Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Bài tập với căn thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.32 KB, 15 trang )

3a + 9a 3
a 2
1

+
1
a+ a 2
a 1
a +2

Bài 1:Cho biểu thức: P =

a) Rút gọn P
b) Tìm ađể
P =/2/
c) Tìm các giá trị tự nhiên của a sao cho P là số tự nhiên
Giải
a) P =
=

3a + 9a 3
a2
1

+
1
( a 1)( a + 2)
a 1
a +2

3a + 3 a 3 a + 4 + a 1 a a + 2



=

( a 1)( a + 2)
a+3 a +2

=

( a + 1)( a + 2)

( a 1)( a + 2) ( a 1)( a + 2)
Điều kiện a 0vaa 1

a +1

=

a 1

b)

P =/ 2/ <=> / a + 1 / = 2 / a 1 / * a + 1 = 2 ( a 1 )
* a + 1 = 2 ( 1 - a)
* a =3
<=> a=9
*3 a = 1

<=>

c) P = 1 +


2

a +1
từ đó a { 0;4;9}

a=

1
9

Để P là số tự nhiên thì

a 1 { 1;2}

với a= 0 thì P=-1 N
a= 4 thì P = 1 N
Với a = 9 thì P= 2 N
Vậy a = 4 và a =9
Bài 2: Cho biểu thức: P =

x 4( x 1) + x + 4( x 1)
x ( 4 x 4)
2

.(1

1
)
x 1


a) Tìm điều kiện để biểu thức cónghĩa rồi rút gọn biểu thức
b) Tìm giá trị của biểu thức tại x = 5 + 2 3
Giải:
a) * ĐKXĐ: x>1 ; x 2
*P=

2
x 1
2
1 x

với x>
với 1
b) Tại x=5+2 3 => P = 3 -1
Bài 3: Cho biểu thức :
1
1 2x + x 1 2x x + x x


+
:

1

x
1

x

x
1
+
x
x





P=

a, Rút gọn P
b, Tính giá trị của P biết x = 7 - 4 3
c, Tìm giá trị lớn nhất của a để P > a


Giải: (4 điểm)
ĐKXĐ : x>0; x 1

(0,25 điểm)

1
1 2 x + x 1 2 x x + x x

+

:

1 x

x
1+ x x
1 x



a. Ta có P =

(2 x 1)( x + 1)
x (2 x 1)( x + 1)
x 1+ x
:
+

(1 + x )(1 x + x )
x (1 x )
(1 x )(1 + x )

=

2 x 1
2 x 1
+
:
x (1 x )
1 x

=

x (2 x 1)


1 x + x

=


1

x
2 x 1

+
: (2 x 1)

x (1 x )

1 x 1 x + x

=

2 x 1
2 x 1
:
x (1 x )
(1 x )(1 x + x)

=

2 x 1
(1 x )(1 x + x)

.
x (1 x )
2 x 1

=

1 x + x
x

Vậy : P = (0,75đ)
b. Ta có:

x = 7 4 3 = (2 3 ) 2

x = (2 3 ) 2 = 2 3

Thay x = 7 4 3 vào biểu thức P, ta đợc:
P=

1 (2 3 ) + 7 4 3 6 3 3 3(2 3 )
=
=
=3
2 3
2 3
2 3

Vậy: P = 3 khi x = 7 4 3
c. ta có: P =


1 x + x
1
=
+ x 1
x
x

Do: x x > 0, x 1. Nên:

x> 0

áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số
1
+ x 2.
x

x

x và

1
ta có:
x

1
=2
x

Vậy: P 2-1 P 1
Dấu = xảy ra


1
=
x

x x =1

Mà x = 1 (Không thoả mãn điều kiện xác định )
Nên: P > 1
Vậy: Giá trị lớn nhất của a để P > a là: a = 1


x+4 x4 + x4 x4

Bài 4: Cho biểu thức: A =

1

8 16
+
x x2

a, Rút gọn A.
b, Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Giải:
A, Rút gọn A (2 điểm)
A=

