

Thể chất

TDTT

Thể dục thể thao


Ths

Thạc sĩ


Ts

Tiến sĩ

TT

Thông tƣ

TTg

Thủ tƣớng

TW

Trung ƣơng

VN

Việt Nam

XPC

Xuất phát cao

2. Đơn vị đo lƣờng

cm

Centimét


g

Gam

kg

Kilôgam

m

Mét

s

Giây

p

Phút


DANH MỤC CÁC BẢNG
TT

TÊN BẢNG

Trang

Bảng 3.1


Chƣơng trình giảng dạy chuyên sâu Bóng chuyền chuyên ngành
Giáo dục thể chất Trƣờng Đại học Cần Thơ từ năm 2006-2009

64

Bảng 3.2

Chƣơng trình giảng dạy chuyên sâu bóng chuyền ngành Giáo
dục thể chất trƣờng Đại học Cần Thơ từ năm 2010-2014

65

Bảng 3.3

Thực trạng các chƣơng trình chun sâu bóng chuyền ngành
GDTC của một số Trƣờng Đại học trên toàn quốc

66

Bảng 3.4

Bảng thực trạng đội ngũ giảng viên Bộ môn GDTC Trƣờng Đại
học Cần Thơ

69

Bảng 3.5

Bảng thực trạng đội ngũ giảng viên giảng dạy môn chuyên sâu
bóng chun Bộ mơn GDTC trƣờng Đại học Cần Thơ


70

Bảng 3.6

Thực trạng cơ sở vật chất, sân bãi cho hoạt động TDTT Trƣờng
Đại học Cần Thơ

71

Bảng 3.7

Thực trạng kinh phí dành cho hoạt động bóng chuyền giai đoạn
2010–2014.

72

Bảng 3.8

Kết quả phỏng vấn về mức độ phối hợp giữa Bộ môn GDTC và
các phòng ban (n=18)

73

Bảng 3.9

Thống kề kết quả học tập của sinh viên chuyên sâu bóng chuyền
khóa 38 và 39 ngành Giáo dục thể chất Trƣờng Đại học Cần

74


Thơ (n=72)
Bảng 3.10

Bảng 3.11

Kết quả phỏng vấn sinh viên chuyên sâu bóng chuyền khóa 39
ngành Giáo dục thể chất Trƣờng Đại học Cần Thơ (n=38).

Sau
75

Kết quả phỏng vấn lựa chọn nội dung giảng dạy và test đánh
trong các học phần chuyên sâu bóng chuyền cho sinh viên

Sau

ngành GDTC Trƣờng Đại học Cần Thơ (n=27).
Bảng 3.12

Độ tin cậy giữa hai lần lập test đánh giá trình độ kỹ thuật và thể
lực xuyên suốt cho 05 học phần chuyên sâu bóng
chuyền
Trƣờng Đại học Cần Thơ.

89
Sau
93



TT
Bảng 3.13

TÊN BẢNG
Kết quả phỏng vấn xác định các nội dung kiểm tra giữa kỳ cho
sinh viên chuyên sâu bóng chuyền ngành GDTC Trƣờng Đại
học Cần Thơ (n=05)

Trang
Sau
94

Bảng 3.14

Tổng hợp các nội dung đánh giá kết quả học tập theo từng học
phần.

96

Bảng 3.15

Phân phối thời gian chung chƣơng trình chuyên sâu bóng
chuyền ngành GDTC Trƣờng Đại học Cần Thơ.

99

Bảng 3.16

Bảng phân phối thời gian cụ thể cho từng học phần chuyên sâu
bóng chuyền ngành GDTC Trƣờng Đại học Cần Thơ.


Sau
99

Bảng 3.17

Bảng kế hoạch thực nghiệm cho mỗi học phần

105

Bảng 3.18

Những điểm mới trong chƣơng trình mơn học chun sâu bóng
chuyền ngành GDTC trƣờng Đại học Cần Thơ đã xây dựng đổi

Sau

mới so với chƣơng trình cũ
Bảng 3.19

Bảng 3.20

107

Kết quả thống kê mật độ chung và mật độ vận động ban đầu của
giờ lên lớp học phần chuyên sâu bóng chuyền (n=31)

111

Kết quả kiểm tra ban đầu trình độ kỹ thuật và thể lực sinh viên

chuyên sâu bóng chuyền ngành giáo dục thể chất Trƣờng Đại

Sau

học Cần Thơ (n=31)

111

Bảng 3.21

Kết quả thống kê mật độ chung và mật độ vận động của giờ lên
lớp học phần chun sâu mơn bóng chuyền 1 (n=31).

115

Bảng 3.22

Kết quả thống kê kết quả học tập của sinh viên qua học phần
chun sâu mơn bóng chuyền 1 (n=31).

116

Kết quả kiểm tra đánh giá trình độ kỹ thuật và thể lực của sinh
viên ngành GDTC Trƣờng Đại học Cần Thơ sau khi hoàn thành

Sau

Bảng 3.23

học phần chuyên sâu bóng chuyền 1 (n=31).


116

Bảng 3.24

Kết quả thống kê mật độ chung và mật độ vận động của giờ lên
lớp học phần chun sâu mơn bóng chuyền 2 (n=31).

119

Bảng 3.25

Kết quả thống kê kết quả học tập của sinh viên học phần chuyên

120


TT

TÊN BẢNG

Trang

sâu mơn bóng chuyền 2 (n=31).
Bảng 3.26

Kết quả kiểm tra đánh giá trình độ kỹ thuật và thể lực của sinh
viên ngành GDTC Trƣờng Đại học Cần Thơ sau khi hồn thành
học phần chun sâu bóng chuyền 2 (n=31).


Sau
120

Bảng 3.27

Kết quả thống kê mật độ chung và mật độ vận động của giờ lên
lớp học phần chuyên sâu môn bóng chuyền 3 (n=31).

123

Bảng 3.28

Kết quả thống kê kết quả học tập của sinh viên học phần chun
sâu mơn bóng chuyền 3 (n=31).

124

Kết quả kiểm tra đánh giá trình độ kỹ thuật và thể lực của sinh
viên ngành GDTC Trƣờng Đại học Cần Thơ sau khi hoàn thành

Sau

Bảng 3.29

học phần chuyên sâu Bóng chuyền 3 (n=31).

124

Bảng 3.30


Kết quả thống kê mật độ chung và mật độ vận động của giờ lên
lớp học phần chun sâu mơn bóng chuyền 4 (n=31).

128

Bảng 3.31

Kết quả thống kê kết quả học tập của sinh viên học phần chun
sâu mơn bóng chuyền 4 (n=31).

129

Kết quả kiểm tra đánh giá trình độ kỹ thuật và thể lực của sinh
viên ngành GDTC Trƣờng Đại học Cần Thơ sau khi hồn thành

Sau

Bảng 3.32

học phần chun sâu bóng chuyền 4 (n=31).

129

Bảng 3.33

Kết quả thống kê mật độ chung và mật độ vận động của giờ lên
lớp học phần chuyên sâu mơn bóng chuyền 5 (n=31).

133


Bảng 3.34

Kết quả thống kê kết quả học tập của sinh viên học phần chuyên
sâu mơn bóng chuyền 5 (n=31).

134

Kết quả kiểm tra đánh giá trình độ kỹ thuật và thể lực của sinh
viên ngành GDTC Trƣờng Đại học Cần Thơ sau khi hoàn thành

Sau

Bảng 3.35

học phần chuyên sâu bóng chuyền 5 (n=31).
Bảng 3.36

Bảng so sánh tự đối chiếu trình độ kỹ thuật và thể lực của sinh
viên chuyên sâu bóng chuyền ngành GDTC trƣờng Đại học Cần
Thơ qua 05 học phần (n=31).

134
Sau
140


TT

TÊN BẢNG


Trang

Bảng 3.37

Bảng nhịp tăng trƣởng trình độ kỹ thuật và thể lực của sinh viên
chuyên sâu bóng chuyền Trƣờng Đại học Cần Thơ qua 05 học

Sau

phần (n=31).

141

Bảng 3.38

Đánh giá của giảng viên về thái độ tích cực của sinh viên trong
q trình học mơn chun sâu bóng chuyền (n=5)

142

Bảng 3.39

Kết quả đánh giá của sinh viên về thái độ tích cực và tự học
(n=31)

143


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
TT


Tên biểu đồ

Trang

Biểu đồ 3.1

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá kỹ thuật của nam
sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 1.