( x 4 + 2) 2 + ( x 4 2) 2
4

(1 ) 2
x

* Nếu 4 < x 8 thì A =
* Nếu 8 < x thì A =

2x

4x
(1 điểm)
x4

x4

(1 điểm)

b, Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên (2 điểm)
16
với x Z
x4
x 4 là ớc của 16 và 4 < x 8
x { 5;6;8} (1 điểm)
2x
Xét A =
và x Z nếu x 4 là số vô tỉ thì A cũng là số vô
x4
m m, n
tỉ nên không thoả mãn. Do đó đặt x 4 =
(
là số nguyên dn

ơng và (m; n) = 1 )
m2
2( 2 + 4)
m 8n
=2 +
Z .
Khi đó A = n m
n m
n
m
n
2 + 8 = k ( Z ) 2m 2 + 8n 2 = k . p.q
n
m
Từ đó ta thấy 2m 2 n mà (m; n) = 1 nên n là ớc của 2
Vậy n = 1 hoặc n = 2 . Tơng tự nh vậy m là ớc của 8 nên m {1;2;4;8}
Vì (m; n) = 1 nên chỉ cần thử:
+ n = 2 ; m = 1 x không phải là số nguyên.
+ n = 1 mà x > 8 nên m { 4;8} thoả mãn khi đó x { 20;68} (1 điểm)

Xét A =

4x
=4 x4

Bài 5: Cho : A=

x 2 x 1 + x + 2 x 1
x 2 4( x 1)


1
.(1 )
x

a. Tìm tập xác định của A và rút gọn A
b. Tìm x để A =1
Giải Tìm đợc tập xác định:

x > 2
1 < x < 2


( 0.5 điểm)


(1 x 1) 2 + (1 + x 1) 2 x 2
.
Viết đợc A=
x 1
( x 2) 2

=

1 x 1 +1+ x 1 x 2
.
x2
x 1

Nếu 1 < x < 2 tính đợc A=
(

Nếu x > 2 đợc A =

2
1 x

2
x 1

b) Tìm đợc x = 5
Bài 6 : ( 2 điểm ) Cho biểu thức
x 1

A =
x +1

x +1 1
x
.


2
x 1 2 x

2

a) Rút gọn A
A

b) Tìm x để


>2

x

c) Giải
a. Rút gọn A : ĐK x > 0 và x 1 ( 1 )

(

) (

)

2

2

x 1 x +1 1 x
.

A=
x 1
2 x
2
x 2 x + 1 x 2 x 1 (1 x )
.
x 1
4x
2
4 x (1 x )

=
.
1 x
4x
1 x

=

2

=

x

b. Muốn

A
x

> 2 thì

Vì x > 0 nên : 1 x > 2x
1 > 3x

1 x

( x)

2


>2

1 x
>2
x

1
>x
3

Kết hợp với điều kiện ( 1 ) ta có với
Bài 7: (5,0 điểm). Cho biểu thức:
x y

+
x y


x3 y 3
yx


:



(

x y


)

2

+ xy

x+ y

a) Tìm ĐKXĐ của Q và rút gọn
b) Chững minh Q 0
c) So sánh Q với Q

Q=

0
A
1
>2
thì
3
x


Giải
x 0
y 0
x y

a) ĐKXĐ



Q=



(

x

y



(






= ( x + y )



=

=

x+


y

x+

Vậy, Q =

(

y

)(

)+(

(

)(

y x

)(

) (

y x + xy + y
:
y x
y+ x



x

)(

)

x

y

)

2

xy + y

y

x+

y

=

y x xy + y
xy
x xy + y

).


x+

)

y

x xy + y
xy

x xy + y

với x,y thoả mãn ĐKXĐ.

b) xy 0 x ; y 0
x + y 2 xy ( áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm x, y)
Mà x y x + y > 2 xy ú x - xy + y > xy 0
ú x - xy + y > 0
Vậy, Q =

xy
x xy + y

Theo câu b, ta có

0

x, y 0 và x y

x-


Chia 2 vế của (1) cho x -

xy + y >

(1)

xy

xy + y > 0 =>

xy
x xy + y

Vậy, 0 Q < 1
Nếu Q = 0 => Q = Q
0 < Q < 1 => Q ( Q - 1) < 0 => Q Q < Q x, y 0 và x y
Bài 8: Cho biểu thức:
A=

x ( 1 - x2 )
ổx3 - 1
ửổ

x3 + 1




+

x
x
:



ữỗ
ữ x2 - 2
ỗx- 1
ỗx +1

ứố


2

Q <0

;

a, Rút gọn biểu thức A;
b, Tính giá trị của biểu thức A khi x =
c, Tìm giá trị của x để A = 3;

6+2 2 ;

)

x+


xy + y
x+ y
.
y+ x
x xy + y

y x x+

) (x +

.

y

x + xy + y
x+ y
.
x+ y
x xy + y

x+

xy

x+

x

= ( x + y )


(

)(

<1

2

+ xy
y


Giải
x2 - 2
x2)2

a. A = (x + 1)2 . (x - 1)2 . x.(1 -

=

b. Đ/K: x 0 ; x 1; x 2 (*)
6+2 2 A =

6+2 2 2

x2 2
x

;
với x =


4+2 2

=

6+2 2
6+2 2
2
x 2
c. A = 3
= 3 x2 3x - 2 = 0
x

Bài 9: ( 3 điểm ) Cho A =

x + x2 4x
x x2 4x



x x2 4x
x + x2 4x

a. Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.
b. Rút gọn A.
c. Tìm x để A <

5

Giải

A

=

x + x2 4x
x x2 4x



x x2 4x
x + x2 4x

a Tập xác đinh của A :

x 0

x( x 4) 0
x 4


2
x x 4x x 0

x 0
x x 2 4 x


Vậy x 0 hoặc x 4 thì A cố nghĩa
x2 4 x 0


2
x x 4x 0

2
x + x 4 x 0

b

A =

x + x2 4x
x x2 4x



x x2 4x
x + x2 4x

(x + x 4x ) ( x x 4x )
=
( x x 4x )( x + x 4 x )
2

2

2

2

x 0

x 4


2

2

=

4 x x2 4 x
=
4x

x2 4x

Vậy A = x 2 4 x với x 0 hoặc x 4
C

Để A 5 x 2 4 x 5 x 2 4 x 5 x 2 4 x 5 0 1 x 5

Ta cố -1 x 0 hoặc 4 x 5

Bài 10: Cho biểu thức.
A=

2 x 9

x5 x +6

x + 3 2 x +1


;
x 2 3 x

a. Rút gọn A.
b. Tìm các giá trị của x để cho A < 1.


c. Tìm các giá trị x z sao cho A z.
Giải
a.

A=

2 x 9

x5 x +6

=

2 x 9

x 2 ) x 3 )

(
(
x 9 ( x + 3)( x 3) + ( 2
( x 2)( x 3)

2


x + 3 2 x +1

x 2 3 x

)(

x +1

x + 3 2 x +1
+
x2
x 3
x 2

)

2 x 9 x + 9 + 2x 3 x 2
x 2 x3

=

(

=

)(

)


x x 2
x 2 x 3

(

)(
)
( x 2)( x + 1)
( x 2)( x 3)

=

x +1
x 3

=

b. ĐKXĐ: x 0 , x 4 và x 9
x +1
<1
x 3

A <1

4
<0
x 3




=

.

x +1
1 < 0
x 3

x 3 < 0 x < 9

Kết hợp với đk ta phải có: 0 x 9 và x 4
x +1
4
= 1+
x 3
x 3
4
Z x 3 là ớc của 4.
Để A Z ta phải có
x 3
2; 4;
x 3 nhận các giá trị : 1 ;

c. Ta có

A=

Giải ra và đối chiếu với giá đk đợc các giá trị của x là:
1 ; 16; 25 ;
49;

.
Bài 11: Cho biểu thức:
A=(

x+2
x x 1

+

x

1

+

x + x +1 1 x

):

x 1
(với x > 0; x 1 )
2

a, Rút gọn biểu thức A.
b, Chứng minh rằng: 0 < A < 2
Giải
A=
=

=


x + 2 + x ( x 1) ( x + x + 1)
( x 1)( x + x + 1)

.