117

Biểu đồ 3.2

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá kỹ thuật của nữ sinh
viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 1.

118

Biểu đồ 3.3

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá thể lực của nam
sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 1.

118

Biểu đồ 3.4

Diễn biến kết nhịp tăng trƣởng các test đánh giá thể lực của nữ
sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 1.


119

Biểu đồ 3.5

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá kỹ thuật của nam
sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 2.

121

Biểu đồ 3.6

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá kỹ thuật của nữ sinh
viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 2.

122

Biểu đồ 3.7

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá thể lực của nam
sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 2.

122

Biểu đồ 3.8

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá thể lực của nữ sinh
viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 2.

123


Biểu đồ 3.9

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá kỹ thuật của nam
sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 3.

125

Biểu đồ 3.10

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá kỹ thuật của nữ sinh
viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 3.

126

Biểu đồ 3.11

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá thể lực của nam
sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 3.

127

Biểu đồ 3.12

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá thể lực của nữ sinh
viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 3.

127

Biểu đồ 3.13


Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá kỹ thuật của nam
sinh viên chuyên sâu bóng chuyền học phần 4.

130

Biểu đồ 3.14

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá kỹ thuật của nữ sinh

131


TT

Tên biểu đồ

Trang

viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 4.
Biểu đồ 3.15

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá thể lực của nam
sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 4.

132

Biểu đồ 3.16

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá thể lực của nữ sinh

viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 4.

132

Biểu đồ 3.17

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá kỹ thuật của nam
sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 5.

135

Biểu đồ 3.18

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá kỹ thuật của nữ sinh
viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 5.

136

Biểu đồ 3.19

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá thể lực của nam
sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 5.

136

Biểu đồ 3.20

Diễn biến nhịp tăng trƣởng các test đánh giá thể lực của nữ sinh
viên chuyên sâu Bóng chuyền học phần 5.


137

Biểu đồ 3.21

Diễn biến mật độ vận động qua 05 học phần chun sâu mơn
bóng chuyền ngành GDTC Trƣờng ĐHCT.

138

Biểu đồ 3.22

Diễn biến kết quả học tập của sinh viên qua 05 học phần chun
sâu mơn bóng chuyền ngành GDTC Trƣờng Đại học Cần Thơ.

139


DANH MỤC CÁC HÌNH
HÌNH

TÊN HÌNH

Trang

Hình 2.1

Chuyền bóng cao tay vào ơ quy định.

49


Hình 2.2

Chuyền bóng thấp tay vào ơ quy định (đệm bóng).

50

Hình 2.3

Test chuyền bóng cao tay bằng hai tay trƣớc mặt 3 – 4.

50

Hình 2.4

Chuyền bóng cao tay bằng hai tay sau đầu 3 – 2.

51

Hình 2.5

Đỡ phát bóng thấp tay 5 – 3, 1 – 3.

51

Hình 2.6

Phát bóng cao tay vào 3m cuối sân.

52


Hình 2.7

Đập bóng biên vị trí số 4 chéo sân.

53

Hình 2.8

Đập bóng biên vị trí số 2 chéo sân.

53

Hình 2.9

Đập bóng trung bình vị trí số 3 tồn sân.

54

Hình 2.10

Dụng cụ đo dẻo đứng gập thân.

55

Hình 2.11

Sơ đồ chạy cây thơng.

57


Hình 2.12

Sơ đồ chạy 9-3-6-3-9.

58


1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Giáo dục đóng vai trị quan trọng là nhân tố chìa khóa, là động lực thúc đẩy nền
kinh tế phát triển. Không chỉ ở Việt Nam mà ở hầu hết các quốc gia khác trên thế giới
đều coi giáo dục là quốc sách hàng đầu. Vì vậy trong suốt những năm qua Đảng và nhà
nƣớc luôn quan tâm, đã đƣa ra nhiều nghị quyết về phát triển giáo dục: Quyết định
43-2007 ―Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ”
[12]; Nghị quyết TW số 29 về "Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo"[5]…
Giáo dục thể chất (GDTC) là một bộ phận của hệ thống giáo dục quốc dân
đƣợc Đảng và nhà nƣớc quan tâm, chỉ đạo về lĩnh vực này nhƣ: Thông tƣ số
25/2015/TT-BGD&ĐT ngày 25 tháng 10 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo “Quy
định về chương trình mơn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình
độ đại học” [20]; Nghị định số 11/2015/NĐ-CP “Chương trình GDTC và hoạt động
TDTT trong nhà trường” [85]. Nghị định này quy định GDTC trong nhà trƣờng là
môn học bắt buộc trong chƣơng trình chính khóa từ bậc tiểu học đến bậc đại học…
Khái quát những vấn đề làm đƣợc và chƣa làm đƣợc trong đó có đầu tƣ phát
triển nguồn nhân lực, để đáp ứng nhu cầu về số lƣợng giáo viên thể dục và cán bộ làm
công tác thể dục thể thao, ngoài các trƣờng đào tạo chuyên về TDTT nhƣ: Đại học
TDTT, Đại học Sƣ phạm TDTT… hầu hết các trƣờng đại học của trung ƣơng hoặc
các tỉnh thành đều tham gia đào tạo cử nhân TDTT ngành GDTC. Theo xu hƣớng phát
triển của xã hội đòi hỏi đội ngũ lao động có trình độ chun mơn cao, có tay nghề
vững vàng và phải có sức khoẻ tốt để đáp ứng nhu cầu và áp lực của công việc. Trƣớc

nhu cầu ngày càng phát triển của xã hội, đòi hỏi giáo dục và đào tạo (GD&ĐT) cần có
những cải tiến, đổi mới cho phù hợp nhu cầu thực tiễn. Bộ GD&ĐT cũng có hàng loạt
các cơng văn, u cầu về vấn đề này nhƣ: Thông tƣ số: 07/2015/TT- BGD ĐT “Quy
định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau
khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây
dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ”
[19]; Quyết định số 72/2008/QĐ-BGD&ĐT “Quy định tổ chức thể thao ngoại khóa
cho học sinh, sinh viên [13]; Quyết định số 53/2008/QĐ-BGD&ĐT “Quy định về việc
đánh giá, xếp loại thể lực học sinh, sinh viên”[14]…


2

Từ năm 2004 trƣờng Đại học Cần Thơ bắt đầu đào tạo cử nhân ngành giáo dục
thể chất, hàng năm đào tạo đƣợc hơn 60 cử nhân TDTT ngành giáo dục thể chất cung
cấp nhu cầu cán bộ cho vùng Đồng bằng Sơng Cửu Long. Tuy nhiên cần có sự đánh
giá khách quan về những tồn tại cơ bản của hệ thống đào tạo ngành giáo dục thể chất
với thái độ coi trọng chất lƣợng đào tạo là nền tảng của sự phát triển bền vững cho nhà
trƣờng.
Hiện nay, do nhiều nguyên nhân khác nhau, việc áp dụng nội dung giảng dạy,
chƣơng trình đào tạo ngành giáo dục thể chất ở mỗi trƣờng đều có sự khác biệt nhất
định tùy thuộc vào hoàn cảnh, điều kiện cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên ... Qua kinh
nghiệm giảng dạy, kết hợp với phân tích, tổng hợp và tham khảo ý kiến từ các chuyên
gia, đồng nghiệp, cán bộ quản lý cho thấy: việc áp dụng dụng chƣơng trình giảng dạy
khác nhau sẽ dẫn đến chất lƣợng đào tạo khác nhau. Hiệu quả của chƣơng trình giảng
dạy các mơn học chun sâu trong đó có mơn bóng chuyền đang đƣợc áp dụng cho
sinh viên ngành GDTC trƣờng Đại học Cần Thơ hiện vẫn chỉ đƣợc xây dựng trên kinh
nghiệm của bản thân giảng viên nên không tránh khỏi những hạn chế.
Ban Giám hiệu trƣờng Đại học Cần Thơ rất quan tâm và đã ban hành nhiều văn
bản của nhà trƣờng chỉ đạo việc đổi mới cho phù hợp và đáp ứng đƣợc nhu cầu của xã