2
x 1

2( x + 2 + x x x x 1)
( x 1) 2 ( x + x + 1)

(

2( x 1) 2

) (x +

x 1

2

Vậy: A =

)

x +1

=


2
x + x +1

2
x + x +1

với x > 0; x 1 .


1

b, Vì x>0 nên 0 <
Suy ra: 0 < A =

2
x + x +1

x + x +1

<1

<2

Vậy: 0Bài 12: Cho biểu thức:P=

3m + 9m 3
m 2
1


+
m+ m 2
m 1
m +2

a) Rút gọn P
b) Tìm m để P = 2
c) Tìm các giá trị của m tự nhiên sao cho P là số tự nhiê
Giải
a) P =

P=

3m + 9m 3
( m 1)( m + 2 _

m 2
1
+
1
m 1
m+2

3m + 3 m 3 m + 4 + m 1 m m + 2
( m 1)( m + 2)

m+3 m +2
=
( m 1)( m + 2)
( ĐK: m 0; m 1)


P=

m +1
m 1

b) Ta có: P = 2
ú



m +1

=2

m +1
m 1

m +1

ú{

=2
m + 1 = 2( m 1)
m + 1 = 2(1 m)



m =3 m = 9
3 m =1

1
ú m=
9
2
c) P = 1+
Để P là số tự nhiên thì 2 m 1 hay
m 1
=> m { 0;4;9}
Với m = 0 => P = -1 N
m = 4 => P = 1 N
m = 4 => P = 2 N

Vậy m = 4 hoặc m = 9


Bài 13: Cho biểu thức: A =

a

3+ a

+

a + 9 3 a +1
1


:
9 a a 3 a
a


a. Tìm điều kiện xác định của A.
b.Rút gọn A.
c. Tìm a để A = - 1

m 1 { 1;2}



a
a + 9 3 a +1
1
:

A =
+

a3 a

9

a
3
+
a
a





Giải

a) Tìm đợc điều kiện xác định của A là:

a>0; a 9

b) Rút gọn đúng

a
a + 9 3 a +1
1
:

A =
+



a
3+ a 9a a 3 a
=
=
=

c)

a( a 3) (a + 9) 3 a + 1 ( a 3)
:
( a + 3)( a 3)
a ( a 3)

a- 3 a (a + 9)
( a + 3)( a 3)
- 3( a + 3)

:

.

2 a +4
a ( a 3)
a ( a 3)

( a + 3)( a 3) 2( a + 2)

A = -1

3 a
2( a + 2)

=

3. a ( a 3 )
( a 3).2( a + 2)

=

3 a
2( a + 2)

= 1 -3 a = 2( a + 2)


3 a = 2 a + 2)
a = 4 a = 16

Ta thấy a=16 toả mãn điều kiện a>0; a 9
Vậy với a = 16 thì A =-1

(0,5 điểm)

Bài 14 : Cho biểu thức :
1

P=

x +1



3
x x +1

a) Rút gọn biểu thức P
b) Chứng minh rằng : 0 P 1
Giải
a) Điều kiện để P có nghĩa : x 0 .
Đặt x = a (a 0) ta có :
P=

1
3

2
3
+ 2
a +1 a +1 a +1 a

a 2 a + 1 3 + 2(a + 1) a 2 + a a (a + 1)
= 3
= 3
P=
a 3 +1
a +1
a +1

P=

a
x
. Vậy P =
a a +1
x x +1
2

1
2

b) Ta có : x x + 1 = ( x - ) 2 +

3
>0
4


+

2
x x +1


Do đó : P =
Xét 1-P = 1-

x

0

x x +1
x

=

x x +1

( x 1) 2
x x +1

0 P 1

Vậy 0 P 1
Bài 15: Cho biểu thức
x x +1 x 1
x

: x +
với x > 0 và x 1

A =


x 1
x 1
x 1

a) Rút gọn A
2) Tìm giá trị của x để A = 3
Giải
a)

x x +1

x

( x + 1)( x x + 1)
x 1 x ( x 1)

:

+
( x 1)( x + 1)

x

1

x 1



=

=
=
=
=>

x x +1 x +1
x 1
x +2
x 1

:

x
x 1

:

x
x 1

=

x +2
x 1




x 1
x

2 x
x

2 x
=3
x

=> 3x +
x x 1

x -2=0

(

a,Rút gọn P
b,Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên.
ĐK: x 0; x 1

(

2 x 1z
a, Rút gọn: P = 2 x( x 1) :
x( x 1)
x 1


=> x = 2/3

)

x x +1 2 x 2 x +1
x 1

:

Bài 16: Cho biểu thức: P =

x

x
x
+
x



Giải:

x

x 1

x x +1 x 1 x x + x

:






x

1
x

1
x

1




=

b) A = 3

x 1

: x +


A =



x

1
x

1
x

1




Ta có:

)

2





P=

x 1
( x 1)

x +1
= 1+

x 1

b. P =

x +1

=

2

x 1

2
x 1

Để P nguyên thì
x 1 = 1

x =2 x=4

x 1 = 1 x = 0 x = 0
x 1 = 2 x = 3 x = 9
x 1 = 2 x = 1( Loai )

Vậy với x= { 0;4;9} thì P có giá trị nguyên.
Bài 17:

2 x 9

Cho biểu thức M =


x5 x +6

+

2 x +1
x 3

+

x +3
2 x

a. Tìm điều kiện của x để M có nghĩa và rút gọn M
b. Tìm x để M = 5
c. Tìm x Z để M Z.
Giải:
M=

2 x 9

+

x5 x +6

2 x +1
x 3

+


x +3
2 x

a.ĐK x 0; x 4; x 9
M=

2 x 9

(

)(

) (

(

)(

)

Biến đổi ta có kết quả: M =
M=

(
(

)(
x 3)(
x +1


)M =
x 2)

x 2

x 1

b. . M = 5

(

x 3

x +1
x 3

=5

x +1= 5 x 3

)

x + 1 = 5 x 15
16 = 4 x
16
x=
= 4 x = 16
4

c. M =


x +1
x 3

=

)(

x + 3 x 3 + 2 x +1
x 2 x 3

x 3+ 4
x 3

= 1+

4
x 3

(

x 2

)

x x 2
x 2

)(


x 3

)


x 3 là ớc của 4

Do M z nên

x 3 nhận các giá trị: -4; -2; -1;

1; 2; 4
x {1;4;16;25;49} do x 4 x {1;16;25;49}
x2 +1 x

Bài 18: a)Xác định x R để biểu thức :A =

1
x2 +1 x

Là một số tự nhiên
b. Cho biểu thức:
x

P=

xy + x + 2

+


y
yz + y + 1

Biết x.y.z = 4 , tính

+

2 z
zx + 2 z + 2

P.

Giải:
x2 +1 + x

a.A = x + 1 x
2

( x + 1 x).( x + 1 + x)
2

2

= x 2 + 1 x ( x 2 + 1 + x ) = 2 x

A là số tự nhiên -2x là số tự nhiên x =

k
2


(trong đó k Z và k 0 )
b.Điều kiện xác định: x,y,z 0, kết hpọ với x.y.z = 4 ta đợc x,
y, z > 0 và xyz = 2
(0.25đ)
Nhân cả tử và mẫu của hạng tử thứ 2 với x ; thay 2 ở mẫu của hạng
tử thứ 3 bởi xyz ta đợc:
P=


x
xy + x + 2

+

xy
xy + x + 2

+

2 z
z ( x + 2 + xy

=

x + xy + 2
xy + x + 2

=1

P = 1 vì P > 0

x +1

x +1

x+2



+
Bài 19: Cho biểu thức N =

x

1
x
+
x
+
1
1

x
x


a. Tìm ĐK để N có nghĩa .

b. CMR N > -

1

3

c. Tìm giá trị của x để N nhận giá trị nguyên .
Giải:
a. ĐK : x 0 ; x 1
N=-

x
x + x +1

Với x 0 ; x 1 ta có N = -

x
x + x +1

Với x = 0 N = 0
Với x 0

N0;

1
1


= x +
+ 1
N
x





x;

áp dụng CoSi cho 2 số dơng
x+

1
x

2.