hội. Bản thân là giáo viên GDTC muốn đóng góp một phần sức lực của mình vào sự
phát triển của Bộ môn, đồng thời là nghiên cứu sinh cũng muốn gắn kết các hoạt động
đào tạo trong thực tiễn vào việc chuẩn hóa các nội dung giảng dạy thơng qua nghiên
cứu khoa học, góp phần nâng cao chất lƣợng đào tạo ngành giáo dục thể chất nói riêng
và góp phần nâng cao chất lƣợng đào tạo của nhà trƣờng nói chung, trong xu thế hội
nhập, tiến hành chọn đề tài nghiên cứu:
“Nghiên cứu xây dựng chƣơng trình chun sâu mơn bóng chuyền cho sinh
viên ngành giáo dục thể chất Trƣờng Đại học Cần Thơ”
Mục đích nghiên cứu:
Nhằm xây dựng chƣơng trình giảng dạy mơn chun sâu bóng chuyền cho sinh
viên ngành giáo dục thể chất Trƣờng Đại học Cần Thơ, chuẩn hóa nội dung giảng dạy
góp phần nâng cao chất lƣợng đào tạo cho sinh viên ngành giáo dục thể chất Trƣờng
Đại học Cần Thơ.


3

Mục tiêu nghiên cứu: Để đạt đƣợc mục đích nghiên cu trờn, lun ỏn cn gii
quyt ba mc tiờu sau:

n98$












ÂÊÔƠƯ

âêôơ



Ãáạằ



ặầẩẫ

èẻẽé

ểễếệì

ĩíị

ỏõóọồ

ốộờởỡ

ùủũú

ửữứựỳ

ýỵ























Đánh giá thực trạng việc thực hiện chƣơng trình giảng dạy mơn chun sâu bóng
chuyền cho sinh viên ngành giáo dục thể chất Trƣờng Đại học Cần Thơ giai đoạn

2010-2014.
2. Xây dựng đổi mới và ứng dụng thực nghiệm chƣơng trình giảng dạy mơn
chun sâu bóng chuyền cho sinh viên ngành GDTC Trƣờng Đại học Cần Thơ.
5888 Đánh giá hiệu quả việc thực nghiệm chƣơng trình giảng dạy đổi mới mơn
chun sâu bóng chuyền cho sinh viên ngành GDTC tại Trƣờng Đại học Cần Thơ.
Giả thiết khoa học của luận án:

Trên cơ sở đánh giá thực trạng việc thực hiện chƣơng trình giảng dạy mơn
chun sâu bóng chuyền cho sinh viên ngành GDTC Trƣờng Đại học Cần Thơ, làm rõ
ƣu nhƣợc điểm của chƣơng trình. Từ đó làm cơ sở và là điều kiện lựa chọn lại nội
dung để xây dựng đổi mới chƣơng trình giảng dạy mơn bóng chuyền cho phù hợp với
đặc điểm đối tƣợng, các điều kiện đảm bảo, góp phần nâng cao chất lƣợng cho sinh
viên ngành giáo dục thể chất nói riêng, nhằm đào tạo một đội ngũ giáo viên TDTT có
chất lƣợng theo hƣớng đáp ứng nhu cầu xã hội, đảm bảo theo tiêu chuẩn chuẩn đầu ra
mà nhà trƣờng đã công bố theo mục tiêu đào tạo đặt ra.


4

Chƣơng 1
TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Quan điểm của Đảng và Nhà nƣớc về công tác đào tạo cán bộ TDTT trong
giai đoạn hiện nay
1.1.1. Quan điểm, chủ trương của Đảng và Nhà nước về công tác TDTT trong
giai đoạn mới
Các quan điểm của Đảng về phát triển TDTT là những định hƣớng cơ bản để xác
định vị trí và mối quan hệ của tồn bộ sự nghiệp TDTT đối với các lĩnh vực kinh tế,
văn hoá, xã hội...các mối quan hệ nội tại của TDTT. Vì vậy đó chính là các cơ sở để
lựa chọn, xác định các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp để xây dựng quy hoạch, kế hoạch
phát triển sự nghiệp TDTT trong một thời kỳ tƣơng đối dài.
Các nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI, thứ VII và thứ VIII, IX và
0 của Đảng đã xác định những quan điểm cơ bản và chủ trƣơng lớn để chỉ đạo công
tác TDTT trong sự nghiệp đổi mới [99].
Phát triển TDTT là một yêu cầu khách quan, một mặt quan trọng của chính sách
xã hội, một biện pháp tích cực để giữ gìn và nâng cao sức khoẻ, làm phong phú đời
sống văn hố tinh thần của nhân dân, góp phần mở rộng giao lƣu quốc tế, phục vụ tích
cực các nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh và quốc phòng của đất nƣớc.

Thể dục thể thao là một phƣơng tiện có hiệu quả để nâng cao sức khoẻ và thể lực
cho nhân dân đặc biệt là thế hệ trẻ, góp phần tích cực bồi dƣỡng nguồn lực con ngƣời,
đáp ứng yêu cầu lao động và sẵn sàng bảo vệ Tổ quốc trong điều kiện đẩy mạnh cơng
nghiệp hố hiện đại hoá đất nƣớc. Do vậy phát triển TDTT đƣợc coi nhƣ một nội dung
quan trọng của chính sách xã hội nhằm chăm lo và bồi dƣỡng nguồn lực con ngƣời [8].

Báo cáo Chính trị của Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng khóa IX trình bày tại
Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng, về thể dục thể thao đã nêu rõ:
Xây dựng chiến lƣợc quốc gia về nâng cao sức khỏe, tầm vóc con ngƣời Việt
Nam, tăng cƣờng tuổi thọ, cải thiện chất lƣợng giống nòi. Tăng cƣờng thể lực của
thanh niên. Phát triển mạnh thể dục thể thao, kết hợp tốt thể thao phong trào và thể
thao thành tích cao, dân tộc và hiện đại. Có chính sách và cơ chế phù hợp để phát hiện,


5

bồi dƣỡng và phát triển tài năng, đƣa thể thao nƣớc ta đạt vị trí cao của khu vực, từng
bƣớc tiếp cận với châu lục và thế giới [3], [92].
Ngày 3/12/2010, Chính phủ đã ban hành Quyết định số 2198/QĐ-TTg phê duyệt
Chiến lƣợc phát triển TDTT Việt Nam đến năm 2020.
Theo đó, Chiến lƣợc phát triển TDTT Việt Nam đến năm 2020 sẽ tập trung với 3
nội dung chủ yếu là: TDTT cho mọi ngƣời; Thể thao thành tích cao và thể thao chuyên
nghiệp; Ủy ban Olympic Việt Nam và tổ chức xã hội - nghề nghiệp về thể thao. Chiến
lƣợc nhằm xây dựng và phát triển nền TDTT nƣớc nhà để nâng cao sức khỏe nhân
dân, góp phần nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp
hóa và hiện đại hóa đất nƣớc và tăng tuổi thọ của ngƣời Việt Nam theo tinh thần vì sự
nghiệp dân cƣờng, nƣớc thịnh, hội nhập và phát triển [83], [98].
TDTT luôn phải gắn liền với việc an sinh xã hội, vừa tăng cƣờng sức khỏe cho
ngƣời tập luyện, vừa tạo sân chơi lành mạnh giúp nhân dân tránh xa các tệ nạn xã hội.
TDTT còn phải gắn liền với việc giáo dục đạo đức cho con ngƣời, gắn với hợp tác