x

1
=2
x

Vậy

1
1


= x +
+ 1 -3
N
x






1
x=1 không thoả mãn ĐK
x

x=

Dấu bằng xảy ra

1
ta có
x

1
1
<3 N>N
3



x
x
b. Với x 0 ; x 1 ta có : N ==
2
1
x + x +1

x + +

2




0
3

4

1
3

c. Kết hợp vớ câu b . ta có -

Vậy N chỉ có thể nhận giá trị nguyên là 0 , khi x = 0 (thoả mãn ) .
Bài 20 :

x+ y

x y
x + y + 2 xy

: 1 +
1 xy
xy + 1


Cho P =

1

xy


a. Rút gọn P .
b. Tính giá trị của P với x =

2
2+ 3

c. Tìm giá trị lớn nhất của P .
Giải: ĐK để P có nghĩa x 0 ; y 0 ; xy 1
2 x
1+ x
2
b. x =
=4-2 3 =
2+ 3

a)P =

c. Với mọi x 0 ta có :



(

(


)

2

2

x 1 0

x+1 2 x

2 x
1
1+ x

)

3 1

Vậy P =
x-2

1 2 x
1+ x

(

)

2 x
2 3 3 +1

=
1+ x
13

x +1 0

( do x + 1 > 0 )

P 1

Vậy giá trị lớn nhất của P = 1 x = 1
Bài 21: Cho biểu thức:

3(a + 2)
2a 2 a 10 5
3
3 2
+
+

P= 3 2
: 2
.
3
2
2(a + a + a + 1 2(a + a + a + 1 a + 1 2(a + 1) 2(a 1) a 1


a)Rút gọn P.
b)Tính giá trị của P biết a =


1
3

Giải
a)

2a 2 + 2a 4 10(a 2 1) + 3( a 2 + 1)(a 1) 3(a 2 + 1)(a + 1) 2
P= 3 2
:
.
2(a 2 + 1)(a 2 1)
2(a + a + a + 1)
a 1
2(a + 2)(a 1) 2(a2 + 1)(a 2 1) 2
.
.
P=
2(a 2 + 1)(a + 1) 4(a + 2)(a 2) a- 1

P=
P=
b)

2(a + 2)(a 1) . 2(a 2 + 1)(a + 1)(a 1) . 2
2(a 2 + 1)(a + 1) . 4(a+ 2)(a- 2)(a- 1)
a 1
a2

(Đ K a 0)


2

P
=

1
5
a=
Tính
4
3
P =

7

c) P =

a 1
1
= 1+
a2
a- 2


Để P nguyên

1
nguyê
n

a2

1 (a 2) a 2 = 1
a = 3, a = 1
a)
Vậy với a = 3, a = 1 thì P nguyên
Bài 22: Với /a/ > 2 rút gọn
P=

3

(

)

(

)

a 3 3a + a 2 1 a 2 4 3 a 3 3a a 2 1 a 2 4
+
2
2

Bài 23: Cho x =

3

a+


a + 1 8a 1 3
a + 1 8a 1
+ a
3
3
3
3

Chứng minh rằng với mọi a 8 thì x là số tự nhiên.
Bài 24: Rút gọn các biểu thức sau:
1. a + b + c + 2 ac + bc + a + b + c 2 ac + bc
2.

6+ 2 2 3

3.

4+ 7 4 7 2

4.

2 + 12 + 18 128

x 2 2 x 3 x +1 4 x 3

5. A = 2 3 + 5 3 + 48
6+ 2

với 3 x 4



1+

6.
7.

3
2

3
1+ 1+
2

+

1−

3
2

1− 1−

3
2

13 + 30 2 + 9 + 4 2

(

)


(

6+2 6 + 3 + 2 − 6−2 6 − 3 + 2

8. C=

)

2

9. D =

9−6 2 − 6
3

10.

2 10 + 30 − 2 2 − 6
2
:
2 10 − 2 2
3 −1

11.

8 + 2 10 + 2 5 + 8 − 2 10 + 2 5

(


)(

12.

2 a 2 + b2 − a

13.

6 + 2 5 − 13 + 4 3

a 2 + b2 − b

)

( a,b > 0 )



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×