quốc tế, tăng tình đồn kết giữa các nƣớc; gắn liền với phát triển kinh tế, thúc đẩy kinh
tế phát triển. Đó cũng chính là mục tiêu lớn mà thể thao Việt Nam hƣớng tới [92].
Hiện nay, văn kiện trình Đại hội XII Đảng ta nhấn mạnh sự quan tâm đặc biệt và
làm rõ hơn lập trƣờng, quan điểm, tính nhất quán về sự cần thiết phải đổi mới căn bản,
toàn diện giáo dục, đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.
Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục, đào tạo, phát triển nguồn nhân lực, đã từng
đƣợc khẳng định trong các văn kiện Đảng trƣớc đây, đặc biệt là trong Nghị quyết số
29 của Hội nghị Trung ƣơng 8, khóa XI, khẳng định đây khơng chỉ là quốc sách hàng
đầu, là “chìa khóa” mở ra con đƣờng đƣa đất nƣớc tiến lên phía trƣớc, mà cịn là
―mệnh lệnh” của cuộc sống [5].
1.1.2. Công tác quản lý nhà nước về đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho
Thể dục thể thao trong giai đoạn hiện nay
Văn kiện Đại hội Đảng X đã thể hiện quan điểm nhất quán của Đảng về phát
triển TDTT nhằm nâng cao sức khỏe, thể lực, nâng cao đời sống văn hóa tinh thần của
nhân dân, đặc biệt là thế hệ trẻ Việt Nam, góp phần thực hiện các nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội và đối ngoại của Đảng và Nhà nƣớc [99].


6

Tổ chức, chỉ đạo công tác đào tạo, bồi dƣỡng nhân lực cho phát triển TDTT là
một trong những nội dung quan trọng của quản lý nhà nƣớc về TDTT đã đƣợc Luật
TDTT quy định tại khoản 2 Điều 6. Để đảm bảo phát triển sự nghiệp TDTT theo đúng
định hƣớng, không ngừng nâng cao chất lƣợng các hoạt động TDTT, địi hỏi phải có
nguồn nhân lực rất lớn, đa dạng, phong phú bao gồm nhiều lực lƣợng lao động khác
nhau về chun mơn nghiệp vụ và trình độ đào tạo từ cán bộ quản lý cấp cao ở trung
ƣơng đến cán bộ quản lý ở cơ sở. Từ cán bộ giảng viên đại học đến giáo viên tiểu học,
mầm non, từ huấn luyện viên đội tuyển quốc gia đến hƣớng dẫn viên thể thao ở cơ sở
và các cán bộ chuyên môn nghiệp vụ, cán bộ khoa học thuộc các lĩnh vực chuyên
ngành có liên quan cho đến các lực lƣợng lao động kinh doanh dịch vụ khác tác

nghiệp trong lĩnh vực TDTT. Vì vậy nhà nƣớc ban hành các chính sách và thống nhất
quản lý cơng tác đào tạo, bồi dƣỡng nhân lực nhằm đáp ứng đƣợc yêu cầu phát triển
sự nghiệp TDTT [64].
Nhà nƣớc tổ chức đào tạo, bồi dƣỡng một cách có hệ thống đội ngũ cán bộ quản
lý về TDTT làm việc trong các cơ quan hành chính nhà nƣớc từ trung ƣơng tới địa
phƣơng (Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; các Sở Văn hố, Thể thao và Du lịch; các
Phịng Văn hố - Thông tin), đây là đội ngũ cán bộ làm cơng tác quản lý nhà nƣớc về
TDTT có nhiệm vụ chính là tham mƣu xây dựng và tổ chức thực hiện các chính sách
của nhà nƣớc về TDTT. Đào tạo và bồi dƣỡng cán bộ quản lý thể thao làm việc trong
các tổ chức xã hội về thể thao (Uỷ ban Olimpic Việt nam; Hiệp hội thể thao ngƣời
khuyết tật Việt nam), tổ chức xã hội nghề nghiệp về thể thao (các Liên đoàn, Hiệp hội
thể thao), đây là những nhà quản lý chuyên nghiệp tổ chức các hoạt động TDTT. Đào
tạo bồi dƣỡng đội ngũ huấn luyện viên, giáo viên, giảng viên, hƣớng dẫn viên về
TDTT làm việc trong các cơ sở thể thao, đây là những cán bộ chun mơn địi hỏi tính
chun sâu trong các hoạt động nghề nghiệp huấn luyện, giảng dạy; đào tạo, bồi
dƣỡng cán bộ khoa học thể thao làm việc trong các cơ sở nghiên cứu ứng dụng khoa
học công nghệ về thể thao; đào tạo, bồi dƣỡng lực lƣợng lao động khác phục vụ cho
công tác quản lý, huấn luyện, giảng dạy TDTT nhƣ kỹ thuật viên điều dƣỡng, chăm
sóc sức khoẻ, vệ sinh, môi trƣờng [6].


×